Cập nhật lúc 13:08 ngày 26/03/2025
Cập nhật lúc 13:08 ngày 26/03/2025
Nhận lãi suất 11.86%
Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS
Giao dịch USDT miễn phí
Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí
3 bước nhận ngay 270.000 VND
1Tải ứng dụng
2Hoàn thành định danh cá nhân
3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS
Quy đổi 1 USD sang VND 25,420 VND
Tặng thêm cho bạn +412,542 VND
Quà chào bạn +270,000 VND
Lãi ONUS 1 năm +2,542 VND
Quà giới thiệu bạn +140,000 VND
Bạn có thể nhận được
+437,962 VND
Ưu đãi sẽ hết hạn sau 15m : 00s
Tỷ giá MAN to VND hôm nay là 1,747,500 VND. Giá Man Nhật tăng 0.06632% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 MAN tăng 1,100 VND. Biểu đồ tỷ giá Man Nhật so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 26-03-2025 13:08 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 13:08, T4, 26/03/2025
1,659,600 VND/MAN0.06632% /24h
Giá MAN hiện tại
Giá MAN mở cửa
1,747,000 VND/MAN
Giá MAN thấp nhất
1,747,000 VND/MAN
Giá MAN cao nhất
1,752,700 VND/MAN
Giá MAN đóng cửa
1,747,500 VND/MAN
Biến động giá MAN hôm nay
0.06632% /1 ngày
+1,100 VND
0.38% /7 ngày
-6,400 VND
0.32% /1 tháng
-5,400 VND
5.85% /3 tháng
+91,700 VND
3.65% /1 năm
+58,500 VND
Biểu đồ tỷ giá MAN/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá MAN mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 26/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Man Nhật
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Man Nhật (MAN) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Man Nhật (MAN) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/MAN
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/MAN
Ngân hàng Mua Man Nhật (MAN) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/MAN
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/MAN
Ngân hàng Bán Man Nhật (MAN) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/MAN
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/MAN
Ngân hàng Bán Man Nhật (MAN) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/MAN
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/MAN
MAN Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Man Nhật, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng MAN so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của MAN trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Man Nhật
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 67.785 USD | -0.14% |
| Euro | 61.553 EUR | -0.17% |
| Bảng Anh (Pound) | 51.944 GBP | 0.04% |
| Yên Nhật | 10,000 JPY | 0.00% |
| Sen Nhật | 10 SEN | 0.00% |
| Đô La Úc | 106.515 AUD | 0.25% |
| Đô La Singapore | 89.729 SGD | -0.03% |
| Baht Thái | 2,268.037 THB | 0.00% |
| Đô La Canada | 95.88 CAD | 0.23% |
| Franc Thuỵ Sĩ | 59.325 CHF | -0.06% |
MAN VND
VND MAN
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 MAN USD
65.287 USD
1 MAN EUR
61.044 EUR
1 MAN GBP
50.914 GBP
1 MAN JPY
10000.000 JPY
1 MAN SEN
10.000 SEN
1 MAN AUD
104.401 AUD
1 MAN SGD
88.124 SGD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
65.287
-0.14%
EUR
Euro
61.044
-0.17%
GBP
Bảng Anh (Pound)
50.914
0.04%
JPY
Yên Nhật
10000.000
0.00%
SEN
Sen Nhật
10.000
0.00%
AUD
Đô La Úc
104.401
0.26%
SGD
Đô La Singapore
88.124
-0.02%
THB
Baht Thái
2245.373
0.01%
CAD
Đô La Canada
93.977
0.24%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá Man Nhật
Đồng Man Nhật (MAN), đơn vị tiền tệ không chính thức của Nhật Bản. 1 Man tương đương với tờ ¥ 10,000 Yên Nhật mệnh giá lớn nhất hiện đang lưu hành tại Nhật Bản. Ra đời năm 1871, JPY – Đồng Yên Nhật là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản và là đồng tiền được giao dịch nhiều nhất, sau USD và EUR.
Thông tin |
Chi tiết |
Tên gọi |
Đồng Man Nhật (Man Yen) |
Tiếng Nhật |
一万円 (Ichiman-en) |
Tiếng Việt |
Man Yên, Đồng Man, Man Nhật Bản, Tiền Man Nhật |
Tên tiếng Anh |
Japanese Man Yen |
1 Man Nhật bằng bao nhiêu Yên? |
1 Man Nhật tương đương với 10,000 Yên |
Tỷ giá Man Yên hôm nay 26/03/2025 |
1 Yên (¥) = 174.75 VND 1 Sen = 1,000 Yên = 174,750 VND 1 Man = 1 Lá = 10 Sen = 10,000 Yên = 1,747,500 VND 10 Man = 10 Lá = 100 Sen = 100,000 Yên = 17,475,000 VND |
Đặc điểm |
Tiền giấy mệnh giá lớn nhất của Nhật Bản, sử dụng trong các giao dịch lớn. Thiết kế bảo mật cao với hình ảnh ba chiều, mực đổi màu, và sợi an ninh. |
Hình ảnh của tờ tiền Man Nhật |
![]() |
1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt? 1 Yên Nhật = 174.75 VND. Vậy, 1 MAN = 10,000 JPY = 10,000 x 174.75 VND = 1,747,500 VND.
1 MAN = 1,674,900 VND
10 MAN = 16,749,000 VND
100 MAN = 167,490,000 VND
Tỷ giá MAN Nhật mua vào |
Tỷ giá MAN Nhật bán ra |
1 MAN = 1,659,600 VND |
1 MAN = 1,747,500 VND |
Tỷ giá Man/VND (10,000 JPY/VND) thường được niêm yết hàng ngày với hai loại chính:
Tỷ giá Man mua vào hôm nay tại chợ đen là 1 MAN = 1,713,600 VND và 1 MAN tương đương với 1,728,300 VND cho giá bán ra.
Lưu ý: Tỷ giá Man chợ đen không được nhà nước công nhận và có thể biến động mạnh. Bạn nên ưu tiên giao dịch tại các ngân hàng và tổ chức tín dụng được cấp phép để đảm bảo an toàn và tuân thủ pháp luật.
Thông thường, tỷ giá giữa Man Nhật (MAN) và Việt Nam Đồng (VND) được tính thông qua đồng đô la Mỹ (USD) làm trung gian:
Tỷ giá MAN/VND = (MAN/USD) x (USD/VND) |
Trong đó:
Ví dụ:
Áp dụng công thức, ta có: Tỷ giá MAN/VND = 1,747,500 x 25,780 = 1,747,500
Vậy, trong ví dụ này, 1 MAN sẽ tương đương với khoảng 1,747,500 VND.
Số lượng Man |
Giá mua vào (VND) |
Giá bán ra (VND) |
16,596 VND |
17,475 VND |
|
165,960 VND |
174,750 VND |
|
1,659,600 VND |
1,747,500 VND |
|
3,319,200 VND |
3,495,000 VND |
|
4,978,800 VND |
5,242,500 VND |
|
6,638,400 VND |
6,990,000 VND |
|
8,298,000 VND |
8,737,500 VND |
|
9,957,600 VND |
10,485,000 VND |
|
11,617,200 VND |
12,232,500 VND |
|
13,276,800 VND |
13,980,000 VND |
|
14,936,400 VND |
15,727,500 VND |
|
16,596,000 VND |
17,475,000 VND |
|
165,960,000 VND |
174,750,000 VND |
|
1,659,600,000 VND |
1,747,500,000 VND |
Đồng Man Nhật tương đương với đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản là 10,000 JPY và được giao dịch rộng rãi trên thị trường ngoại hối. So sánh giá trị của Man Nhật với các đồng tiền phổ biến giúp đánh giá sức mạnh kinh tế và mối quan hệ thương mại giữa các quốc gia.
Đồng tiền |
Ký hiệu |
Tỷ giá (1 JPY = ?) |
Tỷ giá (1 MAN = ?) |
USD |
0.00678 USD |
67.79 USD |
|
EUR |
0.00616 EUR |
61.55 EUR |
|
GBP |
0.00519 GBP |
51.94 GBP |
|
CNY |
0.0488 CNY |
488.07 CNY |
|
AUD |
0.0107 AUD |
106.52 AUD |
|
CAD |
0.00959 CAD |
95.88 CAD |
|
CHF |
0.00593 CHF |
59.32 CHF |
|
SGD |
0.00897 SGD |
89.73 SGD |
|
KRW |
9.59 KRW |
95,911.09 KRW |
|
Đồng Việt Nam |
VND |
174.75 VND |
1,747,500 VND |
Để quy đổi Man sang VND, bạn có thể sử dụng công cụ quy đổi trực tuyến hoặc áp dụng công thức tính. ONUS cung cấp 2 công thức quy đổi, cùng với hướng dẫn quy đổi trên Google và website ONUS để bạn thực hiện một cách đơn giản và hiệu quả.
Dưới đây là 2 công thức tính để quy đổi giá Man Nhật sang tiền Việt hoặc ngược lại, dựa trên tỷ giá mua và bán:
Để thực hiện chuyển đổi giữa Man Nhật (MAN) và Việt Nam Đồng (VND), bạn cần sử dụng tỷ giá MAN/VND hiện tại.
Số tiền VND = Số Man Nhật × Tỷ giá MAN/VND |
Lưu ý:
Ví dụ 1 – Mua Man: Bạn muốn mua 17 Man Nhật với tỷ giá bán ra là 1 MAN = 1,747,500 VND. Số tiền bạn cần trả sẽ là:
17 MAN × 1,747,500 VND/MAN = 29,707,500 VND.
Ví dụ 2 – Bán Man: Nếu bạn muốn bán 15 Man Nhật sang VND với tỷ giá mua vào là 1 MAN = 1,659,600 VND. Số tiền bạn nhận được sẽ là:
15 MAN × 1,659,600 = 24,894,000 VND.
Số Man Nhật = Số tiền VND / Tỷ giá MAN/VND |
Lưu ý: Sử dụng tỷ giá MAN/VND mua vào nếu bạn muốn đổi Man Nhật sang tiền Việt
Ví dụ: Bạn có 10 triệu VND và muốn đổi sang Man Nhật với tỷ giá mua vào là 1 MAN = 1,659,600 VND. Số Man Nhật bạn nhận được sẽ là: 10.000.000 VND / 1,659,600 MAN/VND = 5.72 MAN.
Mệnh giá JPY |
Số lượng tờ/đồng cần để có 1 MAN |
Giá trị 1 MAN (VND) |
10,000 JPY (10,000¥) |
1 tờ |
1 Man = 1,747,500 VND |
5,000 JPY (5,000¥) |
2 tờ |
|
2,000 JPY (2,000¥) |
5 tờ |
|
1,000 JPY (1,000¥) |
10 tờ |
|
500 JPY (5,00¥) |
20 đồng |
|
100 JPY (100¥) |
100 đồng |
|
50 JPY (50¥) |
200 đồng |
|
10 JPY (10¥) |
1,000 đồng |
|
5 JPY (5¥) |
2,000 đồng |
|
1 JPY (1¥) |
10,000 đồng |
Ngoài công thức tính, bạn có thể sử dụng các công cụ quy đổi Man trực tuyến để chuyển đổi nhanh chóng và tiện lợi. Dưới đây là 2 công cụ phổ biến và đáng tin cậy:
ONUS cung cấp công cụ quy đổi Man Nhật sang VND với tỷ giá chính xác từ ngân hàng Vietcombank, cùng biểu đồ giá trực quan để bạn theo dõi biến động thị trường.
Bước 1: Truy cập Trang Tỷ Giá MAN/VND
Bước 2: Xem Tỷ Giá Man Nhật Hiện Tại
Bước 3: Sử Dụng Công Cụ Quy Đổi
Bước 4: Xem Biểu Đồ Giá
Tính đến ngày 26/03/2025, giá Man Nhật hôm nay (1 Man = 10,000 JPY) tiếp tục ghi nhận xu hướng tăng nhẹ. Tỷ giá Man Nhật hôm nay (Man/VND) biến động theo từng thời điểm, cụ thể như sau:
Tỷ giá Đồng Man Nhật (MAN/VND) | Tỷ giá mua 1 MAN = VND | Thay đổi giá mua MAN 24h | Tỷ giá bán 1 MAN = VND | Thay đổi giá bán MAN 24h |
26/03/2025 | 1 MAN = 1,659,600 VND | Tỷ giá MAN mua vào giảm 400 VND | 1 MAN = 1,747,500 VND | Tỷ giá MAN bán ra giảm 500 VND |
24/03/2025 | 1 MAN = 1,669,100 VND | Tỷ giá MAN mua vào tăng 1,100 VND | 1 MAN = 1,757,500 VND | Tỷ giá MAN bán ra tăng 1,200 VND |
21/03/2025 | 1 MAN = 1,668,000 VND | Tỷ giá MAN mua vào giảm 10,900 VND | 1 MAN = 1,756,300 VND | Tỷ giá MAN bán ra giảm 10,500 VND |
20/03/2025 | 1 MAN = 1,678,900 VND | Tỷ giá MAN mua vào tăng 12,900 VND | 1 MAN = 1,767,800 VND | Tỷ giá MAN bán ra tăng 13,600 VND |
19/03/2025 | 1 MAN = 1,666,000 VND | Tỷ giá MAN mua vào tăng 5,200 VND | 1 MAN = 1,754,200 VND | Tỷ giá MAN bán ra tăng 5,400 VND |
18/03/2025 | 1 MAN = 1,660,800 VND | Tỷ giá MAN mua vào giảm 14,400 VND | 1 MAN = 1,748,800 VND | Tỷ giá MAN bán ra giảm 15,100 VND |
17/03/2025 | 1 MAN = 1,675,200 VND | Tỷ giá MAN mua vào giảm 3,700 VND | 1 MAN = 1,763,900 VND | Tỷ giá MAN bán ra giảm 3,900 VND |
14/03/2025 | 1 MAN = 1,678,900 VND | Tỷ giá MAN mua vào giảm 5,100 VND | 1 MAN = 1,767,800 VND | Tỷ giá MAN bán ra giảm 5,400 VND |
13/03/2025 | 1 MAN = 1,684,000 VND | Tỷ giá MAN mua vào tăng 8,600 VND | 1 MAN = 1,773,200 VND | Tỷ giá MAN bán ra tăng 9,000 VND |
12/03/2025 | 1 MAN = 1,675,500 VND | Tỷ giá MAN mua vào giảm -11,400 VND | 1 MAN = 1,764,200 VND | Tỷ giá MAN bán ra giảm -12,100 VND |
11/03/2025 | 1 MAN = 1,687,900 VND | Tỷ giá MAN mua vào giảm -2,200 VND | 1 MAN = 1,777,300 VND | Tỷ giá MAN bán ra giảm -2,200 VND |
10/03/2025 | 1 MAN = 1,690,100 VND | Tỷ giá MAN mua vào tăng 3,900 VND | 1 MAN = 1,779,500 VND | Tỷ giá MAN bán ra tăng 4,300 VND |
07/03/2025 | 1 MAN = 1,686,000 VND | Tỷ giá MAN mua vào tăng 11,100 VND | 1 MAN = 1,775,200 VND | Tỷ giá MAN bán ra tăng 11,600 VND |
06/03/2025 | 1 MAN = 1,674,900 VND | Tỷ giá MAN mua vào tăng 10,000 VND | 1 MAN = 1,763,600 VND | Tỷ giá MAN bán ra tăng 10,600 VND |
05/03/2025 | 1 MAN = 1,664,900 VND | Tỷ giá MAN mua vào giảm -6,100 VND | 1 MAN = 1,753,000 VND | Tỷ giá MAN bán ra giảm -5,500 VND |
04/03/2025 | 1 MAN = 1,671,000 VND | Tỷ giá MAN mua vào tăng 8,500 VND | 1 MAN = 1,759,500 VND | Tỷ giá MAN bán ra tăng 9,000 VND |
03/03/2025 | 1 MAN = 1,662,500 VND | Tỷ giá MAN mua vào tăng 8,600 VND | 1 MAN = 1,750,500 VND | Tỷ giá MAN bán ra tăng 9,100 VND |
28/02/2025 | 1 MAN = 1,653,900 VND | Tỷ giá MAN mua vào giảm -15,400 VND | 1 MAN = 1,741,400 VND | Tỷ giá MAN bán ra giảm -16,200 VND |
27/02/2025 | 1 MAN = 1,669,300 VND | Tỷ giá MAN mua vào tăng 1,900 VND | 1 MAN = 1,757,600 VND | Tỷ giá MAN bán ra tăng 900 VND |
26/02/2025 | 1 MAN = 1,667,400 VND | Tỷ giá MAN mua vào tăng 3,300 VND | 1 MAN = 1,755,700 VND | Tỷ giá MAN bán ra tăng 3,500 VND |
25/02/2025 | 1 MAN = 1,664,100 VND | Tỷ giá MAN mua vào giảm -900 VND | 1 MAN = 1,752,200 VND | Tỷ giá MAN bán ra vào giảm -1,000 VND |
24/02/2025 | 1 MAN = 1,665,000 VND | Tỷ giá MAN mua vào tăng 12,700 VND | 1 MAN = 1,753,200 VND | Tỷ giá MAN bán ra tăng 13,500 VND |
21/02/2025 | 1 MAN = 1,652,300 VND | Tỷ giá MAN mua vào giảm -6,300 VND | 1 MAN = 1,739,700 VND | Tỷ giá MAN bán ra giảm -6,700 VND |
20/02/2025 | 1 MAN = 1,658,600 VND | Tỷ giá MAN mua vào tăng 21,100 VND | 1 MAN = 1,746,400 VND | Tỷ giá MAN bán ra tăng 22,200 VND |
19/02/2025 | 1 MAN = 1,637,500 VND | Tỷ giá MAN mua vào tăng 700 VND | 1 MAN = 1,724,100 VND | Tỷ giá MAN bán ra tăng 600 VND |
18/02/2025 | 1 MAN = 1,636,800 VND | Tỷ giá MAN mua vào giảm -300 VND | 1 MAN = 1,723,500 VND | Tỷ giá MAN bán ra giảm -200 VND |
17/02/2025 | 1 MAN = 1,637,100 VND | Tỷ giá MAN mua vào tăng 15,400 VND | 1 MAN = 1,723,700 VND | Tỷ giá MAN bán ra tăng 16,200 VND |
Giá Man Nhật (JPY) có thể giảm do nhiều yếu tố kinh tế và tài chính. Dưới đây là những nguyên nhân chính khiến tỷ giá Man Nhật giảm:
Các yếu tố kinh tế:
Các yếu tố thị trường toàn cầu:
Các yếu tố khác:
Kết luận chung:
Bước 5: Mở Tài Khoản Để Giao Dịch
Bước 6: Theo Dõi Các Thông Tin Khác
Để quy đổi Man Nhật và xem biểu đồ giá Man Nhật tại Google, bạn có thể làm theo các bước sau:
Bước 1: Mở Google.
Bước 2: Nhập vào ô tìm kiếm: “Tỷ giá Man Nhật”, “Giá Man hôm nay” hoặc “Man to VND”.
Google sẽ hiển thị kết quả quy đổi trực tiếp dựa trên tỷ giá hiện tại. Bạn cũng có thể thay đổi số lượng Man hoặc VND để biết được giá trị quy đổi tương ứng.
Ví dụ: Gõ “3 Man Nhật sang VND” trên Google, bạn sẽ nhận được kết quả tương đương khoảng 5,242,500 VND (tùy theo tỷ giá hiện tại).
Lưu ý: Google tổng hợp tỷ giá từ nhiều nguồn khác nhau, nên có thể không chính xác tuyệt đối. Chỉ nên sử dụng để tham khảo nhanh.
Để hiểu rõ hơn về sự biến động của Man Nhật qua các năm, chúng ta sẽ xem xét tỷ giá giữa Man Nhật (MAN) và Đồng Việt Nam (VND).
Thời gian |
1 MAN = VND |
Giá 1 MAN trung bình |
1,803,928.59 VND |
Ngày 31/12/2015 |
1,811,090 VND |
Ngày 31/12/2016 |
2,061,449 VND |
Ngày 31/12/2017 |
2,025,439 VND |
Ngày 31/12/2018 |
2,085,292 VND |
Ngày 31/12/2019 |
2,130,945 VND |
Ngày 31/12/2020 |
2,177,410 VND |
Ngày 31/12/2021 |
2,090,319 VND |
Ngày 31/12/2022 |
1,789,045 VND |
Ngày 31/12/2023 |
1,699,049 VND |
Ngày 31/12/2024 |
1,656,179 VND |
Ngày 26/03/2025 |
1,747,500 VND |
1 Man (万円) = 10,000 JPY
Biểu đồ biến động giá Man Yên:
Tỷ giá Man (MAN/VND), hay nói cách khác là tỷ giá 10,000 Yên Nhật (10,000 JPY/VND), chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và chính trị phức tạp. Dưới đây là một số yếu tố chính có thể tác động đến sự biến động của tỷ giá này:
Dưới đây là danh sách các địa điểm đổi tiền Man Nhật (JPY) sang VND tại Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
Địa Điểm |
Địa Chỉ |
Mô Tả |
Phố Hà Trung |
Phố Hà Trung, Quận Hoàn Kiếm |
Phố nổi tiếng với nhiều tiệm vàng và dịch vụ đổi tiền, tỷ giá thường tốt hơn các ngân hàng. |
Vietcombank |
11 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình |
Các chi nhánh của Vietcombank đều cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ. |
VietinBank |
81 Phố Huế, Phường Ngô Thì Nhậm, Quận Hai Bà Trưng |
Ngân hàng cung cấp dịch vụ đổi tiền với tỷ giá ổn định. |
Agribank |
2 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình |
Dịch vụ đổi tiền với hệ thống chi nhánh rộng khắp. |
BIDV |
Tháp A Vincom, 191 Bà Triệu, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng |
Một trong những ngân hàng lớn cung cấp dịch vụ đổi tiền với tỷ giá hợp lý. |
Các chi nhánh tại Hà Nội |
Tiệm vàng nổi tiếng và uy tín tại Hà Nội, cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ. |
|
Các chi nhánh tại Hà Nội |
Tiệm vàng uy tín khác, chuyên cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ. |
Địa Điểm |
Địa Chỉ |
Mô Tả |
Chợ Bến Thành |
Khu vực quanh chợ Bến Thành, Quận 1 |
Tập trung nhiều tiệm vàng và dịch vụ đổi tiền, cung cấp tỷ giá tốt. |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Nguyễn Huệ, Quận 1 |
Trục đường lớn với nhiều dịch vụ tài chính và đổi tiền uy tín. |
Đường Lê Lợi |
Đường Lê Lợi, Quận 1 |
Nơi tập trung nhiều tiệm vàng lớn và nơi đổi ngoại tệ. |
Vietcombank |
5 Công Trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
Ngân hàng cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ với nhiều chi nhánh tại TP.HCM. |
VietinBank |
Tầng 15, Tòa nhà 93 – 95 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
Dịch vụ đổi tiền uy tín tại ngân hàng. |
Agribank |
02 Võ Văn Kiệt, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
Đổi tiền với tỷ giá ổn định tại các chi nhánh của Agribank. |
BIDV |
134 Nguyễn Công Trứ, Quận 1 |
Một trong những ngân hàng lớn với dịch vụ đổi tiền uy tín. |
Các chi nhánh tại TP.HCM |
Tiệm vàng lớn, uy tín với dịch vụ đổi tiền nhanh chóng. |
|
Tiệm Vàng Kim Mai |
Cống Quỳnh, Quận 1 |
Tiệm vàng nổi tiếng, cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ. |
Các chi nhánh tại TP.HCM |
Tiệm vàng uy tín với hệ thống chi nhánh lớn. |
|
Các chi nhánh tại TP.HCM |
Địa chỉ đổi ngoại tệ uy tín và phổ biến. |
Địa Điểm |
Địa Chỉ |
Mô Tả |
Vietcombank |
140-146 Đống Đa, Quận Hải Châu |
Ngân hàng cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ uy tín tại Đà Nẵng. |
VietinBank |
36 Trần Quốc Toản, Quận Hải Châu |
Dịch vụ đổi tiền uy tín tại chi nhánh VietinBank. |
Agribank |
130 Lê Lợi, Quận Hải Châu |
Ngân hàng cung cấp dịch vụ đổi tiền với hệ thống chi nhánh rộng. |
BIDV |
74 Bạch Đằng, Quận Hải Châu |
Ngân hàng lớn cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ tại Đà Nẵng. |
Đường Hùng Vương |
Đường Hùng Vương, Quận Hải Châu |
Khu vực tập trung nhiều tiệm vàng và dịch vụ đổi tiền tại Đà Nẵng. |
Tiệm Vàng PNJ |
Các chi nhánh tại Đà Nẵng |
Hệ thống tiệm vàng uy tín cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ. |
Khi cần đổi tiền, việc tìm đến các địa chỉ uy tín là rất quan trọng. Ngoài các địa điểm trên, bạn còn có thể tham khảo:
Sân bay: Tiện lợi nhưng tỷ giá thường không tốt và số lượng tiền đổi có thể bị hạn chế
Dịch vụ trực tuyến: Một số ngân hàng cung cấp dịch vụ đổi tiền trực tuyến, giúp tiết kiệm thời gian và so sánh tỷ giá dễ dàng.
Để sinh sống một tháng tại Nhật Bản, bạn cần chuẩn bị ít nhất 70,000 – 80,000 Yên (tương đương khoảng 7 – 8 man). Đây là chi phí trung bình, bao gồm các khoản thiết yếu như:
Lưu ý quan trọng:
Lời khuyên:
Câu hỏi thường gặp
Tỷ giá VND to MAN hôm nay 26/03/2025 là 100,000 VND = 0.0603 MAN và giá bán ra là 100,000 VND = 0.0572 MAN.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 13:08 26/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất