logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Tỷ giá quy đổi Loti Lesotho sang Việt Nam Đồng. Đổi LSL to VND

Tỷ giá LSL to VND - Giá Loti Lesotho (LSL/VND)

1,343.18
icon
1.98%1 tháng qua1M
Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 12:42 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
LSL
Mua vào 1 LSL = 1,316.64 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá LSL/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Created with Highcharts 11.4.8Apr '2518 Jan18 Jan20 Jan20 Jan22 Jan22 Jan24 Jan24 Jan26 Jan26 Jan28 Jan28 Jan1,3001,3201,3401,3601,3801,400
Bán ra
Mua vào
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá LSL/VND hôm nay

Tỷ giá LSL to VND hôm nay là 1,343 VND. Giá Loti Lesotho giảm 1.52% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 LSL giảm 20 VND. Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 12:42 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
1,337
-20
-1.52%
7 ngày
1,350
-33
-2.45%
30 ngày
1,343
-27
-1.98%
60 ngày
1,343
-27
-1.98%
90 ngày
1,343
-27
-1.98%
1 năm
1,343
-27
-1.98%

Bảng chuyển đổi tỷ giá LSL/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá LSL/VND cho biết giá trị đổi 1 LSL sang VND hôm nay là 1,343 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 744.5012 LSL. Tham khảo bảng quy đổi giá Loti Lesotho sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi LSL sang VND và VND sang LSL.
Chuyển đổi LSL sang VND
LSL
VND
1,343 VND
2,686 VND
4,030 VND
6,716 VND
13,432 VND
26,864 VND
67,159 VND
134,318 VND
335,795 VND
671,591 VND
1,343,181 VND
2,686,362 VND
6,715,906 VND
13,431,811 VND
26,863,623 VND
Chuyển đổi VND sang LSL
VND
LSL
0.0007 LSL
0.7445 LSL
7.445 LSL
74.4501 LSL
372.2506 LSL
744.5012 LSL
1,489.0025 LSL
3,722.5061 LSL
7,445.0123 LSL
14,890.0245 LSL
37,225.0614 LSL
74,450.1227 LSL
148,900.2455 LSL
372,250.6137 LSL
744,501.2275 LSL
Giới thiệu về giá Loti Lesotho

Giới thiệu về Lesotho

Đặc điểm Mô tả
Tên gọi chính thức Vương quốc Lesotho (Kingdom of Lesotho) 
Loại hình quốc gia Quân chủ lập hiến
Vị trí địa lý Phía Nam châu Phi 
Lãnh thổ Diện tích 30,355 km2
Thành viên tổ chức quốc tế Liên Hợp Quốc, Liên minh châu Phi, Cộng đồng Phát triển Nam Phi, Tổ chức Thương mại Thế giới, Khối thịnh vượng chung 
Mức độ phát triển Kém phát triển, quan hệ ngoại giao và kinh tế hạn chế 

Quy mô nền kinh tế

Theo số liệu phân tích, GDP của Lesotho dao động ở mức khoảng 2.5 tỷ đến 3 tỷ USD, trong đó, GDP bình quân đầu người ở mức khoảng 1,200 – 1,500 USD (thuộc nhóm thấp trên thế giới). Các ngành kinh tế chủ yếu của Lesotho phụ thuộc vào nông nghiệp, khai thác khoáng sản, dệt may hoặc kiều hối từ lao động tại Nam Phi. 

Bên cạnh đó, nền kinh tế Lesotho có lợi nhuận từ việc xuất khẩu, đặc biệt là dệt may và kim cương. Nam Phi là đối tác thương mại lớn nhất của quốc gia này với hầu hết hàng hóa nhập khẩu của Lesotho đều đến từ Nam Phi. Ngoài ra, Lesotho cũng là thành viên của Liên minh Thuế quan Nam Phi (SACU) giúp quốc gia này hưởng lợi từ việc chia sẻ thuế quan trọng trong khu vực, tạo đà phát triển lớn hơn trong tương lai. 

Vị thế quốc tế

Dù là một quốc gia nhỏ bé, Lesotho vẫn giữ được vị thế quốc tế đáng kể nhờ sự tham gia tích cực trong nhiều tổ chức khu vực và toàn cầu như Liên Hợp Quốc, Liên minh châu Âu, Cộng đồng Phát triển Nam Phi… Đặc biệt, mối quan hệ chặt chẽ với Nam Phi cũng là yếu tố then chốt trong chính sách đối ngoại của nước này. 

Mặc dù phụ thuộc nhiều vào Nam Phi về thương mại và lao động, Lesotho vẫn duy trì mối quan hệ ngoại giao với nhiều quốc gia khác bao gồm Hoa Kỳ và Trung Quốc, nhận được sự hỗ trợ đáng kể từ cộng đồng quốc tế để phát triển kinh tế và cải thiện điều kiện xã hội. 

Tổng quan về tiền Lesotho

Mục Thông Tin Chi Tiết
Tên gọi Loti Lesotho 
Tiếng Anh Loti Lesotho 
Tiếng Việt Đồng Loti Lesotho
Ký hiệu tiền Mỹ L (số ít), M (số nhiều) 
Mã ISO 4217 LSL
Phát hành bởi Ngân hàng Trung ương Lesotho 
Mệnh giá tiền xu 1, 2, 5, 10, 25, 50 lisente và 1, 2, 5 maloti 
Mệnh giá tiền giấy 10, 20, 50, 100 và 200 maloti 
Mệnh giá không còn lưu hành 1, 2 lisente và 1, 2, 5 maloti 
Đơn vị chia nhỏ 100 lisente

Lịch sử tiền Lesotho (LSL)

Đồng tiền chính thức

Đồng Loti Lesotho chính thức được phát hành vào năm 1980, sau khi Lesotho quyết định thiết lập hệ thống tiền tệ riêng để thay thế cho việc sử dụng đồng Rand Nam Phi. Ngân hàng Trung ương Lesotho được thành lập cùng thời điểm để quản lý phát hành và thực hiện các chính sách tiền tệ. 

Ban đầu, các mệnh giá tiền xu và tiền giấy Loti Lesotho được phát hành với cấu trúc tương tự đồng Rand Nam Phi, bao gồm tiền xu với mệnh giá nhỏ bao gồm 1 đến 50 lisente và 1, 2, 5 maloti; tiền giấy với mệnh giá lớn từ 2 đến 100 maloti. Tuy nhiên, hệ thống tiền tệ đã trải qua nhiều thay đổi nhằm hiện đại hóa và phù hợp với nền kinh tế của đất nước, cùng với đó là sự ra đời của mệnh giá 200 maloti từ những năm 2000s. 

Tiền tệ Loti Lesotho thường mang hình ảnh biểu tượng quốc gia, bao gồm chân dung các vị vua, biểu tượng văn hóa và phong cảnh địa lý nổi bật của quốc gia. Thiết kế tiền giấy và tiền xu qua các năm được cải tiến để phản ánh văn hóa và lịch sử Lesotho. 

Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Lesotho

Trước khi đồng Loti Lesotho trở thành đơn vị tiền tệ chính thức, Lesotho đã trải qua nhiều giai đoạn tiền tệ khác nhau phụ thuộc vào bối cảnh lịch sử như sau: 

  • Pound Anh (1868 – 1966): Thời kỳ nền kinh tế Lesotho chịu sự kiểm soát chặt chẽ từ thực dân Anh. 
  • Pound Nam Phi (Đầu thế kỷ 20 – 1961): Lesotho cùng với Nam Phi và các quốc gia láng giềng trong khu vực sử dụng Pound Nam Phi.
  • Rand Nam Phi (1961 – 1980): Rand Nam Phi thay thế Pound Nam Phi sau khi Nam Phi chuyển đổi từ hệ thống pound sang rand. 
  • Loti Lesotho (1980 – nay): Lesotho phát hành đơn vị tiền tệ chính thức của quốc gia nhưng đồng Rand Nam Phi vẫn tiếp tục được sử dụng song song với đồng Loti Lesotho và được công nhận là phương tiện thanh toán hợp pháp. 

Phát hành và quản lý

Đồng Loti Lesotho được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Lesotho, chịu trách nhiệm về chính sách tiền tệ và lưu thông. Ngân hàng này giám sát hoạt động của các ngân hàng thương mại và điều hành chính sách nhằm kiểm soát lạm phát, đảm bảo tính thanh khoản và ổn định tài chính. 

Hình ảnh các mệnh giá tiền Loti Lesotho đang lưu thông

Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:

  • Tiền xu: 1, 2, 5, 10, 25, 50 lisente và 1, 2, 5 maloti
  • Tiền giấy: 10, 20, 50, 100, 200 maloti 

Tiền giấy 

Series đầu tiên (1966 – 1996) 

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

2 Maloti Lesotho (2 LSL)

2 LSL = 0.11 USD

Năm phát hành: 1989

Kích thước: 121 x 57mm 

Mặt trước: Chân dung vua Moshoeshoe II

Mặt sau: Ngôi nhà có kiến trúc Mokorotlo (hình mũ rơm) – biểu tượng của Lesotho

5 Maloti Lesotho (5 LSL)

5 LSL = 0.27 USD

Năm phát hành: 1989

Kích thước: 128 x 64mm 

Mặt trước: Chân dung vua Moshoeshoe II

Mặt sau: Thác Maletsunyane

10 Maloti Lesotho (10 LSL)

10 LSL = 0.53 USD

Năm phát hành: 1990

Kích thước: 133 x 70mm 

Mặt trước: Chân dung vua Moshoeshoe II

Mặt sau: Kỵ sĩ Basotho trên cánh đồng ngô

20 Maloti Lesotho (20 LSL)

20 LSL = 1.07 USD

Năm phát hành: 1994

Kích thước: 128 x 70mm 

Mặt trước: Hình ảnh vua Moshoeshoe II

Mặt sau: Người chăn gia súc Mosotho 

50 Maloti Lesotho (50 LSL)

50 LSL = 2.67 USD

Năm phát hành: 1992

Mặt trước: Vua Moshoeshoe II

Mặt sau: Núi Qiloane

Series mới nhất (1990 – nay)

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

10 Maloti Lesotho (10 LSL)

10 LSL = 0.53 USD

Năm phát hành: 2021

Kích thước: 132 x 70mm

Mặt trước: Chân dung vua Moshoeshoe II

Mặt sau: Hoa Cosmos (Chi cúc)

20 Maloti Lesotho (20 LSL)

20 LSL = 1.07 USD

Năm phát hành: 2021

Kích thước: 139 x 70mm 

Mặt trước: Chân dung vua Moshoeshoe II

Mặt sau: Những ngôi nhà lợp mái tranh 

50 Maloti Lesotho (50 LSL)

50 LSL = 2.67 USD

Năm phát hành: 2021

Kích thước: 146 x 70mm 

Mặt trước: Chân dung vua Moshoeshoe II

Mặt sau: Đàn ông cưỡi ngựa

100 Maloti Lesotho (100 LSL)

100 LSL = 5.33 USD

Năm phát hành: 2021

Kích thước: 150 x 69mm 

Mặt trước: Hình ảnh vua Moshoeshoe II

Mặt sau: Mục tử với đàn cừu

200 Maloti Lesotho (200 LSL)

200 LSL = 10.66 USD

Năm phát hành: 2021

Mặt trước: Vua Moshoeshoe II

Mặt sau: Người đàn ông cưỡi ngựa 

Tiền xu 

Series đầu tiên (1966 – 1996) 

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

1 lisente

(0.01 LSL)

0.01 LSL = 0.000533 USD

Năm phát hành: 1979

Đường kính: 16.5mm 

Mặt trước: Chân dung Moshoeshoe II mặc quân phục

Mặt sau: Mũ Basotho

2 lisente

(0.02 LSL)

0.02 LSL = 0.00107 USD

Năm phát hành: 1979

Đường kính: 19.5mm 

Mặt trước: Chân dung Moshoeshoe II mặc quân phục

Mặt sau: Con bò bull

5 lisente

(0.05 LSL)

0.05 LSL = 0.00267 USD

Năm phát hành: 1979

Đường kính: 23.25mm 

Mặt trước: Chân dung Moshoeshoe II mặc quân phục

Mặt sau: Cây thông cô đơn trên đồng cỏ

10 lisente

(0.1 LSL)

0.1 LSL = 0.0064 USD

Năm phát hành: 1979

Đường kính: 18.35mm 

Mặt trước: Chân dung Moshoeshoe II mặc quân phục

Mặt sau: Con dê Angora 

25 lisente

(0.25 LSL)

0.25 LSL = 0.0133 USD

Năm phát hành: 1979

Đường kính: 21.7mm 

Mặt trước: Chân dung Moshoeshoe II mặc quân phục

Mặt sau: Người phụ nữ trong trang phục thổ dân

50 lisente

(0.5 LSL)

0.5 LSL = 0.0267 USD

Năm phát hành: 1979

Đường kính: 25.5mm 

Mặt trước: Chân dung Moshoeshoe II mặc quân phục

Mặt sau: Người đàn ông cưỡi ngựa

1 Loti Lesotho

(1 LSL)

1 LSL = 0.0533 USD

Năm phát hành: 1979

Đường kính: 28.5mm 

Mặt trước: Chân dung Moshoeshoe II mặc quân phục

Mặt sau: Mệnh giá tiền và quốc huy

Series mới nhất (1996 – nay)

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

1 lisente

(0.01 LSL)

0.01 LSL = 0.000533 USD

Năm phát hành: 1992

Đường kính: 16.5mm 

Mặt trước: Quốc huy

Mặt sau: Mũ truyền thống Basotho

2 lisente

(0.02 LSL)

0.02 LSL = 0.00107 USD

Năm phát hành: 1992

Đường kính: 19.5mm 

Mặt trước: Quốc huy

Mặt sau: Con bò bull 

5 lisente

(0.05 LSL)

0.05 LSL = 0.00267 USD

Năm phát hành: 1998

Đường kính: 15mm 

Mặt trước: Quốc huy

Mặt sau: Cây thông cô đơn giữa rừng cỏ

10 lisente

(0.1 LSL)

0.1 LSL = 0.0064 USD

Năm phát hành: 1998

Đường kính: 16mm 

Mặt trước: Quốc huy

Mặt sau: Con dê Angora

20 lisente

(0.2 LSL)

0.2 LSL = 0.0107 USD

Năm phát hành: 1998

Đường kính: 18mm 

Mặt trước: Quốc huy

Mặt sau: Hệ thực vật

50 lisente

(0.5 LSL)

0.5 LSL = 0.0267 USD

Năm phát hành: 1998

Đường kính: 20mm 

Mặt trước: Quốc huy

Mặt sau: Người đàn ông cưỡi ngựa

1 Loti Lesotho

(1 LSL)

1 LSL = 0.0533 USD

Năm phát hành: 1998

Đường kính: 21mm   

Mặt trước: Vị vua đầu tiên Moshoeshoe I

Mặt sau: Quốc huy

2 Loti Lesotho

(2 LSL)

2 LSL = 0.11 USD

Năm phát hành: 1996

Đường kính: 22mm 

Mặt trước: Quốc huy

Mặt sau: 

Cây ngô 

5 Loti Lesotho

(5 LSL)

5 LSL = 0.27 USD

Năm phát hành: 1996

Đường kính: 25mm 

Mặt trước: Quốc huy

Mặt sau: Cây lúa mì

Các phiên bản đặc biệt của tiền Lesotho

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

15 Loti Lesotho

(15 LSL)

15 LSL = 0.8 USD

Năm phát hành: 1981 – Kỷ niệm 15 năm ngày Độc lập

Đường kính: 30mm 

Mặt trước: Chân dung vua King Moshoeshoe II mặc trang phục quân đội

Mặt sau: Chim đại bàng mang biểu ngữ đất nước

25 Loti Lesotho

(25 LSL)

25 LSL = 1.33 USD

Năm phát hành: 2005 – Kỷ niệm 25 năm thành lập Ngân hàng Trung ương

Mặt trước: Quốc huy

Mặt sau: Mũ truyền thống Basotho

30 Loti Lesotho

(30 LSL)

30 LSL = 1.6 USD

Năm phát hành: 1981 – Kỷ niệm đám cưới hoàng gia của hoàng tử Charles và công nương Diana

Đường kính: 38.61mm 

Mặt trước: Quốc huy

Mặt sau: Cặp đôi vua và công nương

250 Loti Lesotho

(250 LSL)

250 LSL = 13.33 USD

Năm phát hành: 1997 – Kỷ niệm Lễ Đăng quang của vua Letsie III 

Đường kính: 28.4mm 

Mặt trước: Quốc huy

Mặt sau: Chân dung vua Letsie III

500 Loti Lesotho

(500 LSL)

500 LSL = 26.66 USD

Năm phát hành: 1980 – Kỷ niệm 110 sự ra đi của vua Moshoeshoe I 

Đường kính: 36mm 

Mặt trước: Chân dung vua Moshoeshoe I

Mặt sau: Mũ có hình viên kim cương, bắp ngô và cá sấu

Chế độ tỷ giá hối đoái Loti Lesotho

Tỷ giá cố định

Ngân hàng Lesotho áp dụng chính sách tỷ giá cố định. Chính sách này dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại, vay, trả nợ và đầu tư với Lesotho. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.

Lịch sử tỷ giá Loti Lesotho

Vào thời điểm thành lập, tỷ giá LSL so với USD rơi vào khoảng 0.30 – 0.40 USD = 1 Loti Lesotho. Trong những năm 1980 – 1990, tỷ giá LSL/USD chịu ảnh hưởng từ sự ổn định của đồng Rand Nam Phi và các yếu tố kinh tế nội địa như lạm phát, đầu tư nước ngoài… dẫn đến biến động nhẹ, duy trì ở mức 0.3 – 0.6 USD = 1 LSL. 

Bước vào những năm 2000, nền kinh tế Lesotho gặp nhiều thách thức, biến động giá hàng hóa nên tỷ giá hối đoái LSL/USD cũng có sự chênh lệch đáng kể. Tỷ giá Loti Lesotho đã giảm xuống còn khoảng 0.12 – 0.15 USD = 1 Loti Lesotho. 

Cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu vào cuối năm 2008 tác động lên tất cả các nền kinh tế, bao gồm cà Lesotho. Đồng Loti Lesotho tiếp tục giảm giá trị so với USD, tỷ giá lên tới 0.09 – 0.12 USD = 1 Loti Lesotho. 

Từ giai đoạn 2010 đến nay, tỷ giá Loti Lesotho với USD đã trải qua hàng tá biến động, đặc biệt là sự thay đổi trong chính sách tiền tệ của các nước và yếu tố kinh tế. Tính đến cuối năm 2023,  tỷ giá Loti Lesotho với USD dao động quanh mức 0.055 – 0.065 USD = 1 Loti và có dấu hiệu phục hồi cho đến nay. 

Tỷ giá Loti Lesotho hôm nay

Tỷ giá LSL/VND hôm nay 28/01/2025

Tỷ giá LSL/VND là tỷ giá giữa đồng Loti Lesotho với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Loti Lesotho mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Loti Lesotho từ khách hàng. Giá Loti Lesotho mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 LSL = 1,322.3 VND.
  • Giá Loti Lesotho bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán LSL cho khách hàng. Giá Loti Lesotho bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 LSL = 1,348.96 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Loti Lesotho hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá LSL/VND = (LSL/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Loti Lesotho tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Loti Lesotho hôm nay, ngày 28/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 LSL = 1,322.3 VND
  • Giá bán ra: 1 LSL = 1,348.96 VND

Tỷ giá Loti Lesotho chợ đen hôm nay

Tỷ giá Loti Lesotho chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 LSL = 1,322.3 VND và giá bán ra là 1 LSL = 1,348.96 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá LSL/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá LSL

Giá bán ra (VND)

0.01 LSL

13.49 VND

0.02 LSL

26.98 VND

0.05 LSL

67.45 VND

0.1 LSL

134.9 VND

0.2 LSL

269.79 VND

0.5 LSL

674.48 VND

1 LSL

1,348.96 VND

2 LSL

2,697.93 VND

5 LSL

6,744.82 VND

10 LSL

13,489.64 VND

20 LSL

26,979.29 VND

50 LSL 

67,448.21 VND

100 LSL

134,896.43 VND

200 LSL

269,792.86 VND

So sánh tỷ giá Loti Lesotho với đồng tiền mạnh nhất thế giới

Bảng so sánh tỷ giá LSL/VND hôm nay 28/01/2025

LSL/VND

USD/VND

EUR/VND

1 LSL/VND = 1,348.96 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 LSL/VND = 2,644.61 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 LSL/VND = 6,611.52 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 LSL/VND = 13,223.05 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 LSL/VND = 26,446.1 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 LSL/VND = 66,115.25 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 LSL/VND = 132,230.49 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 LSL/VND = 264,460.98 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 LSL/VND = 661,152.46 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 LSL/VND = 1,322,304.91 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 LSL/VND = 2,644,609.82 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 LSL/VND = 6,611,524.55 VND

5,000 USD/VND = 124,000,000 VND

5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 LSL/VND = 13,223,049.1 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 LSL/VND = 26,446,098.2 VND

20,000 USD/VND = 496,000,000 VND

20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 LSL/VND = 66,115,245.5 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 LSL/VND = 132,230,491 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 LSL/VND = 264,460,982 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 LSL/VND = 661,152,455 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,000 LSL/VND = 1,322,304,910 VND

1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Giá trị của đồng tiền Lesotho

Tác động của đồng LSL đến kinh tế Lesotho

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá LSL/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá LSL tăng (đồng Loti Lesotho mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá LSL giảm (đồng Loti Lesotho tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

– Góp phần kiểm soát lạm phát Lesotho.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

  • Tỷ giá LSL/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá LSL tăng (đồng Loti Lesotho mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Loti Lesotho sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Loti Lesotho.

– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Loti Lesotho để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá LSL giảm (đồng Loti Lesotho tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Loti Lesotho.

– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Loti Lesotho thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Lesotho

Giá trị của đồng Loti Lesotho (LSL) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Loti Lesotho. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Lesotho có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng LSL. 
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Lesotho: Chính phủ Lesotho cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng LSL, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Loti Lesotho quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Lesotho có thể can thiệp bằng cách bán Loti Lesotho để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Lesotho.
  • Lãi suất ngân hàng của Lesotho: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Lesotho có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Loti Lesotho. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Loti Lesotho có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Loti Lesotho giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Loti Lesotho. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Loti Lesotho. 

Quy đổi tiền Lesotho sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Lesotho sang tiền Việt

Để đổi LSL sang VND hoặc VND sang LSL, bạn cần biết tỷ giá LSL/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền LSL x Tỷ giá LSL/VND 
  • Số tiền LSL = Số tiền VND / Tỷ giá VND/LSL

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang LSL khác với tỷ giá đổi Loti Lesotho sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Lesotho du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Lesotho để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Loti Lesotho sang tiền Việt

Chuyển đổi Loti Lesotho sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Loti Lesotho cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Loti Lesotho. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Loti Lesotho. 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn các bước đổi tiền Loti Lesotho sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá LSL/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Lesotho sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Loti Lesotho an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Loti Lesotho sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi LSL/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá LSL/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Loti Lesotho sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Loti Lesotho LSL sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Loti Lesotho (LSL/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Loti Lesotho (LSL/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Đọc tiếp
Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
LSL
Mua vào 1 LSL = 1,316.64 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết