Cập nhật lúc 12:39 ngày 26/03/2025
Cập nhật lúc 12:39 ngày 26/03/2025
Giá KRW/VND cao nhất
18 VND
Giá KRW/VND thấp nhất
18 VND
Giá KRW/VND mở cửa
18 VND
Tỷ giá KRW to VND hôm nay là 18 VND. Giá Won Hàn tăng 0.17889% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 KRW tăng 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Won Hàn so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 26-03-2025 12:39 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 12:39, T4, 26/03/2025
17 VND/KRW0.17889% /24h
Giá KRW hiện tại
Giá KRW mở cửa
18 VND/KRW
Giá KRW thấp nhất
18 VND/KRW
Giá KRW cao nhất
18 VND/KRW
Giá KRW đóng cửa
18 VND/KRW
Biến động giá KRW hôm nay
0.17889% /1 ngày
+0 VND
0.53% /7 ngày
0 VND
1.93% /1 tháng
0 VND
0.12% /3 tháng
0 VND
5.14% /1 năm
-1 VND
Biểu đồ tỷ giá KRW/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá KRW mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 26/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Won Hàn
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Won Hàn (KRW) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Won Hàn (KRW) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/KRW
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/KRW
Ngân hàng Mua Won Hàn (KRW) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/KRW
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/KRW
Ngân hàng Bán Won Hàn (KRW) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/KRW
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/KRW
Ngân hàng Bán Won Hàn (KRW) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/KRW
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/KRW
KRW Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Won Hàn, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng KRW so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của KRW trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Won Hàn
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0.001 USD | -0.34% |
| Euro | 0.001 EUR | -0.36% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.001 GBP | -0.15% |
| Yên Nhật | 0.104 JPY | -0.19% |
| Sen Nhật | 0 SEN | -0.19% |
| Man Nhật | 0 MAN | -0.19% |
| Đô La Úc | 0.001 AUD | 0.06% |
| Đô La Singapore | 0.001 SGD | -0.22% |
| Baht Thái | 0.024 THB | -0.19% |
| Đô La Canada | 0.001 CAD | 0.04% |
VND KRW
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 KRW USD
0.001 USD
1 KRW EUR
0.001 EUR
1 KRW GBP
0.001 GBP
1 KRW JPY
0.101 JPY
1 KRW SEN
0.000 SEN
1 KRW MAN
0.000 MAN
1 KRW AUD
0.001 AUD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.001
-0.41%
EUR
Euro
0.001
-0.44%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.001
-0.23%
JPY
Yên Nhật
0.101
-0.27%
SEN
Sen Nhật
0.000
-0.27%
MAN
Man Nhật
0.000
-0.27%
AUD
Đô La Úc
0.001
-0.02%
SGD
Đô La Singapore
0.001
-0.29%
THB
Baht Thái
0.023
-0.27%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá Won Hàn
Hàn Quốc, quốc gia nằm ở phía nam bán đảo Triều Tiên, là một cường quốc kinh tế và quân sự hàng đầu thế giới. Nền kinh tế đứng thứ 14 toàn cầu, với đồng Won (KRW) thuộc top 12 đồng tiền được giao dịch nhiều nhất. Quân đội Hàn Quốc cũng thuộc top mạnh nhất, sở hữu quân số thường trực lớn thứ hai thế giới. Hàn Quốc còn nổi tiếng với làn sóng văn hóa (Hallyu) lan tỏa khắp toàn cầu, đặc biệt là K-pop và phim ảnh, góp phần quảng bá hình ảnh đất nước mà còn góp phần nâng cao vị thế và ảnh hưởng của Hàn Quốc trên trường quốc tế.
Won Hàn Quốc |
|
Tiếng Hàn |
|
Mã ISO 4217 |
KRW |
Hình ảnh tiền Hàn Quốc (KRW) |
![]() |
Ngân hàng trung ương |
Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc |
Sử dụng tại |
Hàn Quốc |
Ký hiệu tiền Hàn Quốc |
₩ |
Tiếng Anh |
South Korean Won |
Tiếng Việt |
Tiền Hàn Quốc, Won Hàn, Tiền Won |
Đơn vị tiền Hàn Quốc nhỏ hơn Won |
1 Won = 100 Jeon (전/錢) (Jeon không còn lưu hành, chỉ sử dụng trong tỷ giá ngoại hối) |
Tiền kim loại |
₩1, ₩5, ₩10, ₩50, ₩100, ₩500 |
Tiền giấy |
₩1000, ₩5000, ₩10000, ₩50000 |
Ngày sử dụng chính thức |
09/06/1962 |
Tỷ giá KRW (Cập nhật từ Vietcombank – 26/03/2025) |
1 KRW = 18.22 VND. |
1 KRW = 100 Jeon = 18.22 VND
2 KRW = 36.44 VND
5 KRW = 91.1 VND
10 KRW = 182.2 VND
100 KRW = 1,822 VND
1,000 KRW = 18,220 VND
Tỷ giá Won hải quan hôm nay đang ở mức 16.97 VND/KRW
Dưới đây là tỷ giá Won to VND được ONUS tổng hợp từ 22 ngân hàng Việt Nam vào 1 phút trước, ngày 26/03/2025 – Giờ Việt Nam (UTC +7):
Tỷ giá Won (KRW) tại ngân hàng sáng nay ( 26/03/2025) biến động như sau, ngân hàng ACB có tỷ giá mua Won cao nhất ( 17.61 VND/KRW), trong khi ngân hàng HDBank có tỷ giá bán Won thấp nhất ( 18.06 VND/KRW).
Tên Ngân Hàng |
Mua Won tiền mặt (KRW/VND) |
Mua Won chuyển khoản (KRW/VND) |
Bán Won tiền mặt (KRW/VND) |
Bán Won chuyển khoản (KRW/VND) |
ABBank |
– |
17 |
19.51 |
– |
ACB |
– |
17.61 |
– |
18.25 |
Agribank |
– |
16.71 |
18.42 |
– |
BIDV |
15.34 |
16.95 |
18.22 |
– |
HDBank |
– |
17.37 |
18.06 |
– |
Kiên Long |
– |
15.38 |
19.56 |
– |
MSB |
15.71 |
16.45 |
18.89 |
20.32 |
MB |
– |
16.52 |
20.79 |
– |
Nam Á |
16.61 |
16.61 |
18.37 |
– |
NCB |
12.48 |
14.48 |
20.5 |
22.5 |
OCB |
– |
– |
– |
18.44 |
Sacombank |
– |
17.1 |
– |
18.7 |
Saigonbank |
– |
17.19 |
– |
– |
SeABank |
– |
16.27 |
– |
19.27 |
SHB |
– |
16.68 |
18.18 |
– |
Techcombank |
– |
– |
19 |
– |
TPB |
– |
– |
– |
18.66 |
VIB |
– |
– |
– |
18.81 |
VietABank |
– |
16.85 |
19.21 |
– |
VietBank |
– |
16.79 |
– |
18.22 |
Vietcombank |
15.14 |
16.82 |
18.25 |
– |
VietinBank |
16.9 |
– |
18.5 |
– |
Giao dịch |
Khung giá |
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW to VND |
Mua tiền mặt |
Thấp nhất |
NCB |
12.48 VND |
Cao nhất |
VietinBank |
16.9 VND |
|
Mua chuyển khoản |
Thấp nhất |
NCB |
14.48 VND |
Cao nhất |
ACB |
17.61 VND |
|
Bán tiền mặt |
Thấp nhất |
HDBank |
18.06 VND |
Cao nhất |
MB |
16.9 VND |
|
Bán chuyển khoản |
Thấp nhất |
VietBank |
18.22 VND |
Cao nhất |
NCB |
22.5 VND |
Mệnh giá Won |
VND |
18,220 VND |
|
91,100 VND |
|
182,200 VND |
|
911,000 VND |
Tỷ giá Won Hàn chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 KRW = 16.63 VND và giá bán ra là 1 KRW = 18.04 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Ngày |
Giá trị của Đô la Mỹ với Won (USD/KRW) |
Tháng 10, 1945 |
15 |
15 tháng 7 năm 1947 |
50 |
1 tháng 10 năm 1948 |
450 |
14 tháng 6 năm 1949 |
900 (giao dịch phi chính phủ) |
1 tháng 5 năm 1950 |
1800 |
1 tháng 11 năm 1950 |
2500 |
1 tháng 4 năm 1951 |
6000 (Đồng Won bị mất giá so với đồng USD) |
Năm |
USD_KRW |
KRW_USD |
2000 |
1130.3625 |
0.000885 |
2001 |
1290.79 |
0.000775 |
2002 |
1251.6025 |
0.000799 |
2003 |
1191.645833 |
0.000839 |
2004 |
1146.249167 |
0.000872 |
2005 |
1024.328333 |
0.000976 |
2006 |
955.340833 |
0.001047 |
2007 |
929.375833 |
0.001076 |
2008 |
1100.125833 |
0.000909 |
2009 |
1277.245833 |
0.000783 |
2010 |
1156.46 |
0.000865 |
2011 |
1108.233333 |
0.000902 |
2012 |
1126.806667 |
0.000887 |
2013 |
1094.9825 |
0.000913 |
2014 |
1052.84 |
0.000950 |
2015 |
1130.9525 |
0.000884 |
2016 |
1160.767500 |
0.000861 |
2017 |
1131.000833 |
0.000884 |
2018 |
1100.163333 |
0.000909 |
2019 |
1165.3575 |
0.000858 |
2020 |
1180.265833 |
0.000847 |
2021 |
1143.951667 |
0.000874 |
2022 |
1291.446667 |
0.000774 |
2023 |
1305.6625 |
0.000766 |
2024 |
1478.33 |
0.0007725 |
Dưới đây là biểu đồ tỷ giá quy đổi giữa tiền Won và đồng Đô La Mỹ từ năm 2000 đến hiện tại. Biểu đồ thể hiện tỷ giá cần bao nhiêu KRW để nhận 1 đồng USD.
Biểu đồ cho thấy tỷ giá KRW/USD (số Won Hàn Quốc đổi được 1 đô la Mỹ) đã có những biến động đáng kể trong giai đoạn từ 2000 đến 2024. Cụ thể:
Đồng Won (KRW) đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Hàn Quốc và có ảnh hưởng đáng kể đến khu vực cũng như toàn cầu. Tại Hàn Quốc, KRW là đơn vị tiền tệ chính thức, hỗ trợ mọi giao dịch trong nước từ chi tiêu hàng ngày đến đầu tư dài hạn.
Trong bối cảnh khu vực, KRW là một trong những đồng tiền quan trọng ở Đông Á, thường xuyên được sử dụng trong thương mại và đầu tư xuyên biên giới. Trên thị trường tiền tệ quốc tế, KRW ngày càng được giao dịch nhiều hơn, phản ánh vị thế kinh tế ngày càng tăng của Hàn Quốc.
Mặc dù không phải là đồng tiền dự trữ chính, KRW vẫn được một số ngân hàng trung ương và tổ chức tài chính quốc tế nắm giữ như một phần của danh mục đầu tư đa dạng hóa. Đồng thời, KRW cũng đóng vai trò quan trọng trong các giao dịch quốc tế liên quan đến hàng hóa và dịch vụ của Hàn Quốc, đặc biệt trong lĩnh vực công nghệ, ô tô và văn hóa.
Trên thị trường quốc tế, đồng Won Hàn giao dịch ở mức 1,414.93 KRW/USD.
So sánh KRW dựa trên |
Mã |
Tỷ giá mua vào (KRW) |
Tỷ giá bán ra (KRW) |
USD |
1,513.1 KRW |
1,414.93 KRW |
|
EUR |
1,618.26 KRW |
1,558.2 KRW |
|
JPY |
9.88 KRW |
9.59 KRW |
|
GBP |
1,940.26 KRW |
1,846.42 KRW |
|
CHF |
1,698.89 KRW |
1,616.72 KRW |
|
CAD |
1,051.16 KRW |
1,000.32 KRW |
|
AUD |
946.21 KRW |
900.45 KRW |
|
CNY |
206.5 KRW |
196.51 KRW |
Giá trị của đồng Won (KRW) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi KRW sang VND hoặc VND sang KRW, bạn cần biết tỷ giá KRW/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang KRW khác với tỷ giá đổi Won Hàn sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Hàn Quốc du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Hàn Quốc để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Dưới đây là Top 3 hình thức quy đổi tiền Won Hàn Quốc sang tiền Việt mới nhất hiện nay.
Bạn có nhiều lựa chọn để đổi tiền KRW tại Việt Nam, bao gồm:
Quận | Địa điểm | Địa chỉ |
---|---|---|
Quận Hoàn Kiếm | Quốc Trinh | 27 Hà Trung |
Quận Hoàn Kiếm | Cửa hàng vàng bạc mỹ nghệ | 31 Hà Trung |
Quận Hoàn Kiếm | Công ty vàng bạc Thịnh Quang | 43 Hà Trung |
Quận Hoàn Kiếm | Ngân hàng Vietinbank | 34 Phố Hai Bà Trưng |
Quận Cầu Giấy | Vàng Bạc Chiến Minh | 119 Cầu Giấy / 05 Hồ Tùng Mậu |
Quận Thanh Xuân | Vàng Bạc Toàn Thủy | 455 Nguyễn Trãi / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân |
Quận Thanh Xuân | Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải | 39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
Quận Ba Đình | Ngân hàng Vietcombank | 111 Giảng Võ |
Quận Ba Đình | Ngân hàng Agribank | 266 Đội Cấn, Liễu Giai |
Quận | Địa điểm | Địa chỉ |
---|---|---|
Quận 1 | Trung tâm quy đổi ngoại tệ | 135 Đồng Khởi |
Quận 1 | Tiệm vàng Kim Mai | 84C Cống Quỳnh |
Quận 1 | Tiệm vàng Hà Tâm | 02 Nguyễn An Ninh, Bến Thành |
Quận 1 | Eximbank 59 | 135 Đồng Khởi, Bến Nghé |
Quận 1 | Điểm thu đổi ngoại tệ Minh Thư | 22 Nguyễn Thái Bình |
Quận 1 | Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn | 40 – 42 Phan Bội Châu |
Quận 1 | Ngân hàng SCB | 170 Trần Quang Khải |
Quận 1 | Ngân hàng SCB | 193 Trần Hưng Đạo, P. Cô Giang |
Quận 1 | Ngân hàng SCB | 242 Cống Quỳnh |
Quận 1 | Ngân hàng Sacombank | 28 Nguyễn Thị Nghĩa |
Quận 1 | Ngân hàng Sacombank | 177 Nguyễn Thái Học |
Quận 1 | Ngân hàng BIDV | 118 Nguyễn Cư Trinh |
Quận 2 | Ngân hàng Sacombank | 205 Nguyễn Duy Trinh |
Quận 2 | Ngân hàng SCB | 58A Trần Não |
Quận 2 | Ngân hàng SCB | 14Q Quốc Hương |
Quận 3 | Kiều Hối Đông Á | 468 Nguyễn Thị Minh Khai |
Quận 6 | Techcombank Chợ Lớn | 78 – 82 Hậu Giang |
Quận 6 | Ngân hàng VIB Chợ Lớn | 47 Lê Tấn Kế |
Quận 10 | Tiệm vàng Kim Châu | 784 Điện Biên Phủ, P. 10 |
Quận 12 | Tiệm Kim Tâm Hải VP 1 | 27 Trường Chinh, P. Tân Thời Nhất |
Quận Tân Bình | Tiệm Kim Tâm Hải VP 2 | 852 Cách Mạng Tháng Tám, P. 5 |
Quận Tân Bình | Đại lý Phúc Lộc | 44 Phạm Văn Hai, P. 2 |
Quận Tân Bình | Tiệm vàng Bích Thủy | 39 chợ Phạm Văn Hai, P. 3 |
Quận | Địa điểm | Địa chỉ |
---|---|---|
Quận Hải Châu | Quầy lễ tân Công ty cổ phần Du lịch Phương Đông Việt | 97 Phan Chu Trinh |
Quận Hải Châu | Lotte Mart Đà Nẵng | 06 Nại Nam |
Quận Hải Châu | Khách sạn Bạch Đằng – Hilton Đà Nẵng | 50 Bạch Đằng |
Quận Ngũ Hành Sơn | Khách sạn Crown Plaza | Lô số 8, đường Trường Sa |
Quận Ngũ Hành Sơn | Naman Retreat | Tổ 53 Tân Trà, đường Trường Sa |
Quận Liên Chiểu | Cửa hàng Thuận Phát | Lô số 1, KDC Vạn Tường |
Quận Sơn Trà | Khách sạn Mường Thanh | 962 Ngô Quyền |
Để đảm bảo an toàn và có lợi nhất khi đổi tiền Hàn Quốc sang tiền Việt, bạn cần lưu ý một số điều sau:
Địa điểm quy đổi: Chọn ngân hàng lớn, uy tín hoặc tiệm vàng có giấy phép để đảm bảo an toàn, tránh rủi ro tiền giả.
Tỷ giá quy đổi KRW/VND: So sánh tỷ giá giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Chênh lệch nhỏ nếu đổi ít tiền.
Giữ lại biên lai: Luôn giữ biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
Thời gian thực hiện: Ngân hàng có thể yêu cầu đợi một thời gian ngắn, đặc biệt với số lượng lớn.
Tránh đổi tại sân bay: Tỷ giá tại các ki-ốt sân bay thường kém ưu đãi hơn.
Kiểm tra tiền sau khi đổi: Đảm bảo không có tờ nào bị rách, mờ hoặc nghi ngờ là giả.
Mang theo giấy tờ cá nhân: Cần giấy tờ cá nhân như chứng minh thư, hộ chiếu để thực hiện giao dịch.
Lên kế hoạch trước: Đổi tiền trước chuyến đi để có thời gian so sánh tỷ giá và chọn nơi tốt nhất.
Tại Hàn Quốc hiện nay lưu hành tiền giấy và tiền xu, bao gồm các mệnh giá sau:
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bạn đang lên kế hoạch du học hoặc sinh sống tại Hàn Quốc và muốn biết cần bao nhiêu Won Hàn Quốc (KRW) để trang trải cuộc sống? ONUS sẽ cung cấp thông tin chi tiết về chi phí sinh hoạt bằng đồng Won, đồng thời quy đổi sang tiền Việt (VND) để bạn dễ dàng hình dung.
Để bạn dễ dàng hình dung, chúng tôi đã quy đổi các mức chi phí trên sang tiền Việt Nam (VND) theo tỷ giá hiện tại (1 KRW = 18.22 VND):
Dựa vào các thông tin trên, chi phí sinh hoạt tối thiểu tại Hàn Quốc rơi vào khoảng 8,199,000 VND/tháng, trong khi chi phí trung bình có thể lên đến 15,122,600 VND/tháng hoặc hơn.
Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí sinh hoạt tại Hàn Quốc
Lời khuyên tiết kiệm chi phí
Câu hỏi thường gặp
Theo cập nhật mới nhất 26/03/2025, tỷ giá KRW/VND ghi nhận 1 KRW = 18.22 VND
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 12:39 26/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất