(MAN sang VND)
Cập nhật lúc 01:06 ngày 03/04/2025
Cập nhật lúc 01:06 ngày 03/04/2025
Nhận lãi suất 11.86%
Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS
Giao dịch USDT miễn phí
Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí
3 bước nhận ngay 270.000 VND
1Tải ứng dụng
2Hoàn thành định danh cá nhân
3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS
Quy đổi 1 USD sang VND 25,460 VND
Tặng thêm cho bạn +412,546 VND
Quà chào bạn +270,000 VND
Lãi ONUS 1 năm +2,546 VND
Quà giới thiệu bạn +140,000 VND
Bạn có thể nhận được
+438,006 VND
Ưu đãi sẽ hết hạn sau 14m : 59s
Tỷ giá MAN to VND hôm nay là 1,756,600 VND. Giá Man Nhật giảm 0.10778% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 MAN giảm 1,800 VND. Biểu đồ tỷ giá Man Nhật so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 03-04-2025 01:06 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 01:06, T5, 03/04/2025
1,668,300 VND/MAN0.10778% /24h
Giá MAN hiện tại
Giá MAN mở cửa
1,758,500 VND/MAN
Giá MAN thấp nhất
1,756,600 VND/MAN
Giá MAN cao nhất
1,758,500 VND/MAN
Giá MAN đóng cửa
1,756,600 VND/MAN
Biến động giá MAN hôm nay
0.10778% /1 ngày
-1,800 VND
0.46% /7 ngày
+7,700 VND
0.35% /1 tháng
+5,800 VND
6.4% /3 tháng
+100,400 VND
3.42% /1 năm
+55,200 VND
Biểu đồ tỷ giá MAN/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá MAN mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 02/04/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Man Nhật
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Man Nhật (MAN) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Man Nhật (MAN) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/MAN
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/MAN
Ngân hàng Mua Man Nhật (MAN) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/MAN
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/MAN
Ngân hàng Bán Man Nhật (MAN) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/MAN
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/MAN
Ngân hàng Bán Man Nhật (MAN) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/MAN
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/MAN
MAN Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Man Nhật, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng MAN so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của MAN trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Man Nhật
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 68.033 USD | 0.11% |
| Euro | 61.771 EUR | -0.17% |
| Bảng Anh (Pound) | 52.234 GBP | -0.07% |
| Yên Nhật | 10,000 JPY | 0.00% |
| Sen Nhật | 10 SEN | 0.00% |
| Đô La Úc | 107.499 AUD | 0.35% |
| Đô La Singapore | 90.527 SGD | -0.08% |
| Baht Thái | 2,293.721 THB | -0.18% |
| Đô La Canada | 96.458 CAD | 0.56% |
| Franc Thuỵ Sĩ | 59.588 CHF | -0.12% |
MAN VND
VND MAN
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 MAN USD
65.526 USD
1 MAN EUR
61.263 EUR
1 MAN GBP
51.199 GBP
1 MAN JPY
10000.000 JPY
1 MAN SEN
10.000 SEN
1 MAN AUD
105.369 AUD
1 MAN SGD
88.911 SGD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
65.526
0.11%
EUR
Euro
61.263
-0.17%
GBP
Bảng Anh (Pound)
51.199
-0.07%
JPY
Yên Nhật
10000.000
-0.00%
SEN
Sen Nhật
10.000
-0.00%
AUD
Đô La Úc
105.369
0.35%
SGD
Đô La Singapore
88.911
-0.08%
THB
Baht Thái
2270.877
-0.18%
CAD
Đô La Canada
94.547
0.56%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá 2 Man Nhật
2 Man Nhật là cách gọi thông thường chỉ 20,000 Yên Nhật (JPY). Tuy "Man" không phải đơn vị tiền tệ chính thức, người Nhật vẫn hay dùng “1 Man” để chỉ 10.000 Yên (tờ tiền mệnh giá cao nhất). Vậy nên, "2 Man Nhật" có thể hiểu là:
Nói đơn giản, "2 Man Nhật" chỉ là cách nói tắt cho 20,000 Yên Nhật, tương tự như cách người Việt đôi khi dùng "chục ngàn" thay vì "mười ngàn đồng".
Dưới đây là bảng quy đổi đơn giản giúp bạn hình dung rõ hơn về các đơn vị tiền tệ Nhật Bản và quy đổi Man sang VND:
Man to Lá |
Man to VND |
Man to Sen |
Man to Yên |
0.1 Man = 0.1 lá |
175,660 VND |
||
1 Man = 1 lá |
1,756,600 VND |
||
2 Man = 2 lá |
3,513,200 VND |
2 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt? Để biết 2 Man Nhật bằng bao nhiêu VND ngày 03/04/2025, chúng ta cần xem xét tỷ giá Yên Nhật (JPY) so với Việt Nam Đồng (VND) hiện tại:
Tỷ giá 1 Yên Nhật là 166.83 VND (mua vào) - 175.66 VND (bán ra).
Vì 2 Man = 1 Yên x 20,000 = 20,000 Yên, nên ta có thể tính được tỷ giá Man Nhật như sau:
Tỷ giá giữa 2 Man Nhật và VND tại một số ngân hàng tại Việt Nam có thể chênh lệch tùy vào mức mua vào và bán ra. Dưới đây là tỷ giá 2 MAN tại 5 ngân hàng uy tín nhất hiện nay theo giá mua và bán bằng tiền mặt
Ngân hàng |
Tỷ giá 2 Man to VND (mua vào) |
Tỷ giá 2 Man to VND (bán ra) |
Vietcombank |
3,303,400 |
1,756,600 |
Vietinbank |
3,367,000 |
3,517,000 |
Agribank |
3,339,600 |
3,496,600 |
Sacombank |
3,360,200 |
3,501,200 |
Techcombank |
3,288,600 |
3,495,000 |
So sánh tỷ giá 2 Man Nhật sang Việt Nam Đồng với các đồng tiền khác
Để so sánh tỷ giá 2 Man Nhật (tương đương 20,000 Yên) với các đồng tiền khác, chúng ta cần xem xét giá trị quy đổi của 20,000 đơn vị mỗi loại tiền tệ sang Việt Nam Đồng.
Dưới đây là bảng so sánh tỷ giá tham khảo, tuy nhiên, tỷ giá thực tế có thể thay đổi theo từng thời điểm và ngân hàng/đơn vị đổi tiền. Bạn nên kiểm tra tỷ giá chính xác tại thời điểm giao dịch.
Bảng so sánh tỷ giá quy đổi 20,000 đơn vị tiền tệ sang VND 03/04/2025
Tỷ giá |
Giá bán ra |
2 MAN = 3,513,200 VND |
|
20,000 USD = 516,400,000 VND |
|
20,000 EUR = 568,746,600 VND |
|
20,000 GBP = 672,583,400 VND |
|
20,000 CNY = 71,669,400 VND |
|
20,000 CAD= 364,219,000 VND |
|
20,000 AUD = 326,811,400 VND |
|
20,000 RUB= 6,393,400 VND |
|
20,000 KWD = 1,724,987,000 VND |
Nhìn vào biểu đồ, ta có thể thấy 2 Man Nhật có giá trị quy đổi sang VND thấp hơn đáng kể so với các đồng tiền khác như USD, EUR, GBP.
Tuy nhiên, giá trị của 2 Man Nhật lại được đánh giá cao, thuộc top 3 đồng tiền phổ biến trong giao dịch ngoại hối. Điều này cho thấy sự chênh lệch về giá trị giữa các đồng tiền tệ trên thị trường ngoại hối.
Giá trị của 2 Man Nhật (tương đương 20,000 Yên) phụ thuộc vào nhiều yếu tố kinh tế như:
Chính sách tiền tệ: Ngân hàng Nhật Bản điều chỉnh lãi suất và cung tiền để kiểm soát giá trị Yên.
Tình hình kinh tế: Tăng trưởng kinh tế và tỷ lệ lạm phát ổn định giúp duy trì giá trị Yên.
Thương mại quốc tế: Nhật Bản là nước xuất khẩu lớn, nên thặng dư thương mại giúp tăng giá trị đồng Yên.
Tỷ giá với các ngoại tệ chính: Yên Nhật thường biến động ngược chiều với đồng Đô la Mỹ (USD).
Biến động tài chính toàn cầu: Trong thời kỳ bất ổn, đồng Yên được xem là tài sản trú ẩn, đẩy giá trị của nó tăng lên.
Bạn có thể đổi 2 Man Nhật sang VND tại các ngân hàng lớn như Vietcombank, BIDV, hoặc tại các quầy đổi tiền uy tín tại sân bay và các tiệm vàng được cấp phép. Tại ngân hàng, tỷ giá được cập nhật liên tục và an toàn, còn tại tiệm vàng, thủ tục đổi tiền thường nhanh chóng và linh hoạt hơn.
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Với 2 Man Nhật (tương đương 20,000 Yên), bạn có thể mua được khá nhiều thứ ở Nhật Bản, từ nhu yếu phẩm hàng ngày đến các trải nghiệm giải trí thú vị. Dưới đây là một số gợi ý về những gì bạn có thể mua hoặc trải nghiệm với số tiền này:
Như vậy, với 2 Man Nhật, bạn có thể thoải mái mua sắm, ăn uống, hoặc trải nghiệm nhiều dịch vụ và hoạt động khác nhau ở Nhật Bản.
Câu hỏi thường gặp
2 Man Nhật tương đương với 20.000 Yên Nhật.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 01:06 03/04/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất