logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký

Giá quy đổi 9 Yên Nhật sang VND hôm nay 9 JPY = 1,501 VND

Tỷ giá Yên Nhật
Việt Nam Đồng
(JPY sang VND)

Cập nhật lúc 23:44 ngày 02/04/2025

Từ loại tiền tệ
icon
icon
Sang loại tiền tệ
icon

Giá JPY/VND cao nhất

176 VND

Giá JPY/VND thấp nhất

176 VND

Giá JPY/VND mở cửa

176 VND

Biểu đồ giá JPY/VND trực tuyến

Tỷ giá JPY to VND hôm nay là 176 VND. Giá Yên Nhật giảm 0.10778% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 JPY giảm 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Yên Nhật so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 02-04-2025 23:44 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Cập nhật: 23:44, T4, 02/04/2025

167 VND/JPY0.10778% /24h

Giá JPY hiện tại

Giá JPY mở cửa

176 VND/JPY

Giá JPY thấp nhất

176 VND/JPY

Giá JPY cao nhất

176 VND/JPY

Giá JPY đóng cửa

176 VND/JPY

Biến động giá JPY hôm nay

0.10778% /1 ngày

0 VND

0.46% /7 ngày

+1 VND

0.35% /1 tháng

+1 VND

6.4% /3 tháng

+10 VND

3.6% /1 năm

+6 VND

Biểu đồ tỷ giá JPY/VND

Tỷ giá Yên Nhật (JPY to VND) tại 40 ngân hàng Việt Nam

Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá JPY mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 02/04/2025 theo giờ Việt Nam

iconGiá 1 Yên Nhật

NGÂN HÀNGTIỀN MẶTCHUYỂN KHOẢN

Tổng hợp tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay tại Việt Nam (02/04/2025)

Tỷ giá flag Yên Nhật (JPY) các ngân hàng

Ngân hàng Mua flagYên Nhật (JPY) bằng tiền mặtflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY

Ngân hàng Mua flagYên Nhật (JPY) chuyển khoảnflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY

Ngân hàng Bán flagYên Nhật (JPY) bằng tiền mặtflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY

Ngân hàng Bán flagYên Nhật (JPY) chuyển khoảnflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/JPY

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/JPY

Chuyển đổi tỷ giá JPY thời gian thực

JPY VND

JPYVND
1 JPY167 VND
2 JPY334 VND
3 JPY500 VND
4 JPY667 VND
5 JPY834 VND
10 JPY1,668 VND
20 JPY3,337 VND

VND JPY

VNDJPY
1 VND0.005693 JPY
1,000 VND5.69 JPY
10,000 VND56.93 JPY
20,000 VND113.86 JPY
50,000 VND284.64 JPY
100,000 VND569.28 JPY
1,000,000 VND5,692.82 JPY

Chuyển sang các đồng tiền khác

QUY ĐỔITƯƠNG ĐƯƠNG

1 JPY USD

0.007 USD

1 JPY EUR

0.006 EUR

1 JPY GBP

0.005 GBP

1 JPY SEN

0.001 SEN

1 JPY MAN

0.000 MAN

1 JPY AUD

0.011 AUD

1 JPY SGD

0.009 SGD

Đánh giá ONUS

Apple Store
4.778.8K Đánh giá
Google Play
4.7166K Đánh giá

Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng

user

HoanBeo123

Vietnam

Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác

user

Anh Tran

Vietnam

App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn

user

thien9696

Vietnam

Giới thiệu về giá 9 Yên Nhật

Đồng Yên Nhật (JPY) là gì? Tỷ giá Yên Nhật hôm nay bao nhiêu?

Đồng Yên Nhật (JPY) (ký hiệu: ¥, mã ISO 4217: JPY) là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Trong tiếng Nhật gọi là 円 (En), trong khi quốc tế gọi là Yen hoặc Japanese Yen. Đồng Yên là một trong những đồng tiền mạnh trên thị trường tài chính quốc tế, nằm trong Top 3 đồng tiền giao dịch nhiều nhất thế giới, chỉ sau đô la Mỹ (USD) Euro (EUR).

Tên gọi và đơn vị tiền tệ Yên Nhật

  • Tên tiếng Nhật: 日本円 (Nihon En)
  • Tên tiếng Anh: Japanese Yen
  • Ký hiệu: ¥
  • Mã tiền tệ quốc tế: JPY

Mệnh giá tiền Nhật Bản hiện nay

  • Tiền xu: ¥1, ¥5, ¥10, ¥50, ¥100, ¥500
  • Tiền giấy: ¥1,000 – ¥5,000 – ¥10,000 (ít dùng: ¥2,000)

Hình ảnh đồng tiền Nhật Bản

1-yen-bang-bao-nhieu-tien-Viet-1

Cách đọc Yên Nhật theo cách Nhật và Việt

Người Nhật đọc: 

  • 1,000 Yên = 一千 (ichisen)
  • 10,000 Yên = 一万 (Ichiman)

Người Việt tại Nhật gọi: 10,000 Yên = 1 vạn hoặc 1

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay (JPY/VND) mới nhất: 1 Yên = bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay là bao nhiêu? Cập nhật mới nhất về giá Yên Nhật hiện tại, giá Yên hôm nay theo từng khung thời gian. Nếu bạn đang tìm thông tin “1 Yên = VND hôm nay” hay “đổi Yên sang VND bao nhiêu”, thì bài viết này chính là dành cho bạn.

Giá Yên Nhật hôm nay bao nhiêu?

  • 1 Việt Nam Đồng (VND) = 0.00569 JPY

Tỷ giá Yên Nhật sang VND hôm nay có thể dao động tùy vào từng ngân hàng, thị trường tự do (chợ đen) và tỷ giá hải quan.

Bảng tỷ giá Yên Nhật (JPY/VND) hôm nay tại ngân hàng

Ngân hàng

Giá mua JPY (VND)

Giá bán JPY (VND)

Vietcombank

166.83

175.66

BIDV

168.07

175.6

ACB

168.79

174.56

Vietinbank

168.35

175.85

Sacombank

168.51

175.06

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay Vietcombank đang được nhiều người theo dõi nhất vì tính ổn định và cập nhật nhanh.

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay chợ đen và hải quan

  • Tỷ giá chợ đen:
    Mua vào: 1 JPY = 167.63 VND
    Bán ra: 1 JPY = 175.41 VND
  • Tỷ giá Yên Nhật hải quan:
    1 JPY = 167.49 VND

1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt? JPY to VND hôm nay

Bạn đang tìm kiếm tỷ giá Yên Nhật hôm nay VND, giá Yên Nhật hôm nay VND, hoặc 1 Yên bằng bao nhiêu VND hôm nay?

Câu trả lời là:
1 Yên Nhật hôm nay = 175.66 VND
100 Yên Nhật = 17,566 VND

Tỷ giá đồng Yên Nhật hôm nay biến động ra sao?

Hôm nay, tỷ giá JPY/VND có chiều hướng [tăng/giảm] nhẹ so với hôm qua. Theo số liệu mới nhất:

  • Giá cao nhất trong ngày: 177.18 VND
  • Giá thấp nhất: 172.5 VND
  • Giá trung bình: ~ 175.66 VND

Giá Yên Nhật hôm nay tăng hay giảm?

Tỷ giá Yên Nhật có thể biến động tùy vào:

  • Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhật Bản (BOJ)
  • Tình hình kinh tế Nhật và Việt Nam
  • Tỷ giá USD/JPY và USD/VND
  • Thị trường ngoại hối toàn cầu

Tỷ giá Yên Nhật sang Việt Nam Đồng trong 10 năm qua

Năm

Cao nhất (JPY/VND)

Trung bình (JPY/VND)

Thấp nhất (JPY/VND)

2015

190.40 VND (25/08/2015)

181.07 VND

173.83 VND (10/08/2015)

2016

223.08 VND (18/08/2016)

206.13 VND

182.76 VND (01/02/2016)

2017

210.74 VND (08/09/2017)

202.53 VND

192.89 VND (08/01/2017)

2018

217.61 VND (23/03/2018)

207.94 VND

200.62 VND (07/01/2018)

2019

220.13 VND (11/08/2019)

213.06 VND

206.96 VND (12/04/2019)

2020

225.29 VND (09/03/2020)

217.26 VND

207.52 VND (21/02/2020)

2021

226.12 VND (01/01/2021)

208.96 VND

196.61 VND (24/11/2021)

2022

199.09 VND (21/01/2022)

178.80 VND

162.31 VND (14/10/2022)

2023

183.28 VND (13/01/2023)

169.91 VND

160.53 VND (10/11/2023)

2024

181.21 VND (05/08/2024)

166.71 VND

157.27 VND (10/07/2024)

2025

178.46 VND (10/03/2025)

168 VND

164 VND (07/01/2025)

Giá Man Nhật hôm nay bao nhiêu?

Đây là các cách tính phổ biến được người Nhật và người Việt tại Nhật sử dụng mỗi ngày.

Hướng dẫn đổi tiền Nhật Bản (JPY) sang tiền Việt Nam (VND)

4 bước đổi Yên Nhật sang VND:

  1. Kiểm tra tỷ giá Yên Nhật hôm nay
    Tra cứu tỷ giá JPY/VND tại Vietcombank, BIDV hoặc các ứng dụng chuyển đổi như ONUS, Bloomberg.
  2. Chọn địa điểm đổi tiền uy tín:
    • Ngân hàng (Vietcombank, Eximbank, ACB…)
    • Tiệm vàng có giấy phép mua bán ngoại tệ
    • Tránh đổi ở nơi không rõ nguồn gốc
  3. So sánh tỷ giá giữa các nơi để chọn được giá tốt nhất
  4. Tiến hành đổi Yên sang VND hoặc ngược lại, nhớ mang theo CMND/CCCD để xác minh.

Công thức quy đổi tiền Yên Nhật sang VND

JPY → VND:

Số tiền VND = Số tiền Yên × Tỷ giá bán ra (JPY/VND)

Ví dụ: Đổi 10,000 Yên hôm nay sẽ nhận được:
10,000 JPY × 175.66 = 1,756,600 VND

VND → JPY:

Số tiền JPY = Số tiền VND / Tỷ giá mua vào (JPY/VND)

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay bao nhiêu? Cập nhật nhanh từng mệnh giá

Mệnh giá JPY

Giá mua vào (VND)

Giá bán ra (VND)

1 JPY

166.83 VND

175.66 VND

2 JPY

333.66 VND

351.32 VND

3 JPY

500.49 VND

526.98 VND

4 JPY

667.32 VND

702.64 VND

5 JPY

834.15 VND

878.3 VND

6 JPY

1,000.98 VND

1,053.96 VND

7 JPY

1,167.81 VND

1,229.62 VND

8 JPY

1,334.64 VND

1,405.28 VND

9 JPY

1,501.47 VND

1,580.94 VND

10 JPY

1,668.3 VND

1,756.6 VND

100 JPY

16,683 VND

17,566 VND

500 JPY

83,415 VND

87,830 VND

1,000 JPY

166,830 VND

175,660 VND

2,000 JPY

333,660 VND

351,320 VND

3,000 JPY

500,490 VND

526,980 VND

10,000 JPY

1,668,300 VND

1,756,600 VND

So sánh tỷ giá Yên Nhật (JPY) với đồng tiền khác

Tỷ giá ngoại tệ

Giá mua vào (VND)

Giá bán ra (VND)

JPY/VND

1 JPY = 166.83 VND

175.66 VND

USD/VND

1 USD = 25,460 VND

25,820 VND

EUR/VND

1 EUR = 27,231.84 VND

28,437.33 VND

AUD/VND

1 AUD = 15,832.88 VND

VND

GBP/VND

1 GBP = 32,584.34 VND

33,629.17 VND

CNY/VND

1 CNY = 3,472.13 VND

3,583.47 VND

CAD/VND

1 CAD = 17,645.14 VND

18,210.95 VND

CHF/VND

1 USD = 28,563.29 VND

29,479.19 VND

HKD/VND

1 HKD = 3,234.5 VND

3,358.31 VND

NZD/VND

1 NZD = 14,616.72 VND

14,823.4 VND

Những yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá JPY

Tỷ giá USD/JPY chịu tác động bởi nhiều yếu tố phức tạp, bao gồm:

Yếu tố ảnh hưởng

Tác động

Chính sách tiền tệ

Fed (Mỹ)

Đang trong chu kỳ tăng lãi suất ngân hàng để kiểm soát lạm phát.

BOJ (Nhật Bản)

Vẫn duy trì chính sách nới lỏng với lãi suất âm.

Sự khác biệt

Chính sách trái ngược này tạo áp lực giảm giá lên JPY.

Tăng trưởng kinh tế

Mỹ

Nền kinh tế lớn nhất thế giới, tăng trưởng ổn định.

Nhật Bản

Đối mặt với nhiều thách thức, tăng trưởng chậm.

Sự khác biệt

Kinh tế Mỹ mạnh hơn hỗ trợ USD tăng giá so với JPY.

Thị trường tài chính

Chứng khoán, Giá Bitcoin, etc.

Thị trường tài chính Mỹ sôi động hơn như Giá Bitcoin USD hoặc điểm chứng khoán tăng, có thể thu hút dòng vốn vào USD, làm JPY suy yếu.

Chính phủ

Thông điệp

Các tuyên bố của chính phủ Mỹ và Nhật Bản về chính sách kinh tế và tỷ giá có thể tác động đến tâm lý thị trường.

Can thiệp

BOJ có thể can thiệp bằng cách mua vào JPY để hỗ trợ đồng nội tệ.

Giá cả

Dầu thô

Giá dầu tăng làm tăng chi phí nhập khẩu của Nhật Bản, gây áp lực lên JPY.

Hàng hóa

Giá cả hàng hóa nói chung cũng ảnh hưởng đến tỷ giá.

Các yếu tố khác

Mức 145

Tỷ giá USD/JPY đang gần mức tâm lý quan trọng 145, nơi BOJ có thể can thiệp.

Tân Thống đốc BOJ

Ông Kazuo Ueda có thể thay đổi chính sách tiền tệ, ảnh hưởng đến JPY.

Lạm phát toàn cầu

Lạm phát dai dẳng ở Mỹ, Anh, EU và Singapore tạo áp lực lên JPY.

Thời gian

Sự phục hồi của JPY có thể cần thời gian, ngay cả khi có những thay đổi tích cực.

Địa điểm đổi tiền Yên Nhật uy tín tại Việt Nam

Bạn đang tìm nơi đổi Yên Nhật (JPY) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Địa điểm quy đổi tỷ giá Yên Nhật (JPY/VND) hôm nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh, lãi suất ngân hàng Vietcombank cũng khá ổn định cho ai cần gửi tiền tiết kiệm.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, lãi suất ngân hàng Vietinbank ổn định cho ngoại tệ và phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Địa điểm quy đổi tỷ giá Yên Nhật (JPY/VND) hôm nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

Mệnh giá Yên Nhật (JPY) hiện nay

Hiện tại tiền Yên có 2 loại hình thức: tiền kim loại – tiền xu Yên Nhật (6 loại) và tiền giấy Yên Nhật (4 loại) do ngân hàng Nhật Bản phát hành.

1. Tiền Xu Yên Nhật

Tiền kim loại có 6 loại gồm: đồng 1 Yên, 5 Yên, 10 Yên, 50 Yên, 100 Yên và 500 Yên. Trên mỗi đồng tiền có in giá trị, niên hiệu cùng năm phát hành. Chất lượng của các đồng tiền xu tương đối tốt, có những đồng đã hơn 30 năm tuổi nhưng vẫn còn mới. Đồng tiền xu được sử dụng khá rộng rãi trong đời sống hằng ngày. Riêng ở các máy bán hàng tự động chỉ sử dụng được những đồng 10 Yên, 50 Yên, 100 Yên và 500 Yên.

¥1 (Đồng Một Yên Nhật Bản)

  • Chất liệu: Nhôm
  • Đường kính ngoài: 20mm
  • Trọng lượng: 1g
  • Bề dày: khoảng 1.5mm
  • Đặc điểm: Tiền xu ¥1 nhẹ và có màu bạc. Trên mặt xu có hình ảnh cây hoa anh đào và dòng chữ “Nhật Bản Quốc”.
  • Sử dụng: Thường dùng trong các giao dịch nhỏ lẻ, mua sắm hàng hóa có giá trị thấp như kẹo, nước uống từ máy bán hàng tự động. Khi đi chùa, người Nhật thường ném đồng xu này vào hồ nước, cho hòm công đức hoặc đặt trên các tượng.     Đồng 1 Yên

¥5 (Đồng Năm Yên Nhật Bản)

  • Chất liệu: Đồng thau
  • Đường kính ngoài: 22mm
  • Đường kính trong: 5mm
  • Trọng lượng: 3.75g
  • Bề dày: khoảng 1.5mm
  • Đặc điểm: Tiền xu ¥5 có lỗ tròn ở giữa và màu vàng. Xu này có hình ảnh cây lúa, nước và bánh răng, biểu tượng cho nông nghiệp, công nghiệp và ngư nghiệp của Nhật Bản. Lỗ tròn ở trung tâm đồng tiền mang ý nghĩa “một cái nhìn thông suốt về tương lai”.
  • Sử dụng: Được dùng rộng rãi trong các giao dịch hàng ngày và được coi là đồng tiền may mắn ở Nhật Bản do cách phát âm tiếng Nhật của đồng xu này “go-en” (五円) có nghĩa là “kết nối tốt”.

¥10 (Đồng Mười Yên Nhật Bản)

  • Chất liệu: Đồng đỏ
  • Đường kính ngoài: 23.5mm
  • Trọng lượng: 4.5g
  • Bề dày: khoảng 1.5mm
  • Đặc điểm: Tiền xu ¥10 có màu đồng đỏ, với hình ảnh ngôi đền Byodo-in nổi tiếng ở Kyoto và cây hoa dâu.
  • Sử dụng: Thường dùng trong các giao dịch có giá trị nhỏ đến trung bình, như mua vé tàu điện ngầm hoặc đồ ăn nhẹ.

¥50 (Đồng Năm Mươi Yên Nhật Bản)

  • Chất liệu: Đồng trắng
  • Đường kính ngoài: 21mm
  • Đường kính trong: 4mm
  • Trọng lượng: 4g
  • Bề dày: khoảng 1.7mm
  • Đặc điểm: Tiền xu ¥50 cũng có lỗ tròn ở giữa và màu bạc. Trên mặt xu có hình ảnh hoa cúc, quốc hoa của Nhật Bản.
  • Sử dụng: Thường dùng trong các giao dịch hàng ngày, với giá trị tương đương khoảng nửa đô la Mỹ.

¥100 (Đồng Một Trăm Yên Nhật Bản)

  • Chất liệu: Đồng trắng
  • Đường kính: 22.6mm
  • Trọng lượng: 4.8g
  • Bề dày: 1.7mm
  • Đặc điểm: Tiền xu ¥100 có màu bạc và hình ảnh cây hoa anh đào.
  • Sử dụng: Một trong những đồng tiền xu được sử dụng nhiều nhất, phù hợp với nhiều loại giao dịch từ mua sắm hàng hóa nhỏ lẻ đến thanh toán tại các cửa hàng tiện lợi.

¥500 (Đồng Năm Trăm Yên Nhật Bản)

  • Chất liệu: Nickel
  • Đường kính: 26.5mm
  • Trọng lượng: 7g
  • Bề dày: 1.8mm
  • Đặc điểm: Tiền xu ¥500 có màu bạc và là đồng tiền xu có mệnh giá cao nhất, với hình ảnh cây cúc và tre.
  • Sử dụng: Dùng trong các giao dịch có giá trị cao hơn, chẳng hạn như mua vé tàu cao tốc hoặc thanh toán tại các nhà hàng.

2. Tiền Giấy Yên Nhật

Tiền giấy có các mệnh giá 1,000, 5,000 và 10,000 Yên được sử dụng rất rộng rãi. Chỉ có loại 2,000 Yên là hiếm khi xuất hiện. Trên mỗi loại tiền, mặt trước in hình một doanh nhân nổi tiếng gắn liền với sự phát triển của đất nước, mặt sau là những con vật hay danh lam thắng cảnh. Kích thước của các loại tiền giấy chênh lệch nhau không nhiều.

¥1000 (Đồng Một Ngàn Yên Nhật Bản)

  • Đặc điểm: Tiền giấy ¥1000 có hình ảnh nhà vi trùng học Noguchi Hideyo và núi Phú Sĩ.
    • Mặt trước: Hình ảnh nhà văn Natsume Soseki (1867-1916)
    • Mặt sau: Hình núi Phú Sĩ (biểu tượng của Nhật Bản) và hoa Sakura
  • Sử dụng: Được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch hàng ngày, từ mua sắm, thanh toán dịch vụ đến ăn uống tại nhà hàng.

¥2000 (Hai Ngàn Yên Nhật Bản)

  • Đặc điểm: Tiền giấy ¥2000 ít được sử dụng và có hình ảnh cổng Shureimon ở Okinawa.
    • Mặt trước: Hình ảnh cổng thứ 2 của thành Shurei ở Naha, Okinawa
    • Mặt sau: Hình ảnh The Bekk Cricket ở chương thứ 38 của cuốn The Table of Genji Scroll và bức chân dung của tác giả câu chuyện đó, Murasaki Shikibu
  • Sử dụng: Do không được sử dụng rộng rãi, bạn có thể ít gặp mệnh giá này trong các giao dịch hàng ngày. Tuy nhiên, do được thiết kế đẹp mắt, đồng 2,000 Yên thường được khách du lịch đổi làm kỷ niệm hoặc làm quà khi rời Nhật Bản.

¥5000 (Năm Ngàn Yên Nhật Bản)

  • Đặc điểm: Tiền giấy ¥5000 có hình ảnh nhà văn Higuchi Ichiyo và hoa iris.
    • Mặt trước: Bức chân dung của nhà văn và tiểu thuyết gia thời Minh Trị, Ms. Ichiyo Higuchi
    • Mặt sau: Cánh đồng “Kakitsubata Flowers”
  • Sử dụng: Thường được sử dụng trong các giao dịch có giá trị trung bình đến cao, như thanh toán hóa đơn lớn hoặc mua sắm tại các cửa hàng cao cấp.

¥10,000 (Mười Ngàn Yên Nhật Bản)

  • Đặc điểm: Tiền giấy ¥10,000 có hình ảnh nhà tư tưởng Yukichi Fukuzawa và chim phượng hoàng.
    • Mặt trước: Chân dung nhà tư tưởng và người sáng lập trường Đại học Keio, Mr. Yukichi Fukuzawa (Cuối Edo đầu thời Meiji (1935-1901))
    • Mặt sau: Hình chim Phượng Hoàng (Công Trung Quốc) ở đền thần Byodoin
  • Sử dụng: Đây là mệnh giá tiền giấy lớn nhất, thường dùng trong các giao dịch lớn như thanh toán học phí, tiền thuê nhà hoặc các giao dịch mua bán có giá trị cao.

Tổng kết: Những điều cần nhớ về tỷ giá Yên Nhật hôm nay

  • Tỷ giá Yên Nhật hôm nay (JPY to VND) luôn thay đổi, cần cập nhật liên tục để biết chính xác.
  • 1 Yên Nhật = khoảng 172.5 VND – 177.18 VND tùy từng nguồn.
  • Giá Man hôm nay (1 Man = 10,000 JPY) = 1,756,600 VND.
  • Bạn nên so sánh tỷ giá Yên tại các ngân hàng và tiệm vàng để tối ưu lợi nhuận khi đổi tiền.

Câu hỏi thường gặp

JPY (Yên Nhật) là gì?

Đồng Yên Nhật (JPY) là một trong những đồng tiền trú ẩn an toàn được nhiều nhà đầu tư và định chế tài chính quan tâm. Đặc điểm nổi bật của đồng Yên Nhật là giá trị thường tăng trong các thời kỳ lo ngại rủi ro trên thị trường tài chính toàn cầu.

  • Đồng tiền giao dịch nhiều thứ ba: Yên Nhật là loại tiền tệ được giao dịch nhiều thứ ba trên thế giới.
  • Trạng thái trú ẩn an toàn: Yên Nhật thường tăng giá trị trong thời kỳ lo ngại rủi ro trên thị trường tài chính.
  • Chính sách tiền tệ của BoJ: BoJ duy trì lãi suất thấp và theo đuổi chương trình nới lỏng định lượng mạnh mẽ.
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết