Chuyển đổi MAD sang VND | |
---|---|
MAD | VND |
2,528 VND | |
5,055 VND | |
7,583 VND | |
12,638 VND | |
25,275 VND | |
50,550 VND | |
126,376 VND | |
252,751 VND | |
631,878 VND | |
1,263,757 VND | |
2,527,513 VND | |
5,055,026 VND | |
12,637,566 VND | |
25,275,132 VND | |
50,550,264 VND |
Chuyển đổi VND sang MAD | |
---|---|
VND | MAD |
0.0004 MAD | |
0.3956 MAD | |
3.9565 MAD | |
39.5646 MAD | |
197.8229 MAD | |
395.6458 MAD | |
791.2916 MAD | |
1,978.229 MAD | |
3,956.4581 MAD | |
7,912.9161 MAD | |
19,782.2903 MAD | |
39,564.5806 MAD | |
79,129.1611 MAD | |
197,822.9028 MAD | |
395,645.8055 MAD |
Ma-rốc (phiên âm tiếng Việt: Maroc; tiếng Ả Rập: المَغرِب; tiếng Berber: ⵍⵎⵖⵔⵉⴱ; tiếng Anh: Morocco), tên chính thức là Vương quốc Ma-rốc (tiếng Ả Rập: المملكة المغربية; tiếng Berber: ⵜⴰⴳⵍⴷⵉⵜ ⵏ ⵍⵎⵖⵔⵉⴱ), là một quốc gia nằm ở khu vực tây bắc châu Phi. Đất nước này giáp với Algérie ở phía đông, cách Tây Ban Nha 13 km qua eo biển Gibraltar và có biên giới đất liền với hai thành phố tự trị Tây Ban Nha là Ceuta và Melilla.
Maroc có đường bờ biển giáp Địa Trung Hải và Đại Tây Dương ở phía bắc và phía tây, tiếp giáp Tây Sahara ở phía nam và Mauritanie ở phía tây nam. Maroc là thành viên của nhiều tổ chức quốc tế quan trọng, bao gồm Liên minh châu Phi, Liên đoàn Ả Rập, Cộng đồng Pháp ngữ và là một đồng minh lớn của Mỹ ngoài khối NATO.
Từ năm 1912 đến năm 1956, Maroc chịu sự bảo hộ của Pháp và Tây Ban Nha. Dân số đất nước chủ yếu là người Ả Rập và người Berber, với tiếng Ả Rập và Berber là ngôn ngữ chính thức, trong khi tiếng Pháp được sử dụng rộng rãi tại các đô thị. Nền kinh tế Maroc dựa chủ yếu vào nông nghiệp, song ngành du lịch và công nghiệp cũng có vai trò quan trọng. Maroc là một quốc gia quân chủ lập hiến, nơi nhà vua là nguyên thủ quốc gia và thủ tướng là người đứng đầu chính phủ. Rabat là thủ đô, còn Casablanca là thành phố lớn nhất.
Mặc dù là quốc gia đang phát triển, Maroc có nền kinh tế đa dạng. Nông nghiệp chiếm 50% lực lượng lao động nhưng chỉ đóng góp dưới 20% GDP, với các sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu chủ yếu như nho, rau quả và cam quýt.
Maroc cũng là nước xuất khẩu phosphat lớn nhất thế giới, chiếm 3/4 trữ lượng toàn cầu, giúp phát triển ngành công nghiệp hóa học. Ngoài ra, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và du lịch đóng góp quan trọng vào nền kinh tế. Tuy nhiên, Maroc vẫn đối mặt với thâm hụt thương mại do phải nhập khẩu dầu mỏ và ngũ cốc, cùng với tỷ lệ thất nghiệp cao.
Đồng dirham Maroc (tiếng Ả Rập: درهم, phiên âm: dirham; tiếng Ả Rập Maroc: درهم, phiên âm: derhem) là đơn vị tiền tệ chính thức của Maroc. Được phát hành bởi Bank Al-Maghrib, ngân hàng trung ương của Maroc. Một dirham Maroc được chia thành 100 santim (số ít: santim; tiếng Ả Rập: سنتيم).
Tên gọi |
Dirham Maroc |
Mã ISO 4217 |
MAD |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Trung ương Maroc(Bank Al-Maghrib) |
Khu vực sử dụng |
Maroc |
Tên gọi chính thức của tiền tệ Maroc là Dirham Maroc, hay còn gọi là Ma-rốc Điaham, Moroccan Dirham, darāhim (số nhiều), MAD hoặc “درهم مغربي” (Darahim Maghribi) trong tiếng Ả Rập.
Ký hiệu của Dirham Maroc là . د và mã tiền tệ theo tiêu chuẩn ISO 4217 là MAD.
Một Dirhams được chia thành 100 satim. Trong lịch sử, đồng Dirham cũng từng được chia thành các đơn vị nhỏ hơn gọi là rial, với 1 Dirham tương đương 20 rial.
Việc phát hành và quản lý tiền tệ của Maroc do Bank Al-Maghrib chịu trách nhiệm, đây là ngân hàng trung ương của quốc gia này. Bank Al-Maghrib không chỉ phát hành các loại tiền xu và tiền giấy mà còn quản lý toàn bộ chính sách tiền tệ, giám sát hệ thống ngân hàng và đảm bảo sự ổn định của đồng dirham trong nền kinh tế Maroc.
Ngân hàng trung ương này thực hiện các hoạt động liên quan đến việc phát hành tiền tệ, bao gồm việc thiết kế, in ấn và lưu hành các tờ tiền và đồng xu. Bank Al-Maghrib cũng có nhiệm vụ giám sát quá trình lưu thông tiền tệ trong nền kinh tế, đảm bảo rằng lượng tiền lưu thông phù hợp với nhu cầu thực tế của nền kinh tế quốc gia.
Nguồn gốc và ý nghĩa của đồng dirham
Từ “dirham” bắt nguồn từ đồng tiền cổ “drachma” của Hy Lạp, được sử dụng rộng rãi trong thế giới cổ đại. Trong lịch sử Maroc, đồng dirham giữ vai trò quan trọng, đặc biệt là dưới triều đại Idrisid (thế kỷ 8 đến thế kỷ 10), khi nó được đúc từ bạc và trở thành phương tiện chính trong các giao dịch thương mại.
Hệ thống tiền tệ trước năm 1882
Trước khi áp dụng hệ thống tiền tệ hiện đại, Maroc sử dụng các đồng xu như “falus” bằng đồng cho các giao dịch nhỏ, “dirham” bằng bạc cho các giao dịch lớn hơn và “benduqi” bằng vàng. Hệ thống này phản ánh sự đa dạng và phong phú trong nền kinh tế Maroc thời kỳ đó.
Cải cách tiền tệ năm 1882
Năm 1882, Maroc thiết lập một hệ thống tiền tệ hiện đại, trong đó đồng dirham trở thành đơn vị chia nhỏ của đồng rial Maroc với tỷ lệ quy đổi là 500 Mazunas = 10 dirham = 1 rial. Cải cách này giúp chuẩn hóa và đơn giản hóa các giao dịch kinh tế.
Giới thiệu tiền tệ chính thức
Phát hành loạt tiền mới năm 2023
Ngày 24 tháng 11 năm 2023, Bank Al-Maghrib, ngân hàng trung ương Maroc, công bố loạt tiền xu và tiền giấy mới, bao gồm tờ 100 dirham mới. Việc phát hành này nhằm hiện đại hóa hệ thống tiền tệ quốc gia và phản ánh sự ổn định của nền kinh tế Maroc.
Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:
Ngân hàng Trung ương Maroc áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi có điều tiết để quản lý tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại, đầu tư và vay trả nợ với Maroc. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá này là duy trì sự ổn định của tỷ giá, nhằm kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng cường dự trữ ngoại hối của quốc gia.
Tỷ giá MADVND là tỷ giá giữa đồng Dirham Maroc với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Dirham Maroc hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá MAD/VND = (MAD/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Dirham Maroc hôm nay, ngày 29/01/2025 là:
Tỷ giá Dirham Maroc chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 MAD = 2,478.26 VND và giá bán ra là 1 MAD = 2,528.23 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá MAD | Giá bán ra (VND) |
0.05 MAD | 126.41 VND |
0.1 MAD | 252.82 VND |
0.2 MAD | 505.65 VND |
0.5 MAD | 1,264.11 VND |
1 MAD | 2,528.23 VND |
2 MAD | 5,056.45 VND |
5 MAD | 12,641.14 VND |
10 MAD | 25,282.27 VND |
20 MAD | 50,564.54 VND |
50 MAD | 126,411.36 VND |
100 MAD | 252,822.71 VND |
200 MAD | 505,645.42 VND |
Bảng so sánh tỷ giá MAD/VND hôm nay 29/01/2025
1 MAD/VND = 2,528.23 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 MAD/VND = 4,956.52 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 MAD/VND = 12,391.31 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 MAD/VND = 24,782.62 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 MAD/VND = 49,565.24 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 MAD/VND = 123,913.11 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 MAD/VND = 247,826.21 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 MAD/VND = 495,652.43 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 MAD/VND = 1,239,131.07 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 MAD/VND = 2,478,262.14 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 MAD/VND = 4,956,524.28 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 MAD/VND = 12,391,310.7 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 MAD/VND = 24,782,621.4 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 MAD/VND = 49,565,242.8 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 MAD/VND = 123,913,107 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 MAD/VND = 247,826,214 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 MAD/VND = 495,652,428 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 MAD/VND = 1,239,131,070 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 MAD/VND = 2,478,262,140 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Bảng thể hiện chính sách tỷ giá MAD/VND trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm |
Tỷ giá trung bình 1 MAD = VND |
2014 |
2,583.3 VND |
2015 |
2,361.2 VND |
2016 |
2,291.1 VND |
2017 |
2,250.5 VND |
2018 |
2,428.08 VND |
2019 |
2,434.2 VND |
2020 |
2,423.1 VND |
2021 |
2,588.1 VND |
2022 |
2,472.09 VND |
2023 |
2,263.6 VND |
2024 |
2,528.23 VND |
Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá MAD/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
Tỷ giá MAD tăng (đồng Dirham Maroc mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. |
Tỷ giá MAD giảm (đồng Dirham Maroc tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. |
Tỷ giá MAD/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
Tỷ giá MAD tăng (đồng Dirham Maroc mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Dirham Maroc sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Dirham Maroc. |
Tỷ giá MAD giảm (đồng Dirham Maroc tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dirham Maroc. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dirham Maroc thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. |
Giá trị của đồng Dirham Maroc (MAD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi MAD sang VND hoặc VND sang MAD, bạn cần biết tỷ giá MAD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang MAD khác với tỷ giá đổi Dirham Maroc sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Maroc du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Maroc để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Dirham Maroc sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Dirham Maroc cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Dirham Maroc . Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Dirham Maroc .
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá MAD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Dirham Maroc (MAD) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Dirham Maroc (MAD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Dirham Maroc (MAD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |