Cập nhật lúc 12:58 ngày 26/03/2025
Cập nhật lúc 12:58 ngày 26/03/2025
Nhận lãi suất 11.86%
Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS
Giao dịch USDT miễn phí
Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí
3 bước nhận ngay 270.000 VND
1Tải ứng dụng
2Hoàn thành định danh cá nhân
3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS
Quy đổi 1 USD sang VND 25,420 VND
Tặng thêm cho bạn +412,542 VND
Quà chào bạn +270,000 VND
Lãi ONUS 1 năm +2,542 VND
Quà giới thiệu bạn +140,000 VND
Bạn có thể nhận được
+437,962 VND
Ưu đãi sẽ hết hạn sau 15m : 00s
Tỷ giá KHR to VND hôm nay là 6 VND. Giá Riel Campuchia giảm 0.21951% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 KHR giảm 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Riel Campuchia so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 26-03-2025 12:58 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 12:58, T4, 26/03/2025
6 VND/KHR0.21951% /24h
Giá KHR hiện tại
Giá KHR mở cửa
6 VND/KHR
Giá KHR thấp nhất
6 VND/KHR
Giá KHR cao nhất
6 VND/KHR
Giá KHR đóng cửa
6 VND/KHR
Biến động giá KHR hôm nay
0.21951% /1 ngày
0 VND
0.27% /7 ngày
+0 VND
0.4% /1 tháng
+0 VND
0.4% /3 tháng
+0 VND
0.4% /1 năm
+0 VND
Biểu đồ tỷ giá KHR/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá KHR mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 26/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Riel Campuchia
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Riel Campuchia (KHR) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Riel Campuchia (KHR) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/KHR
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/KHR
Ngân hàng Mua Riel Campuchia (KHR) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/KHR
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/KHR
Ngân hàng Bán Riel Campuchia (KHR) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/KHR
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/KHR
Ngân hàng Bán Riel Campuchia (KHR) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/KHR
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/KHR
KHR Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Riel Campuchia, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng KHR so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của KHR trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Riel Campuchia
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0 USD | -0.33% |
| Euro | 0 EUR | -0.36% |
| Bảng Anh (Pound) | 0 GBP | -0.15% |
| Yên Nhật | 0.037 JPY | -0.19% |
| Sen Nhật | 0 SEN | -0.19% |
| Man Nhật | 0 MAN | -0.19% |
| Đô La Úc | 0 AUD | 0.06% |
| Đô La Singapore | 0 SGD | -0.21% |
| Baht Thái | 0.008 THB | -0.19% |
| Đô La Canada | 0 CAD | 0.04% |
VND KHR
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 KHR USD
0.000 USD
1 KHR EUR
0.000 EUR
1 KHR GBP
0.000 GBP
1 KHR JPY
0.038 JPY
1 KHR SEN
0.000 SEN
1 KHR MAN
0.000 MAN
1 KHR AUD
0.000 AUD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.000
-0.34%
EUR
Euro
0.000
-0.36%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.000
-0.15%
JPY
Yên Nhật
0.038
-0.20%
SEN
Sen Nhật
0.000
-0.20%
MAN
Man Nhật
0.000
-0.20%
AUD
Đô La Úc
0.000
0.06%
SGD
Đô La Singapore
0.000
-0.22%
THB
Baht Thái
0.009
-0.19%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá Riel Campuchia
Campuchia, tên chính thức là Vương quốc Campuchia, còn có tên gọi khác là Khao Mên hoặc Cao Mên và Cam Bốt. Đây là quốc gia độc lập có chủ quyền nằm trên bán đảo Đông Dương ở vùng Đông Nam Á. Campuchia giáp với Thái Lan, Lào và Việt Nam.
Thủ đô của Campuchia là Phnôm Pênh, đây cũng là trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa. Quốc gia này theo chế độ quân chủ lập hiến với hình thức tuyển cử. Người đứng đầu là quốc vương Norodom Sihamoni, được Hội đồng Tôn vương lựa chọn làm nguyên thủ quốc gia. Người đứng đầu chính phủ là Thủ tướng Hun Manet.
Quốc gia này có nền kinh tế đang phát triển với tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở châu Á, mức tăng trưởng trung bình 7.6% trong thập kỷ qua. Nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo, kế đó là sự tăng trưởng mạnh mẽ của dệt may, xây dựng, du lịch.
Liên Hợp Quốc xếp Campuchia vào nhóm các quốc gia kém phát triển nhất trên thế giới. Campuchia là thành viên của Liên Hợp Quốc từ năm 1955, ASEAN, Hội nghị cấp cao Đông Á, WTO, Phong trào Không liên kết và La Francophonie.
Riel (៛) là đơn vị tiền tệ chính thức của Campuchia, được quản lý bởi Ngân hàng Quốc gia Campuchia. Ngoài tên gọi chính thức, Riel còn được gọi là “Ria” trong tiếng Khmer, “Riên” (phiên âm tiếng Việt), hay “Cambodian Riel” trong tiếng Anh.
Thông Tin |
Chi Tiết |
Tên gọi chính thức |
Riel Campuchia |
Mã ISO 4217 |
KHR |
Ký hiệu |
៛ |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Quốc gia Campuchia |
Khu vực sử dụng |
Campuchia |
Tiếng Khmer |
រៀល (Ria), phiên âm tiếng Việt là Riên |
Tiếng Anh |
Cambodian Riel |
Tiếng Việt |
Tiền Cam, tiền Khmer, tiền Riel Campuchia, tiền Miên, đồng Campuchia |
Đơn vị tiền tệ trước đây |
1 riel = 10 kak = 100 sen (hiện nay các đơn vị nhỏ hơn riel đã không còn sử dụng) |
Lịch sử tiền Campuchia (KHR |
|
Các đơn vị tiền tệ từng sử dụng ở Campuchia |
|
Mệnh giá tiền Riel hiện nay |
Tiền xu: 50, 100, 200, 500 riel Tiền giấy: 100; 200; 500; 1,000; 2,000; 5,000; 10,000; 20,000; 50,000 riel |
Hình ảnh tiền Campuchia |
![]() |
Tiền Campuchia đổi sang Việt Nam |
Tỷ giá KHR/VND hôm nay là 6.43 VND ( 26/03/2025) |
Tên Ngân Hàng |
Mua Riel Campuchia tiền mặt (KHR/VND) |
Mua Riel Campuchia chuyển khoản (KHR/VND) |
Bán Riel Campuchia tiền mặt (KHR/VND) |
Bán Riel Campuchia chuyển khoản (KHR/VND) |
ACB |
– |
– |
– |
6.62 |
Sacombank |
– |
6.03 |
– |
6.13 |
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 riel Campuchia hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá KHR/VND = (KHR/USD) / (USD/VND).
Tỷ giá Riel Campuchia chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 KHR = 6.34 VND và giá bán ra là 1 KHR = 6.43 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Để đổi Riel (KHR) sang VND hoặc ngược lại, bạn cần biết tỷ giá KHR/VND tại thời điểm quy đổi. Sau đó, áp dụng công thức sau:
Ví dụ:
Mệnh giá KHR |
Giá mua vào (VND) |
Giá bán ra (VND) |
50 KHR |
317.09 VND |
321.58 VND |
100 KHR |
634.18 VND |
643.16 VND |
200 KHR |
1,268.37 VND |
1,286.33 VND |
500 KHR |
3,170.91 VND |
3,215.82 VND |
1,000 KHR |
6,341.83 VND |
6,431.64 VND |
2,000 KHR |
6.34 VND |
6.34 VND |
5,000 KHR |
31,709.14 VND |
32,158.2 VND |
10,000 KHR |
63,418.27 VND |
64,316.41 VND |
20,000 KHR |
126,836.54 VND |
128,632.81 VND |
50,000 KHR |
317,091.36 VND |
321,582.04 VND |
Để đổi tiền Riel Campuchia (KHR) sang tiền Việt Nam Đồng (VND), bạn có thể sử dụng các công cụ và dịch vụ trực tuyến sau:
ONUS là một trong những nền tảng uy tín giúp bạn dễ dàng quy đổi tiền Campuchia sang tiền Việt. Dưới đây là hướng dẫn cơ bản:
Ngoài việc sử dụng các công cụ trực tuyến, bạn cũng có thể sử dụng các ứng dụng di động của ngân hàng để đổi tiền Campuchia một cách nhanh chóng và an toàn. Một số ứng dụng ngân hàng phổ biến bao gồm: Vietcombank Mobile Banking, Sacombank mBanking, Techcombank F@st Mobile
Bảng so sánh tỷ giá KHR/VND hôm nay 26/03/2025
KHR/VND |
||
1 KHR/VND = 6.43 VND |
1 USD/VND = 25,780 VND |
1 EUR/VND = 28,390.37 VND |
2 KHR/VND = 12.86 VND |
2 USD/VND = 51,560 VND |
2 EUR/VND = 56,780.74 VND |
5 KHR/VND = 32.16 VND |
5 USD/VND = 128,900 VND |
5 EUR/VND = 141,951.85 VND |
10 KHR/VND = 64.32 VND |
10 USD/VND = 257,800 VND |
10 EUR/VND = 283,903.7 VND |
20 KHR/VND = 128.63 VND |
20 USD/VND = 515,600 VND |
20 EUR/VND = 567,807.4 VND |
50 KHR/VND = 321.58 VND |
50 USD/VND = 1,289,000 VND |
50 EUR/VND = 1,419,518.5 VND |
100 KHR/VND = 643.16 VND |
100 USD/VND = 2,578,000 VND |
100 EUR/VND = 2,839,037 VND |
200 KHR/VND = 1,286.33 VND |
200 USD/VND = 5,156,000 VND |
200 EUR/VND = 5,678,074 VND |
500 KHR/VND = 3,215.82 VND |
500 USD/VND = 12,890,000 VND |
500 EUR/VND = 14,195,185 VND |
1,000 KHR/VND = 6,431.64 VND |
1,000 USD/VND = 25,780,000 VND |
1,000 EUR/VND = 28,390,370 VND |
2,000 KHR/VND = 12,863.28 VND |
2,000 USD/VND = 51,560,000 VND |
2,000 EUR/VND = 56,780,740 VND |
5,000 KHR/VND = 32,158.2 VND |
5,000 USD/VND = 128,900,000 VND |
5,000 EUR/VND = 141,951,850 VND |
10,000 KHR/VND = 64,316.41 VND |
10,000 USD/VND = 257,800,000 VND |
10,000 EUR/VND = 283,903,700 VND |
20,000 KHR/VND = 128,632.81 VND |
20,000 USD/VND = 515,600,000 VND |
20,000 EUR/VND = 567,807,400 VND |
50,000 KHR/VND = 321,582.04 VND |
50,000 USD/VND = 1,289,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,419,518,500 VND |
100,000 KHR/VND = 643,164.07 VND |
100,000 USD/VND = 2,578,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,839,037,000 VND |
200,000 KHR/VND = 1,286,328.14 VND |
200,000 USD/VND = 5,156,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,678,074,000 VND |
500,000 KHR/VND = 3,215,820.35 VND |
500,000 USD/VND = 12,890,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 14,195,185,000 VND |
1,000,000 KHR/VND = 6,431,640.7 VND |
1,000,000 USD/VND = 25,780,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 28,390,370,000 VND |
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho chuyến đi Campuchia và băn khoăn về việc đổi tiền Campuchia (hay còn gọi là tiền Cam, tiền Khmer, tiền Riel Campuchia), đừng lo lắng! Dưới đây là những địa điểm đổi tiền Campuchia uy tín và một số lưu ý quan trọng để bạn có thể yên tâm tận hưởng chuyến đi của mình.
Địa điểm |
Địa chỉ |
Hotline |
Địa điểm đổi tiền Campuchia tại các tiệm vàng Hà Nội |
||
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
|
Địa điểm đổi Riel Campuchia (KHR/VND) Hôm Nay tại TP.HCM |
||
Minh Thư – Quận 1 |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Tiền tệ Campuchia đã trải qua nhiều thăng trầm trong suốt chiều dài lịch sử, phản ánh những biến cố chính trị và kinh tế của đất nước.
Campuchia áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi, dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại, vay, trả nợ và đầu tư với Campuchia. Mục tiêu là duy trì tỷ giá ổn định để kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng và cải thiện cán cân thanh toán.
Tỷ giá của đồng riel Campuchia (KHR) đã trải qua nhiều biến động kể từ khi được tái phát hành vào năm 1980. Một số điểm nổi bật trong lịch sử tỷ giá của đồng riel:
Bảng thể hiện tỷ giá Riel Campuchia so với tiền Việt Nam trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm |
Tỷ giá trung bình 1 KHR = VND |
2014 |
5.8 – 6 VND |
2015 |
5.8 – 6 VND |
2016 |
5.8 – 6 VND |
2017 |
5.9 – 6.1 VND |
2018 |
5.9 – 6.1 VND |
2019 |
5.9 – 6.1 VND |
2020 |
6 VND |
2021 |
6 VND |
2022 |
6 VND |
2023 |
6.2 VND |
2024 |
6.43 VND |
Mặc dù Campuchia không chính thức áp dụng chế độ bản vị vàng, vàng vẫn giữ vai trò quan trọng trong việc duy trì sự ổn định của hệ thống tiền tệ và kinh tế của nước này.
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá KHR tăng (đồng Riel Campuchia mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá KHR giảm (đồng Riel Campuchia tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Campuchia. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá KHR tăng (đồng Riel Campuchia mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Riel Campuchia sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Riel Campuchia. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Riel Campuchia để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá KHR giảm (đồng Riel Campuchia tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Riel Campuchia. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Riel Campuchia thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Riel Campuchia (KHR) chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và chính trị, bao gồm:
Các mệnh giá riel Campuchia đang được lưu thông là:
Bên cạnh đó, có tờ 50 riel đã ngừng in nhưng vẫn còn lưu thông hợp pháp và các tờ 15,000; 30,000; 100,000 riel được in để kỷ niệm nhưng không có giá trị lưu thông hợp pháp.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
phù điêu Bayon ở phía sau và Đài tưởng niệm hữu nghị Nhật Bản-Campuchia ở bên phải.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Câu hỏi thường gặp
Tỷ giá VND to KHR hôm nay 26/03/2025 là 1,000 VND = 157.68 KHR và giá bán ra là 1,000 VND = 155.48 KHR.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 12:58 26/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất