Chuyển đổi KRW sang VND | |
---|---|
KRW | VND |
18 VND | |
91 VND | |
183 VND | |
366 VND | |
915 VND | |
1,829 VND | |
4,573 VND | |
9,145 VND | |
18,290 VND | |
36,580 VND | |
91,450 VND | |
182,900 VND | |
365,800 VND | |
548,700 VND | |
40,000 Won (KRW) | 731,600 VND |
914,500 VND | |
1,829,000 VND | |
182,900,000 VND | |
5,487,000,000 VND |
Chuyển đổi VND sang KRW | |
---|---|
VND | KRW |
54.6747 KRW | |
109.3494 KRW | |
273.3734 KRW | |
546.7469 KRW | |
1,093.4937 KRW | |
2,733.7343 KRW | |
5,467.4686 KRW | |
8,201.2028 KRW | |
10,934.9371 KRW | |
27,337.3428 KRW | |
54,674.6856 KRW | |
76,544.5599 KRW | |
109,349.3712 KRW | |
273,373.4281 KRW | |
546,746.8562 KRW | |
1,093,493.7124 KRW | |
2,733,734.281 KRW | |
5,467,468.5621 KRW | |
10,934,937.1241 KRW |
Hàn Quốc, quốc gia nằm ở phía nam bán đảo Triều Tiên, là một cường quốc kinh tế và quân sự hàng đầu thế giới. Nền kinh tế đứng thứ 14 toàn cầu, với đồng Won (KRW) thuộc top 12 đồng tiền được giao dịch nhiều nhất. Quân đội Hàn Quốc cũng thuộc top mạnh nhất, sở hữu quân số thường trực lớn thứ hai thế giới.
Bên cạnh sức mạnh kinh tế và quân sự, Hàn Quốc còn nổi tiếng với làn sóng văn hóa (Hallyu) lan tỏa khắp toàn cầu, đặc biệt là K-pop và phim ảnh. Làn sóng này không chỉ quảng bá hình ảnh đất nước mà còn góp phần nâng cao vị thế và ảnh hưởng của Hàn Quốc trên trường quốc tế.
Won Hàn Quốc |
|
Tiếng Hàn |
|
Mã ISO 4217 |
KRW |
Hình ảnh tiền Hàn Quốc (KRW) |
|
Ngân hàng trung ương |
Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc |
Sử dụng tại |
Hàn Quốc |
Ký hiệu tiền Hàn Quốc |
₩ |
Tiếng Anh |
South Korean Won |
Tiếng Việt |
Tiền Hàn Quốc, Won Hàn, Tiền Won |
Đơn vị tiền Hàn Quốc nhỏ hơn Won |
1 Won = 100 Jeon (전/錢) (Jeon không còn lưu hành, chỉ sử dụng trong tỷ giá ngoại hối) |
Lạm phát (tháng 7/2024) |
2,8% – Theo dữ liệu từ Cơ quan Thống kê Hàn Quốc |
Tiền kim loại |
₩1, ₩5, ₩10, ₩50, ₩100, ₩500 |
Tiền giấy |
₩1000, ₩5000, ₩10000, ₩50000 |
Nơi sản xuất |
Korea Minting and Security Printing Corporation |
Ngày sử dụng chính thức |
09/06/1962 |
Tỷ giá KRW (Cập nhật từ Vietcombank – 28/01/2025) |
1 KRW = 18.29 VND. |
1 KRW = 100 Jeon = 18.29 VND
2 KRW = 36.58 VND
5 KRW = 91.45 VND
10 KRW = 182.9 VND
100 KRW = 1,829 VND
1,000 KRW = 18,290 VND
Tỷ giá Won hải quan hôm nay đang ở mức 16.8 VND/KRW
Dưới đây là tỷ giá Won to VND được ONUS tổng hợp từ 22 ngân hàng Việt Nam vào 1 phút trước, ngày 28/01/2025 – Giờ Việt Nam (UTC +7):
Tỷ giá Won (KRW) tại ngân hàng sáng nay ( 28/01/2025) biến động như sau, ngân hàng ACB có tỷ giá mua Won cao nhất ( 17.57 VND/KRW), trong khi ngân hàng HDBank có tỷ giá bán Won thấp nhất ( 18.24 VND/KRW).
Tên Ngân Hàng |
Mua Won tiền mặt (KRW/VND) |
Mua Won chuyển khoản (KRW/VND) |
Bán Won tiền mặt (KRW/VND) |
Bán Won chuyển khoản (KRW/VND) |
ABBank |
– |
17 |
19.54 |
– |
ACB |
– |
17.57 |
– |
18.31 |
Agribank |
– |
16.77 |
18.53 |
– |
BIDV |
15.36 |
– |
18.38 |
– |
HDBank |
– |
17.34 |
18.24 |
– |
Kiên Long |
– |
15.51 |
19.69 |
– |
MSB |
15.75 |
16.49 |
18.92 |
18.92 |
MB |
– |
16.56 |
20.9 |
– |
Nam Á |
16.64 |
16.64 |
18.44 |
– |
NCB |
13.47 |
15.47 |
19.98 |
20.48 |
OCB |
– |
– |
– |
18.25 |
Sacombank |
– |
17.1 |
– |
18.6 |
Saigonbank |
– |
17.23 |
– |
– |
SeABank |
– |
16.26 |
– |
19.26 |
SHB |
– |
15.7 |
23.2 |
– |
Techcombank |
– |
– |
19 |
– |
TPB |
– |
– |
18.86 |
– |
VIB |
– |
– |
– |
18.77 |
VietABank |
– |
16.93 |
19.26 |
– |
VietBank |
– |
17.48 |
– |
20 |
Vietcombank |
15.14 |
16.82 |
18.29 |
– |
VietinBank |
16.9 |
– |
18.5 |
– |
Giao dịch |
Khung giá |
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW to VND |
Mua tiền mặt |
Thấp nhất |
NCB |
13.47 VND |
Cao nhất |
VietinBank |
16.9 VND |
|
Mua chuyển khoản |
Thấp nhất |
NCB |
15.47 VND |
Cao nhất |
ACB |
17.57 VND |
|
Bán tiền mặt |
Thấp nhất |
HDBank |
18.24 VND |
Cao nhất |
SHB |
16.9 VND |
|
Bán chuyển khoản |
Thấp nhất |
OCB |
18.25 VND |
Cao nhất |
NCB |
20.48 VND |
Mệnh giá Won |
VND |
18,290 VND |
|
91,450 VND |
|
182,900 VND |
|
914,500 VND |
Tỷ giá Won Hàn chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 KRW = 16.65 VND và giá bán ra là 1 KRW = 18.11 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Ngày |
Giá trị của Đô la Mỹ với Won (USD/KRW) |
Tháng 10, 1945 |
15 |
15 tháng 7 năm 1947 |
50 |
1 tháng 10 năm 1948 |
450 |
14 tháng 6 năm 1949 |
900 (giao dịch phi chính phủ) |
1 tháng 5 năm 1950 |
1800 |
1 tháng 11 năm 1950 |
2500 |
1 tháng 4 năm 1951 |
6000 (Đồng Won bị mất giá so với đồng USD) |
Năm |
USD_KRW |
KRW_USD |
2000 |
1130.362500 |
0.000885 |
2001 |
1290.790000 |
0.000775 |
2002 |
1251.602500 |
0.000799 |
2003 |
1191.645833 |
0.000839 |
2004 |
1146.249167 |
0.000872 |
2005 |
1024.328333 |
0.000976 |
2006 |
955.340833 |
0.001047 |
2007 |
929.375833 |
0.001076 |
2008 |
1100.125833 |
0.000909 |
2009 |
1277.245833 |
0.000783 |
2010 |
1156.460000 |
0.000865 |
2011 |
1108.233333 |
0.000902 |
2012 |
1126.806667 |
0.000887 |
2013 |
1094.982500 |
0.000913 |
2014 |
1052.840000 |
0.000950 |
2015 |
1130.952500 |
0.000884 |
2016 |
1160.767500 |
0.000861 |
2017 |
1131.000833 |
0.000884 |
2018 |
1100.163333 |
0.000909 |
2019 |
1165.357500 |
0.000858 |
2020 |
1180.265833 |
0.000847 |
2021 |
1143.951667 |
0.000874 |
2022 |
1291.446667 |
0.000774 |
2023 |
1305.662500 |
0.000766 |
Dưới đây là biểu đồ tỷ giá quy đổi giữa tiền Won và đồng Đô La Mỹ từ năm 2000 đến hiện tại. Biểu đồ thể hiện tỷ giá cần bao nhiêu KRW để nhận 1 đồng USD.
Biểu đồ cho thấy tỷ giá KRW/USD (số Won Hàn Quốc đổi được 1 đô la Mỹ) đã có những biến động đáng kể trong giai đoạn từ 2000 đến 2024. Cụ thể:
Đồng Won (KRW) đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Hàn Quốc và có ảnh hưởng đáng kể đến khu vực cũng như toàn cầu. Tại Hàn Quốc, KRW là đơn vị tiền tệ chính thức, hỗ trợ mọi giao dịch trong nước từ chi tiêu hàng ngày đến đầu tư dài hạn.
Trong bối cảnh khu vực, KRW là một trong những đồng tiền quan trọng ở Đông Á, thường xuyên được sử dụng trong thương mại và đầu tư xuyên biên giới. Trên thị trường tiền tệ quốc tế, KRW ngày càng được giao dịch nhiều hơn, phản ánh vị thế kinh tế ngày càng tăng của Hàn Quốc.
Mặc dù không phải là đồng tiền dự trữ chính, KRW vẫn được một số ngân hàng trung ương và tổ chức tài chính quốc tế nắm giữ như một phần của danh mục đầu tư đa dạng hóa. Đồng thời, KRW cũng đóng vai trò quan trọng trong các giao dịch quốc tế liên quan đến hàng hóa và dịch vụ của Hàn Quốc, đặc biệt trong lĩnh vực công nghệ, ô tô và văn hóa.
Trên thị trường quốc tế, đồng Won Hàn giao dịch ở mức 1,383.27 KRW/USD.
So sánh KRW dựa trên |
Mã |
Tỷ giá mua vào (KRW) |
Tỷ giá bán ra (KRW) |
USD |
1,474.44 KRW |
1,383.27 KRW |
|
EUR |
1,537.29 KRW |
1,479.91 KRW |
|
JPY |
9.32 KRW |
9.05 KRW |
|
GBP |
1,819.93 KRW |
1,731.52 KRW |
|
CHF |
1,620.63 KRW |
1,541.9 KRW |
|
CAD |
1,023.06 KRW |
973.36 KRW |
|
AUD |
926.01 KRW |
881.03 KRW |
|
CNY |
202.44 KRW |
192.61 KRW |
Giá trị của đồng Won (KRW) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi KRW sang VND hoặc VND sang KRW, bạn cần biết tỷ giá KRW/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang KRW khác với tỷ giá đổi Won Hàn sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Hàn Quốc du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Hàn Quốc để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Dưới đây là Top 3 hình thức quy đổi tiền Won Hàn Quốc sang tiền Việt mới nhất hiện nay.
Bạn có nhiều lựa chọn để đổi tiền KRW tại Việt Nam, bao gồm:
Quận | Địa điểm | Địa chỉ |
---|---|---|
Quận Hoàn Kiếm | Quốc Trinh | 27 Hà Trung |
Quận Hoàn Kiếm | Cửa hàng vàng bạc mỹ nghệ | 31 Hà Trung |
Quận Hoàn Kiếm | Công ty vàng bạc Thịnh Quang | 43 Hà Trung |
Quận Hoàn Kiếm | Ngân hàng Vietinbank | 34 Phố Hai Bà Trưng |
Quận Cầu Giấy | Vàng Bạc Chiến Minh | 119 Cầu Giấy / 05 Hồ Tùng Mậu |
Quận Thanh Xuân | Vàng Bạc Toàn Thủy | 455 Nguyễn Trãi / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân |
Quận Thanh Xuân | Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải | 39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
Quận Ba Đình | Ngân hàng Vietcombank | 111 Giảng Võ |
Quận Ba Đình | Ngân hàng Agribank | 266 Đội Cấn, Liễu Giai |
Quận | Địa điểm | Địa chỉ |
---|---|---|
Quận 1 | Trung tâm quy đổi ngoại tệ | 135 Đồng Khởi |
Quận 1 | Tiệm vàng Kim Mai | 84C Cống Quỳnh |
Quận 1 | Tiệm vàng Hà Tâm | 02 Nguyễn An Ninh, Bến Thành |
Quận 1 | Eximbank 59 | 135 Đồng Khởi, Bến Nghé |
Quận 1 | Điểm thu đổi ngoại tệ Minh Thư | 22 Nguyễn Thái Bình |
Quận 1 | Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn | 40 – 42 Phan Bội Châu |
Quận 1 | Ngân hàng SCB | 170 Trần Quang Khải |
Quận 1 | Ngân hàng SCB | 193 Trần Hưng Đạo, P. Cô Giang |
Quận 1 | Ngân hàng SCB | 242 Cống Quỳnh |
Quận 1 | Ngân hàng Sacombank | 28 Nguyễn Thị Nghĩa |
Quận 1 | Ngân hàng Sacombank | 177 Nguyễn Thái Học |
Quận 1 | Ngân hàng BIDV | 118 Nguyễn Cư Trinh |
Quận 2 | Ngân hàng Sacombank | 205 Nguyễn Duy Trinh |
Quận 2 | Ngân hàng SCB | 58A Trần Não |
Quận 2 | Ngân hàng SCB | 14Q Quốc Hương |
Quận 3 | Kiều Hối Đông Á | 468 Nguyễn Thị Minh Khai |
Quận 6 | Techcombank Chợ Lớn | 78 – 82 Hậu Giang |
Quận 6 | Ngân hàng VIB Chợ Lớn | 47 Lê Tấn Kế |
Quận 10 | Tiệm vàng Kim Châu | 784 Điện Biên Phủ, P. 10 |
Quận 12 | Tiệm Kim Tâm Hải VP 1 | 27 Trường Chinh, P. Tân Thời Nhất |
Quận Tân Bình | Tiệm Kim Tâm Hải VP 2 | 852 Cách Mạng Tháng Tám, P. 5 |
Quận Tân Bình | Đại lý Phúc Lộc | 44 Phạm Văn Hai, P. 2 |
Quận Tân Bình | Tiệm vàng Bích Thủy | 39 chợ Phạm Văn Hai, P. 3 |
Quận | Địa điểm | Địa chỉ |
---|---|---|
Quận Hải Châu | Quầy lễ tân Công ty cổ phần Du lịch Phương Đông Việt | 97 Phan Chu Trinh |
Quận Hải Châu | Lotte Mart Đà Nẵng | 06 Nại Nam |
Quận Hải Châu | Khách sạn Bạch Đằng – Hilton Đà Nẵng | 50 Bạch Đằng |
Quận Ngũ Hành Sơn | Khách sạn Crown Plaza | Lô số 8, đường Trường Sa |
Quận Ngũ Hành Sơn | Naman Retreat | Tổ 53 Tân Trà, đường Trường Sa |
Quận Liên Chiểu | Cửa hàng Thuận Phát | Lô số 1, KDC Vạn Tường |
Quận Sơn Trà | Khách sạn Mường Thanh | 962 Ngô Quyền |
Để đảm bảo an toàn và có lợi nhất khi đổi tiền Hàn Quốc sang tiền Việt, bạn cần lưu ý một số điều sau:
Địa điểm quy đổi: Chọn ngân hàng lớn, uy tín hoặc tiệm vàng có giấy phép để đảm bảo an toàn, tránh rủi ro tiền giả.
Tỷ giá quy đổi KRW/VND: So sánh tỷ giá giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Chênh lệch nhỏ nếu đổi ít tiền.
Giữ lại biên lai: Luôn giữ biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
Thời gian thực hiện: Ngân hàng có thể yêu cầu đợi một thời gian ngắn, đặc biệt với số lượng lớn.
Tránh đổi tại sân bay: Tỷ giá tại các ki-ốt sân bay thường kém ưu đãi hơn.
Kiểm tra tiền sau khi đổi: Đảm bảo không có tờ nào bị rách, mờ hoặc nghi ngờ là giả.
Mang theo giấy tờ cá nhân: Cần giấy tờ cá nhân như chứng minh thư, hộ chiếu để thực hiện giao dịch.
Lên kế hoạch trước: Đổi tiền trước chuyến đi để có thời gian so sánh tỷ giá và chọn nơi tốt nhất.
Tại Hàn Quốc hiện nay lưu hành tiền giấy và tiền xu, bao gồm các mệnh giá sau:
Bạn đang lên kế hoạch du học hoặc sinh sống tại Hàn Quốc và muốn biết cần bao nhiêu Won Hàn Quốc (KRW) để trang trải cuộc sống? ONUS sẽ cung cấp thông tin chi tiết về chi phí sinh hoạt bằng đồng Won, đồng thời quy đổi sang tiền Việt (VND) để bạn dễ dàng hình dung.
Để bạn dễ dàng hình dung, chúng tôi đã quy đổi các mức chi phí trên sang tiền Việt Nam (VND) theo tỷ giá hiện tại (1 KRW = 18.29 VND):
Dựa vào các thông tin trên, chi phí sinh hoạt tối thiểu tại Hàn Quốc rơi vào khoảng 8,230,500 VND/tháng, trong khi chi phí trung bình có thể lên đến 15,180,700 VND/tháng hoặc hơn.
Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí sinh hoạt tại Hàn Quốc
Lời khuyên tiết kiệm chi phí