logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Tỷ giá quy đổi Franc Comoros sang Việt Nam Đồng. Đổi KMF to VND

Tỷ giá KMF to VND - Giá Franc Comoros (KMF/VND)

53.7
Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 13:33 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
KMF
Mua vào 1 KMF = 52.64 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá KMF/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá KMF/VND hôm nay

Tỷ giá KMF to VND hôm nay là 54 VND. Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 13:33 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá KMF/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá KMF/VND cho biết giá trị đổi 1 KMF sang VND hôm nay là 54 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 18,620.451 KMF. Tham khảo bảng quy đổi giá Franc Comoros sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi KMF sang VND và VND sang KMF.
Chuyển đổi KMF sang VND
KMF
VND
54 VND
107 VND
161 VND
269 VND
537 VND
1,074 VND
2,685 VND
5,370 VND
13,426 VND
26,852 VND
53,704 VND
107,409 VND
268,522 VND
537,044 VND
1,074,088 VND
Chuyển đổi VND sang KMF
VND
KMF
0.0186 KMF
18.6205 KMF
186.2045 KMF
1,862.0451 KMF
9,310.2255 KMF
18,620.451 KMF
37,240.902 KMF
93,102.255 KMF
186,204.5101 KMF
372,409.0201 KMF
931,022.5503 KMF
1,862,045.1005 KMF
3,724,090.201 KMF
9,310,225.5026 KMF
18,620,451.0052 KMF
Giới thiệu về giá Franc Comoros

Giới thiệu về Comoros

Comoros, tên chính thức là Liên bang Comoros, là một quốc gia quần đảo gồm ba đảo nằm ở Đông Nam châu Phi, tọa lạc tại phía bắc của kênh Mozambique trên Ấn Độ Dương. Thủ đô và thành phố lớn nhất của quốc gia này là Moroni. Đa số dân số theo đạo Hồi Sunni, và đây cũng là tôn giáo chính thức của nhà nước. Comoros tuyên bố độc lập khỏi Pháp vào ngày 6 tháng 7 năm 1975. Comoros là quốc gia duy nhất trong Liên đoàn Ả Rập hoàn toàn nằm ở Nam bán cầu. Quốc gia này cũng là thành viên của Liên minh châu Phi, Tổ chức Quốc tế Pháp ngữ, Tổ chức Hợp tác Hồi giáo và Ủy ban Ấn Độ Dương. Comoros có ba ngôn ngữ chính thức: Shikomori, tiếng Pháp và tiếng Ả Rập.

Tổng quan về Franc Comoros

Comorian franc (KMF) là đơn vị tiền tệ chính thức của Comoros. Được chia thành 100 centimes, đồng franc Comoros ra đời sau khi quốc gia này giành độc lập khỏi Pháp vào năm 1975. Mặc dù quốc gia đã độc lập, Comorian franc vẫn có liên kết với franc Pháp cho đến khi chuyển sang liên kết với đồng euro vào năm 1999. Đồng tiền này hiện được phát hành bởi Ngân hàng Trung ương Comoros.

Tên gọi

Franc Comoros

Mã ISO 4217

KMF

Đơn vị quản lý

Ngân hàng Trung ương Comoros

Khu vực sử dụng

Comoros

Tên gọi tiền Comoros

Tên gọi thường sử dụng của đồng KMF là “franc Comoros”.

Ký hiệu tiền Comoros

Ký hiệu của đồng Franc (KMF) là ”CF” .

Đơn vị tiền tệ tiền Comoros

Một Franc được chia thành 100 cent.

Phát hành và quản lý tiền Comoros

Việc phát hành và quản lý đồng franc Comoros (KMF) do Ngân hàng Trung ương Comoros (Banque Centrale des Comores) đảm nhiệm. Ngân hàng này chịu trách nhiệm điều tiết lưu thông tiền tệ và duy trì ổn định tài chính của quốc gia. Đồng thời, nó quản lý tài khoản hoạt động tại Ngân khố Pháp, đảm bảo khả năng chuyển đổi tự do giữa đồng franc Comoros và đồng euro với tỷ giá cố định.

Thông qua các hiệp định tiền tệ với Pháp, Ngân hàng Trung ương Comoros phải tuân theo các nguyên tắc quản lý chặt chẽ, bao gồm việc duy trì ít nhất 20% dự trữ ngoại tệ và hạn chế rút ngân sách quá 20% doanh thu của năm trước từ ngân hàng trung ương.

Lịch sử hình thành của Franc Comoros

Đồng franc Pháp trở thành đơn vị tiền tệ của Comoros sau khi quần đảo này trở thành vùng bảo hộ của Pháp năm 1886. Sultan Said Ali bin Said Omar đã phát hành tiền xu centime và franc năm 1891. Đến 1912, Comoros thành tỉnh của Madagascar (thuộc Pháp), sử dụng tiền Pháp.

Năm 1925, Ngân hàng Madagascar được thành lập, phát hành đồng franc Malagasy. Comoros trở thành lãnh thổ riêng của Pháp năm 1945, Ngân hàng Madagascar đổi tên thành Ngân hàng Madagascar và Comoros, phát hành tiền CFA franc Madagascar-Comores năm 1945.

Năm 1979, Hiệp định hợp tác tiền tệ giữa Pháp và Comoros thiết lập hệ thống tỷ giá cố định giữa franc Pháp và franc Comoros. Tỷ giá ban đầu là 50 franc Comoros = 1 franc Pháp, sau phá giá năm 1994 thành 75 franc Comoros = 1 franc Pháp. Từ năm 1999, franc Comoros được neo vào euro với tỷ giá 491.96775 franc Comoros = 1 euro.

Các mệnh giá của Franc Comoros

  • Tiền giấy: Tờ 500 KMF, Tờ 1000 KMF, Tờ 2000 KMF, Tờ 2500 KMF, Tờ 5000 KMF, Tờ 10,000 KMF.
  • Tiền xu: Đồng 5 KMF, Đồng 10 KMF, Đồng 50 KMF, Đồng 100 KMF.

Tiền giấy Comoros

  • Tờ 500 Franc Comoros (Tờ 500 KMF): Phát hành năm 2006, có kích thước 120 × 66 mm, lấy màu hồng làm chủ đạo, mặt trước là hình vượn cáo, mặt sau là hình nhóm hoa lan.
Tờ 500 Franc Comoros (Tờ 500 KMF)
Tờ 500 Franc Comoros (Tờ 500 KMF)
  • Tờ 1000 Franc Comoros (Tờ 1000 KMF): Phát hành năm 2005, có kích thước 126 × 65 mm, lấy màu xanh làm chủ đạo, mặt trước là hình cá vây, mặt sau là hình người đàn ông trên chiếc ca nô.
Tờ 1000 Franc Comoros (Tờ 1000 KMF)
Tờ 1000 Franc Comoros (Tờ 1000 KMF)
  • Tờ 2000 Franc Comoros (Tờ 2000 KMF): Phát hành năm 2005, có kích thước 132 × 65 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước là hình lăng mộ của tổng thống đầu tiên Ahmed Abdallah Abderemane, mặt sau là hình những túp lều truyền thống.
Tờ 2000 Franc Comoros (Tờ 2000 KMF)
Tờ 2000 Franc Comoros (Tờ 2000 KMF)
  • Tờ 2500 Franc Comoros (Tờ 2500 KMF): Phát hành năm 1997, có kích thước 150 × 85 mm, lấy màu xanh và tím làm chủ đạo, mặt trước là hình người phụ nữ đeo khăn quàng nhiều màu, mặt sau là hình.
Tờ 2500 Franc Comoros (Tờ 2500 KMF)
Tờ 2500 Franc Comoros (Tờ 2500 KMF)
  • Tờ 5000 Franc Comoros (Tờ 5000 KMF): Phát hành năm 2006, có kích thước 138 × 72 mm, lấy màu hồng làm chủ đạo, mặt trước là hình chân dung Saïd Mohamed Cheikh, mặt sau là hình của cây trưởng thành gần bãi biển.
Tờ 5000 Franc Comoros (Tờ 5000 KMF)
Tờ 5000 Franc Comoros (Tờ 5000 KMF)
  • Tờ 10,000 Franc Comoros (Tờ 10,000 KMF): Phát hành năm 2006, có kích thước 144 × 73 mm, lấy màu vàng và nâu làm chủ đạo, mặt trước là hình chân dung al-Habib Seyyid O. bin Sumeit, mặt sau là hình con rùa, hoa ngọc lan tây, cây cananga..
Tờ 10,000 Franc Comoros (Tờ 10,000 KMF)
Tờ 10,000 Franc Comoros (Tờ 10,000 KMF)

Tiền xu Comoros

Đồng 5 Franc Comoros (Đồng 5 KMF)
Đồng 5 Franc Comoros (Đồng 5 KMF)
Đồng 10 Franc Comoros (Đồng 5 KMF)
Đồng 10 Franc Comoros (Đồng 5 KMF)
Đồng 50 Franc Comoros (Đồng 5 KMF)
Đồng 50 Franc Comoros (Đồng 5 KMF)
Đồng 100 Franc Comoros (Đồng 5 KMF)
Đồng 100 Franc Comoros (Đồng 5 KMF)

Các phiên bản đặc biệt của tiền Comoros

Đồng 10,000 Franc Comoros (Đồng 10,000 KMF) - Said Mohamed Cheikh
Đồng 10,000 Franc Comoros (Đồng 10,000 KMF) – Said Mohamed Cheikh

Chế độ tỷ giá hối đoái Franc Comoros

Tỷ giá KMF cố định 

Ngân hàng Trung ương Comoros áp dụng chính sách tỷ giá cố định để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở neo đồng franc Comoros (KMF) vào đồng euro theo hiệp định tiền tệ với Pháp. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì sự ổn định của đồng tiền, nhằm kiểm soát lạm phát, đảm bảo tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và duy trì mức dự trữ ngoại hối ổn định.

Lịch sử tỷ giá Franc Comoros

  • Thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20: Sau khi trở thành một vùng bảo hộ của Pháp vào năm 1886, đồng franc Pháp trở thành đồng tiền chính thức của Comoros. Các đồng xu có mệnh giá centimes và francs được phát hành bởi Sultan Said Ali bin Said Omar vào năm 1891, nhưng chủ yếu là franc Pháp được lưu hành.
  • 1945: Khi Comoros trở thành một lãnh thổ riêng của Pháp, Ngân hàng phát hành tiền tệ được đổi tên thành Ngân hàng Madagascar và Comoros, với việc phát hành đồng CFA franc Madagascar-Comores. Giá trị của đồng này được cố định ở tỷ lệ 1.7 franc Pháp.
  • 1960: Khi Comoros đạt độc lập từ Pháp, đồng franc Pháp được định danh lại, và tỷ giá mới là 1 franc Madagascar-Comores = 0.02 franc Pháp.
  • 1979: Comoros ký kết hiệp định hợp tác tiền tệ với Pháp, chính thức tham gia vào khu vực franc, nhưng không phải là khu vực CFA. Tỷ giá hối đoái giữa đồng KMF và đồng franc Pháp được duy trì cố định, đảm bảo tính chuyển đổi tự do giữa hai đồng tiền.
  • 1994: Đồng franc Comoros được điều chỉnh giá trị, với tỷ lệ 75 KMF = 1 franc Pháp, trong bối cảnh đồng CFA franc cũng bị giảm giá.
  • 1999: Khi đồng euro ra đời, đồng KMF được neo vào đồng euro theo tỷ lệ 491.96775 KMF = 1 euro, đánh dấu một giai đoạn mới trong lịch sử tỷ giá của Comoros, nhằm duy trì sự ổn định tài chính trong bối cảnh toàn cầu hóa.

Các chính sách tỷ giá hối đoái của Comoros đã trải qua nhiều thay đổi nhằm điều chỉnh với tình hình kinh tế và chính trị, đảm bảo ổn định tiền tệ và thúc đẩy phát triển kinh tế.

Tỷ giá Franc Comoros hôm nay

Tỷ giá KMF/VND hôm nay 28/01/2025

Tỷ giá KMFVND là tỷ giá giữa đồng Franc Comoros với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Franc Comoros mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Franc Comoros từ khách hàng. Giá Franc Comoros mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 KMF = 52.6 VND.
  • Giá Franc Comoros bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán KMF cho khách hàng. Giá Franc Comoros bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 KMF = 53.66 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Franc Comoros hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá KMF/VND = (KMF/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Franc Comoros tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Franc Comoros hôm nay, ngày 28/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 KMF = 52.6 VND
  • Giá bán ra: 1 KMF = 53.66 VND

Tỷ giá Franc Comoros chợ đen hôm nay

Tỷ giá Franc Comoros chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 KMF = 52.6 VND và giá bán ra là 1 KMF = 53.66 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá KMF/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá KMF

Giá bán ra (VND)

5 Franc

268.28 VND

10 Franc

536.57 VND

50 Franc

2,682.83 VND

100 Franc

5,365.66 VND

500 Franc

26,828.32 VND

1000 Franc

53,656.63 VND

2000 Franc

107,313.26 VND

2500 Franc

134,141.58 VND

5000 Franc

268,283.16 VND

10,000 Franc

536,566.32 VND

So sánh tỷ giá Franc Comoros với các đồng tiền khác

Bảng so sánh tỷ giá KMF/VND hôm nay 28/01/2025

KMF/VND

USD/VND

EUR/VND

1 KMF/VND = 53.66 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 KMF/VND = 105.19 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 KMF/VND = 262.98 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 KMF/VND = 525.96 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 KMF/VND = 1,051.92 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 KMF/VND = 2,629.81 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 KMF/VND = 5,259.62 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 KMF/VND = 10,519.24 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 KMF/VND = 26,298.11 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 KMF/VND = 52,596.22 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 KMF/VND = 105,192.45 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 KMF/VND = 262,981.12 VND

5,000  USD/VND = 124,000,000 VND

5,000  EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 KMF/VND = 525,962.23 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 KMF/VND = 1,051,924.46 VND

20,000  USD/VND = 496,000,000 VND

20,000  EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 KMF/VND = 2,629,811.15 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 KMF/VND = 5,259,622.3 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 KMF/VND = 10,519,244.6 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 KMF/VND = 26,298,111.5 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,0K00 KMF/VND = 52,596,223 VND

1,000,000  USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000  EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Chính sách tỷ giá hối đoái tại Comoros  trong 10 năm gần đây

Bảng thể hiện chính sách tỷ giá KMF/VND trong 10 năm từ 2014 – 2024:

Năm

Tỷ giá trung bình 1 KMF = VND

2014

2,012.8 VND

2015

2,042.1 VND

2016

2,170.7 VND

2017

1,490.11 VND

2018

1,513.5 VND

2019

1,548.4 VND

2020

1,544.8 VND

2021

1,538.63 VND

2022

1,524.6 VND

2023

1,574.3 VND

2024

53.66 VND

Giá trị của Franc Comoros

Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá KMF/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá KMF tăng (đồng Franc Comoros mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.
– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.
– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá KMF giảm (đồng Franc Comoros tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
– Góp phần kiểm soát lạm phát Comoros.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.
– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

Tỷ giá KMF/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá KMF tăng (đồng Franc Comoros mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Franc Comoros sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Franc Comoros.
– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Franc Comoros để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá KMF giảm (đồng Franc Comoros tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Franc Comoros.
– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Franc Comoros thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.
– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Comoros

Giá trị của đồng Franc Comoros (KMF) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Franc Comoros. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Comoros có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng KMF. Một ví dụ khác,
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Comoros: Chính phủ Comoros cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng KMF, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối.
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Franc Comoros quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Comoros có thể can thiệp bằng cách bán Franc Comoros để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Comoros.
  • Lãi suất ngân hàng của Comoros: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Comoros có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Franc Comoros. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Franc Comoros có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Franc Comoros giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn.
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Franc Comoros. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Franc Comoros.

Quy đổi tiền Comoros sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Comoros sang tiền Việt

Để đổi KMF sang VND hoặc VND sang KMF, bạn cần biết tỷ giá KMF/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền KMF x Tỷ giá KMF/VND 
  • Số tiền KMF = Số tiền VND / Tỷ giá VND/KMF

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang KMF khác với tỷ giá đổi Franc Comoros sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Comoros  du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Comoros  để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Franc Comoros sang tiền Việt

Chuyển đổi Franc Comoros sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Franc Comoros cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Franc Comoros . Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Franc Comoros . 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn các bước đổi tiền Franc Comoros sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá KMF/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Comoros sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Franc Comoros an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Franc Comoros sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi KMF/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá KMF/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Franc Comoros sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Franc Comoros (KMF) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Franc Comoros (KMF/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Franc Comoros (KMF/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Đọc tiếp
Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
KMF
Mua vào 1 KMF = 52.64 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết