logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký

Tỷ giá Man Nhật to VND - Tiền Man Nhật, Giá Man Hôm Nay, Man to VND

Tỷ giá Man Nhật
Việt Nam Đồng (MAN sang VND)

Cập nhật lúc 13:08 ngày 26/03/2025

Từ loại tiền tệ
icon
icon
Sang loại tiền tệ
icon

Nhận lãi suất 11.86%

Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS

Giao dịch USDT miễn phí

Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí

3 bước nhận ngay 270.000 VND

1Tải ứng dụng

2Hoàn thành định danh cá nhân

3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS

Quy đổi 1 USD sang VND 25,420 VND

Tặng thêm cho bạn +412,542 VND

Quà chào bạn +270,000 VND

Lãi ONUS 1 năm +2,542 VND

Quà giới thiệu bạn +140,000 VND

Bạn có thể nhận được

+437,962 VND

Ưu đãi sẽ hết hạn sau 15m : 00s

Biểu đồ giá MAN/VND trực tuyến

Tỷ giá MAN to VND hôm nay là 1,747,500 VND. Giá Man Nhật tăng 0.06632% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 MAN tăng 1,100 VND. Biểu đồ tỷ giá Man Nhật so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 26-03-2025 13:08 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Cập nhật: 13:08, T4, 26/03/2025

1,659,600 VND/MAN0.06632% /24h

Giá MAN hiện tại

Giá MAN mở cửa

1,747,000 VND/MAN

Giá MAN thấp nhất

1,747,000 VND/MAN

Giá MAN cao nhất

1,752,700 VND/MAN

Giá MAN đóng cửa

1,747,500 VND/MAN

Biến động giá MAN hôm nay

0.06632% /1 ngày

+1,100 VND

0.38% /7 ngày

-6,400 VND

0.32% /1 tháng

-5,400 VND

5.85% /3 tháng

+91,700 VND

3.65% /1 năm

+58,500 VND

Biểu đồ tỷ giá MAN/VND

Tỷ giá Man Nhật (MAN to VND) tại 40 ngân hàng Việt Nam

Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá MAN mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 26/03/2025 theo giờ Việt Nam

iconGiá 1 Man Nhật

NGÂN HÀNGTIỀN MẶTCHUYỂN KHOẢN

Tổng hợp tỷ giá Man Nhật (MAN) hôm nay tại Việt Nam (26/03/2025)

Tỷ giá flag Man Nhật (MAN) các ngân hàng

Ngân hàng Mua flagMan Nhật (MAN) bằng tiền mặtflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/MAN

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/MAN

Ngân hàng Mua flagMan Nhật (MAN) chuyển khoảnflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/MAN

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/MAN

Ngân hàng Bán flagMan Nhật (MAN) bằng tiền mặtflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/MAN

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/MAN

Ngân hàng Bán flagMan Nhật (MAN) chuyển khoảnflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/MAN

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/MAN

Chuyển đổi tỷ giá MAN thời gian thực

MAN VND

MANVND
1 MAN1,659,600 VND
2 MAN3,319,200 VND
3 MAN4,978,800 VND
4 MAN6,638,400 VND
5 MAN8,298,000 VND
10 MAN16,596,000 VND
20 MAN33,192,000 VND

VND MAN

VNDMAN
1 VND0 MAN
1,000 VND0.000572 MAN
10,000 VND0.005722 MAN
20,000 VND0.011445 MAN
50,000 VND0.028612 MAN
100,000 VND0.057225 MAN
1,000,000 VND0.572246 MAN

Chuyển sang các đồng tiền khác

QUY ĐỔITƯƠNG ĐƯƠNG

1 MAN USD

65.287 USD

1 MAN EUR

61.044 EUR

1 MAN GBP

50.914 GBP

1 MAN JPY

10000.000 JPY

1 MAN SEN

10.000 SEN

1 MAN AUD

104.401 AUD

1 MAN SGD

88.124 SGD

Đánh giá ONUS

Apple Store
4.778.8K Đánh giá
Google Play
4.7166K Đánh giá

Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng

user

HoanBeo123

Vietnam

Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác

user

Anh Tran

Vietnam

App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn

user

thien9696

Vietnam

Giới thiệu về giá Man Nhật

Đồng Man Nhật (MAN), đơn vị tiền tệ không chính thức của Nhật Bản. 1 Man tương đương với tờ ¥ 10,000 Yên Nhật mệnh giá lớn nhất hiện đang lưu hành tại Nhật Bản. Ra đời năm 1871, JPY – Đồng Yên Nhật là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản và là đồng tiền được giao dịch nhiều nhất, sau USD và EUR.

Thông tin

Chi tiết

Tên gọi

Đồng Man Nhật (Man Yen)

Tiếng Nhật

一万円 (Ichiman-en)

Tiếng Việt

Man Yên, Đồng Man, Man Nhật Bản, Tiền Man Nhật

Tên tiếng Anh

Japanese Man Yen

1 Man Nhật bằng bao nhiêu Yên?

1 Man Nhật tương đương với 10,000 Yên

Tỷ giá Man Yên hôm nay 26/03/2025

1 Yên (¥) = 174.75 VND

1 Sen = 1,000 Yên = 174,750 VND

1 Man = 1 Lá = 10 Sen = 10,000 Yên = 1,747,500 VND

10 Man = 10 Lá = 100 Sen = 100,000 Yên = 17,475,000 VND

Đặc điểm

Tiền giấy mệnh giá lớn nhất của Nhật Bản, sử dụng trong các giao dịch lớn.

Thiết kế bảo mật cao với hình ảnh ba chiều, mực đổi màu, và sợi an ninh.

Hình ảnh của tờ tiền Man Nhật

Tiền man nhật mới nhất

Tỷ giá Man hôm nay (1 MAN = VND 26/03/2025)

1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt? 1 Yên Nhật = 174.75 VND. Vậy, 1 MAN = 10,000 JPY = 10,000 x 174.75 VND = 1,747,500 VND.

Tỷ giá Man hôm nay tại hải quan Việt Nam (MAN/VND) 

1 MAN = 1,674,900 VND

10 MAN = 16,749,000 VND

100 MAN = 167,490,000 VND

Tỷ giá 1 MAN = VND tại ngân hàng Vietcombank hôm nay

Tỷ giá MAN Nhật mua vào

Tỷ giá MAN Nhật bán ra

1 MAN = 1,659,600 VND

1 MAN = 1,747,500 VND

Tỷ giá Man/VND (10,000 JPY/VND) thường được niêm yết hàng ngày với hai loại chính:

  • Tỷ giá MAN mua vào: Là giá mà ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng mua Man Nhật của bạn.
  • Tỷ giá MAN bán ra: Là giá mà ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng bán Man Nhật cho bạn.

Tỷ giá Man hôm nay tại chợ đen (MAN to VND)

Tỷ giá Man mua vào hôm nay tại chợ đen là 1 MAN = 1,713,600 VND và 1 MAN tương đương với 1,728,300 VND cho giá bán ra.

Lưu ý: Tỷ giá Man chợ đen không được nhà nước công nhận và có thể biến động mạnh. Bạn nên ưu tiên giao dịch tại các ngân hàng và tổ chức tín dụng được cấp phép để đảm bảo an toàn và tuân thủ pháp luật.

Công thức tính tỷ giá MAN/VND

Thông thường, tỷ giá giữa Man Nhật (MAN) và Việt Nam Đồng (VND) được tính thông qua đồng đô la Mỹ (USD) làm trung gian:

Tỷ giá MAN/VND = (MAN/USD) x (USD/VND)

Trong đó:

  •  MAN/USD: Tỷ giá Man Nhật so với đô la Mỹ 
  • USD/VND: Tỷ giá đô la Mỹ so với đồng Việt Nam.

Ví dụ:

  • Tỷ giá MAN/USD = 67.79 (1 Man Nhật bằng 67.79 đô la Mỹ)
  • Tỷ giá USD/VND =  25,780 (1 đô la Mỹ bằng 25,780 đồng Việt Nam)

Áp dụng công thức, ta có: Tỷ giá MAN/VND = 1,747,500 x 25,780 = 1,747,500 

Vậy, trong ví dụ này, 1 MAN sẽ tương đương với khoảng 1,747,500 VND.

Bảng quy đổi tỷ giá MAN/VND theo mệnh giá hiện hành

Số lượng Man

Giá mua vào (VND)

Giá bán ra (VND)

0,01 Man

16,596 VND

17,475 VND

0,1 Man

165,960 VND

174,750 VND

1 Man

1,659,600 VND

1,747,500 VND

2 Man

3,319,200 VND

3,495,000 VND

3 Man

4,978,800 VND

5,242,500 VND

4 Man

6,638,400 VND

6,990,000 VND

5 Man

8,298,000 VND

8,737,500 VND

6 Man

9,957,600 VND

10,485,000 VND

7 Man

11,617,200 VND

12,232,500 VND

8 Man

13,276,800 VND

13,980,000 VND

9 Man

14,936,400 VND

15,727,500 VND

10 Man

16,596,000 VND

17,475,000 VND

100 Man

165,960,000 VND

174,750,000 VND

1000 Man

1,659,600,000 VND

1,747,500,000 VND

So sánh giá Man Nhật (MAN) với các đồng tiền phổ biến nhất

Đồng Man Nhật tương đương với đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản là 10,000 JPY và được giao dịch rộng rãi trên thị trường ngoại hối. So sánh giá trị của Man Nhật với các đồng tiền phổ biến giúp đánh giá sức mạnh kinh tế và mối quan hệ thương mại giữa các quốc gia.

Tỷ giá hối đoái của Man Nhật (10,000 JPY) ngày 26/03/2025

Đồng tiền

Ký hiệu

Tỷ giá (1 JPY = ?)

Tỷ giá (1 MAN = ?)

Đô la Mỹ

USD

0.00678 USD

67.79 USD

Euro

EUR

0.00616 EUR

61.55 EUR

Bảng Anh

GBP

0.00519 GBP

51.94 GBP

Nhân dân tệ

CNY

0.0488 CNY

488.07 CNY

Đô la Úc

AUD

0.0107 AUD

106.52 AUD

Đô la Canada

CAD

0.00959 CAD

95.88 CAD

Franc Thụy Sĩ

CHF

0.00593 CHF

59.32 CHF

Đô la Singapore

SGD

0.00897 SGD

89.73 SGD

Won Hàn Quốc

KRW

9.59 KRW

95,911.09 KRW

Đồng Việt Nam

VND

174.75 VND

1,747,500 VND

Quy đổi Man sang VND cập nhật mới nhất

Để quy đổi Man sang VND, bạn có thể sử dụng công cụ quy đổi trực tuyến hoặc áp dụng công thức tính. ONUS cung cấp 2 công thức quy đổi, cùng với hướng dẫn quy đổi trên Google và website ONUS để bạn thực hiện một cách đơn giản và hiệu quả.

1. Công thức tính giá Man

Dưới đây là 2 công thức tính để quy đổi giá Man Nhật sang tiền Việt hoặc ngược lại, dựa trên tỷ giá mua và bán:

Công thức quy đổi từ Man Nhật sang VND

Để thực hiện chuyển đổi giữa Man Nhật (MAN) và Việt Nam Đồng (VND), bạn cần sử dụng tỷ giá MAN/VND hiện tại. 

Số tiền VND = Số Man Nhật × Tỷ giá MAN/VND 

Lưu ý: 

  • Sử dụng tỷ giá MAN/VND bán ra nếu bạn muốn mua Man Nhật. 
  • Sử dụng tỷ giá MAN/VND mua vào nếu bạn muốn bán Man Nhật.

Ví dụ 1 – Mua Man: Bạn muốn mua 17 Man Nhật với tỷ giá bán ra là 1 MAN = 1,747,500 VND. Số tiền bạn cần trả sẽ là:
17 MAN × 1,747,500 VND/MAN = 29,707,500 VND.

Ví dụ 2 – Bán Man: Nếu bạn muốn bán 15 Man Nhật sang VND với tỷ giá mua vào là 1 MAN = 1,659,600 VND. Số tiền bạn nhận được sẽ là:
15 MAN × 1,659,600 = 24,894,000 VND.

Công thức quy đổi từ VND sang Man Nhật

Số Man Nhật = Số tiền VND / Tỷ giá MAN/VND 

Lưu ý: Sử dụng tỷ giá MAN/VND mua vào nếu bạn muốn đổi Man Nhật sang tiền Việt

Ví dụ: Bạn có 10 triệu VND và muốn đổi sang Man Nhật với tỷ giá mua vào là 1 MAN = 1,659,600 VND. Số Man Nhật bạn nhận được sẽ là: 10.000.000 VND / 1,659,600 MAN/VND = 5.72 MAN.

Bảng quy đổi 1 Man Nhật (MAN) sang Đồng Việt Nam (VND) 

Mệnh giá JPY

Số lượng tờ/đồng cần để có 1 MAN

Giá trị 1 MAN (VND)

10,000 JPY (10,000¥)

1 tờ

1 Man = 1,747,500 VND

5,000 JPY (5,000¥)

2 tờ

2,000 JPY (2,000¥)

5 tờ

1,000 JPY (1,000¥)

10 tờ

500 JPY (5,00¥)

20 đồng

100 JPY (100¥)

100 đồng

50 JPY (50¥)

200 đồng

10 JPY (10¥)

1,000 đồng

5 JPY (5¥)

2,000 đồng

1 JPY (1¥)

10,000 đồng

2. Công cụ quy đổi Man trực tuyến

Ngoài công thức tính, bạn có thể sử dụng các công cụ quy đổi Man trực tuyến để chuyển đổi nhanh chóng và tiện lợi. Dưới đây là 2 công cụ phổ biến và đáng tin cậy:

Quy đổi Man Nhật và xem biểu đồ giá Man Nhật tại ONUS

ONUS cung cấp công cụ quy đổi Man Nhật sang VND với tỷ giá chính xác từ ngân hàng Vietcombank, cùng biểu đồ giá trực quan để bạn theo dõi biến động thị trường.

Bước 1: Truy cập Trang Tỷ Giá MAN/VND

  • Truy cập vào trang tỷ giá MAN/VND trên website ONUS. Tại đây, bạn sẽ thấy tỷ giá cập nhật theo thời gian thực và biểu đồ thể hiện sự biến động của tỷ giá trong các khoảng thời gian khác nhau như 1 ngày, 1 tuần, 1 tháng, 3 tháng, hoặc 1 năm.

Bước 2: Xem Tỷ Giá Man Nhật Hiện Tại

  • Tỷ giá hiện tại của Man Nhật sẽ được hiển thị rõ ràng (ví dụ: 1 Man =  1,747,500 VND). Ngoài ra, bạn cũng sẽ thấy tỷ lệ phần trăm thay đổi của tỷ giá trong một tháng qua.

Bước 3: Sử Dụng Công Cụ Quy Đổi

  • Bên cạnh biểu đồ, bạn có thể nhập số lượng Man Nhật muốn quy đổi, và kết quả sẽ tự động hiển thị số tiền tương ứng bằng VND.
    Ví dụ: Nhập 7 Man vào ô “Tôi có,” công cụ sẽ hiển thị số tiền VND tương ứng (ví dụ:  12,232,500  VND). Bạn có thể chọn mục “Muốn mua” hoặc “Muốn bán” để xem tỷ giá mua vào hoặc bán ra.

Bước 4: Xem Biểu Đồ Giá

Biểu đồ tỷ giá Man Nhật (MANVND) hôm nay 21.3.25
Biểu đồ tỷ giá Man Nhật (MANVND) hôm nay 21/3/2025

Tỷ giá Man Nhật hôm nay 26/03/2025: Man/VND tăng hay giảm?

Tính đến ngày 26/03/2025, giá Man Nhật hôm nay (1 Man = 10,000 JPY) tiếp tục ghi nhận xu hướng tăng nhẹ. Tỷ giá Man Nhật hôm nay (Man/VND) biến động theo từng thời điểm, cụ thể như sau:

So sánh tỷ giá Man Nhật hôm nay với các mốc trước đó

Tỷ giá Đồng Man Nhật (MAN/VND)

Tỷ giá mua 1 MAN = VND

Thay đổi giá mua MAN 24h

Tỷ giá bán 1 MAN = VND

Thay đổi giá bán MAN 24h

26/03/2025

1 MAN = 1,659,600 VND

Tỷ giá MAN mua vào giảm

400 VND

1 MAN = 1,747,500 VND

Tỷ giá MAN bán ra giảm

500 VND

24/03/2025

1 MAN = 1,669,100 VND

Tỷ giá MAN mua vào tăng

1,100 VND

1 MAN = 1,757,500 VND

Tỷ giá MAN bán ra tăng

1,200 VND

21/03/2025

1 MAN = 1,668,000 VND

Tỷ giá MAN mua vào giảm

10,900 VND

1 MAN = 1,756,300 VND

Tỷ giá MAN bán ra giảm

10,500 VND

20/03/2025

1 MAN = 1,678,900 VND

Tỷ giá MAN mua vào tăng

12,900 VND

1 MAN = 1,767,800 VND

Tỷ giá MAN bán ra tăng

13,600 VND

19/03/2025

1 MAN = 1,666,000 VND

Tỷ giá MAN mua vào tăng

5,200 VND

1 MAN = 1,754,200 VND

Tỷ giá MAN bán ra tăng

5,400 VND

18/03/2025

1 MAN = 1,660,800 VND

Tỷ giá MAN mua vào giảm

14,400 VND

1 MAN = 1,748,800 VND

Tỷ giá MAN bán ra giảm

15,100 VND

17/03/2025

1 MAN = 1,675,200 VND

Tỷ giá MAN mua vào giảm

3,700 VND

1 MAN = 1,763,900 VND

Tỷ giá MAN bán ra giảm

3,900 VND

14/03/2025

1 MAN = 1,678,900 VND

Tỷ giá MAN mua vào giảm

5,100 VND

1 MAN = 1,767,800 VND

Tỷ giá MAN bán ra giảm

5,400 VND

13/03/2025

1 MAN = 1,684,000 VND

Tỷ giá MAN mua vào tăng

8,600 VND

1 MAN = 1,773,200 VND

Tỷ giá MAN bán ra tăng

9,000 VND

12/03/2025

1 MAN = 1,675,500 VND

Tỷ giá MAN mua vào giảm

-11,400 VND

1 MAN = 1,764,200 VND

Tỷ giá MAN bán ra giảm

-12,100 VND

11/03/2025

1 MAN = 1,687,900 VND

Tỷ giá MAN mua vào giảm

-2,200 VND

1 MAN = 1,777,300 VND

Tỷ giá MAN bán ra giảm

-2,200 VND

10/03/2025

1 MAN = 1,690,100 VND

Tỷ giá MAN mua vào tăng

3,900 VND

1 MAN = 1,779,500 VND

Tỷ giá MAN bán ra tăng

4,300 VND

07/03/2025

1 MAN = 1,686,000 VND

Tỷ giá MAN mua vào tăng

11,100 VND

1 MAN = 1,775,200 VND

Tỷ giá MAN bán ra tăng

11,600 VND

06/03/2025

1 MAN = 1,674,900 VND

Tỷ giá MAN mua vào tăng

10,000 VND

1 MAN = 1,763,600 VND

Tỷ giá MAN bán ra tăng

10,600 VND

05/03/2025

1 MAN = 1,664,900 VND

Tỷ giá MAN mua vào giảm

-6,100 VND

1 MAN = 1,753,000 VND

Tỷ giá MAN bán ra giảm

-5,500 VND

04/03/2025

1 MAN = 1,671,000 VND

Tỷ giá MAN mua vào tăng

8,500 VND

1 MAN = 1,759,500 VND

Tỷ giá MAN bán ra tăng

9,000 VND

03/03/2025

1 MAN = 1,662,500 VND

Tỷ giá MAN mua vào tăng

8,600 VND

1 MAN = 1,750,500 VND

Tỷ giá MAN bán ra tăng

9,100 VND

28/02/2025

1 MAN = 1,653,900 VND

Tỷ giá MAN mua vào giảm

-15,400 VND

1 MAN = 1,741,400 VND

Tỷ giá MAN bán ra giảm

-16,200 VND

27/02/2025

1 MAN = 1,669,300 VND

Tỷ giá MAN mua vào tăng

1,900 VND

1 MAN = 1,757,600 VND

Tỷ giá MAN bán ra tăng

900 VND

26/02/2025

1 MAN = 1,667,400 VND

Tỷ giá MAN mua vào tăng

3,300 VND

1 MAN = 1,755,700 VND

Tỷ giá MAN bán ra tăng

3,500 VND

25/02/2025

1 MAN = 1,664,100 VND

Tỷ giá MAN mua vào giảm

-900 VND

1 MAN = 1,752,200 VND

Tỷ giá MAN bán ra vào giảm

-1,000 VND

24/02/2025

1 MAN = 1,665,000 VND

Tỷ giá MAN mua vào tăng

12,700 VND

1 MAN = 1,753,200 VND

Tỷ giá MAN bán ra tăng

13,500 VND

21/02/2025

1 MAN = 1,652,300 VND

Tỷ giá MAN mua vào giảm

-6,300 VND

1 MAN = 1,739,700 VND

Tỷ giá MAN bán ra giảm

-6,700 VND

20/02/2025

1 MAN = 1,658,600 VND

Tỷ giá MAN mua vào tăng

21,100 VND

1 MAN = 1,746,400 VND

Tỷ giá MAN bán ra tăng

22,200 VND

19/02/2025

1 MAN = 1,637,500 VND

Tỷ giá MAN mua vào tăng

700 VND

1 MAN = 1,724,100 VND

Tỷ giá MAN bán ra tăng

600 VND

18/02/2025

1 MAN = 1,636,800 VND

Tỷ giá MAN mua vào giảm

-300 VND

1 MAN = 1,723,500 VND

Tỷ giá MAN bán ra giảm

-200 VND

17/02/2025

1 MAN = 1,637,100 VND

Tỷ giá MAN mua vào tăng

15,400 VND

1 MAN = 1,723,700 VND

Tỷ giá MAN bán ra tăng

16,200 VND

Nguyên nhân khiến giá Man Nhật hôm nay giảm là gì?

Giá Man Nhật (JPY) có thể giảm do nhiều yếu tố kinh tế và tài chính. Dưới đây là những nguyên nhân chính khiến tỷ giá Man Nhật giảm:

Các yếu tố kinh tế:

  • Dữ liệu kinh tế Nhật Bản yếu kém: Nếu hôm nay hoặc gần đây có công bố các chỉ số kinh tế của Nhật Bản như GDP, lạm phát, sản xuất công nghiệp, hoặc niềm tin tiêu dùng thấp hơn dự kiến, điều này có thể gây áp lực giảm lên đồng Yên.
  • Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BOJ): Bất kỳ dấu hiệu nào cho thấy BOJ duy trì chính sách tiền tệ siêu lỏng hoặc có ý định nới lỏng hơn nữa có thể làm giảm giá trị của đồng Yên. Ngược lại, kỳ vọng về việc BOJ thắt chặt chính sách thường hỗ trợ đồng Yên.
  • Tâm lý nhà đầu tư đối với triển vọng kinh tế Nhật Bản: Nếu nhà đầu tư bi quan về khả năng phục hồi và tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản, họ có thể bán tài sản bằng Yên, gây áp lực giảm giá.

Các yếu tố thị trường toàn cầu:

  • Sức mạnh của đồng USD: Nếu đồng Đô la Mỹ (USD) mạnh lên trên thị trường quốc tế do các yếu tố kinh tế tích cực của Mỹ (ví dụ: dữ liệu việc làm tốt, lạm phát giảm) hoặc do tâm lý nhà đầu tư tìm đến tài sản an toàn là USD, thì tỷ giá USD/JPY có thể tăng, đồng nghĩa với việc giá Yên Nhật giảm so với USD.
  • Tâm lý rủi ro trên thị trường: Yên Nhật thường được coi là một tài sản trú ẩn an toàn. Khi tâm lý rủi ro trên thị trường toàn cầu suy giảm (ví dụ: do căng thẳng địa chính trị, lo ngại về tăng trưởng kinh tế toàn cầu), nhà đầu tư có xu hướng mua vào các tài sản an toàn như Yên, làm tăng giá của nó. Ngược lại, khi tâm lý rủi ro tăng cao, Yên có thể suy yếu.
  • Diễn biến thị trường chứng khoán: Thị trường chứng khoán Nhật Bản (Nikkei) và các thị trường chứng khoán toàn cầu có thể ảnh hưởng đến tâm lý nhà đầu tư và do đó tác động đến giá Yên.

Các yếu tố khác:

  • Các sự kiện địa chính trị: Bất ổn chính trị trong khu vực hoặc trên thế giới có thể ảnh hưởng đến dòng vốn và tâm lý nhà đầu tư đối với Yên Nhật.
  • Thông báo hoặc bình luận từ các quan chức: Các phát biểu từ các quan chức chính phủ hoặc ngân hàng trung ương của Nhật Bản có thể tác động đến kỳ vọng của thị trường về chính sách và triển vọng kinh tế.

Kết luận chung:

  • 1 Man Nhật hôm nay bằng bao nhiêu tiền Việt? Hiện tại, tỷ giá Man Nhật hôm nay dao động từ 1,725,500 VND/Man đến 1,760,000 VND/Man tùy theo ngân hàng.
  • Giá Man Nhật hiện tại giảm so với tỷ giá Man hôm qua, tăng so với giá Man Nhật tuần trước, tỷ giá Man Nhật tháng trước, và giá Man Nhật năm trước.
  • Dự báo tỷ giá Man Nhật hôm nay có thể tiếp tục tăng trong ngắn hạn, nhưng cần theo dõi chặt chẽ chính sách tiền tệ của BOJ và tình hình kinh tế toàn cầu.

Bước 5: Mở Tài Khoản Để Giao Dịch

  • Nếu muốn thực hiện giao dịch, bạn có thể nhấn vào nút “Mở tài khoản để giao dịch” trên ONUS. Bạn sẽ cần đăng ký hoặc đăng nhập tài khoản để bắt đầu giao dịch quy đổi Man Nhật.

Bước 6: Theo Dõi Các Thông Tin Khác

  • Dưới biểu đồ và công cụ quy đổi, bạn có thể tìm hiểu thêm về các thông tin liên quan như biến động giá, giới thiệu về Man Nhật, và các câu hỏi thường gặp để hỗ trợ trong quá trình giao dịch.

Quy đổi Man Nhật sang tiền Việt từ Google

Để quy đổi Man Nhật và xem biểu đồ giá Man Nhật tại Google, bạn có thể làm theo các bước sau:

Bước 1: Mở Google.

Bước 2: Nhập vào ô tìm kiếm: “Tỷ giá Man Nhật”, “Giá Man hôm nay” hoặc “Man to VND”.

Google sẽ hiển thị kết quả quy đổi trực tiếp dựa trên tỷ giá hiện tại. Bạn cũng có thể thay đổi số lượng Man hoặc VND để biết được giá trị quy đổi tương ứng.

Ví dụ: Gõ “3 Man Nhật sang VND” trên Google, bạn sẽ nhận được kết quả tương đương khoảng  5,242,500 VND (tùy theo tỷ giá hiện tại).

Lưu ý: Google tổng hợp tỷ giá từ nhiều nguồn khác nhau, nên có thể không chính xác tuyệt đối. Chỉ nên sử dụng để tham khảo nhanh.

Lịch sử giá Man Nhật (MAN/VND) qua các năm

Để hiểu rõ hơn về sự biến động của Man Nhật qua các năm, chúng ta sẽ xem xét tỷ giá giữa Man Nhật (MAN) và Đồng Việt Nam (VND).

Biểu đồ giá Man Nhật 2015 – 2025 (Man to VND)

Biểu Đồ tỷ giá Man Yên (MAN) so với Việt Nam Đồng (VND) 10 năm qua

Thời gian

1 MAN = VND

Giá 1 MAN trung bình

1,803,928.59 VND

Ngày 31/12/2015

1,811,090 VND

Ngày 31/12/2016

2,061,449 VND

Ngày 31/12/2017

2,025,439 VND

Ngày 31/12/2018

2,085,292 VND

Ngày 31/12/2019

2,130,945 VND

Ngày 31/12/2020

2,177,410 VND

Ngày 31/12/2021

2,090,319 VND

Ngày 31/12/2022

1,789,045 VND

Ngày 31/12/2023

1,699,049 VND

Ngày 31/12/2024

1,656,179 VND

Ngày 26/03/2025

1,747,500 VND

Tổng Quan Giá Man Nhật sang tiền Việt Nam 10 năm qua

  • Giá MAN/VND Cao Nhất Lịch Sử: 2,287,600 VND vào năm 2021
  • Giá MAN/VND Thấp Nhất Lịch Sử: 1,614,300 VND vào năm 2024
  • Trung bình giá trị 1 Man Nhật trong giai đoạn này dao động từ khoảng 1,600,000 VND đến 2,200,000 VND.

Biến động giá MAN/VND trong năm 2025

1 Man (万円) = 10,000 JPY

  • Giá Yên hiện tại: 1 JPY = 174.75 VND
    • Tăng 0.05 đồng so với 24 giờ qua.
  • Quy đổi: 1 Man = 1,747,500 VND

Biểu đồ biến động giá Man Yên:

  • Giá cao nhất: 1 JPY = 179 VND (10/03/2025) => 1 Man = 1,790,000 VND
  • Giá trung bình : 1 JPY =165 VND => 1 Man = 1,650,000 VND
  • Giá thấp nhất: 1 JPY = 164 VND (07/01/2025) => 1 Man = 1,640,000 VND

Các yếu tố ảnh huởng đến tỷ giá Man hiện tại

Tỷ giá Man (MAN/VND), hay nói cách khác là tỷ giá 10,000 Yên Nhật (10,000 JPY/VND), chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và chính trị phức tạp. Dưới đây là một số yếu tố chính có thể tác động đến sự biến động của tỷ giá này:

  1. Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) và Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed):
  • Lãi suất: Sự chênh lệch lãi suất giữa Nhật Bản và Mỹ là một trong những yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến tỷ giá MAN/VND. Khi Fed tăng lãi suất, đồng USD trở nên hấp dẫn hơn đối với các nhà đầu tư, dẫn đến sự tăng giá của USD và giảm giá của Yên, từ đó làm tăng tỷ giá MAN/VND. Ngược lại, nếu BoJ tăng lãi suất hoặc Fed giảm lãi suất, tỷ giá MAN/VND có thể giảm.
  • Các biện pháp can thiệp thị trường: BoJ có thể can thiệp vào thị trường ngoại hối để ổn định tỷ giá Yên. Việc mua vào Yên sẽ làm tăng giá trị của đồng Yên và giảm tỷ giá MAN/VND, trong khi việc bán ra Yên sẽ có tác dụng ngược lại.
  1. Tình hình kinh tế của Nhật Bản và Mỹ:
  • Tăng trưởng kinh tế: Sự tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ của Nhật Bản có thể làm tăng giá trị đồng Yên và giảm tỷ giá MAN/VND. Ngược lại, sự tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ của Mỹ có thể làm tăng giá trị đồng USD và tăng tỷ giá MAN/VND.
  • Lạm phát: Lạm phát cao ở Nhật Bản có thể làm giảm giá trị đồng Yên và tăng tỷ giá MAN/VND. Ngược lại, lạm phát cao ở Mỹ có thể làm giảm giá trị đồng USD và giảm tỷ giá MAN/VND.
  • Thương mại quốc tế: Nếu Nhật Bản xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu, nhu cầu về đồng Yên sẽ tăng lên, dẫn đến sự tăng giá của Yên và giảm tỷ giá MAN/VND.
  1. Tâm lý thị trường và dòng vốn đầu tư:
  • Sự ổn định chính trị: Bất ổn chính trị ở Nhật Bản hoặc Mỹ có thể khiến các nhà đầu tư lo ngại và chuyển vốn ra khỏi các thị trường này, ảnh hưởng đến tỷ giá MAN/VND.
  • Dòng vốn đầu tư: Sự dịch chuyển của dòng vốn đầu tư quốc tế vào hoặc ra khỏi Nhật Bản và Mỹ cũng có thể tác động đến tỷ giá MAN/VND.
  • Kỳ vọng của thị trường: Kỳ vọng của các nhà đầu tư về tương lai của nền kinh tế Nhật Bản và Mỹ, cũng như các chính sách tiền tệ của BoJ và Fed, có thể ảnh hưởng đến tỷ giá MAN/VND.
  1. Các yếu tố khác:
  • Giá vàng: Giá vàng thế giới có thể ảnh hưởng gián tiếp đến tỷ giá MAN/VND, vì vàng thường được coi là một tài sản trú ẩn an toàn trong thời kỳ bất ổn kinh tế.
  • Thiên tai và các sự kiện bất ngờ: Các sự kiện không lường trước như thiên tai, khủng bố,… cũng có thể tác động đến tỷ giá MAN/VND.

Địa chỉ đổi tiền Man Nhật uy tín

Dưới đây là danh sách các địa điểm đổi tiền Man Nhật (JPY) sang VND tại Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng. 

1. Địa điểm đổi tiền Man Nhật tại Hà Nội

Địa Điểm

Địa Chỉ

Mô Tả

Phố Hà Trung

Phố Hà Trung, Quận Hoàn Kiếm

Phố nổi tiếng với nhiều tiệm vàng và dịch vụ đổi tiền, tỷ giá thường tốt hơn các ngân hàng.

Vietcombank

11 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình

Các chi nhánh của Vietcombank đều cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ.

VietinBank

81 Phố Huế, Phường Ngô Thì Nhậm, Quận Hai Bà Trưng

Ngân hàng cung cấp dịch vụ đổi tiền với tỷ giá ổn định.

Agribank

2 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình

Dịch vụ đổi tiền với hệ thống chi nhánh rộng khắp.

BIDV

Tháp A Vincom, 191 Bà Triệu, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng

Một trong những ngân hàng lớn cung cấp dịch vụ đổi tiền với tỷ giá hợp lý.

Tiệm Vàng Bảo Tín Minh Châu

Các chi nhánh tại Hà Nội

Tiệm vàng nổi tiếng và uy tín tại Hà Nội, cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ.

Tiệm Vàng Phú Quý

Các chi nhánh tại Hà Nội

Tiệm vàng uy tín khác, chuyên cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ.

2. Địa điểm đổi tiền Man Nhật tại TP. Hồ Chí Minh

Địa Điểm

Địa Chỉ

Mô Tả

Chợ Bến Thành

Khu vực quanh chợ Bến Thành, Quận 1

Tập trung nhiều tiệm vàng và dịch vụ đổi tiền, cung cấp tỷ giá tốt.

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Huệ, Quận 1

Trục đường lớn với nhiều dịch vụ tài chính và đổi tiền uy tín.

Đường Lê Lợi

Đường Lê Lợi, Quận 1

Nơi tập trung nhiều tiệm vàng lớn và nơi đổi ngoại tệ.

Vietcombank

5 Công Trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1

Ngân hàng cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ với nhiều chi nhánh tại TP.HCM.

VietinBank

Tầng 15, Tòa nhà 93 – 95 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1

Dịch vụ đổi tiền uy tín tại ngân hàng.

Agribank

02 Võ Văn Kiệt, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1

Đổi tiền với tỷ giá ổn định tại các chi nhánh của Agribank.

BIDV

134 Nguyễn Công Trứ, Quận 1

Một trong những ngân hàng lớn với dịch vụ đổi tiền uy tín.

Tiệm Vàng Mi Hồng

Các chi nhánh tại TP.HCM

Tiệm vàng lớn, uy tín với dịch vụ đổi tiền nhanh chóng.

Tiệm Vàng Kim Mai

Cống Quỳnh, Quận 1

Tiệm vàng nổi tiếng, cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ.

Tiệm Vàng PNJ

Các chi nhánh tại TP.HCM

Tiệm vàng uy tín với hệ thống chi nhánh lớn.

Tiệm Vàng DOJI

Các chi nhánh tại TP.HCM

Địa chỉ đổi ngoại tệ uy tín và phổ biến.

3. Địa điểm đổi Tiền Man Nhật tại Đà Nẵng

Địa Điểm

Địa Chỉ

Mô Tả

Vietcombank

140-146 Đống Đa, Quận Hải Châu

Ngân hàng cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ uy tín tại Đà Nẵng.

VietinBank

36 Trần Quốc Toản, Quận Hải Châu

Dịch vụ đổi tiền uy tín tại chi nhánh VietinBank.

Agribank

130 Lê Lợi, Quận Hải Châu

Ngân hàng cung cấp dịch vụ đổi tiền với hệ thống chi nhánh rộng.

BIDV

74 Bạch Đằng, Quận Hải Châu

Ngân hàng lớn cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ tại Đà Nẵng.

Đường Hùng Vương

Đường Hùng Vương, Quận Hải Châu

Khu vực tập trung nhiều tiệm vàng và dịch vụ đổi tiền tại Đà Nẵng.

Tiệm Vàng PNJ

Các chi nhánh tại Đà Nẵng

Hệ thống tiệm vàng uy tín cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ.

Những địa điểm đổi tiền Man khác

Khi cần đổi tiền, việc tìm đến các địa chỉ uy tín là rất quan trọng. Ngoài các địa điểm trên, bạn còn có thể tham khảo:

  • Sân bay: Tiện lợi nhưng tỷ giá thường không tốt và số lượng tiền đổi có thể bị hạn chế

  • Dịch vụ trực tuyến: Một số ngân hàng cung cấp dịch vụ đổi tiền trực tuyến, giúp tiết kiệm thời gian và so sánh tỷ giá dễ dàng.

Lưu ý khi đổi yiền Man Nhật

  • So sánh tỷ giá: Tỷ giá có thể khác nhau giữa các ngân hàng và tiệm vàng, hãy so sánh để tìm nơi có tỷ giá tốt nhất.
  • Giấy tờ tùy thân: Đảm bảo mang theo giấy tờ tùy thân (CMND/CCCD/Hộ chiếu) khi đổi tiền.
  • Kiểm tra tiền: Đếm kỹ tiền và kiểm tra tình trạng trước khi rời khỏi quầy giao dịch.
  • Ưu tiên đổi tiền tại ngân hàng: Ngân hàng là địa chỉ đổi tiền an toàn và đáng tin cậy nhất, đảm bảo tỷ giá chính xác và chất lượng tiền tệ.

Cần bao nhiêu Man cho 1 tháng sinh sống tại Nhật Bản? 

Để sinh sống một tháng tại Nhật Bản, bạn cần chuẩn bị ít nhất 70,000 – 80,000 Yên (tương đương khoảng 7 – 8 man). Đây là chi phí trung bình, bao gồm các khoản thiết yếu như:

  • Tiền nhà: Chi phí nhà ở dao động lớn tùy thuộc vào vị trí và loại hình nhà ở.

    • Tại các thành phố lớn như Tokyo và Osaka, tiền thuê nhà có thể lên đến 30.000 Yên/tháng.
    • Tại các khu vực khác, chi phí nhà ở thường dao động từ 10,000 – 20,000 Yên/tháng.
    • Nếu bạn là thực tập sinh, công ty thường sẽ hỗ trợ tìm nhà ở và chi phí có thể thấp hơn.
  • Tiền gas, điện, nước: Trung bình khoảng 5,000 – 10,000 Yên/tháng. Mức phí này có thể thay đổi tùy theo mùa và mức độ sử dụng của bạn.

  • Tiền ăn uống: Chi phí ăn uống ở Nhật Bản khá cao, đặc biệt là nếu bạn thường xuyên ăn ngoài. Trung bình, bạn cần khoảng 20,000 – 30,000 Yên/tháng cho việc ăn uống. Tuy nhiên, nếu bạn tự nấu ăn tại nhà, bạn có thể tiết kiệm được một khoản đáng kể.

  • Tiền thuế và bảo hiểm: Đây là khoản chi phí bắt buộc.

    • Thuế thu nhập có thể dao động từ 3,000 – 6,000 Yên/tháng, tùy thuộc vào mức lương của bạn.
    • Các loại bảo hiểm như bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội,… thường khoảng 20,000 – 25,000 Yên/tháng.
  • Chi phí khác: Bao gồm các khoản như đi lại, điện thoại, mua sắm, giải trí,… Trung bình khoảng 5,000 – 10,000 Yên/tháng, nhưng có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và lối sống của bạn.

Lưu ý quan trọng:

  • Mức lương: Mức lương cơ bản của thực tập sinh tại Nhật thường dao động từ 15 – 25 man/tháng, tương đương 26,212,500 – 43,687,500 VND/tháng. Sau khi trừ đi các chi phí sinh hoạt, bạn vẫn có thể tiết kiệm được một khoản tiền kha khá.
  • Địa điểm: Chi phí sinh hoạt ở các thành phố lớn như Tokyo và Osaka thường cao hơn so với các vùng nông thôn.
  • Lối sống: Nếu bạn có lối sống tiết kiệm và biết cách quản lý chi tiêu, bạn hoàn toàn có thể sống thoải mái với mức chi phí trên.

Lời khuyên:

  • Lên kế hoạch chi tiêu rõ ràng: Trước khi đến Nhật Bản, hãy lập một kế hoạch chi tiêu chi tiết, bao gồm tất cả các khoản chi phí dự kiến. Điều này sẽ giúp bạn kiểm soát tài chính tốt hơn và tránh những phát sinh không cần thiết.
  • Tìm hiểu về các chương trình hỗ trợ: Nếu bạn là sinh viên hoặc thực tập sinh, hãy tìm hiểu về các chương trình hỗ trợ tài chính hoặc nhà ở giá rẻ dành cho đối tượng này.
  • Sử dụng các phương tiện công cộng: Hệ thống giao thông công cộng ở Nhật Bản rất phát triển. Hãy tận dụng tàu điện, xe buýt để tiết kiệm chi phí đi lại.
  • Tìm kiếm các ưu đãi và giảm giá: Nhiều cửa hàng và nhà hàng ở Nhật Bản thường có các chương trình khuyến mãi hoặc giảm giá. Hãy tìm kiếm thông tin về các ưu đãi này để tiết kiệm chi phí mua sắm và ăn uống.

Câu hỏi thường gặp

Tỷ giá VND to Man hôm nay là bao nhiêu?

Tỷ giá VND to MAN hôm nay 26/03/2025 là 100,000 VND = 0.0603 MAN và giá bán ra là 100,000 VND = 0.0572 MAN. 

Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết