Chuyển đổi VND sang LAK | |
---|---|
VND | LAK |
0.8605 LAK | |
860.469 LAK | |
8,604.6896 LAK | |
86,046.8961 LAK | |
430,234.4803 LAK | |
860,468.9606 LAK | |
1,720,937.9211 LAK | |
4,302,344.8029 LAK | |
8,604,689.6057 LAK | |
17,209,379.2115 LAK | |
43,023,448.0287 LAK | |
86,046,896.0574 LAK | |
172,093,792.1148 LAK | |
430,234,480.2871 LAK | |
860,468,960.5742 LAK |
Lào là quốc gia không giáp biển duy nhất ở Đông Nam Á, có lịch sử lâu đời và đang tập trung phát triển kinh tế dựa trên thủy điện và giao thông. Mặc dù còn nhiều khó khăn, Lào đang có những bước tiến đáng kể trong phát triển kinh tế.
Đặc điểm |
Mô tả |
Tên gọi chính thức |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào |
Tiếng Anh |
Laos |
Vị trí |
Quốc gia không giáp biển, trung tâm bán đảo Đông Dương, Đông Nam Á |
Biên giới |
Myanmar, Trung Quốc, Việt Nam, Campuchia, Thái Lan |
Thủ đô & thành phố lớn nhất |
Vientiane |
Lịch Sử Nước Lào |
|
Thế kỷ 13-18 |
Vương quốc Lan Xang hùng mạnh |
Độc lập |
1953 (sau thời kỳ thuộc địa Pháp và Nhật Bản) |
Nội chiến kết thúc |
1975, Đảng Nhân dân Cách mạng Lào lên nắm quyền |
Kinh tế nước Lào |
|
Trọng tâm |
Thủy điện, xuất khẩu điện |
Mục tiêu |
Trung tâm giao thông kết nối khu vực |
Tăng trưởng GDP |
Kinh tế Lào tăng trưởng 4,7% trong 6 tháng đầu năm 2024 |
Mức độ phát triển |
Đang phát triển |
Tiền Lào có tên gọi chính thức là Kíp Lào (tên đầy đủ: Kíp Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào), phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Quốc gia Lào.
Đặc điểm |
Mô tả |
Tên gọi chính thức |
Kíp Lào (ກີບ) |
Mã ISO 4217 |
LAK |
Ký hiệu |
₭ hoặc ₭N |
Đơn vị tiền tệ nhỏ hơn |
Att 1 Kíp = 100 Att |
Đơn vị phát hành và quản lý |
Ngân hàng Quốc gia Lào (Bank of the Lao P.D.R.) |
Năm bắt đầu sử dụng |
1952 |
Mệnh giá tiền Lào |
|
Tiền giấy |
1, 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1.000, 2.000, 5.000, 10.000, 20.000, 50.000, 100.000 Kíp |
Hình ảnh tiền Lào |
|
Tiền xu |
(Không còn được lưu hành do lạm phát) |
Lịch sử tiền Lào |
|
1945-1946 |
Kíp Lào đã thay thế đồng Piastre Đông Dương |
Trước 1976 |
Kíp Pathet Lào được sử dụng ở các khu vực do Pathet Lào kiểm soát |
1976 |
Kíp Pathet Lào thay thế Kíp Hoàng gia trên toàn quốc sau khi Pathet Lào lên nắm quyền |
Thông tin thêm |
Do lạm phát, tiền giấy dưới 1000 Kíp và tiền xu không còn được lưu hành. Kíp Lào thường được đổi sang các ngoại tệ mạnh như USD, EUR để thuận tiện cho giao dịch quốc tế. |
Tỷ giá Kip Lào và VND hôm nay? |
1 Kíp Lào = 1.16 VND ( 27/01/2025 , 1 phút trước) |
Tỷ giá Kíp là tỷ giá giữa đồng Kíp Lào với Việt Nam Đồng.
Tên Ngân Hàng |
Mua Kíp Lào tiền mặt (LAK/VND) |
Mua Kíp Lào chuyển khoản (LAK/VND) |
Bán Kíp Lào tiền mặt (LAK/VND) |
Bán Kíp Lào chuyển khoản (LAK/VND) |
BIDV |
– |
0.88 |
1.22 |
– |
MB |
– |
– |
1.35 |
– |
Sacombank |
– |
1.12 |
– |
1.19 |
VietinBank |
0.87 |
– |
1.23 |
– |
VRB |
– |
0.88 |
1.22 |
– |
Tỷ giá Kíp Lào chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 LAK = 1.14 VND và giá bán ra là 1 LAK = 1.16 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Việc so sánh mệnh giá tiền Lào so với Việt Nam giúp người tiêu dùng có cái nhìn chính xác hơn về sức mua và giá trị thực của đồng tiền này
Bạn có thể sử dụng công cụ quy đổi tiền tệ trực tuyến hoặc bảng quy đổi thủ công để chuyển đổi giữa Kíp Lào (LAK) và Việt Nam Đồng (VND).
Bước 1: Truy cập vào công cụ quy đổi tiền tệ trực tuyến.
Bước 2: Chọn loại tiền tệ bạn muốn chuyển đổi (từ LAK sang VND hoặc ngược lại).
Bước 3: Nhập số tiền bạn muốn quy đổi.
Bước 4: Công cụ sẽ tự động tính toán và hiển thị kết quả quy đổi theo tỷ giá hiện tại.
Bước 1: Tìm kiếm bảng quy đổi tỷ giá LAK/VND từ nguồn đáng tin cậy (ngân hàng, tổ chức tài chính).
Bước 2: Xác định tỷ giá mua vào hoặc bán ra tương ứng với nhu cầu của bạn (mua LAK hay bán LAK).
Bước 3: Áp dụng công thức quy đổi:
Nếu đổi từ LAK sang VND: Số tiền VND = Số tiền LAK X Tỷ giá bán ra (LAK/VND)
Nếu đổi từ VND sang LAK: Số tiền LAK = Số tiền VND / Tỷ giá mua vào (LAK/VND)
Ví dụ:
Mệnh giá Kíp |
VND |
1 |
1.16 VND |
5 |
5.81 VND |
10 |
11.62 VND |
20 |
23.24 VND |
50 |
58.09 VND |
100 |
116.19 VND |
500 |
580.94 VND |
1000 |
1,161.89 VND |
2000 |
2,323.77 VND |
5000 |
5,809.44 VND |
10,000 |
11,618.87 VND |
20,000 |
23,237.75 VND |
50,000 |
58,094.37 VND |
100,000 |
116,188.74 VND |
Lưu ý quan trọng:
Sau đây là hướng dẫn sử dụng website ONUS để quy đổi LAK sang VND:
Các bước | Chi tiết |
Truy cập ONUS | LAK/VND |
Chọn loại giao dịch |
|
Nhập số tiền |
|
Xem kết quả |
|
Trong thời kỳ thuộc địa Pháp (1885-1952), đồng piastre của Đông Dương được sử dụng. Năm 1945-1946, chính phủ Lào Tự do ngắn ngủi phát hành tiền giấy với mệnh giá att và Kíp.
Năm 1955, đồng Kíp hoàng gia được tái áp dụng, thay thế piastre Đông Dương với tỷ giá 1:1. Ban đầu, Kíp được gắn với franc Pháp, sau đó chuyển sang đô la Mỹ năm 1958. Tuy nhiên, tỷ giá chính thức không phản ánh thực tế thị trường, dẫn đến nhiều lần phá giá trong những năm 1960.
Năm 1968, lực lượng Pathet Lào đưa ra “đồng Kíp giải phóng” ở các vùng họ kiểm soát. Sau khi lên nắm quyền năm 1975, chính phủ cộng sản mới đã thay thế Kíp hoàng gia bằng Kíp giải phóng vào năm 1976, với tỷ giá 20:1.
Cuối cùng, vào ngày 16/12/1979, chính phủ Lào thực hiện cải cách tiền tệ lớn, thay thế Kíp giải phóng bằng Kíp Lào mới với tỷ giá 100:1. Đây là đồng tiền chính thức của Lào cho đến ngày nay, đánh dấu sự ổn định hóa hệ thống tiền tệ quốc gia sau nhiều thập kỷ biến động.
Lịch sử tỷ giá đồng Kíp Lào so với đô la Mỹ cho thấy sự mất giá đáng kể trong hơn hai thập kỷ qua.
Bảng so sánh tỷ giá LAK/VND hôm nay 27/01/2025
1 LAK/VND = 1.16 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 LAK/VND = 2.28 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 LAK/VND = 5.69 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 LAK/VND = 11.39 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 LAK/VND = 22.78 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 LAK/VND = 56.95 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 LAK/VND = 113.89 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 LAK/VND = 227.79 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 LAK/VND = 569.46 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 LAK/VND = 1,138.93 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 LAK/VND = 2,277.85 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 LAK/VND = 5,694.63 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 LAK/VND = 11,389.25 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 LAK/VND = 22,778.5 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 LAK/VND = 56,946.26 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 LAK/VND = 113,892.51 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 LAK/VND = 227,785.03 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 LAK/VND = 569,462.57 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 LAK/VND = 1,138,925.14 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Đồng Kíp Lào (LAK) đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Lào, là đơn vị tiền tệ chính thức được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch nội địa. Tuy nhiên, do nền kinh tế Lào còn nhỏ và phụ thuộc nhiều vào nhập khẩu, LAK có vai trò hạn chế trong thương mại quốc tế.
Trong khu vực, LAK không được sử dụng phổ biến như các đồng tiền của các nước láng giềng như baht Thái hay đồng Việt Nam. Trên thị trường tài chính toàn cầu, LAK không được coi là đồng tiền dự trữ và ít được giao dịch.
Sự mất giá liên tục của LAK so với USD trong những năm gần đây phản ánh những thách thức kinh tế mà Lào đang phải đối mặt, đồng thời cũng ảnh hưởng đến khả năng thu hút đầu tư nước ngoài của quốc gia này. Chính phủ Lào đang nỗ lực ổn định giá trị đồng tiền để hỗ trợ tăng trưởng kinh tế và cải thiện vị thế của LAK trong khu vực.
Giá trị của đồng Kíp (LAK) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá LAK tăng (đồng Kíp mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá LAK giảm (đồng Kíp tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Lào. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá LAK tăng (đồng Kíp mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Kíp sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Kíp. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Kíp để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá LAK giảm (đồng Kíp tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Kíp. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Kíp thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Chuyển đổi Kíp sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Ngân hàng
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Kíp cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Tiệm vàng được cấp phép
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Kíp. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Quầy đổi tiền tại sân bay
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Kíp.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Kíp Lào (LAK) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Kíp Lào (LAK/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Kíp Lào (LAK/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Để đảm bảo an toàn và có lợi nhất khi đổi tiền Lào sang tiền Việt, bạn cần lưu ý một số điều sau:
Tại Lào hiện nay chỉ lưu hành tiền giấy, bao gồm: 1 Kíp, 5 Kíp, 10 Kíp, 20 Kíp, 50 Kíp, 100 Kíp, 500 Kíp, 1000 Kíp, 2000 Kíp, 5000 Kíp, 10000 Kíp, 20000 Kíp, 50000 Kíp và 100000 Kíp.
Tờ 1 Kíp
Tờ 5 Kíp
Tờ 10 Kíp
Tờ 20 Kíp
Tờ 50 Kíp
Tờ 100 Kíp
Tờ 500 Kíp
Tờ 1000 Kíp
Tờ 2000 Kíp
Tờ 5000 Kíp
Tờ 10,000 Kíp
Tờ 20,000 Kíp
Tờ 50,000 Kíp
Tờ 100,000 Kíp