(KWD sang VND)
Cập nhật lúc 00:47 ngày 03/04/2025
Cập nhật lúc 00:47 ngày 03/04/2025
Giá KWD/VND cao nhất
86,277 VND
Giá KWD/VND thấp nhất
86,249 VND
Giá KWD/VND mở cửa
86,277 VND
Tỷ giá KWD to VND hôm nay là 86,249 VND. Giá Dinar Kuwait giảm 0.03244% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 KWD giảm 27 VND. Biểu đồ tỷ giá Dinar Kuwait so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 03-04-2025 00:47 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 00:47, T5, 03/04/2025
82,687 VND/KWD0.03244% /24h
Giá KWD hiện tại
Giá KWD mở cửa
86,277 VND/KWD
Giá KWD thấp nhất
86,249 VND/KWD
Giá KWD cao nhất
86,277 VND/KWD
Giá KWD đóng cửa
86,249 VND/KWD
Biến động giá KWD hôm nay
0.03244% /1 ngày
-27 VND
0.27% /7 ngày
+226 VND
0.01% /1 tháng
-11 VND
1.93% /3 tháng
+1,563 VND
2.11% /1 năm
+1,711 VND
Biểu đồ tỷ giá KWD/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá KWD mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 02/04/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Dinar Kuwait
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Dinar Kuwait (KWD) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Dinar Kuwait (KWD) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/KWD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/KWD
Ngân hàng Mua Dinar Kuwait (KWD) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/KWD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/KWD
Ngân hàng Bán Dinar Kuwait (KWD) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/KWD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/KWD
Ngân hàng Bán Dinar Kuwait (KWD) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/KWD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/KWD
KWD Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Dinar Kuwait, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng KWD so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của KWD trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Dinar Kuwait
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 3.34 USD | 0.03% |
| Euro | 3.033 EUR | -0.25% |
| Bảng Anh (Pound) | 2.565 GBP | -0.15% |
| Yên Nhật | 491.002 JPY | -0.08% |
| Sen Nhật | 0.491 SEN | -0.08% |
| Man Nhật | 0.049 MAN | -0.08% |
| Đô La Úc | 5.278 AUD | 0.27% |
| Đô La Singapore | 4.445 SGD | -0.15% |
| Baht Thái | 112.622 THB | -0.26% |
| Đô La Canada | 4.736 CAD | 0.48% |
KWD VND
VND KWD
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 KWD USD
3.248 USD
1 KWD EUR
3.036 EUR
1 KWD GBP
2.538 GBP
1 KWD JPY
495.639 JPY
1 KWD SEN
0.496 SEN
1 KWD MAN
0.050 MAN
1 KWD AUD
5.223 AUD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
3.248
0.03%
EUR
Euro
3.036
-0.25%
GBP
Bảng Anh (Pound)
2.538
-0.15%
JPY
Yên Nhật
495.639
-0.08%
SEN
Sen Nhật
0.496
-0.08%
MAN
Man Nhật
0.050
-0.08%
AUD
Đô La Úc
5.223
0.27%
SGD
Đô La Singapore
4.407
-0.15%
THB
Baht Thái
112.554
-0.26%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá 50 Dinar Kuwait
Kuwait, chính thức là Nhà nước Kuwait, là một quốc gia nhỏ nhưng có tầm ảnh hưởng lớn nằm ở trung tâm Trung Đông. Tọa lạc tại mũi phía bắc của Vịnh Ba Tư, quốc gia này có đường biên giới với Iraq ở phía bắc và Ả Rập Xê-út ở phía nam, đồng thời có đường biên giới biển với Iran. Với vị trí chiến lược, Kuwait đóng vai trò như cửa ngõ giữa Bán đảo Ả Rập và phần còn lại của châu Á.
Mặc dù có diện tích khiêm tốn, Kuwait lại có sức mạnh kinh tế vượt trội so với quy mô của mình. Việc phát hiện ra dầu mỏ vào năm 1938 đã biến cảng thương mại cũ này thành cường quốc năng lượng toàn cầu. Hiện nay, Kuwait sở hữu trữ lượng dầu mỏ lớn thứ sáu thế giới, tạo nền tảng cho nền kinh tế thu nhập cao của nước này.
Ảnh hưởng của Kuwait vượt xa sức mạnh kinh tế. Là thành viên sáng lập của Hội đồng Hợp tác Vùng Vịnh (GCC), nước này đóng vai trò quan trọng trong chính trị và hợp tác khu vực. Các sản phẩm văn hóa của Kuwait, bao gồm sân khấu, âm nhạc và các chương trình truyền hình, được ưa chuộng trong toàn khu vực Vịnh, củng cố thêm sức mạnh mềm của quốc gia này.
Với dân số 4,82 triệu người tính đến năm 2023, Kuwait là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa. Trong khi công dân Kuwait chiếm khoảng một phần ba dân số, phần lớn còn lại là người nước ngoài đến từ hơn 100 quốc gia, tạo nên một xã hội đa dạng và quốc tế.
Tên gọi |
Dinar Kuwait |
Mã ISO |
KWD |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Trung ương Kuwait (Central Bank of Kuwait) |
Khu vực sử dụng |
Kuwait |
Tiền Kuwait có tên gọi chính thức là Dinar và được coi là một trong những đơn vị tiền tệ có giá trị lớn nhất trên thế giới.
Đồng Dinar Kuwait có mã tiền tệ ISO 4217 là KWD và có thể được ký hiệu là د.ك hoặc KD.
1 Dinar được chia thành 100 đồng nhỏ hơn gọi là fils.
Đồng tiền của Kuwait được phát hành năm 1961. Tỷ giá hối đoái của đồng Dinar Kuwait được neo giữ với một rổ các đồng tiền chủ chốt, trong đó đồng Đô la Mỹ chiếm tỷ trọng lớn nhất (giá trị hiện tại 1 KWD = 3.55$). Chính sách neo giữ tỷ giá này nhằm duy trì sự ổn định kinh tế và thúc đẩy niềm tin của thị trường đối với đồng tiền Kuwait.
Với vị thế là một trong những nước xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới và là thành viên của Tổ chức Các nước Xuất khẩu Dầu mỏ (OPEC), đồng Dinar Kuwait đóng vai trò quan trọng trong các giao dịch thương mại dầu mỏ và đầu tư quốc tế tại khu vực Vịnh Arab. Nó cũng là một trong những đồng tiền có thanh khoản cao trên thị trường ngoại hối toàn cầu, đặc biệt là tại khu vực Trung Đông.
Tại Kuwait hiện nay vẫn lưu thông cả tiền xu (tiền kim loại) và tiền giấy, trong đó:
Đồng 5 fils Kuwait
![]() |
![]() |
Đồng 10 fils Kuwait
![]() |
![]() |
Đồng 20 fils Kuwait
![]() |
![]() |
Đồng 50 fils Kuwait
![]() |
![]() |
Đồng 100 fils Kuwait
![]() |
![]() |
Tờ 1/4 Dinar Kuwait
![]() |
![]() |
Tờ 1/2 Dinar Kuwait
![]() |
![]() |
Tờ 1 Dinar Kuwait
![]() |
![]() |
Tờ 5 Dinar Kuwait
![]() |
![]() |
Tờ 10 Dinar Kuwait
![]() |
![]() |
Tờ 20 Dinar Kuwait
![]() |
![]() |
Tỷ giá Dinar là tỷ giá giữa đồng Dinar Kuwait với Việt Nam Đồng.
Giá Dinar Kuwait mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Dinar Kuwait từ khách hàng. Giá Dinar Kuwait mua vào hôm nay 03/04/2025 là 1 KWD = 82,687.44 VND.
Giá Dinar Kuwait bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán KWD cho khách hàng. Giá Dinar Kuwait bán ra hôm nay 03/04/2025 là 1 KWD = 86,249.35 VND.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Dinar Kuwait hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá KWD/VND = (KWD/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Dinar hôm nay, ngày 03/04/2025 là:
Tỷ giá Dinar Kuwait chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 KWD = 82,687.44 VND và giá bán ra là 1 KWD = 86,249.35 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá Dinar |
VND |
1/4 |
NaN VND |
1/2 |
NaN VND |
1 |
86,249.35 VND |
5 |
431,246.75 VND |
10 |
862,493.5 VND |
20 |
1,724,987 VND |
Rổ tiền tệ là một danh sách các đồng tiền khác nhau được lựa chọn cẩn thận với tỷ trọng nhất định. Mục đích chính của rổ tiền tệ là giảm thiểu rủi ro biến động tỷ giá hối đoái, vốn có thể ảnh hưởng tiêu cực đến giá trị tài sản và khoản đầu tư.
Bảng so sánh tỷ giá KWD/VND hôm nay 03/04/2025
1 KWD/VND = 86,249.35 VND |
1 USD/VND = 25,820 VND |
1 EUR/VND = 28,437.33 VND |
2 KWD/VND = 165,374.88 VND |
2 USD/VND = 50,920 VND |
2 EUR/VND = 54,463.68 VND |
5 KWD/VND = 413,437.2 VND |
5 USD/VND = 127,300 VND |
5 EUR/VND = 136,159.2 VND |
10 KWD/VND = 826,874.4 VND |
10 USD/VND = 254,600 VND |
10 EUR/VND = 272,318.4 VND |
20 KWD/VND = 1,653,748.8 VND |
20 USD/VND = 509,200 VND |
20 EUR/VND = 544,636.8 VND |
50 KWD/VND = 4,134,372 VND |
50 USD/VND = 1,273,000 VND |
50 EUR/VND = 1,361,592 VND |
100 KWD/VND = 8,268,744 VND |
100 USD/VND = 2,546,000 VND |
100 EUR/VND = 2,723,184 VND |
200 KWD/VND = 16,537,488 VND |
200 USD/VND = 5,092,000 VND |
200 EUR/VND = 5,446,368 VND |
500 KWD/VND = 41,343,720 VND |
500 USD/VND = 12,730,000 VND |
500 EUR/VND = 13,615,920 VND |
1,000 KWD/VND = 82,687,440 VND |
1,000 USD/VND = 25,460,000 VND |
1,000 EUR/VND = 27,231,840 VND |
2,000 KWD/VND = 165,374,880 VND |
2,000 USD/VND = 50,920,000 VND |
2,000 EUR/VND = 54,463,680 VND |
5,000 KWD/VND = 413,437,200 VND |
5,000 USD/VND = 127,300,000 VND |
5,000 EUR/VND = 136,159,200 VND |
10,000 KWD/VND = 826,874,400 VND |
10,000 USD/VND = 254,600,000 VND |
10,000 EUR/VND = 272,318,400 VND |
20,000 KWD/VND = 1,653,748,800 VND |
20,000 USD/VND = 509,200,000 VND |
20,000 EUR/VND = 544,636,800 VND |
50,000 KWD/VND = 4,134,372,000 VND |
50,000 USD/VND = 1,273,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,361,592,000 VND |
100,000 KWD/VND = 8,268,744,000 VND |
100,000 USD/VND = 2,546,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,723,184,000 VND |
200,000 KWD/VND = 16,537,488,000 VND |
200,000 USD/VND = 5,092,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,446,368,000 VND |
500,000 KWD/VND = 41,343,720,000 VND |
500,000 USD/VND = 12,730,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 13,615,920,000 VND |
1,000,000 KWD/VND = 82,687,440,000 VND |
1,000,000 USD/VND = 25,460,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 27,231,840,000 VND |
Đồng Dinar Kuwait (KWD) đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Kuwait và có ảnh hưởng đáng kể đến khu vực cũng như toàn cầu. Là đơn vị tiền tệ có giá trị cao nhất thế giới, KWD phản ánh sức mạnh và sự ổn định của nền kinh tế Kuwait – một quốc gia giàu tài nguyên dầu mỏ. Trong nước, đồng tiền này giúp duy trì sức mua và ổn định giá cả, đồng thời hỗ trợ chính sách tiền tệ của chính phủ.
Trên phạm vi khu vực, KWD là một trong những đồng tiền mạnh và đáng tin cậy nhất ở Trung Đông, thường được sử dụng trong các giao dịch thương mại và đầu tư xuyên biên giới. Đối với nền kinh tế toàn cầu, mặc dù không phổ biến như đô la Mỹ hay euro, KWD vẫn là một phần quan trọng trong các rổ tiền tệ quốc tế và được coi là tài sản dự trữ có giá trị. Sự ổn định của KWD cũng góp phần tăng cường vị thế của Kuwait như một trung tâm tài chính quan trọng trong khu vực vùng Vịnh.
Giá trị của đồng Dinar (KWD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá KWD tăng (đồng Dinar mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá KWD giảm (đồng Dinar tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Kuwait. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá KWD tăng (đồng Dinar mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Dinar sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Dinar. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Dinar để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá KWD giảm (đồng Dinar tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dinar. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dinar thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Để đổi KWD sang VND hoặc VND sang KWD, bạn cần biết tỷ giá KWD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang KWD khác với tỷ giá đổi Dinar Kuwait sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Kuwait du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Kuwait để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Dinar sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Dinar cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Dinar. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Dinar.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Để đảm bảo an toàn và có lợi nhất khi đổi tiền Kuwait sang tiền Việt, bạn cần lưu ý một số điều sau:
Bạn đang tìm nơi đổi Dinar Kuwait (KWD) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Dinar Kuwait (KWD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Dinar Kuwait (KWD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Câu hỏi thường gặp
Đồng Dinar Kuwait (KWD) là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhà nước Kuwait.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 00:47 03/04/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất