Cập nhật lúc 06:46 ngày 30/03/2025
Cập nhật lúc 06:46 ngày 30/03/2025
Nhận lãi suất 11.86%
Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS
Giao dịch USDT miễn phí
Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí
3 bước nhận ngay 270.000 VND
1Tải ứng dụng
2Hoàn thành định danh cá nhân
3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS
Quy đổi 1 USD sang VND 25,400 VND
Tặng thêm cho bạn +412,540 VND
Quà chào bạn +270,000 VND
Lãi ONUS 1 năm +2,540 VND
Quà giới thiệu bạn +140,000 VND
Bạn có thể nhận được
+437,940 VND
Ưu đãi sẽ hết hạn sau 14m : 59s
Tỷ giá MAN to VND hôm nay là 1,736,800 VND. Giá Man Nhật tăng 0% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 MAN tăng 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Man Nhật so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 30-03-2025 06:46 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 06:46, CN, 30/03/2025
1,649,500 VND/MAN0% /24h
Giá MAN hiện tại
Giá MAN mở cửa
1,736,800 VND/MAN
Giá MAN thấp nhất
1,736,800 VND/MAN
Giá MAN cao nhất
1,736,800 VND/MAN
Giá MAN đóng cửa
1,736,800 VND/MAN
Biến động giá MAN hôm nay
0% /1 ngày
+0 VND
1.11% /7 ngày
-18,500 VND
1.19% /1 tháng
-19,800 VND
5.2% /3 tháng
+81,600 VND
2.73% /1 năm
+43,900 VND
Biểu đồ tỷ giá MAN/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá MAN mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 29/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Man Nhật
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Man Nhật (MAN) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Man Nhật (MAN) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/MAN
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/MAN
Ngân hàng Mua Man Nhật (MAN) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/MAN
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/MAN
Ngân hàng Bán Man Nhật (MAN) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/MAN
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/MAN
Ngân hàng Bán Man Nhật (MAN) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/MAN
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/MAN
MAN Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Man Nhật, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng MAN so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của MAN trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Man Nhật
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 67.422 USD | 0.00% |
| Euro | 61.235 EUR | 0.00% |
| Bảng Anh (Pound) | 51.659 GBP | 0.00% |
| Yên Nhật | 10,000 JPY | 0.00% |
| Sen Nhật | 10 SEN | 0.00% |
| Đô La Úc | 106.249 AUD | 0.00% |
| Đô La Singapore | 89.463 SGD | 0.00% |
| Baht Thái | 2,251.899 THB | 0.00% |
| Đô La Canada | 95.635 CAD | 0.00% |
| Franc Thuỵ Sĩ | 58.961 CHF | 0.00% |
MAN VND
VND MAN
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 MAN USD
64.941 USD
1 MAN EUR
60.732 EUR
1 MAN GBP
50.635 GBP
1 MAN JPY
10000.000 JPY
1 MAN SEN
10.000 SEN
1 MAN AUD
104.144 AUD
1 MAN SGD
87.866 SGD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
64.941
0.00%
EUR
Euro
60.732
0.00%
GBP
Bảng Anh (Pound)
50.635
0.00%
JPY
Yên Nhật
10000.000
0.00%
SEN
Sen Nhật
10.000
0.00%
AUD
Đô La Úc
104.144
0.00%
SGD
Đô La Singapore
87.866
0.00%
THB
Baht Thái
2229.506
0.00%
CAD
Đô La Canada
93.741
0.00%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá 1 Man Nhật
1 Man Nhật (Man Yen) là một thuật ngữ dùng để chỉ mười nghìn Yên Nhật (10,000 JPY), mệnh giá tiền giấy lớn nhất tại Nhật Bản. Dù 1 Man không phải là đơn vị tiền tệ chính thức, đồng Man Nhật vẫn được sử dụng phổ biến trong đời sống hàng ngày của người dân Nhật Bản.
1 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay (30/03/2025)? |
1 Man = 10,000 Yên Nhật = 1,736,800 đồng Việt Nam (tỷ giá VCB bán ra - 1 giây trước ngày 30/03/2025) |
Quốc gia |
Nhật Bản Quốc |
Chiều rộng x dài |
76mm x 160 mm |
Chất liệu |
Giấy |
Năm phát hành |
2024 |
Hình ảnh 1 Man tiền Nhật |
![]() |
Tên gọi 1 MAN bắt nguồn từ cách đọc số 10,000 trong tiếng Nhật là "ichiman", nên 1 Man Yên (ichiman Yen) = 10,000 Yên.
Ngoài ra, người Nhật còn sử dụng các đơn vị khác như "Lá" hoặc "Sen" để chỉ các mệnh giá tiền tệ.
Dưới đây là bảng quy đổi đơn giản giúp bạn hình dung rõ hơn về các đơn vị tiền tệ Nhật Bản và quy đổi Man sang VND:
Man to Lá |
Man to VND |
Man to Sen |
Man to Yên |
0.1 Man = 0.1 lá |
173,680 VND |
||
1 Man = 1 lá |
1,736,800 VND |
||
10 Man = 10 lá |
17,368,000 VND |
1 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt? 1 Man Nhật quy ra VND là bao nhiêu? Đây là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi tìm hiểu về tiền tệ Nhật Bản. Để biết 1 Man Nhật bằng bao nhiêu VND ngày 30/03/2025, chúng ta cần xem xét tỷ giá Yên Nhật (JPY) so với Việt Nam Đồng (VND) hiện tại:
Tỷ giá 1 Yên Nhật mua vào và bán ra hôm nay là 164.95 VND - 173.68 VND.
Vì 1 Man = 10,000 Yên, nên ta có thể tính được tỷ giá Man Nhật như sau:
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá 1 Man Nhật hôm nay, ngày 30/03/2025 là:
Tỷ giá 1 MAN/VND thể hiện giá trị của 1 Man Nhật (tương đương 10.000 Yên Nhật) khi quy đổi sang Việt Nam Đồng, bao gồm:
Vì 1 Man = 10.000 Yên, nên để so sánh đúng giá trị với các loại tiền tệ phổ biến trên thị trường, ta cần nhân 10.000 lần giá trị để so sánh rõ ràng giá trị đồng Man Nhật.
Bảng so sánh tỷ giá MAN/VND hôm nay 30/03/2025
Tỷ giá |
Giá bán ra |
1 MAN = 1,736,800 VND |
|
10,000 USD = 257,600,000 VND |
|
10,000 EUR = 283,629,500 VND |
|
10,000 GBP = 336,207,000 VND |
|
10,000 CNY = 35,776,500 VND |
|
10,000 CAD= 181,607,500 VND |
|
10,000 AUD = 163,465,300 VND |
|
10,000 RUB= 3,189,200 VND |
|
10,000 KWD = 860,755,900 VND |
Dựa vào bảng trên, ta có thể thấy giá trị của 1 Man thấp hơn tất cả các đồng tiền được so sánh. Dù vậy, đồng 1 Man Nhật (hay 10.000¥) vẫn xếp hạng 3 đồng tiền giao dịch nhiều nhất.
Giá trị của đồng Yên Nhật (JPY), đặc biệt là mức giá trị của 1 Man Nhật (tương đương 10.000 Yên), chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố trong và ngoài nước. Dưới đây là các yếu tố chính tác động đến giá trị của 1 Man Nhật:
Ngân hàng Nhật Bản (BoJ) đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị của đồng Yên thông qua các chính sách tiền tệ, như lãi suất và chương trình mua tài sản.
Khi thị trường tài chính toàn cầu biến động (như trong các cuộc khủng hoảng tài chính hoặc chính trị), nhà đầu tư có xu hướng tìm kiếm tài sản an toàn. Đồng Yên Nhật được coi là một trong những loại tiền tệ trú ẩn an toàn, dẫn đến việc tăng giá trị của Yên trong thời gian bất ổn.
Dòng vốn từ các nhà đầu tư nước ngoài vào Nhật Bản hoặc dòng vốn từ Nhật Bản ra nước ngoài cũng ảnh hưởng đến giá trị của Yên:
Nhật Bản có nền kinh tế phụ thuộc lớn vào thương mại quốc tế, vì vậy các thay đổi về chính trị hoặc chính sách quốc tế có thể ảnh hưởng mạnh mẽ đến giá trị của đồng Yên:
Dưới đây là tổng hợp tất cả các bước quy đổi 1 man sang VND chi tiết nhất để bạn tiện tham khảo
Bước 1: Kiểm tra tỷ giá 1 Man
Bước 2: Chọn nơi đổi 1 MAN/VND và ngược lại:
Bạn có thể sử dụng các công cụ trực tuyến để quy đổi tiền tệ một cách nhanh chóng và tiện lợi. Dưới đây là 2 cách phổ biến để quy đổi MAN sang VND:
Bước 1: Mở trình duyệt web và truy cập Google.
Bước 2: Nhập vào ô tìm kiếm các cụm từ khóa như: ... hoặc các cụm từ tương đương.
Bước 3: Google sẽ hiển thị một công cụ chuyển đổi tiền tệ với tỷ giá hiện tại và kết quả quy đổi tương ứng.
Bước 1: Truy cập trang: MAN sang VND hoặc tỷ giá ngoại tệ
Bước 2: Chọn loại tiền tệ bạn muốn quy đổi (Ví dụ: MAN).
Bước 3: Nhập số tiền bạn muốn quy đổi. (Ví dụ: 1 MAN)
Bước 4: Website sẽ tự động hiển thị số tiền tương ứng bằng VND theo tỷ giá hiện tại.
Ngoài ra, bạn có thể quy đổi theo chiều ngược lại từ VND sang MAN, hoặc tiến hành quy đổi ngoại tệ với các đồng tiền phổ biến khác.
Sau khi đã nắm rõ 1 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt, bạn cần tìm địa điểm đổi 1 Man Nhật sang Việt Nam Đồng uy tín để đảm bảo an toàn và nhận được tỷ giá tốt nhất.
Dưới đây là một số gợi ý cho bạn:
Ưu điểm: Đây là lựa chọn an toàn và đáng tin cậy nhất khi đổi Man Nhật. Các ngân hàng lớn như Vietcombank, VietinBank, BIDV,... thường có tỷ giá 1 Man Nhật cạnh tranh và quy trình đổi tiền rõ ràng, minh bạch.
Lưu ý: Bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (CMND/CCCD hoặc hộ chiếu) khi đến ngân hàng.
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá 1 Man Nhật (1 Man = 10,000 JPY) tại các ngân hàng vào sáng ngày 30/03/2025:
Ngân hàng |
Tỷ giá mua 1 Man = VND |
Tỷ giá bán 1 Man = VND |
||
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
|
ABBank |
1,645,400 | 1,652,000 | 1,738,500 | 1,743,700 |
ACB |
1,669,200 | 1,677,600 | 1,741,900 |
1,741,900
|
Agribank |
1,655,200 | 1,661,800 | 1,732,600 |
–
|
Bảo Việt |
– | 1,648,500 | – |
1,747,900
|
BIDV |
1,664,200 | 1,666,900 | 1,740,900 |
–
|
CBBank |
1,656,500 | 1,664,900 | – |
1,727,300
|
Đông Á |
|
|||
Eximbank |
1,671,600 | 1,676,600 | 1,730,000 |
–
|
GPBank |
– | 1,680,800 | – |
–
|
HDBank |
1,675,400 | 1,678,700 | 1,735,300 |
–
|
Hong Leong |
1,649,200 | 1,669,200 | 1,726,000 |
–
|
HSBC |
1,653,800 | 1,665,700 | 1,726,700 |
1,726,700
|
Indovina |
1,657,700 | 1,676,400 | 1,725,500 |
–
|
Kiên Long |
1,641,100 | 1,658,100 | 1,733,700 |
–
|
Liên Việt |
|
|||
MSB |
1,663,500 | 1,663,500 | 1,750,600 |
1,750,600
|
MB |
1,657,200 | 1,677,200 | 1,752,300 |
1,752,300
|
Nam Á |
1,647,500 | 1,677,500 | 1,734,300 |
–
|
NCB |
1,643,700 | 1,655,700 | 1,746,600 |
1,758,600
|
OCB |
1,667,600 | 1,682,600 | 1,729,100 |
1,724,100
|
OceanBank |
1,675,300 | 1,652,300 | 1,746,100 |
1,726,100
|
PGBank |
– | 1,669,000 | 1,732,000 |
–
|
PublicBank |
1,630,000 | 1,640,000 | 1,740,000 |
1,740,000
|
PVcomBank |
1,633,200 | 1,649,700 | 1,733,300 |
–
|
Sacombank |
1,668,500 | 1,673,500 | 1,738,700 |
1,733,700
|
Saigonbank |
1,654,700 | 1,663,100 | 1,735,500 |
–
|
SCB |
1,641,000 | 1,652,000 | 1,749,000 |
1,748,000
|
SeABank |
1,647,200 | 1,663,200 | 1,739,200 |
1,734,200
|
SHB |
1,644,800 | 1,654,800 | 1,736,800 |
–
|
Techcombank |
1,638,700 | 1,680,600 | 1,743,200 |
–
|
TPBank |
1,647,000 | 1,649,500 | 1,751,700 |
1,736,800
|
UOB |
1,640,900 | 1,657,900 | 1,730,500 |
–
|
VIB |
1,655,200 | 1,669,200 | 1,748,600 |
1,738,600
|
VietABank |
1,671,900 | 1,688,900 | 1,739,600 |
–
|
VietBank |
1,671,600 | 1,676,600 | – |
1,726,700
|
VietCapitalBank |
1,662,500 | 1,670,800 | 1,727,000 |
–
|
Vietcombank |
1,633,000 | 1,649,500 | 1,736,800 |
–
|
VietinBank |
1,659,100 | – | 1,754,600 |
–
|
VPBank |
1,650,500 | 1,670,500 | 1,743,600 |
–
|
VRB |
1,661,300 | 1,664,000 | 1,738,900 |
–
|
Ưu điểm: Một số tiệm vàng uy tín cũng cung cấp dịch vụ đổi Man Nhật sang VND. Ưu điểm của hình thức này là thủ tục nhanh gọn, tiện lợi.
Lưu ý: Cần lựa chọn tiệm vàng có giấy phép kinh doanh ngoại tệ và so sánh tỷ giá giữa các tiệm vàng trước khi giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Man Nhật.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Thị trường chợ đen (hay thị trường tự do) là nơi diễn ra các giao dịch ngoại tệ không thông qua các tổ chức tài chính được cấp phép.
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Tỷ giá 1 Man mua vào hôm nay tại chợ đen là 1 MAN = 10,000 JPY = 1,633,005 VND và 1 MAN tương đương với 175.42 VND cho giá bán ra.
Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Bạn đang tìm nơi đổi 1 Man Nhật sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Theo quy định, mức lương cơ bản của người lao động xuất khẩu tại Nhật từ 15 - 20 Man/tháng (26,052,000 - 34,736,000 VND). Nếu làm thêm giờ, thu nhập có thể tăng thêm từ 20,000 đến 50,000 Yên mỗi tháng. Tuy nhiên, mức lương này có thể thay đổi tùy thuộc vào ngành nghề, vị trí làm việc và kinh nghiệm của người lao động.
Dưới đây là mức lương của một số ngành nghề hot tại Nhật, dao động từ 16 - 25 Man/tháng:
Như vậy, trung bình chi phí sinh hoạt hàng tháng mà người lao động cần chi trả là 6 - 8 Man. Chi phí này có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào nhu cầu của mỗi người.
Mức thuế thu nhập được áp dụng chung cho toàn bộ người lao động tại Nhật Bản gồm cả người Nhật và người nước ngoài. Thuế thu nhập được tính theo công thức:
Thuế thu nhập cá nhân = Thu nhập trong 1 năm x Mức thuế – Mức khấu trừ
Thu nhập trong năm (MAN) |
Mức thuế |
Khấu trừ (MAN) |
< 195 |
5% |
0 |
195 ~ 330 |
10% |
9.75 |
330 ~ 695 |
20% |
42.75 |
6950 ~ 900 |
23% |
63.6 |
900 ~ 1,800 |
33% |
153.6 |
1,800 ~ 4,000 |
40% |
279.6 |
> 4,000 |
45% |
479.6 |
Như vậy, sau khi trừ đi các chi phí sinh hoạt, thuế, người lao động có thể tiết kiệm được khoảng 8 đến 15 Man mỗi tháng. Số tiền này bạn hoàn toàn có thể gửi về quê giúp đỡ gia đình hoặc lên kế hoạch đầu tư hợp lý để chuẩn bị cho tương lai.
Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến thu nhập của người lao động khi xuất khẩu lao động tại Nhật Bản như:
Tờ 1 Man Nhật - Series C
1 Man Nhật được phát hành lần đầu tại Nhật Bản vào cuối năm 1958 trong loạt phát hành tiền giấy lần thứ 3 (Series C). Tờ tiền có màu chủ đạo xanh nâu, in hình Hoàng tử Shōtoku ở mặt trước và bức tranh cột của Hōō, Sảnh Phượng hoàng, Byōdō-in, Kyoto ở mặt sau.
![]() |
![]() |
Tờ 1 Man Nhật - Series D
Tờ tiền 1 Man nhật series D có màu chủ đạo là màu nâu, in hình Fukuzawa Yukichi - Triết gia nổi tiếng thời Minh Trị và là người sáng lập Đại học Keio ở mặt trước, mặt sau in hình một đôi chim trĩ xanh.
![]() |
![]() |
Tờ 1 Man Nhật - Series E
Tờ 1 Man Nhật Series E giữ lại hầu hết thiết kế mặt trước của tờ tiền Series D, bao gồm cả chân dung của Fukuzawa, nhưng bổ sung thêm các họa tiết và tính năng bảo mật mới. Mặt sau in lại hình bức vẽ Hōō trong Byōdō-in.
Các biện pháp chống giả rộng rãi được áp dụng trên tờ tiền như hình in chìm, ảnh bao chiều, in vi mô, mực huỳnh quang, hình mờ,...
![]() |
![]() |
Tờ 1 Man Nhật mới nhất (Series F) được phát hành vào ngày 03/07/2024. Mặt trước in hình Shibusawa Eiichi - Nhà công nghiệp, người được coi là thủy tổ của Chủ nghĩa Tư bản Nhật. Mặt sau in hình Ga Tokyo. Các tính năng chống làm giả vẫn phổ biến vẫn được áp dụng trên tờ 1 Man Nhật Series F.
![]() |
![]() |
Câu hỏi thường gặp
Theo cập nhật mới nhất 30/03/2025 1 Man = 1,736,800 VND.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 06:46 30/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất