logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký

Giá quy đổi 50 Dinar Kuwait sang VND hôm nay 50 KWD = 4,134,372 VND

Tỷ giá Dinar Kuwait
Việt Nam Đồng
(KWD sang VND)

Cập nhật lúc 00:47 ngày 03/04/2025

Từ loại tiền tệ
icon
icon
Sang loại tiền tệ
icon

Giá KWD/VND cao nhất

86,277 VND

Giá KWD/VND thấp nhất

86,249 VND

Giá KWD/VND mở cửa

86,277 VND

Biểu đồ giá KWD/VND trực tuyến

Tỷ giá KWD to VND hôm nay là 86,249 VND. Giá Dinar Kuwait giảm 0.03244% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 KWD giảm 27 VND. Biểu đồ tỷ giá Dinar Kuwait so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 03-04-2025 00:47 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Cập nhật: 00:47, T5, 03/04/2025

82,687 VND/KWD0.03244% /24h

Giá KWD hiện tại

Giá KWD mở cửa

86,277 VND/KWD

Giá KWD thấp nhất

86,249 VND/KWD

Giá KWD cao nhất

86,277 VND/KWD

Giá KWD đóng cửa

86,249 VND/KWD

Biến động giá KWD hôm nay

0.03244% /1 ngày

-27 VND

0.27% /7 ngày

+226 VND

0.01% /1 tháng

-11 VND

1.93% /3 tháng

+1,563 VND

2.11% /1 năm

+1,711 VND

Biểu đồ tỷ giá KWD/VND

Tỷ giá Dinar Kuwait (KWD to VND) tại 40 ngân hàng Việt Nam

Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá KWD mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 02/04/2025 theo giờ Việt Nam

iconGiá 1 Dinar Kuwait

NGÂN HÀNGTIỀN MẶTCHUYỂN KHOẢN

Tổng hợp tỷ giá Dinar Kuwait (KWD) hôm nay tại Việt Nam (02/04/2025)

Tỷ giá flag Dinar Kuwait (KWD) các ngân hàng

Ngân hàng Mua flagDinar Kuwait (KWD) bằng tiền mặtflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/KWD

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/KWD

Ngân hàng Mua flagDinar Kuwait (KWD) chuyển khoảnflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/KWD

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/KWD

Ngân hàng Bán flagDinar Kuwait (KWD) bằng tiền mặtflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/KWD

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/KWD

Ngân hàng Bán flagDinar Kuwait (KWD) chuyển khoảnflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/KWD

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/KWD

Chuyển đổi tỷ giá KWD thời gian thực

KWD VND

KWDVND
1 KWD82,687 VND
2 KWD165,375 VND
3 KWD248,062 VND
4 KWD330,750 VND
5 KWD413,437 VND
10 KWD826,874 VND
20 KWD1,653,749 VND

VND KWD

VNDKWD
1 VND0.000012 KWD
1,000 VND0.011594 KWD
10,000 VND0.115943 KWD
20,000 VND0.231886 KWD
50,000 VND0.579715 KWD
100,000 VND1.16 KWD
1,000,000 VND11.59 KWD

Chuyển sang các đồng tiền khác

QUY ĐỔITƯƠNG ĐƯƠNG

1 KWD USD

3.248 USD

1 KWD EUR

3.036 EUR

1 KWD GBP

2.538 GBP

1 KWD JPY

495.639 JPY

1 KWD SEN

0.496 SEN

1 KWD MAN

0.050 MAN

1 KWD AUD

5.223 AUD

Đánh giá ONUS

Apple Store
4.778.8K Đánh giá
Google Play
4.7166K Đánh giá

Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng

user

HoanBeo123

Vietnam

Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác

user

Anh Tran

Vietnam

App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn

user

thien9696

Vietnam

Giới thiệu về giá 50 Dinar Kuwait

Giới thiệu về Kuwait

Kuwait, chính thức là Nhà nước Kuwait, là một quốc gia nhỏ nhưng có tầm ảnh hưởng lớn nằm ở trung tâm Trung Đông. Tọa lạc tại mũi phía bắc của Vịnh Ba Tư, quốc gia này có đường biên giới với Iraq ở phía bắc và Ả Rập Xê-út ở phía nam, đồng thời có đường biên giới biển với Iran. Với vị trí chiến lược, Kuwait đóng vai trò như cửa ngõ giữa Bán đảo Ả Rập và phần còn lại của châu Á.

Mặc dù có diện tích khiêm tốn, Kuwait lại có sức mạnh kinh tế vượt trội so với quy mô của mình. Việc phát hiện ra dầu mỏ vào năm 1938 đã biến cảng thương mại cũ này thành cường quốc năng lượng toàn cầu. Hiện nay, Kuwait sở hữu trữ lượng dầu mỏ lớn thứ sáu thế giới, tạo nền tảng cho nền kinh tế thu nhập cao của nước này. 

Ảnh hưởng của Kuwait vượt xa sức mạnh kinh tế. Là thành viên sáng lập của Hội đồng Hợp tác Vùng Vịnh (GCC), nước này đóng vai trò quan trọng trong chính trị và hợp tác khu vực. Các sản phẩm văn hóa của Kuwait, bao gồm sân khấu, âm nhạc và các chương trình truyền hình, được ưa chuộng trong toàn khu vực Vịnh, củng cố thêm sức mạnh mềm của quốc gia này.

Với dân số 4,82 triệu người tính đến năm 2023, Kuwait là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa. Trong khi công dân Kuwait chiếm khoảng một phần ba dân số, phần lớn còn lại là người nước ngoài đến từ hơn 100 quốc gia, tạo nên một xã hội đa dạng và quốc tế. 

Giới thiệu về tiền Kuwait

Tên gọi

Dinar Kuwait

Mã ISO

KWD

Đơn vị quản lý

Ngân hàng Trung ương Kuwait

(Central Bank of Kuwait)

Khu vực sử dụng

Kuwait

Tên gọi tiền Kuwait

Tiền Kuwait có tên gọi chính thức là Dinar và được coi là một trong những đơn vị tiền tệ có giá trị lớn nhất trên thế giới. 

Ký hiệu tiền Kuwait

Đồng Dinar Kuwait có mã tiền tệ ISO 4217 là KWD và có thể được ký hiệu là د.ك ‎ hoặc KD.

Đơn vị tiền Kuwait

1 Dinar được chia thành 100 đồng nhỏ hơn gọi là fils. 

Lịch sử tiền Kuwait

Đồng tiền của Kuwait được phát hành năm 1961. Tỷ giá hối đoái của đồng Dinar Kuwait được neo giữ với một rổ các đồng tiền chủ chốt, trong đó đồng Đô la Mỹ chiếm tỷ trọng lớn nhất (giá trị hiện tại 1 KWD = 3.55$). Chính sách neo giữ tỷ giá này nhằm duy trì sự ổn định kinh tế và thúc đẩy niềm tin của thị trường đối với đồng tiền Kuwait.

Với vị thế là một trong những nước xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới và là thành viên của Tổ chức Các nước Xuất khẩu Dầu mỏ (OPEC), đồng Dinar Kuwait đóng vai trò quan trọng trong các giao dịch thương mại dầu mỏ và đầu tư quốc tế tại khu vực Vịnh Arab. Nó cũng là một trong những đồng tiền có thanh khoản cao trên thị trường ngoại hối toàn cầu, đặc biệt là tại khu vực Trung Đông.

Các mệnh giá tờ tiền Kuwait

Tại Kuwait hiện nay vẫn lưu thông cả tiền xu (tiền kim loại) và tiền giấy, trong đó:

  • Mệnh giá đồng xu Kuwait: 5 fils, 10 fils, 20 fils, 50 fils, 100 fils
  • Mệnh giá tiền giấy Kuwait: ¼ KD, ½ KD, 1KD, 5 KD, 10 KD, 20 KD

Tiền xu Kuwait

Đồng 5 fils Kuwait

  • Chất liệu: Thép mạ đồng thau
  • Hình dáng: Tròn
  • Trọng lượng: 2.55g
  • Thiết kế mặt trước: Mệnh giá bằng tiếng Ả Rập ở chính giữa, bên trên là tên quốc gia viết bằng tiếng Ả Rập và bên dưới là tiếng Anh.
  • Thiết kế mặt sau: Hình ảnh con thuyền. 

Đồng 10 fils Kuwait 

  • Chất liệu: Thép mạ đồng thau
  • Hình dáng: Tròn
  • Trọng lượng: 4g
  • Thiết kế mặt trước: Mệnh giá bằng tiếng Ả Rập ở chính giữa, bên trên là tên quốc gia viết bằng tiếng Ả Rập và bên dưới là tiếng Anh.
  • Thiết kế mặt sau: Hình ảnh con thuyền. 

Đồng 20 fils Kuwait

  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Hình dáng: Tròn
  • Trọng lượng: 3g
  • Thiết kế mặt trước: Mệnh giá bằng tiếng Ả Rập ở chính giữa, bên trên là tên quốc gia viết bằng tiếng Ả Rập và bên dưới là tiếng Anh.
  • Thiết kế mặt sau: Hình ảnh con thuyền. 

Đồng 50 fils Kuwait

  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Hình dáng: Tròn
  • Trọng lượng: 4.5g
  • Thiết kế mặt trước: Mệnh giá bằng tiếng Ả Rập ở chính giữa, bên trên là tên quốc gia viết bằng tiếng Ả Rập và bên dưới là tiếng Anh.
  • Thiết kế mặt sau: Hình ảnh con thuyền. 

Đồng 100 fils Kuwait

  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Hình dáng: Tròn
  • Trọng lượng: 6.7g
  • Thiết kế mặt trước: Mệnh giá bằng tiếng Ả Rập ở chính giữa, bên trên là tên quốc gia viết bằng tiếng Ả Rập và bên dưới là tiếng Anh.
  • Thiết kế mặt sau: Hình ảnh con thuyền. 

Tiền giấy Kuwait

Tờ 1/4 Dinar Kuwait

  • Thiết kế mặt trước: Tháp Độc lập và hình ảnh thuyền dhow.
  • Thiết kế mặt sau: Hình ảnh cánh cửa gỗ truyền thống của người Kuwait và đồng coin đầu tiên của Kuwait. 

Tờ 1/2 Dinar Kuwait

  • Thiết kế mặt trước: Tháp Kuwait và thuyền dhow. 
  • Thiết kế mặt sau: Đồi mồi và cá chim trắng. 

Tờ 1 Dinar Kuwait

  • Thiết kế mặt trước: Đại Thánh đường Hồi giáo và thuyền dhow
  • Thiết kế mặt sau: Hình ảnh minh họa nền văn minh Hy Lạp cổ đại trên đảo Failaka, Kuwait. 

Tờ 5 Dinar Kuwait

  • Thiết kế mặt trước: Trụ sở Ngân hàng Trung ương Kuwait.
  • Thiết kế mặt sau: Nhà máy lọc dầu và thùng chứa dầu. 

Tờ 10 Dinar Kuwait

  • Thiết kế mặt trước: Tòa nhà Quốc hội Kuwait, một biểu tượng của di sản hàng hải.
  • Thiết kế mặt sau: Đại bàng và lạc đà.

Tờ 20 Dinar Kuwait

  • Thiết kế mặt trước: Cung điện Seif và thuyền dhow. 
  • Thiết kế mặt sau: Người lặn ngọc trai Kuwait và tàu thuyền truyền thống Al-Boom.

Tỷ giá Dinar Kuwait hôm nay 

Tỷ giá KWD/VND hôm nay 03/04/2025

Tỷ giá Dinar là tỷ giá giữa đồng Dinar Kuwait với Việt Nam Đồng. 

Giá Dinar Kuwait mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Dinar Kuwait từ khách hàng. Giá Dinar Kuwait mua vào hôm nay 03/04/2025 là 1 KWD = 82,687.44 VND.

Giá Dinar Kuwait bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán KWD cho khách hàng. Giá Dinar Kuwait bán ra hôm nay 03/04/2025 là 1 KWD = 86,249.35 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Dinar Kuwait hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá KWD/VND = (KWD/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Dinar tại ngân hàng hôm nay 03/04/2025

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Dinar hôm nay, ngày 03/04/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 KWD = 82,687.44 VND
  • Giá bán ra: 1 KWD = 86,249.35 VND

Tỷ giá Dinar Kuwait chợ đen hôm nay 03/04/2025

Tỷ giá Dinar Kuwait chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 KWD = 82,687.44 VND và giá bán ra là 1 KWD = 86,249.35 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá KWD/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá Dinar

VND

1/4

NaN VND

1/2

NaN VND

1

86,249.35 VND

5

431,246.75 VND

10

862,493.5 VND

20

1,724,987 VND

So sánh tỷ giá Dinar Kuwait với các đồng trong cùng 1 rổ tiền tệ

Rổ tiền tệ là một danh sách các đồng tiền khác nhau được lựa chọn cẩn thận với tỷ trọng nhất định. Mục đích chính của rổ tiền tệ là giảm thiểu rủi ro biến động tỷ giá hối đoái, vốn có thể ảnh hưởng tiêu cực đến giá trị tài sản và khoản đầu tư.

Bảng so sánh tỷ giá KWD/VND hôm nay 03/04/2025

KWD/VND

USD/VND

EUR/VND

1 KWD/VND = 86,249.35 VND

1 USD/VND = 25,820 VND

1 EUR/VND = 28,437.33 VND

2 KWD/VND = 165,374.88 VND

2 USD/VND = 50,920 VND

2 EUR/VND = 54,463.68 VND

5 KWD/VND = 413,437.2 VND

5 USD/VND = 127,300 VND

5 EUR/VND = 136,159.2 VND

10 KWD/VND = 826,874.4 VND

10 USD/VND = 254,600 VND

10 EUR/VND = 272,318.4 VND

20 KWD/VND = 1,653,748.8 VND

20 USD/VND = 509,200 VND

20 EUR/VND = 544,636.8 VND

50 KWD/VND = 4,134,372 VND

50 USD/VND = 1,273,000 VND

50 EUR/VND = 1,361,592 VND

100 KWD/VND = 8,268,744 VND

100 USD/VND = 2,546,000 VND

100 EUR/VND = 2,723,184 VND

200 KWD/VND = 16,537,488 VND

200 USD/VND = 5,092,000 VND

200 EUR/VND = 5,446,368 VND

500 KWD/VND = 41,343,720 VND

500 USD/VND = 12,730,000 VND

500 EUR/VND = 13,615,920 VND

1,000 KWD/VND = 82,687,440 VND

1,000 USD/VND = 25,460,000 VND

1,000 EUR/VND = 27,231,840 VND

2,000 KWD/VND = 165,374,880 VND

2,000 USD/VND = 50,920,000 VND

2,000 EUR/VND = 54,463,680 VND

5,000 KWD/VND = 413,437,200 VND

5,000  USD/VND = 127,300,000 VND

5,000  EUR/VND = 136,159,200 VND

10,000 KWD/VND = 826,874,400 VND

10,000 USD/VND = 254,600,000 VND

10,000 EUR/VND = 272,318,400 VND

20,000 KWD/VND = 1,653,748,800 VND

20,000  USD/VND = 509,200,000 VND

20,000  EUR/VND = 544,636,800 VND

50,000 KWD/VND = 4,134,372,000 VND

50,000 USD/VND = 1,273,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,361,592,000 VND

100,000 KWD/VND = 8,268,744,000 VND

100,000 USD/VND = 2,546,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,723,184,000 VND

200,000 KWD/VND = 16,537,488,000 VND

200,000 USD/VND = 5,092,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,446,368,000 VND

500,000 KWD/VND = 41,343,720,000 VND

500,000 USD/VND = 12,730,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 13,615,920,000 VND

1,000,000 KWD/VND = 82,687,440,000 VND

1,000,000  USD/VND = 25,460,000,000 VND

1,000,000  EUR/VND = 27,231,840,000 VND

Giá trị của đồng tiền Kuwait

Vai trò của KWD đến nền kinh tế Kuwait và khu vực

Đồng Dinar Kuwait (KWD) đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Kuwait và có ảnh hưởng đáng kể đến khu vực cũng như toàn cầu. Là đơn vị tiền tệ có giá trị cao nhất thế giới, KWD phản ánh sức mạnh và sự ổn định của nền kinh tế Kuwait – một quốc gia giàu tài nguyên dầu mỏ. Trong nước, đồng tiền này giúp duy trì sức mua và ổn định giá cả, đồng thời hỗ trợ chính sách tiền tệ của chính phủ. 

Trên phạm vi khu vực, KWD là một trong những đồng tiền mạnh và đáng tin cậy nhất ở Trung Đông, thường được sử dụng trong các giao dịch thương mại và đầu tư xuyên biên giới. Đối với nền kinh tế toàn cầu, mặc dù không phổ biến như đô la Mỹ hay euro, KWD vẫn là một phần quan trọng trong các rổ tiền tệ quốc tế và được coi là tài sản dự trữ có giá trị. Sự ổn định của KWD cũng góp phần tăng cường vị thế của Kuwait như một trung tâm tài chính quan trọng trong khu vực vùng Vịnh.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Kuwait

Giá trị của đồng Dinar (KWD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Dinar. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Kuwait có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng KWD.
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Kuwait: Chính phủ Kuwait cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng KWD, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Dinar Kuwait quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Kuwait có thể can thiệp bằng cách bán Dinar để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Kuwait.
  • Lãi suất ngân hàng của Kuwait: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Kuwait có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Dinar. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Dinar có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Dinar giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Dinar. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Dinar.

Tác động của đồng KWD đến kinh tế Kuwait

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá KWD/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá KWD tăng (đồng Dinar mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá KWD giảm (đồng Dinar tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

– Góp phần kiểm soát lạm phát Kuwait.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

  • Tỷ giá KWD/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá KWD tăng (đồng Dinar mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Dinar sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Dinar.

– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Dinar để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá KWD giảm (đồng Dinar tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dinar.

– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dinar thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Quy đổi tiền Kuwait (KWD) sang tiền Việt (VND)

Công thức đổi tiền Kuwait sang tiền Việt

Để đổi KWD sang VND hoặc VND sang KWD, bạn cần biết tỷ giá KWD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền KWD x Tỷ giá KWD/VND 
  • Số tiền KWD = Số tiền VND / Tỷ giá VND/KWD

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang KWD khác với tỷ giá đổi Dinar Kuwait sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Kuwait du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Kuwait để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Dinar sang tiền Việt

Chuyển đổi Dinar sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Dinar cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Dinar. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Dinar. 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn cách đổi tiền Kuwait sang tiền Việt

  • Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá KWD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
  • Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
  • So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
  • Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Kuwait sang tiền Việt

Để đảm bảo an toàn và có lợi nhất khi đổi tiền Kuwait sang tiền Việt, bạn cần lưu ý một số điều sau:

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Dinar an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Dinar sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi KWD/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá KWD/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

So sánh tỷ giá Dinar Kuwait (KWD/VND): Địa điểm đổi Dinar Kuwait sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Dinar Kuwait (KWD) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Dinar Kuwait (KWD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Dinar Kuwait (KWD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Đọc tiếp

Câu hỏi thường gặp

Đồng Dinar Kuwait của nước nào?

Đồng Dinar Kuwait (KWD) là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhà nước Kuwait.

Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết