logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Giá quy đổi 500 KHR sang VND hôm nay 500 KHR = 3,083 VND

Tỷ giá 500 KHR to VND - Giá 500 Riel Campuchia (KHR/VND)

3,145.14
Cập nhật gần nhất vào 27-01-2025 21:43 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
KHR
Mua vào 1 KHR = 6.17 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá KHR/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá 500 KHR/VND hôm nay

Tỷ giá 500 KHR/VND hôm nay là 3,145.14 VND dựa trên tỷ giá KHR to VND hiện tại là 6.29 VND. Cập nhật gần nhất vào 27-01-2025 21:43 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá KHR/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá KHR/VND cho biết giá trị đổi 500 KHR sang VND hôm nay là 3,145 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 158,975.521 KHR. Tham khảo bảng quy đổi giá Riel Campuchia sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi KHR to VND và VND sang KHR.
Chuyển đổi KHR sang VND
KHR
VND
6 VND
13 VND
19 VND
31 VND
63 VND
126 VND
315 VND
629 VND
1,573 VND
500 KHR
3,145 VND
6,290 VND
12,581 VND
31,451 VND
62,903 VND
125,806 VND
Chuyển đổi VND sang KHR
VND
KHR
0.159 KHR
158.9755 KHR
1,589.7552 KHR
15,897.5521 KHR
79,487.7605 KHR
158,975.521 KHR
317,951.0421 KHR
794,877.6052 KHR
1,589,755.2104 KHR
3,179,510.4209 KHR
7,948,776.0522 KHR
15,897,552.1045 KHR
31,795,104.2089 KHR
79,487,760.5223 KHR
158,975,521.0447 KHR
Giới thiệu về giá 500 Riel Campuchia

Giới thiệu về Campuchia

Campuchia, tên chính thức là Vương quốc Campuchia, còn có tên gọi khác là Khao Mên hoặc Cao Mên và Cam Bốt. Đây là quốc gia độc lập có chủ quyền nằm trên bán đảo Đông Dương ở vùng Đông Nam Á. Campuchia giáp với Thái Lan, Lào và Việt Nam.

Thủ đô của Campuchia là Phnôm Pênh, đây cũng là trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa. Quốc gia này theo chế độ quân chủ lập hiến với hình thức tuyển cử. Người đứng đầu là quốc vương Norodom Sihamoni, được Hội đồng Tôn vương lựa chọn làm nguyên thủ quốc gia. Người đứng đầu chính phủ là Thủ tướng Hun Manet.

Quốc gia này có nền kinh tế đang phát triển với tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở châu Á, mức tăng trưởng trung bình 7.6% trong thập kỷ qua. Nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo, kế đó là sự tăng trưởng mạnh mẽ của dệt may, xây dựng, du lịch.

Liên Hợp Quốc xếp Campuchia vào nhóm các quốc gia kém phát triển nhất trên thế giới. Campuchia là thành viên của Liên Hợp Quốc từ năm 1955, ASEAN, Hội nghị cấp cao Đông Á, WTO, Phong trào Không liên kết và La Francophonie. 

Tổng quan về tiền Campuchia (KHR)

Riel là gì?

Riel (៛) là đơn vị tiền tệ chính thức của Campuchia, được quản lý bởi Ngân hàng Quốc gia Campuchia. Ngoài tên gọi chính thức, Riel còn được gọi là “Ria” trong tiếng Khmer, “Riên” (phiên âm tiếng Việt), hay “Cambodian Riel” trong tiếng Anh.

Thông Tin

Chi Tiết

Tên gọi chính thức

Riel Campuchia

Mã ISO 4217

KHR

Ký hiệu

Đơn vị quản lý

Ngân hàng Quốc gia Campuchia

Khu vực sử dụng

Campuchia

Tiếng Khmer

រៀល (Ria), phiên âm tiếng Việt là Riên

Tiếng Anh

Cambodian Riel

Tiếng Việt

Tiền Cam, tiền Khmer, tiền Riel Campuchia, tiền Miên, đồng Campuchia

Đơn vị tiền tệ trước đây

1 riel = 10 kak = 100 sen (hiện nay các đơn vị nhỏ hơn riel đã không còn sử dụng)

Lịch sử tiền Campuchia (KHR

  • Riel đầu tiên (1953-1975): Được phát hành sau khi Campuchia giành độc lập từ Pháp vào năm 1953, thay thế đồng piastre. 
  • Tuy nhiên, trong thời kỳ Khmer Đỏ (1975-1979), hệ thống tiền tệ bị bãi bỏ hoàn toàn và Campuchia không có tiền tệ trong hơn 5 năm.
  • Riel thứ hai (1980-nay): Sau khi Khmer Đỏ bị lật đổ, đồng riel được tái phát hành vào ngày 20 tháng 3 năm 1980. 
  • Từ đó đến nay, đồng riel vẫn là đơn vị tiền tệ chính thức của Campuchia.

Các đơn vị tiền tệ từng sử dụng ở Campuchia

  • Tiền kim loại: Trong thời kỳ Vương quốc Funan (thế kỷ 1 CN), Campuchia sử dụng tiền kim loại làm từ vàng, bạc và đồng để giao thương với các nước láng giềng.
  • Tical Campuchia: Trước năm 1875, tical Campuchia là tiền tệ chính thức của Campuchia, cũng như Xiêm và Lào.
  • Franc Campuchia: Franc là đơn vị tiền tệ của Campuchia trong khoảng thời gian từ năm 1875 đến năm 1885, tương đương với franc Pháp.
  • Piastre Đông Dương: Trong thời kỳ thuộc địa Pháp, từ năm 1859, Campuchia sử dụng đồng piastre Đông Dương, được phát hành bởi chính quyền thuộc địa Pháp.
  • Đô la Mỹ: Từ những năm 1990, đô la Mỹ cũng được sử dụng rộng rãi, đặc biệt là ở các khu vực đô thị và du lịch.

Mệnh giá tiền Riel hiện nay

Tiền xu: 50, 100, 200, 500 riel

Tiền giấy: 100; 200; 500; 1,000; 2,000; 5,000; 10,000; 20,000; 50,000 riel

Hình ảnh tiền Campuchia

Các mệnh giá tiền campuchia

Tiền Campuchia đổi sang Việt Nam

Tỷ giá KHR/VND hôm nay là 6.29 VND ( 27/01/2025)

Tỷ giá Riel Campuchia (KHR to VND) hôm nay 27/01/2025

  • Giá Riel Campuchia mua vào hôm nay 27/01/2025 là 1 KHR = 6.03 VND
  • Giá Riel Campuchia bán ra hôm nay 27/01/2025 là 1 KHR = 6.13 VND – 6.45 VND
  • Giá Riel Campuchia hải quan hôm nay 27/01/2025 là 1 KHR = 6.05 VND 

Bảng tỷ giá Riel Campuchia (KHR to VND) tại 2 ngân hàng hàng đầu Việt Nam

Tên Ngân Hàng

Mua Riel Campuchia tiền mặt (KHR/VND)

Mua Riel Campuchia chuyển khoản (KHR/VND)

Bán Riel Campuchia tiền mặt (KHR/VND)

Bán Riel Campuchia chuyển khoản (KHR/VND)

ACB

6.45

Sacombank

6.03

6.13

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 riel Campuchia hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá KHR/VND = (KHR/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Riel Campuchia chợ đen hôm nay

Tỷ giá Riel Campuchia chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 KHR = 6.17 VND và giá bán ra là 1 KHR = 6.29 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Công thức quy đổi tiền Campuchia sang tiền Việt (Riel to VND)

Để đổi Riel (KHR) sang VND hoặc ngược lại, bạn cần biết tỷ giá KHR/VND tại thời điểm quy đổi. Sau đó, áp dụng công thức sau:

  • Từ KHR sang VND: Số tiền KHR x Tỷ giá bán ra VND/KHR.
  • Từ VND sang KHR: Số tiền VND/Tỷ giá mua vào VND/KHR.

Ví dụ:

  • Đổi 100,000 KHR sang VND: 100,000 KHR x 6.29 VND/KHR = 629,367.17 VND
  • Đổi 500,000 VND sang KHR: 500,000 VND / 6.17 VND/KHR = 81,046.59 KHR

Tỷ giá KHR/VND hôm nay theo mệnh giá tiền Campuchia lưu hành

Mệnh giá KHR

Giá mua vào (VND)

Giá bán ra (VND)

50 KHR

308.46 VND

314.68 VND

100 KHR

616.93 VND

629.37 VND

200 KHR

1,233.86 VND

1,258.73 VND

500 KHR

3,084.65 VND

3,146.84 VND

1,000 KHR

6,169.29 VND

6,293.67 VND

2,000 KHR

6.17 VND

6.17 VND

5,000 KHR

30,846.45 VND

31,468.36 VND

10,000 KHR

61,692.91 VND

62,936.72 VND

20,000 KHR

123,385.82 VND

125,873.43 VND

50,000 KHR

308,464.54 VND

314,683.59 VND

Công cụ đổi tiền Riel Campuchia sang tiền Việt

Để đổi tiền Riel Campuchia (KHR) sang tiền Việt Nam Đồng (VND), bạn có thể sử dụng các công cụ và dịch vụ trực tuyến sau:

Sử Dụng Website ONUS để Đổi Tiền Campuchia

ONUS là một trong những nền tảng uy tín giúp bạn dễ dàng quy đổi tiền Campuchia sang tiền Việt. Dưới đây là hướng dẫn cơ bản:

  1. Truy cập Website ONUS:
    • Đầu tiên, bạn cần truy cập vào trang web chính thức của ONUS.
  2. Đăng nhập hoặc tạo tài khoản:
    • Nếu chưa có tài khoản, bạn cần đăng ký bằng email hoặc số điện thoại. Nếu đã có tài khoản, bạn chỉ cần đăng nhập.
  3. Chọn loại tiền tệ:
    • Tại giao diện chính, chọn “Cambodian Riel (KHR)” trong mục “From” và “Vietnamese Dong (VND)” trong mục “To”.
  4. Nhập số tiền:
    • Nhập số tiền KHR bạn muốn đổi sang VND vào ô số tiền cần quy đổi.
  5. Xác nhận và thực hiện giao dịch:
    • Kiểm tra tỷ giá hiện tại và xác nhận giao dịch. Hệ thống sẽ hiển thị số tiền VND bạn sẽ nhận được.
  6. Hoàn tất giao dịch:
    • Sau khi xác nhận, tiền sẽ được chuyển đổi sang tài khoản VND của bạn.

Sử Dụng Ứng Dụng Di Động Ngân Hàng để Đổi Tiền Campuchia

Ngoài việc sử dụng các công cụ trực tuyến, bạn cũng có thể sử dụng các ứng dụng di động của ngân hàng để đổi tiền Campuchia một cách nhanh chóng và an toàn. Một số ứng dụng ngân hàng phổ biến bao gồm: Vietcombank Mobile Banking, Sacombank mBanking, Techcombank F@st Mobile

Hướng Dẫn Đổi RIEL to VND Cơ Bản:
  1. Tải ứng dụng: Truy cập vào Google Play hoặc App Store để tải ứng dụng của ngân hàng bạn đang sử dụng.
  2. Đăng nhập: Sử dụng thông tin tài khoản ngân hàng của bạn để đăng nhập vào ứng dụng.
  3. Chọn dịch vụ đổi ngoại tệ: Tìm và chọn dịch vụ đổi ngoại tệ trong menu chính của ứng dụng.
  4. Chọn loại tiền: Chọn Cambodian Riel (KHR) làm loại tiền muốn đổi và Vietnamese Dong (VND) là loại tiền muốn nhận.
  5. Nhập số tiền và xác nhận: Nhập số tiền KHR bạn muốn đổi, sau đó kiểm tra tỷ giá và xác nhận giao dịch.

Bảng quy đổi tỷ giá Riel Campuchia so với các đồng tiền khác

Bảng so sánh tỷ giá KHR/VND hôm nay 27/01/2025

KHR/VND

USD/VND

EUR/VND

1 KHR/VND = 6.29 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 KHR/VND = 12.59 VND

2 USD/VND = 50,600 VND

2 EUR/VND = 54,135.02 VND

5 KHR/VND = 31.47 VND

5 USD/VND = 126,500 VND

5 EUR/VND = 135,337.55 VND

10 KHR/VND = 62.94 VND

10 USD/VND = 253,000 VND

10 EUR/VND = 270,675.1 VND

20 KHR/VND = 125.87 VND

20 USD/VND = 506,000 VND

20 EUR/VND = 541,350.2 VND

50 KHR/VND = 314.68 VND

50 USD/VND = 1,265,000 VND

50 EUR/VND = 1,353,375.5 VND

100 KHR/VND = 629.37 VND

100 USD/VND = 2,530,000 VND

100 EUR/VND = 2,706,751 VND

200 KHR/VND = 1,258.73 VND

200 USD/VND = 5,060,000 VND

200 EUR/VND = 5,413,502 VND

500 KHR/VND = 3,146.84 VND

500 USD/VND = 12,650,000 VND

500 EUR/VND = 13,533,755 VND

1,000 KHR/VND = 6,293.67 VND

1,000 USD/VND = 25,300,000 VND

1,000 EUR/VND = 27,067,510 VND

2,000 KHR/VND = 12,587.34 VND

2,000 USD/VND = 50,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 54,135,020 VND

5,000 KHR/VND = 31,468.36 VND

5,000  USD/VND = 126,500,000 VND

5,000  EUR/VND = 135,337,550 VND

10,000 KHR/VND = 62,936.72 VND

10,000 USD/VND = 253,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 270,675,100 VND

20,000 KHR/VND = 125,873.43 VND

20,000  USD/VND = 506,000,000 VND

20,000  EUR/VND = 541,350,200 VND

50,000 KHR/VND = 314,683.59 VND

50,000 USD/VND = 1,265,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,353,375,500 VND

100,000 KHR/VND = 629,367.17 VND

100,000 USD/VND = 2,530,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,706,751,000 VND

200,000 KHR/VND = 1,258,734.34 VND

200,000 USD/VND = 5,060,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,413,502,000 VND

500,000 KHR/VND = 3,146,835.85 VND

500,000 USD/VND = 12,650,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 13,533,755,000 VND

1,000,000 KHR/VND = 6,293,671.7 VND

1,000,000  USD/VND = 25,300,000,000 VND

1,000,000  EUR/VND = 27,067,510,000 VND

  • Tỷ giá trên là tỷ giá bán ra tham khảo tại ngân hàng Vietcombank vào ngày 27/01/2025 và có thể thay đổi theo thời gian.
  • Tỷ giá thực tế khi đổi tiền có thể khác nhau tùy thuộc vào địa điểm đổi tiền (ngân hàng, tiệm vàng, cửa khẩu,…) và số lượng tiền cần đổi.

Đổi Tiền Campuchia (Riel) Ở Đâu? Danh Sách Địa Điểm Uy Tín Và Lưu Ý Quan Trọng

Nếu bạn đang lên kế hoạch cho chuyến đi Campuchia và băn khoăn về việc đổi tiền Campuchia (hay còn gọi là tiền Cam, tiền Khmer, tiền Riel Campuchia), đừng lo lắng! Dưới đây là những địa điểm đổi tiền Campuchia uy tín và một số lưu ý quan trọng để bạn có thể yên tâm tận hưởng chuyến đi của mình.

Tại Việt Nam: Nơi Đổi Tiền Campuchia (Riel) An Toàn & Tiện Lợi

  1. Ngân hàng: Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Để Đổi Tiền Campuchia
    • Ưu điểm: An toàn, tỷ giá tốt, uy tín.
    • Hạn chế: Thủ tục có thể hơi phức tạp.
    • Một số ngân hàng uy tín: Vietcombank, Sacombank, BIDV.
  2. Tiệm vàng: Đổi Tiền Campuchia Nhanh Chóng
    • Ưu điểm: Dễ dàng tìm thấy, có thể đổi số lượng lớn tiền Campuchia (Riel).
    • Hạn chế: Tỷ giá có thể cao hơn một chút so với các cách khác.
    • Lưu ý: Nên chọn các tiệm vàng lớn, uy tín để đảm bảo an toàn và tỷ giá tốt khi đổi tiền Campuchia. Một số tiệm vàng uy tín tại Hà Nội và TP.HCM như Hà Trung, Bến Thành Market.

Địa điểm

Địa chỉ

Hotline

Địa điểm đổi tiền Campuchia tại các tiệm vàng Hà Nội 

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Địa điểm đổi Riel Campuchia (KHR/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Minh Thư – Quận 1

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

  1. Cửa khẩu: Đổi Tiền Campuchia (Riel) Khi Qua Cửa Khẩu
    • Ưu điểm: Thuận tiện nếu bạn đi bằng đường bộ qua cửa khẩu.
    • Hạn chế: Tỷ giá thường không tốt bằng các địa điểm khác.
    • Địa điểm: Cửa khẩu Mộc Bài, cửa khẩu Bavet.

Tại Campuchia: Đổi Tiền Campuchia (Riel) Ngay Tại Điểm Đến

  1. Ngân hàng: Sự Lựa Chọn Tốt Nhất Để Đổi Tiền Campuchia
    • Ưu điểm: An toàn, tỷ giá tốt, uy tín.
    • Hạn chế: Thủ tục có thể hơi phức tạp.
    • Một số ngân hàng uy tín: ACLEDA Bank, Canadia Bank, ABA Bank.
  2. Khu chợ và địa điểm du lịch: Đổi Tiền Campuchia (Riel) Nhanh Gọn
    • Ưu điểm: Thuận tiện, dễ dàng tìm thấy ở các thành phố lớn và điểm du lịch.
    • Hạn chế: Cần tìm hiểu kỹ để tránh bị lừa đảo, tỷ giá có thể không ổn định.
    • Địa điểm:
      • Phnom Penh: Chợ Phsa Thmey, chợ Nga, chợ Orussey, khu vực Hoàng Cung, đường song song sông Mekong.
      • Siem Reap: Khu vực gần Angkor Wat, Pub Street.
      • Sihanoukville: Các khu vực gần bãi biển, trung tâm thành phố.
  3. Sân bay: Đổi Tiền Campuchia Ngay Khi Đặt Chân Đến
    • Ưu điểm: Thuận tiện nếu bạn cần đổi tiền ngay khi đến Campuchia.
    • Hạn chế: Tỷ giá thường không tốt.
    • Địa điểm: Sân bay quốc tế Phnom Penh, sân bay quốc tế Siem Reap.
  4. Khách sạn và nhà hàng lớn: Dịch Vụ Tiện Lợi Cho Du Khách
    • Ưu điểm: Thuận tiện nếu bạn đang ở tại khách sạn hoặc nhà hàng đó.
    • Hạn chế: Tỷ giá có thể không tốt.

Lưu Ý Quan Trọng Khi Đổi Tiền Campuchia (Riel):

  • Luôn so sánh tỷ giá trước khi đổi tiền.
  • Mang theo USD mệnh giá nhỏ để thanh toán các giao dịch nhỏ.
  • Sử dụng Riel cho các hoạt động hàng ngày.
  • Hạn chế mang nhiều tiền mặt.
  • Không sử dụng tờ 2 USD.
  • Sử dụng thẻ quốc tế tại các điểm chấp nhận thanh toán.
  • Kiểm tra kỹ tiền khi nhận.
  • Hỏi người dân địa phương hoặc nhân viên khách sạn để biết thêm thông tin về các địa điểm đổi tiền uy tín.

Lịch sử tiền Campuchia (KHR)

Tiền tệ Campuchia đã trải qua nhiều thăng trầm trong suốt chiều dài lịch sử, phản ánh những biến cố chính trị và kinh tế của đất nước.

Các Giai Đoạn Phát Triển Của Đồng Riel Campuchia

  • 1953-1975: Đồng Riel đầu tiên ra đời sau khi Campuchia giành độc lập từ Pháp, thay thế đồng Piastre.
  • 1975-1979: Thời kỳ Khmer Đỏ, tiền tệ bị bãi bỏ hoàn toàn, vàng trở thành phương tiện trao đổi chính.
  • 1980-nay: Đồng Riel thứ hai được tái phát hành sau khi chế độ Khmer Đỏ sụp đổ, tiếp tục là đơn vị tiền tệ chính thức cho đến ngày nay.

Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Campuchia

  • Tiền kim loại: Trong thời kỳ Vương quốc Funan (thế kỷ 1 CN), Campuchia sử dụng tiền kim loại làm từ vàng, bạc và đồng để giao thương với các nước láng giềng.
  • Tical Campuchia: Trước năm 1875, tical Campuchia là tiền tệ chính thức của Campuchia cũng như Xiêm và Lào.
  • Franc Campuchia: Franc là đơn vị tiền tệ của Campuchia trong khoảng thời gian từ năm 1875 đến năm 1885, tương đương với franc Pháp.
  • Piastre Đông Dương: Trong thời kỳ thuộc địa Pháp, từ năm 1859, Campuchia sử dụng đồng piastre Đông Dương, được phát hành bởi chính quyền thuộc địa Pháp.
  • Đô la Mỹ: Từ những năm 1990, đô la Mỹ cũng được sử dụng rộng rãi, đặc biệt là ở các khu vực đô thị và du lịch.

Chế độ tỷ giá hối đoái Riel Campuchia

Campuchia áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi, dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại, vay, trả nợ và đầu tư với Campuchia. Mục tiêu là duy trì tỷ giá ổn định để kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng và cải thiện cán cân thanh toán.

Lịch sử tỷ giá Riel Campuchia so với đô la Mỹ (KHR/USD)

Tỷ giá của đồng riel Campuchia (KHR) đã trải qua nhiều biến động kể từ khi được tái phát hành vào năm 1980. Một số điểm nổi bật trong lịch sử tỷ giá của đồng riel:

  • Thập niên 1980: Sau khi được tái phát hành, đồng riel gặp phải tình trạng lạm phát cao và mất giá nhanh chóng. Điều này dẫn đến việc sử dụng rộng rãi đô la Mỹ trong nền kinh tế.
  • Thập niên 1990: Đồng riel tiếp tục mất giá do tình trạng bất ổn kinh tế và chính trị. Tuy nhiên, từ cuối thập niên 1990, Ngân hàng Quốc gia Campuchia bắt đầu can thiệp để ổn định tỷ giá.
  • Thập niên 2000: Tỷ giá đồng riel dần ổn định hơn, nhưng vẫn chịu ảnh hưởng lớn từ biến động của đô la Mỹ. Trong giai đoạn này, tỷ giá thường dao động quanh mức 4,000 KHR/USD.
  • Hiện tại: Tỷ giá đồng riel hiện tại vẫn duy trì quanh mức 4,100 KHR/USD, với sự can thiệp của Ngân hàng Quốc gia Campuchia để duy trì sự ổn định.

Lịch sử tỷ giá tiền Campuchia so với Việt Nam Đồng (KHR/VND)

Bảng thể hiện tỷ giá Riel Campuchia so với tiền Việt Nam trong 10 năm từ 2014 – 2024:

Năm

Tỷ giá trung bình 1 KHR = VND

2014

5.8 – 6 VND

2015

5.8 – 6 VND

2016

5.8 – 6 VND

2017

 5.9 – 6.1 VND

2018

 5.9 – 6.1 VND

2019

 5.9 – 6.1 VND

2020

6 VND

2021

6 VND

2022

6 VND

2023

6.2 VND

2024

6.29 VND

Giá trị của đồng tiền Campuchia (Riel)

Mặc dù Campuchia không chính thức áp dụng chế độ bản vị vàng, vàng vẫn giữ vai trò quan trọng trong việc duy trì sự ổn định của hệ thống tiền tệ và kinh tế của nước này.

Mối quan hệ của đồng tiền Campuchia với chế độ bản vị vàng

  • Thời kỳ Khmer Đỏ: Trong giai đoạn Khmer Đỏ (1975-1979), tiền tệ bị bãi bỏ hoàn toàn và vàng trở thành phương tiện trao đổi chính.
  • Thị trường vàng Phnom Penh: Thị trường vàng ở Phnom Penh có vai trò quan trọng trong việc xác định tỷ giá hối đoái của đồng riel. Vàng, đô la Mỹ và riel có thể chuyển đổi tự do, tạo nên một hệ thống đo lường đáng tin cậy cho tỷ giá hối đoái của Campuchia.
  • Sự tin tưởng của người dân: Do lịch sử bất ổn kinh tế và chính trị, người dân Campuchia thường chuyển đổi riel sang vàng hoặc đô la Mỹ để bảo vệ giá trị tài sản của mình.

Tác động của đồng KHR đến kinh tế Campuchia

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá KHR/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá KHR tăng (đồng Riel Campuchia mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá KHR giảm (đồng Riel Campuchia tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

– Góp phần kiểm soát lạm phát Campuchia.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

  • Tỷ giá KHR/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá KHR tăng (đồng Riel Campuchia mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Riel Campuchia sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Riel Campuchia.

– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Riel Campuchia để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá KHR giảm (đồng Riel Campuchia tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Riel Campuchia.

– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Riel Campuchia thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Campuchia

Giá trị của đồng Riel Campuchia (KHR) chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và chính trị, bao gồm:

  1. Tình hình kinh tế Campuchia:
  • Tăng trưởng kinh tế: Sự tăng trưởng kinh tế ổn định của Campuchia có thể làm tăng giá trị của đồng Riel, do tăng niềm tin của nhà đầu tư và nhu cầu về đồng nội tệ.
  • Lạm phát: Lạm phát cao có thể làm giảm giá trị của đồng Riel, vì nó làm giảm sức mua của đồng nội tệ.
  • Cán cân thương mại: Nếu Campuchia nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu, điều này có thể tạo áp lực giảm giá lên đồng Riel do nhu cầu về ngoại tệ tăng.
  • Dự trữ ngoại hối: Mức dự trữ ngoại hối của Campuchia có thể ảnh hưởng đến khả năng của Ngân hàng Quốc gia Campuchia trong việc can thiệp vào thị trường ngoại hối để ổn định tỷ giá hối đoái.
  1. Tình hình kinh tế toàn cầu:
  • Tỷ giá hối đoái của các đồng tiền chủ chốt: Biến động của các đồng tiền chủ chốt như USD, EUR, JPY… có thể ảnh hưởng đến giá trị của đồng Riel thông qua tỷ giá hối đoái.
  • Tình hình kinh tế của các đối tác thương mại lớn: Sự tăng trưởng hoặc suy thoái kinh tế của các đối tác thương mại lớn của Campuchia như Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam, có thể ảnh hưởng đến xuất khẩu và nhập khẩu của Campuchia, từ đó tác động đến giá trị đồng Riel.
  1. Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Quốc gia Campuchia:
  • Lãi suất ngân hàng hôm nay: Ngân hàng Quốc gia Campuchia có thể điều chỉnh lãi suất để ảnh hưởng đến giá trị của đồng Riel. Tăng lãi suất có thể làm tăng giá trị của đồng Riel bằng cách thu hút dòng vốn đầu tư nước ngoài.
  1. Các yếu tố khác:
  • Tình hình chính trị và xã hội: Sự ổn định chính trị và xã hội của Campuchia có thể ảnh hưởng đến niềm tin của nhà đầu tư và do đó ảnh hưởng đến giá trị của đồng Riel.
  • Thiên tai và dịch bệnh: Các sự kiện bất ngờ như thiên tai, dịch bệnh có thể tác động tiêu cực đến nền kinh tế Campuchia và làm giảm giá trị đồng Riel.
  • Các ngành tài chính liên quan: Sự biến động của thị trường tài chính toàn cầu, đặc biệt là các ngành như chứng khoán và thị trường tiền điện tử, có thể tác động gián tiếp đến giá trị đồng Riel Campuchia. Ví dụ, sự thay đổi giá BTC, một loại tiền ảo phổ biến, có thể ảnh hưởng đến dòng vốn đầu tư vào Campuchia, từ đó tạo áp lực lên tỷ giá hối đoái của đồng Riel.
  • Đô la hóa: Việc sử dụng rộng rãi đồng đô la Mỹ tại Campuchia cũng có thể ảnh hưởng đến giá trị của đồng Riel.

Mệnh giá tiền Riel Campuchia

Các mệnh giá riel Campuchia đang được lưu thông là:

  • Tiền xu: 50, 100, 200, 500 riel
  • Tiền giấy: 100; 200; 500; 1,000; 2,000; 5,000; 10,000; 20,000; 50,000 riel

Bên cạnh đó, có tờ 50 riel đã ngừng in nhưng vẫn còn lưu thông hợp pháp và các tờ 15,000; 30,000; 100,000 riel được in để kỷ niệm nhưng không có giá trị lưu thông hợp pháp.

Tiền xu 

50 riel Campuchia (KHR)

  • Chất liệu: Thép
  • Năm phát hành: 1994
  • Mặt trước: Tượng đài Độc lập ở Phnom Penh
  • Mặt sau: Năm theo lịch Gregory (1994) và lịch Phật giáo (2538)

100 riel Campuchia (KHR)

  • Chất liệu: Thép
  • Năm phát hành: 1994
  • Mặt trước: Angkor Wat
  • Mặt sau: Năm theo lịch Gregory (1994) và lịch Phật giáo (2538) 

200 riel Campuchia (KHR)

  • Chất liệu: Thép
  • Năm phát hành: 1994
  • Mặt trước: Một phần của quốc huy Campuchia và biểu tượng Om phát ra tia sáng
  • Mặt sau: Năm theo lịch Gregory (1994) và lịch Phật giáo (2538) 

500 riel Campuchia (KHR)

  • Chất liệu: Tâm thép, trong vòng đồng thau
  • Năm phát hành: 1994
  • Mặt trước: Quốc huy hoàng gia Campuchia
  • Mặt sau: Năm theo lịch Gregory (1994) và lịch Phật giáo (2538) 

Tiền giấy 

100 riel Campuchia (KHR)

  • Kích thước: 140 × 65mm
  • Năm phát hành: 2014
  • Mặt trước: Naga, Tượng Phật, Vua Norodom Sihanouk
  • Mặt sau: Tượng Khmer, chùa Wat Preah Keo

200 riel Campuchia (KHR)

  • Kích thước: 138 × 64mm
  • Năm phát hành: 2022
  • Mặt trước: Vua Norodom Sihamoni khi còn trẻ và quốc huy hoàng gia Campuchia
  • Mặt sau: Preah Thineang Chan Chhaya (Nguyệt Quang Điện) của Cung điện Hoàng gia ở Phnom Penh và tượng Vua Sisowath của Paul Ducuing tại Bảo tàng Quốc gia Campuchia

500 riel Campuchia (KHR)

  • Kích thước: 140 × 65mm
  • Năm phát hành: 2014
  • Mặt trước: Quốc huy của Campuchia, Vua Norodom Sihamoni
  • Mặt sau: Cầu Neak Loeung bên trái, cầu Kizuna gần Kampong Cham ở giữa,

    phù điêu Bayon ở phía sau và Đài tưởng niệm hữu nghị Nhật Bản-Campuchia ở bên phải.

1,000 riel Campuchia (KHR)

  • Kích thước: 142 × 68mm
  • Năm phát hành: 2016
  • Mặt trước: Vua Norodom Sihanouk
  • Mặt sau: Preah Tineang Tevea Vinichhay – Cung điện Hoàng gia Throne Hall và Kinnari 

2,000 riel Campuchia (KHR)

  • Kích thước: 146 × 68mm
  • Năm phát hành: 2022
  • Mặt trước: Vua Norodom Sihamoni khi trưởng thành
  • Mặt sau: Di vật đá cổ, Prasat Tao (Đền Vua Sư Tử) tại Sambo Prei Kuk Tỉnh Kampong Tom và chinthe (Vua Sư Tử)

5,000 riel Campuchia (KHR)

  • Kích thước: 146 × 68mm
  • Năm phát hành: 2015
  • Mặt trước: Vua Sihanouk
  • Mặt sau: Cầu và phù điêu xe bò

10,000 riel Campuchia (KHR)

  • Kích thước: 155 × 72mm
  • Năm phát hành: 2015
  • Mặt trước: Vua Norodom Sihamoni và Naga – rắn thần thoại
  • Mặt sau: Di tích khảo cổ Neak Pean và tượng ngựa bằng đá, Balaha

20,000 riel Campuchia (KHR)

  • Kích thước: 155 × 72mm
  • Năm phát hành: 2017
  • Mặt trước: Vua Sihamoni
  • Mặt sau: Thư viện Bantaey Srei, di tích cổ và tượng đá bảo vệ Khmer

50,000 riel Campuchia (KHR)

  • Kích thước: 155 × 72mm
  • Năm phát hành: 2013
  • Mặt trước: Vua Norodom Sihanouk, Naga (rắn thần thoại)
  • Mặt sau: Di tích đền Bakong và tác phẩm điêu khắc bằng đá về chú voi con.

Các phiên bản đặc biệt của tiền Campuchia

15,000 riel Campuchia (KHR)

  • Kích thước: 170 × 75mm
  • Năm phát hành: 2019
  • Phiên bản kỷ niệm: Kỷ niệm 15 năm ngày đăng quang của Quốc vương Norodom Sihamoni
  • Mặt trước: Vua Norodom Sihamoni
  • Mặt sau: Đức vua cùng Vua Cha và Hoàng hậu; Tượng đài Vua Sihanouk.

30,000 riel Campuchia (KHR)

  • Kích thước: 170 × 75mm
  • Năm phát hành: 2021
  • Phiên bản kỷ niệm: Kỷ niệm 30 năm Hiệp định hòa bình Paris
  • Mặt trước: Đức vua Norodom Sihanouk trong bài phát biểu về hiệp định hòa bình Paris (ngày 23 tháng 10 năm 1991)
  • Mặt sau: Vua Norodom Sihanouk và Samdac Techo Hun Sen, cung điện hoàng gia, Tháp Eiffel (Paris), Tượng đài Độc lập khỏi Pháp (Chiến thắng)

100,000 riel Campuchia (KHR)

  • Kích thước: 170 × 77mm
  • Năm phát hành: 2012
  • Phiên bản kỷ niệm: Sinh nhật lần thứ 60 của Quốc vương Norodom Sihamoni
  • Mặt trước: Chân dung của Quốc vương Norodom Sihanouk và Hoàng hậu Norodom Monineath
  • Mặt sau: Vua Cha Norodom Sihanouk, Hoàng hậu Norodom Monineath và Vua Norodom Sihamoni, tác phẩm điêu khắc bằng đá.
Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Giá quy đổi 500 KHR sang VND hôm nay
500 KHR = 3,082.98 VND
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
KHR
Mua vào 1 KHR = 6.17 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết