Chuyển đổi VND sang KMF | |
---|---|
VND | KMF |
0.0186 KMF | |
18.6205 KMF | |
186.2045 KMF | |
1,862.0451 KMF | |
9,310.2255 KMF | |
18,620.451 KMF | |
37,240.902 KMF | |
93,102.255 KMF | |
186,204.5101 KMF | |
372,409.0201 KMF | |
931,022.5503 KMF | |
1,862,045.1005 KMF | |
3,724,090.201 KMF | |
9,310,225.5026 KMF | |
18,620,451.0052 KMF |
Comoros, tên chính thức là Liên bang Comoros, là một quốc gia quần đảo gồm ba đảo nằm ở Đông Nam châu Phi, tọa lạc tại phía bắc của kênh Mozambique trên Ấn Độ Dương. Thủ đô và thành phố lớn nhất của quốc gia này là Moroni. Đa số dân số theo đạo Hồi Sunni, và đây cũng là tôn giáo chính thức của nhà nước. Comoros tuyên bố độc lập khỏi Pháp vào ngày 6 tháng 7 năm 1975. Comoros là quốc gia duy nhất trong Liên đoàn Ả Rập hoàn toàn nằm ở Nam bán cầu. Quốc gia này cũng là thành viên của Liên minh châu Phi, Tổ chức Quốc tế Pháp ngữ, Tổ chức Hợp tác Hồi giáo và Ủy ban Ấn Độ Dương. Comoros có ba ngôn ngữ chính thức: Shikomori, tiếng Pháp và tiếng Ả Rập.
Comorian franc (KMF) là đơn vị tiền tệ chính thức của Comoros. Được chia thành 100 centimes, đồng franc Comoros ra đời sau khi quốc gia này giành độc lập khỏi Pháp vào năm 1975. Mặc dù quốc gia đã độc lập, Comorian franc vẫn có liên kết với franc Pháp cho đến khi chuyển sang liên kết với đồng euro vào năm 1999. Đồng tiền này hiện được phát hành bởi Ngân hàng Trung ương Comoros.
Tên gọi |
Franc Comoros |
Mã ISO 4217 |
KMF |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Trung ương Comoros |
Khu vực sử dụng |
Comoros |
Tên gọi thường sử dụng của đồng KMF là “franc Comoros”.
Ký hiệu của đồng Franc (KMF) là ”CF” .
Một Franc được chia thành 100 cent.
Việc phát hành và quản lý đồng franc Comoros (KMF) do Ngân hàng Trung ương Comoros (Banque Centrale des Comores) đảm nhiệm. Ngân hàng này chịu trách nhiệm điều tiết lưu thông tiền tệ và duy trì ổn định tài chính của quốc gia. Đồng thời, nó quản lý tài khoản hoạt động tại Ngân khố Pháp, đảm bảo khả năng chuyển đổi tự do giữa đồng franc Comoros và đồng euro với tỷ giá cố định.
Thông qua các hiệp định tiền tệ với Pháp, Ngân hàng Trung ương Comoros phải tuân theo các nguyên tắc quản lý chặt chẽ, bao gồm việc duy trì ít nhất 20% dự trữ ngoại tệ và hạn chế rút ngân sách quá 20% doanh thu của năm trước từ ngân hàng trung ương.
Đồng franc Pháp trở thành đơn vị tiền tệ của Comoros sau khi quần đảo này trở thành vùng bảo hộ của Pháp năm 1886. Sultan Said Ali bin Said Omar đã phát hành tiền xu centime và franc năm 1891. Đến 1912, Comoros thành tỉnh của Madagascar (thuộc Pháp), sử dụng tiền Pháp.
Năm 1925, Ngân hàng Madagascar được thành lập, phát hành đồng franc Malagasy. Comoros trở thành lãnh thổ riêng của Pháp năm 1945, Ngân hàng Madagascar đổi tên thành Ngân hàng Madagascar và Comoros, phát hành tiền CFA franc Madagascar-Comores năm 1945.
Năm 1979, Hiệp định hợp tác tiền tệ giữa Pháp và Comoros thiết lập hệ thống tỷ giá cố định giữa franc Pháp và franc Comoros. Tỷ giá ban đầu là 50 franc Comoros = 1 franc Pháp, sau phá giá năm 1994 thành 75 franc Comoros = 1 franc Pháp. Từ năm 1999, franc Comoros được neo vào euro với tỷ giá 491.96775 franc Comoros = 1 euro.
Ngân hàng Trung ương Comoros áp dụng chính sách tỷ giá cố định để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở neo đồng franc Comoros (KMF) vào đồng euro theo hiệp định tiền tệ với Pháp. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì sự ổn định của đồng tiền, nhằm kiểm soát lạm phát, đảm bảo tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và duy trì mức dự trữ ngoại hối ổn định.
Các chính sách tỷ giá hối đoái của Comoros đã trải qua nhiều thay đổi nhằm điều chỉnh với tình hình kinh tế và chính trị, đảm bảo ổn định tiền tệ và thúc đẩy phát triển kinh tế.
Tỷ giá KMFVND là tỷ giá giữa đồng Franc Comoros với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Franc Comoros hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá KMF/VND = (KMF/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Franc Comoros hôm nay, ngày 28/01/2025 là:
Tỷ giá Franc Comoros chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 KMF = 52.6 VND và giá bán ra là 1 KMF = 53.66 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá KMF |
Giá bán ra (VND) |
5 Franc |
268.28 VND |
10 Franc |
536.57 VND |
50 Franc |
2,682.83 VND |
100 Franc |
5,365.66 VND |
500 Franc |
26,828.32 VND |
1000 Franc |
53,656.63 VND |
2000 Franc |
107,313.26 VND |
2500 Franc |
134,141.58 VND |
5000 Franc |
268,283.16 VND |
10,000 Franc |
536,566.32 VND |
Bảng so sánh tỷ giá KMF/VND hôm nay 28/01/2025
1 KMF/VND = 53.66 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 KMF/VND = 105.19 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 KMF/VND = 262.98 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 KMF/VND = 525.96 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 KMF/VND = 1,051.92 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 KMF/VND = 2,629.81 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 KMF/VND = 5,259.62 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 KMF/VND = 10,519.24 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 KMF/VND = 26,298.11 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 KMF/VND = 52,596.22 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 KMF/VND = 105,192.45 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 KMF/VND = 262,981.12 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 KMF/VND = 525,962.23 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 KMF/VND = 1,051,924.46 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 KMF/VND = 2,629,811.15 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 KMF/VND = 5,259,622.3 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 KMF/VND = 10,519,244.6 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 KMF/VND = 26,298,111.5 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,0K00 KMF/VND = 52,596,223 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Bảng thể hiện chính sách tỷ giá KMF/VND trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm |
Tỷ giá trung bình 1 KMF = VND |
2014 |
2,012.8 VND |
2015 |
2,042.1 VND |
2016 |
2,170.7 VND |
2017 |
1,490.11 VND |
2018 |
1,513.5 VND |
2019 |
1,548.4 VND |
2020 |
1,544.8 VND |
2021 |
1,538.63 VND |
2022 |
1,524.6 VND |
2023 |
1,574.3 VND |
2024 |
53.66 VND |
Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá KMF/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
Tỷ giá KMF tăng (đồng Franc Comoros mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. |
Tỷ giá KMF giảm (đồng Franc Comoros tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. |
Tỷ giá KMF/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
Tỷ giá KMF tăng (đồng Franc Comoros mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Franc Comoros sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Franc Comoros. |
Tỷ giá KMF giảm (đồng Franc Comoros tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Franc Comoros. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Franc Comoros thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. |
Giá trị của đồng Franc Comoros (KMF) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi KMF sang VND hoặc VND sang KMF, bạn cần biết tỷ giá KMF/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang KMF khác với tỷ giá đổi Franc Comoros sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Comoros du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Comoros để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Franc Comoros sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Franc Comoros cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Franc Comoros . Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Franc Comoros .
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá KMF/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Franc Comoros (KMF) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Franc Comoros (KMF/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Franc Comoros (KMF/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |