Cập nhật lúc 13:13 ngày 26/03/2025
Cập nhật lúc 13:13 ngày 26/03/2025
Nhận lãi suất 11.86%
Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS
Giao dịch USDT miễn phí
Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí
3 bước nhận ngay 270.000 VND
1Tải ứng dụng
2Hoàn thành định danh cá nhân
3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS
Quy đổi 1 USD sang VND 25,420 VND
Tặng thêm cho bạn +412,542 VND
Quà chào bạn +270,000 VND
Lãi ONUS 1 năm +2,542 VND
Quà giới thiệu bạn +140,000 VND
Bạn có thể nhận được
+437,962 VND
Ưu đãi sẽ hết hạn sau 15m : 00s
Tỷ giá LAK to VND hôm nay là 1 VND. Giá Kíp Lào giảm 0.19426% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 LAK giảm 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Kíp Lào so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 26-03-2025 13:13 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 13:13, T4, 26/03/2025
1 VND/LAK0.19426% /24h
Giá LAK hiện tại
Giá LAK mở cửa
1 VND/LAK
Giá LAK thấp nhất
1 VND/LAK
Giá LAK cao nhất
1 VND/LAK
Giá LAK đóng cửa
1 VND/LAK
Biến động giá LAK hôm nay
0.19426% /1 ngày
0 VND
0.12% /7 ngày
0 VND
0.19% /1 tháng
+0 VND
0.19% /3 tháng
+0 VND
0.19% /1 năm
+0 VND
Biểu đồ tỷ giá LAK/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá LAK mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 26/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Kíp Lào
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|---|---|
| 1 | - |
| 1 | - |
| - | 1 |
| 1 | - |
| - | - |
| 1 | - |
Tỷ giá Kíp Lào (LAK) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Kíp Lào (LAK) bằng tiền mặt
VietinBankcógiá cao nhấtlà 1 VNĐ/LAK
VietinBankcógiá thấp nhấtlà 1 VNĐ/LAK
Ngân hàng Mua Kíp Lào (LAK) chuyển khoản
VietinBankcógiá cao nhấtlà 1 VNĐ/LAK
BIDVcógiá thấp nhấtlà 1 VNĐ/LAK
Ngân hàng Bán Kíp Lào (LAK) bằng tiền mặt
MBcógiá cao nhấtlà 1 VNĐ/LAK
SHBcógiá thấp nhấtlà 1 VNĐ/LAK
Ngân hàng Bán Kíp Lào (LAK) chuyển khoản
Sacombankcógiá cao nhấtlà 1 VNĐ/LAK
Sacombankcógiá thấp nhấtlà 1 VNĐ/LAK
LAK Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Kíp Lào, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng LAK so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của LAK trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Kíp Lào
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0 USD | -0.31% |
| Euro | 0 EUR | -0.34% |
| Bảng Anh (Pound) | 0 GBP | -0.12% |
| Yên Nhật | 0.007 JPY | -0.16% |
| Sen Nhật | 0 SEN | -0.16% |
| Man Nhật | 0 MAN | -0.16% |
| Đô La Úc | 0 AUD | 0.09% |
| Đô La Singapore | 0 SGD | -0.19% |
| Baht Thái | 0.002 THB | -0.16% |
| Đô La Canada | 0 CAD | 0.07% |
VND LAK
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 LAK USD
0.000 USD
1 LAK EUR
0.000 EUR
1 LAK GBP
0.000 GBP
1 LAK JPY
0.007 JPY
1 LAK SEN
0.000 SEN
1 LAK MAN
0.000 MAN
1 LAK AUD
0.000 AUD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.000
-0.31%
EUR
Euro
0.000
-0.34%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.000
-0.13%
JPY
Yên Nhật
0.007
-0.17%
SEN
Sen Nhật
0.000
-0.17%
MAN
Man Nhật
0.000
-0.17%
AUD
Đô La Úc
0.000
0.08%
SGD
Đô La Singapore
0.000
-0.19%
THB
Baht Thái
0.002
-0.16%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá Kíp Lào
Lào là quốc gia không giáp biển duy nhất ở Đông Nam Á, có lịch sử lâu đời và đang tập trung phát triển kinh tế dựa trên thủy điện và giao thông. Mặc dù còn nhiều khó khăn, Lào đang có những bước tiến đáng kể trong phát triển kinh tế.
Đặc điểm |
Mô tả |
Tên gọi chính thức |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào |
Tiếng Anh |
Laos |
Vị trí |
Quốc gia không giáp biển, trung tâm bán đảo Đông Dương, Đông Nam Á |
Biên giới |
Myanmar, Trung Quốc, Việt Nam, Campuchia, Thái Lan |
Thủ đô & thành phố lớn nhất |
Vientiane |
Lịch Sử Nước Lào |
|
Thế kỷ 13-18 |
Vương quốc Lan Xang hùng mạnh |
Độc lập |
1953 (sau thời kỳ thuộc địa Pháp và Nhật Bản) |
Nội chiến kết thúc |
1975, Đảng Nhân dân Cách mạng Lào lên nắm quyền |
Kinh tế nước Lào |
|
Trọng tâm |
Thủy điện, xuất khẩu điện |
Mục tiêu |
Trung tâm giao thông kết nối khu vực |
Tăng trưởng GDP |
Kinh tế Lào tăng trưởng 4,7% trong 6 tháng đầu năm 2024 |
Mức độ phát triển |
Đang phát triển |
Tiền Lào có tên gọi chính thức là Kíp Lào (tên đầy đủ: Kíp Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào), phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Quốc gia Lào.
Đặc điểm |
Mô tả |
Tên gọi chính thức |
Kíp Lào (ກີບ) |
Mã ISO 4217 |
LAK |
Ký hiệu |
₭ hoặc ₭N |
Đơn vị tiền tệ nhỏ hơn |
Att 1 Kíp = 100 Att |
Đơn vị phát hành và quản lý |
Ngân hàng Quốc gia Lào (Bank of the Lao P.D.R.) |
Năm bắt đầu sử dụng |
1952 |
Mệnh giá tiền Lào |
|
Tiền giấy |
1, 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1.000, 2.000, 5.000, 10.000, 20.000, 50.000, 100.000 Kíp |
Hình ảnh tiền Lào |
|
Tiền xu |
(Không còn được lưu hành do lạm phát) |
Lịch sử tiền Lào |
|
1945-1946 |
Kíp Lào đã thay thế đồng Piastre Đông Dương |
Trước 1976 |
Kíp Pathet Lào được sử dụng ở các khu vực do Pathet Lào kiểm soát |
1976 |
Kíp Pathet Lào thay thế Kíp Hoàng gia trên toàn quốc sau khi Pathet Lào lên nắm quyền |
Thông tin thêm |
Do lạm phát, tiền giấy dưới 1000 Kíp và tiền xu không còn được lưu hành. Kíp Lào thường được đổi sang các ngoại tệ mạnh như USD, EUR để thuận tiện cho giao dịch quốc tế. |
Tỷ giá Kip Lào và VND hôm nay? |
1 Kíp Lào = 1.19 VND ( 26/03/2025 , 1 phút trước) |
Tỷ giá Kíp là tỷ giá giữa đồng Kíp Lào với Việt Nam Đồng.
Tên Ngân Hàng |
Mua Kíp Lào tiền mặt (LAK/VND) |
Mua Kíp Lào chuyển khoản (LAK/VND) |
Bán Kíp Lào tiền mặt (LAK/VND) |
Bán Kíp Lào chuyển khoản (LAK/VND) |
BIDV |
– |
0.9 |
1.26 |
– |
MB |
– |
– |
1.38 |
– |
Sacombank |
– |
1.14 |
– |
1.21 |
VietinBank |
0.89 |
– |
1.25 |
– |
VRB |
– |
0.9 |
1.26 |
– |
Tỷ giá Kíp Lào chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 LAK = 1.17 VND và giá bán ra là 1 LAK = 1.19 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Việc so sánh mệnh giá tiền Lào so với Việt Nam giúp người tiêu dùng có cái nhìn chính xác hơn về sức mua và giá trị thực của đồng tiền này
Bạn có thể sử dụng công cụ quy đổi tiền tệ trực tuyến hoặc bảng quy đổi thủ công để chuyển đổi giữa Kíp Lào (LAK) và Việt Nam Đồng (VND).
Bước 1: Truy cập vào công cụ quy đổi tiền tệ trực tuyến.
Bước 2: Chọn loại tiền tệ bạn muốn chuyển đổi (từ LAK sang VND hoặc ngược lại).
Bước 3: Nhập số tiền bạn muốn quy đổi.
Bước 4: Công cụ sẽ tự động tính toán và hiển thị kết quả quy đổi theo tỷ giá hiện tại.
Bước 1: Tìm kiếm bảng quy đổi tỷ giá LAK/VND từ nguồn đáng tin cậy (ngân hàng, tổ chức tài chính).
Bước 2: Xác định tỷ giá mua vào hoặc bán ra tương ứng với nhu cầu của bạn (mua LAK hay bán LAK).
Bước 3: Áp dụng công thức quy đổi:
Nếu đổi từ LAK sang VND: Số tiền VND = Số tiền LAK X Tỷ giá bán ra (LAK/VND)
Nếu đổi từ VND sang LAK: Số tiền LAK = Số tiền VND / Tỷ giá mua vào (LAK/VND)
Ví dụ:
Mệnh giá Kíp |
VND |
1 Kíp Lào (LAK) |
1.19 VND |
5 Kíp Lào (LAK) |
5.94 VND |
10 Kíp Lào (LAK) |
11.88 VND |
20 Kíp Lào (LAK) |
23.76 VND |
50 Kíp Lào (LAK) |
59.4 VND |
100 Kíp Lào (LAK) |
118.8 VND |
500 Kíp Lào (LAK) |
594.02 VND |
1000 Kíp Lào (LAK) |
1,188.05 VND |
2000 Kíp Lào (LAK) |
2,376.1 VND |
5000 Kíp Lào (LAK) |
5,940.25 VND |
10,000 Kíp Lào (LAK) |
11,880.5 VND |
20,000 Kíp Lào (LAK) |
23,760.99 VND |
50,000 Kíp Lào (LAK) |
59,402.48 VND |
100,000 Kíp Lào (LAK) |
118,804.97 VND |
Lưu ý quan trọng:
Sau đây là hướng dẫn sử dụng website ONUS để quy đổi LAK sang VND:
Các bước | Chi tiết |
Truy cập ONUS | LAK/VND |
Chọn loại giao dịch |
|
Nhập số tiền |
|
Xem kết quả |
|
Trong thời kỳ thuộc địa Pháp (1885-1952), đồng piastre của Đông Dương được sử dụng. Năm 1945-1946, chính phủ Lào Tự do ngắn ngủi phát hành tiền giấy với mệnh giá att và Kíp.
Năm 1955, đồng Kíp hoàng gia được tái áp dụng, thay thế piastre Đông Dương với tỷ giá 1:1. Ban đầu, Kíp được gắn với franc Pháp, sau đó chuyển sang đô la Mỹ năm 1958. Tuy nhiên, tỷ giá chính thức không phản ánh thực tế thị trường, dẫn đến nhiều lần phá giá trong những năm 1960.
Năm 1968, lực lượng Pathet Lào đưa ra “đồng Kíp giải phóng” ở các vùng họ kiểm soát. Sau khi lên nắm quyền năm 1975, chính phủ cộng sản mới đã thay thế Kíp hoàng gia bằng Kíp giải phóng vào năm 1976, với tỷ giá 20:1.
Cuối cùng, vào ngày 16/12/1979, chính phủ Lào thực hiện cải cách tiền tệ lớn, thay thế Kíp giải phóng bằng Kíp Lào mới với tỷ giá 100:1. Đây là đồng tiền chính thức của Lào cho đến ngày nay, đánh dấu sự ổn định hóa hệ thống tiền tệ quốc gia sau nhiều thập kỷ biến động.
Lịch sử tỷ giá đồng Kíp Lào so với đô la Mỹ cho thấy sự mất giá đáng kể trong hơn hai thập kỷ qua.
Bảng so sánh tỷ giá LAK/VND hôm nay 26/03/2025
1 LAK/VND = 1.19 VND |
1 USD/VND = 25,780 VND |
1 EUR/VND = 28,390.37 VND |
2 LAK/VND = 2.34 VND |
2 USD/VND = 50,840 VND |
2 EUR/VND = 54,373.62 VND |
5 LAK/VND = 5.86 VND |
5 USD/VND = 127,100 VND |
5 EUR/VND = 135,934.05 VND |
10 LAK/VND = 11.71 VND |
10 USD/VND = 254,200 VND |
10 EUR/VND = 271,868.1 VND |
20 LAK/VND = 23.43 VND |
20 USD/VND = 508,400 VND |
20 EUR/VND = 543,736.2 VND |
50 LAK/VND = 58.57 VND |
50 USD/VND = 1,271,000 VND |
50 EUR/VND = 1,359,340.5 VND |
100 LAK/VND = 117.15 VND |
100 USD/VND = 2,542,000 VND |
100 EUR/VND = 2,718,681 VND |
200 LAK/VND = 234.29 VND |
200 USD/VND = 5,084,000 VND |
200 EUR/VND = 5,437,362 VND |
500 LAK/VND = 585.73 VND |
500 USD/VND = 12,710,000 VND |
500 EUR/VND = 13,593,405 VND |
1,000 LAK/VND = 1,171.46 VND |
1,000 USD/VND = 25,420,000 VND |
1,000 EUR/VND = 27,186,810 VND |
2,000 LAK/VND = 2,342.92 VND |
2,000 USD/VND = 50,840,000 VND |
2,000 EUR/VND = 54,373,620 VND |
5,000 LAK/VND = 5,857.3 VND |
5,000 USD/VND = 127,100,000 VND |
5,000 EUR/VND = 135,934,050 VND |
10,000 LAK/VND = 11,714.59 VND |
10,000 USD/VND = 254,200,000 VND |
10,000 EUR/VND = 271,868,100 VND |
20,000 LAK/VND = 23,429.19 VND |
20,000 USD/VND = 508,400,000 VND |
20,000 EUR/VND = 543,736,200 VND |
50,000 LAK/VND = 58,572.97 VND |
50,000 USD/VND = 1,271,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,359,340,500 VND |
100,000 LAK/VND = 117,145.94 VND |
100,000 USD/VND = 2,542,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,718,681,000 VND |
200,000 LAK/VND = 234,291.88 VND |
200,000 USD/VND = 5,084,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,437,362,000 VND |
500,000 LAK/VND = 585,729.69 VND |
500,000 USD/VND = 12,710,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 13,593,405,000 VND |
1,000,000 LAK/VND = 1,171,459.38 VND |
1,000,000 USD/VND = 25,420,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 27,186,810,000 VND |
Đồng Kíp Lào (LAK) đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Lào, là đơn vị tiền tệ chính thức được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch nội địa. Tuy nhiên, do nền kinh tế Lào còn nhỏ và phụ thuộc nhiều vào nhập khẩu, LAK có vai trò hạn chế trong thương mại quốc tế.
Trong khu vực, LAK không được sử dụng phổ biến như các đồng tiền của các nước láng giềng như baht Thái hay đồng Việt Nam. Trên thị trường tài chính toàn cầu, LAK không được coi là đồng tiền dự trữ và ít được giao dịch.
Sự mất giá liên tục của LAK so với USD trong những năm gần đây phản ánh những thách thức kinh tế mà Lào đang phải đối mặt, đồng thời cũng ảnh hưởng đến khả năng thu hút đầu tư nước ngoài của quốc gia này. Chính phủ Lào đang nỗ lực ổn định giá trị đồng tiền để hỗ trợ tăng trưởng kinh tế và cải thiện vị thế của LAK trong khu vực.
Giá trị của đồng Kíp (LAK) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá LAK tăng (đồng Kíp mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá LAK giảm (đồng Kíp tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Lào. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá LAK tăng (đồng Kíp mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Kíp sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Kíp. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Kíp để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá LAK giảm (đồng Kíp tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Kíp. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Kíp thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Chuyển đổi Kíp sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Ngân hàng
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Kíp cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Tiệm vàng được cấp phép
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Kíp. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Quầy đổi tiền tại sân bay
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Kíp.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Kíp Lào (LAK) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Kíp Lào (LAK/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Kíp Lào (LAK/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Để đảm bảo an toàn và có lợi nhất khi đổi tiền Lào sang tiền Việt, bạn cần lưu ý một số điều sau:
Tại Lào hiện nay chỉ lưu hành tiền giấy, bao gồm: 1 Kíp, 5 Kíp, 10 Kíp, 20 Kíp, 50 Kíp, 100 Kíp, 500 Kíp, 1000 Kíp, 2000 Kíp, 5000 Kíp, 10000 Kíp, 20000 Kíp, 50000 Kíp và 100000 Kíp.
Tờ 1 Kíp
![]() |
![]() |
Tờ 5 Kíp
![]() |
![]() |
Tờ 10 Kíp
![]() |
![]() |
Tờ 20 Kíp
![]() |
![]() |
Tờ 50 Kíp
![]() |
![]() |
Tờ 100 Kíp
![]() |
![]() |
Tờ 500 Kíp
![]() |
![]() |
Tờ 1000 Kíp
![]() |
![]() |
Tờ 2000 Kíp
![]() |
![]() |
Tờ 5000 Kíp
![]() |
![]() |
Tờ 10,000 Kíp
![]() |
![]() |
Tờ 20,000 Kíp
![]() |
![]() |
Tờ 50,000 Kíp
![]() |
![]() |
Tờ 100,000 Kíp
![]() |
![]() |
Câu hỏi thường gặp
Tiền Lào gọi là Kíp:
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 13:13 26/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất