Chuyển đổi JPY sang VND | |
---|---|
JPY | VND |
165 VND | |
1,655 VND | |
16,549 VND | |
165,490 VND | |
248,235 VND | |
330,980 VND | |
496,470 VND | |
827,450 VND | |
893,646 VND | |
1,654,900 VND | |
2,482,350 VND | |
3,309,800 VND | |
4,137,250 VND | |
4,964,700 VND | |
14,894,100 VND | |
16,549,000 VND | |
19,858,800 VND | |
33,098,000 VND | |
82,745,000 VND | |
165,490,000 VND |
Chuyển đổi VND sang JPY | |
---|---|
VND | JPY |
6.0427 JPY | |
60.4266 JPY | |
120.8532 JPY | |
302.1331 JPY | |
604.2661 JPY | |
1,208.5322 JPY | |
3,021.3306 JPY | |
6,042.6612 JPY | |
12,085.3224 JPY | |
15,106.653 JPY | |
30,213.3059 JPY | |
60,426.6119 JPY | |
84,597.2566 JPY | |
90,639.9178 JPY | |
120,853.2238 JPY | |
126,895.8849 JPY | |
187,322.4968 JPY | |
229,621.1251 JPY | |
302,133.0594 JPY | |
604,266.1188 JPY |
Đồng Yên Nhật (JPY) là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản (tiếng Nhật là 円 (En); tiếng Anh là Yen hoặc Japanese Yen), với mã ISO 4217 là JPY và biểu tượng “¥”. JPY thuộc Top 10 loại tiền tệ dự trữ phổ biến nhất trên thế giới, chỉ sau đô la Mỹ (USD) và đồng Euro (EUR).
Tên tiếng Nhật của JPY – Japanese Yen |
日本円 |
Mã ISO 4217 |
JPY |
Ký Hiệu tiền Yên |
¥ |
Thứ hạng |
Yên Nhật xếp hạng 3 đồng tiền giao dịch nhiều nhất |
Đơn vị đo lường Yên Nhật |
|
Mệnh Giá Yên Nhật |
|
Hình ảnh đồng tiền Nhật Bản |
Ngoài tên gọi chính thức, đồng Yên Nhật còn được biết đến với một số tên gọi khác như: Japanese Yen, tiền Nhật, JPY, Yen (円), En (えん), Nhật Bản Yên, đồng Yên Nhật…
Cách gọi tiền Yên Nhật (JPY) của người Nhật Bản |
|
10,000 Yên = 1 Man = 10 Sen |
Trong tiếng Nhật, số 10,000 được đọc là “一万” (ichiman) và số 1,000 được đọc là “千” (sen). Vì vậy, khi ở Nhật, nếu giá sản phẩm là 1 Sen, 1 Man… có nghĩa là chúng có giá 1,000 Yên, 10,000 Yên… Đây là cách đọc các con số hàng nghìn và hàng vạn của người Nhật, “Man” và “Sen” không phải là đơn vị tiền tệ. |
Cách gọi tiền Yên Nhật (JPY) của người Việt Nam tại Nhật Bản |
|
10,000 Yên = 1 Vạn = 1 Lá |
Cách gọi “Vạn” và “lá” của người Việt tại Nhật chỉ là cách gọi thông thường, không phải là đơn vị tiền tệ chính thức. |
Tỷ giá Yên hôm nay là tỷ giá chuyển đổi giữa đồng Yên Nhật (JPY) và tiền Việt Nam Đồng (VND) được cập nhật theo thời gian thực. Hiện tại, giá trung bình 1 JPY là:
1 JPY = 165.49 VND
10 JPY = 1,654.9 VND
100 JPY = 16,549 VND
1 Sen = 1,000 JPY = 165,490 VND
1 Man = 10,00 JPY = 1,654,900 VND
Tỷ giá Yên Nhật (JPY) sang Đồng Việt Nam (VND) thay đổi liên tục, nhưng nhìn chung 1 Yên Nhật hiện nay đổi được khoảng 149.95 VND – 176.78 VND, cụ thể:
|
Tỷ giá mua Yên Nhật (¥) |
Tỷ giá bán Yên Nhật (¥) |
Thấp nhất |
1 ¥ = 149.95 VND/JPY |
1 ¥ = 163.3 VND/JPY |
Cao nhất |
1 ¥ = 166.53 VND/JPY |
1 ¥ = 176.78 VND/JPY |
Nhìn vào biểu đồ tỷ giá JPY/VND, có thể thấy một số điểm đáng chú ý sau:
Tỷ giá Yên Nhật hải quan hiện tại là 156.68 VND/JPY.
Dưới đây là tỷ giá Yên Nhật (¥) mua vào và bán ra tại ngân hàng Vietcombank – Cập nhật 1 phút trước vào hôm nay, ngày 27/01/2025:
Trên thị trường quốc tế, tỷ giá bán Yên Nhật so với USD là 152.88 JPY/USD.
Đồng Yên Nhật (JPY) là một trong những đồng tiền quan trọng nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch và dự trữ ngoại hối. Hành trình của JPY trải qua nhiều thăng trầm, phản ánh sự phát triển kinh tế và vị thế của Nhật Bản trên trường quốc tế.
Từ đô la bạc đến đồng Yên hiện đại
Những biến động quan trọng của đồng Yên Nhật
Biểu đồ lịch sử giá đồng Yên Nhật cung cấp cái nhìn chi tiết về biến động tỷ giá hối đoái giữa đồng Yên Nhật (JPY) và Đô la Mỹ (USD) từ năm 1972 đến 2025.
Phân tích chi tiết từng giai đoạn giá đồng Yên Nhật so với USD trên biểu đồ
Năm |
Cao nhất |
Trung bình |
Thấp nhất |
2015 |
190.40 VND (25/08/2015) |
181.07 VND |
173.83 VND (10/08/2015) |
2016 |
223.08 VND (18/08/2016) |
206.13 VND |
182.76 VND (01/02/2016) |
2017 |
210.74 VND (08/09/2017) |
202.53 VND |
192.89 VND (08/01/2017) |
2018 |
217.61 VND (23/03/2018) |
207.94 VND |
200.62 VND (07/01/2018) |
2019 |
220.13 VND (11/08/2019) |
213.06 VND |
206.96 VND (12/04/2019) |
2020 |
225.29 VND (09/03/2020) |
217.26 VND |
207.52 VND (21/02/2020) |
2021 |
226.12 VND (01/01/2021) |
208.96 VND |
196.61 VND (24/11/2021) |
2022 |
199.09 VND (21/01/2022) |
178.80 VND |
162.31 VND (14/10/2022) |
2023 |
183.28 VND (13/01/2023) |
169.91 VND |
160.53 VND (10/11/2023) |
2024 |
181.21 VND (05/08/2024) |
166.71 VND |
157.27 VND (10/07/2024) |
2025 |
166 VND (01/01/2025) |
165.49 VND ( 27/01/2025) |
164 VND (07/01/2025) |
Tỷ giá USDJPY đang là tâm điểm chú ý, với nhiều dự đoán trái chiều về xu hướng trong tương lai:
USD suy yếu dần so với JPY |
USD tăng giá nhẹ so với JPY |
|
Dự báo giá Yên Nhật 2025 | ¥140–¥160 | ¥145.569–¥160.122 |
Dự báo giá Yên Nhật 2026 | ¥156–¥176 | ¥160.123–¥174.674 |
Dự báo giá Yên Nhật 2027-2027 | ¥168–¥205 | ¥174.698–¥203.092 (2027-2028) |
Tỷ giá USD/JPY chịu tác động bởi nhiều yếu tố phức tạp, bao gồm:
Yếu tố ảnh hưởng |
Tác động |
Chính sách tiền tệ |
|
Fed (Mỹ) |
Đang trong chu kỳ tăng lãi suất ngân hàng để kiểm soát lạm phát. |
BOJ (Nhật Bản) |
Vẫn duy trì chính sách nới lỏng với lãi suất âm. |
Sự khác biệt |
Chính sách trái ngược này tạo áp lực giảm giá lên JPY. |
Tăng trưởng kinh tế |
|
Mỹ |
Nền kinh tế lớn nhất thế giới, tăng trưởng ổn định. |
Nhật Bản |
Đối mặt với nhiều thách thức, tăng trưởng chậm. |
Sự khác biệt |
Kinh tế Mỹ mạnh hơn hỗ trợ USD tăng giá so với JPY. |
Thị trường tài chính |
|
Chứng khoán, Bitcoin, etc. |
Thị trường tài chính Mỹ sôi động hơn như Giá Bitcoin hoặc điểm chứng khoán tăng, có thể thu hút dòng vốn vào USD, làm JPY suy yếu. |
Chính phủ |
|
Thông điệp |
Các tuyên bố của chính phủ Mỹ và Nhật Bản về chính sách kinh tế và tỷ giá có thể tác động đến tâm lý thị trường. |
Can thiệp |
BOJ có thể can thiệp bằng cách mua vào JPY để hỗ trợ đồng nội tệ. |
Giá cả |
|
Dầu thô |
Giá dầu tăng làm tăng chi phí nhập khẩu của Nhật Bản, gây áp lực lên JPY. |
Hàng hóa |
Giá cả hàng hóa nói chung cũng ảnh hưởng đến tỷ giá. |
Các yếu tố khác |
|
Mức 145 |
Tỷ giá USD/JPY đang gần mức tâm lý quan trọng 145, nơi BOJ có thể can thiệp. |
Tân Thống đốc BOJ |
Ông Kazuo Ueda có thể thay đổi chính sách tiền tệ, ảnh hưởng đến JPY. |
Lạm phát toàn cầu |
Lạm phát dai dẳng ở Mỹ, Anh, EU và Singapore tạo áp lực lên JPY. |
Thời gian |
Sự phục hồi của JPY có thể cần thời gian, ngay cả khi có những thay đổi tích cực. |
Cặp USDJPY có tiềm năng sinh lời, đặc biệt nếu đồng đô la Mỹ tăng giá so với đồng yên. Tuy nhiên, sự biến động trên thị trường ngoại hối cũng mang lại rủi ro, đặc biệt là trong ngắn hạn. Nhà đầu tư cần cân nhắc kỹ lưỡng và theo dõi sát sao các yếu tố kinh tế và chính trị ảnh hưởng đến cặp tiền tệ này.
Việc đổi Yên Nhật (JPY) sang Việt Nam Đồng (VND) có thể đơn giản và thuận tiện nếu bạn làm theo các bước sau:
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá Yên Nhật (JPY) tại các ngân hàng vào sáng ngày 27/01/2025:
Tên Ngân Hàng |
Mua Yên Nhật (JPY/VND) |
Bán Yên Nhật (JPY/VND) |
||
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
|
ABBank |
156.14 |
156.76 |
165.17 |
165.67 |
ACB |
157.29 |
158.08 |
164.32 |
164.32 |
Agribank |
157.17 |
157.8 |
164.74 |
– |
Bảo Việt |
– |
155.82 |
– |
165.62 |
BIDV |
156.81 |
157.06 |
165.37 |
– |
CBBank |
157.46 |
158.25 |
– |
164.26 |
Đông Á |
156.3 |
159.4 |
163.3 |
163.3 |
Eximbank |
158 |
158.47 |
164.46 |
– |
GPBank |
– |
160.44 |
– |
– |
HDBank |
158.29 |
158.59 |
164.47 |
– |
Hong Leong |
156.87 |
158.57 |
163.35 |
– |
HSBC |
156.94 |
158.07 |
163.86 |
163.86 |
Indovina |
159.9 |
161.72 |
165.78 |
– |
Kiên Long |
156.41 |
158.11 |
165.67 |
– |
Liên Việt |
|
|
|
|
MSB |
157.03 |
157.03 |
165.21 |
165.21 |
MB |
155.7 |
157.7 |
166.38 |
166.38 |
Nam Á |
154.83 |
157.83 |
163.34 |
– |
NCB |
156.27 |
157.47 |
164.55 |
165.35 |
OCB |
159.32 |
160.82 |
165.39 |
164.89 |
OceanBank |
– |
162.02 |
168.07 |
– |
PGBank |
– |
159.25 |
164.69 |
– |
PublicBank |
154 |
156 |
165 |
165 |
PVcomBank |
155.06 |
156.63 |
163.71 |
– |
Sacombank |
149.95 |
150 |
164.76 |
164.26 |
Saigonbank |
156.88 |
157.67 |
165.18 |
– |
SCB |
155.3 |
156.4 |
165.8 |
165.7 |
SeABank |
156.5 |
158.1 |
165.7 |
165.2 |
SHB |
163.44 |
164.44 |
170.14 |
– |
Techcombank |
154.58 |
158.72 |
165.02 |
– |
TPB |
163.75 |
166.53 |
176.78 |
– |
UOB |
155.65 |
157.25 |
164.48 |
– |
VIB |
158.43 |
159.83 |
165.34 |
164.34 |
VietABank |
157.54 |
159.24 |
164.02 |
– |
VietBank |
158.35 |
158.83 |
– |
163.71 |
VietCapitalBank |
155.45 |
157.02 |
165.31 |
– |
Vietcombank |
155.23 |
156.79 |
165.49 |
– |
VietinBank |
159.59 |
– |
167.04 |
– |
VPBank |
158.21 |
158.71 |
165.55 |
– |
VRB |
156.59 |
156.85 |
165.1 |
– |
Ngân hàng mua Yên Nhật (¥) tiền mặt (JPY to VND)
Ngân hàng mua Yên Nhật (¥) (JPY) chuyển khoản (JPY to VND)
Ngân hàng bán Yên Nhật (¥) (JPY) tiền mặt
Ngân hàng bán Yên Nhật (¥) (JPY) chuyển khoản
Mẹo nhỏ khi đổi tiền Nhật Bản:
Tại Việt Nam, bạn có thể dễ dàng đổi tiền Yên sang Việt Nam Đồng hoặc ngược lại, đổi VND sang tiền Yên (VND to JPY) bằng công cụ quy đổi Tỷ giá JPY/VND của ONUS.
Để quy đổi từ Yên Nhật (JPY) sang Việt Nam Đồng (VND) hoặc ngược lại, bạn có thể sử dụng công thức sau:
Số tiền VND = Số tiền JPY x Tỷ giá JPY/VND |
Ví dụ: Bạn muốn đổi 10 ngàn JPY sang VND, và tỷ giá JPY/VND bán ra hôm nay là 165.49 VND/JPY. Vậy số tiền VND bạn nhận được là: 10,000 JPY * 165.49 VND/JPY = 1,654,900 VND
Số tiền JPY = Số tiền VND / Tỷ giá JPY/VND |
Ví dụ: Bạn muốn đổi 1 triệu VND sang JPY, và tỷ giá JPY/VND mua vào hôm nay là 156.79 VND/JPY. Số tiền JPY sẽ nhận được = 1,000,000 VND / 0.00638 VND/JPY = 6,377.96 JPY
Mệnh giá JPY |
Giá mua vào (VND) |
Giá bán ra (VND) |
156.79 VND |
165.49 VND |
|
313.58 VND |
330.98 VND |
|
470.37 VND |
496.47 VND |
|
627.16 VND |
661.96 VND |
|
783.95 VND |
827.45 VND |
|
940.74 VND |
992.94 VND |
|
1,097.53 VND |
1,158.43 VND |
|
1,254.32 VND |
1,323.92 VND |
|
1,411.11 VND |
1,489.41 VND |
|
1,567.9 VND |
1,654.9 VND |
|
15,679 VND |
16,549 VND |
|
78,395 VND |
82,745 VND |
|
156,790 VND |
165,490 VND |
|
313,580 VND |
330,980 VND |
|
470,370 VND |
496,470 VND |
|
1,567,900 VND |
1,654,900 VND |
Bạn đang tìm nơi đổi Yên Nhật (JPY) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Địa điểm quy đổi tỷ giá Yên Nhật (JPY/VND) hôm nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng Vietcombank |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh, lãi suất ngân hàng Vietcombank cũng khá ổn định cho ai cần gửi tiền tiết kiệm. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
Ngân hàng Vietinbank |
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, lãi suất ngân hàng Vietinbank ổn định cho ngoại tệ và phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Địa điểm quy đổi tỷ giá Yên Nhật (JPY/VND) hôm nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Nhật Bản có nhiều địa điểm thuận tiện để bạn đổi tiền Yên Nhật (JPY) sang các loại tiền tệ khác, bao gồm cả Việt Nam Đồng (VND):
Hiện tại tiền Yên có 2 loại hình thức: tiền kim loại – tiền xu Yên Nhật (6 loại) và tiền giấy Yên Nhật (4 loại) do ngân hàng Nhật Bản phát hành.
Tiền kim loại có 6 loại gồm: đồng 1 Yên, 5 Yên, 10 Yên, 50 Yên, 100 Yên và 500 Yên. Trên mỗi đồng tiền có in giá trị, niên hiệu cùng năm phát hành. Chất lượng của các đồng tiền xu tương đối tốt, có những đồng đã hơn 30 năm tuổi nhưng vẫn còn mới. Đồng tiền xu được sử dụng khá rộng rãi trong đời sống hằng ngày. Riêng ở các máy bán hàng tự động chỉ sử dụng được những đồng 10 Yên, 50 Yên, 100 Yên và 500 Yên.
Tiền giấy có các mệnh giá 1,000, 5,000 và 10,000 Yên được sử dụng rất rộng rãi. Chỉ có loại 2,000 Yên là hiếm khi xuất hiện. Trên mỗi loại tiền, mặt trước in hình một doanh nhân nổi tiếng gắn liền với sự phát triển của đất nước, mặt sau là những con vật hay danh lam thắng cảnh. Kích thước của các loại tiền giấy chênh lệch nhau không nhiều.
Mặt hàng |
Giá (Yên) |
Giá (VND) |
Gạo |
400~500 yên/kg |
66,196 – 82,745 VND |
Bột nêm |
250 yên/kg |
41,372.5 VND |
Thịt bò |
200 yên/100g |
33,098 VND |
Đường |
200 yên/kg |
33,098 VND |
Thịt heo |
150 yên/100g |
24,823.5 VND |
Muối |
200 yên/kg |
33,098 VND |
Sườn heo |
100 yên/100g |
16,549 VND |
Nước mắm |
400 yên/chai 300ml |
66,196 VND |
Thịt gà |
100 yên/100g |
16,549 VND |
Mỳ gói |
100 yên/gói |
16,549 VND |
Cải thảo |
200 yên/cái |
33,098 VND |
Cơm bình dân |
400 yên/suất |
66,196 VND |
Cải bắp |
100 yên/cái |
16,549 VND |
Táo tây |
100 yên/trái |
16,549 VND |
Dưa leo |
100~200 yên (3 trái) |
16,549 – 33,098 VND |
Đào |
200 yên/trái |
33,098 VND |
Rau |
100~200 yên/bó |
16,549 – 33,098 VND |
Hồng |
100 yên/trái |
16,549 VND |
Cà chua |
100 yên/trái |
16,549 VND |
Cá |
150 yên/100g |
24,823.5 VND |
Mặt hàng |
Giá (Yên) |
Giá (VND) |
Nước suối đóng chai |
100 yên/lít |
16,549 VND |
Sữa tươi nguyên chất |
200 yên/lít |
33,098 VND |
Bia lon |
200 yên/lon |
33,098 VND |
Nước đóng chai |
100~200 yên/1.5 lít |
16,549 – 33,098 VND |
Rượu hoa quả |
200 yên/lon |
33,098 VND |
Trà xanh/trà sữa/hồng trà |
200 yên/1.5 lít |
33,098 VND |
Nước hoa quả (táo, cam) |
200 yên/lít |
33,098 VND |
Mục |
1 người (Yên) |
1 người (VND) |
Gia đình (Yên) |
Gia đình (VND) |
Thuê nhà |
25,000 – 30,000 |
4,137,250 – 4,964,700 |
60,000 – 70,000 |
9,929,400 – 11,584,300 |
Điện |
2,000 – 3,000 |
330,980 – 496,470 |
5,000 – 6,000 |
827,450 – 992,940 |
Nước |
2,000 – 3,000 |
330,980 – 496,470 |
4,000 – 5,000 |
661,960 – 827,450 |
Gas |
2,000 – 3,000 |
330,980 – 496,470 |
4,000 – 5,000 |
661,960 – 827,450 |
Internet |
2,000 |
330,980 |
2,000 |
330,980 |
Truyền hình |
0 |
– |
2,000 |
330,980 |
Điện thoại cố định |
0 |
– |
2,000 |
330,980 |
Điện thoại di động |
3,000 – 4,000 |
496,470 – 661,960 |
3,000 – 4,000 |
496,470 – 661,960 |
Tiền gửi xe đạp/năm |
0 |
– |
5,000 |
827,450 |
Tiền quản lý (chung cư) |
0 |
– |
15,000 – 20,000 |
2,482,350 – 3,309,800 |
Mục |
Chi phí (Yên) |
Chi phí (VND) |
Thuê nhà |
25,000 – 30,000 |
4,137,250 – 4,964,700 |
Điện, nước, gas |
6,000 – 9,000 |
992,940 – 1,489,410 |
Internet |
2,000 |
330,980 |
Điện thoại di động |
3,000 – 4,000 |
496,470 – 661,960 |
Thức ăn và đồ uống |
20,000 – 30,000 |
3,309,800 – 4,964,700 |
Tổng cộng |
56,000 – 75,000 |
9,267,440 – 12,411,750 |
Mục |
Chi phí (Yên) |
Chi phí (VND) |
Thuê nhà |
60,000 – 70,000 |
9,929,400 – 11,584,300 |
Điện, nước, gas |
13,000 – 16,000 |
2,151,370 – 2,647,840 |
Internet |
2,000 |
330,980 |
Truyền hình |
2,000 |
330,980 |
Điện thoại di động |
3,000 – 4,000 |
496,470 – 661,960 |
Thức ăn và đồ uống |
50,000 – 70,000 |
8,274,500 – 11,584,300 |
Tiền quản lý (chung cư) |
15,000 – 20,000 |
2,482,350 – 3,309,800 |
Tổng cộng |
145,000 – 182,000 |
23,996,050 – 30,119,180 |
Chi phí tối đa sẽ phụ thuộc vào lối sống và mức tiêu dùng của từng người. Tuy nhiên, ước tính chi phí tối đa cho một người có thể lên đến khoảng 150,000 – 200,000 yên/tháng, và cho một gia đình khoảng 300,000 – 400,000 yên/tháng nếu bao gồm các chi phí giải trí, mua sắm, đi lại và các dịch vụ cao cấp.
Chi phí tối đa cho 1 người (Yên) | Chi phí tối đa cho 1 người (VND) |
---|---|
150,000 – 200,000 | 24,823,500 – 33,098,000 |
Chi phí tối đa cho gia đình (Yên) | Chi phí tối đa cho gia đình (VND) |
---|---|
300,000 – 400,000 | 49,647,000 – 66,196,000 |