Chuyển đổi MAN sang VND | |
---|---|
MAN | VND |
1,654,900 VND | |
3,309,800 VND | |
3 MAN | 4,964,700 VND |
8,274,500 VND | |
16,549,000 VND | |
33,098,000 VND | |
82,745,000 VND | |
165,490,000 VND | |
413,725,000 VND | |
827,450,000 VND | |
1,654,900,000 VND | |
3,309,800,000 VND | |
8,274,500,000 VND | |
16,549,000,000 VND | |
33,098,000,000 VND |
Chuyển đổi VND sang MAN | |
---|---|
VND | MAN |
0 MAN | |
0.0006 MAN | |
0.006 MAN | |
0.0604 MAN | |
0.3021 MAN | |
0.6043 MAN | |
1.2085 MAN | |
3.0213 MAN | |
6.0427 MAN | |
12.0853 MAN | |
30.2133 MAN | |
60.4266 MAN | |
120.8532 MAN | |
302.1331 MAN | |
604.2661 MAN |
Đồng Man Nhật (MAN), đơn vị tiền tệ không chính thức của Nhật Bản. 1 Man tương đương với tờ ¥ 10,000 Yên Nhật mệnh giá lớn nhất hiện đang lưu hành tại Nhật Bản. Ra đời năm 1871, JPY - Đồng Yên Nhật là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản và là đồng tiền được giao dịch nhiều nhất, sau USD và EUR.
Thông tin |
Chi tiết |
Tên gọi |
Đồng Man Nhật (Man Yen) |
Tiếng Nhật |
一万円 (Ichiman-en) |
Tiếng Việt |
Man Yên, Đồng Man, Man Nhật Bản, Tiền Man Nhật |
Tên tiếng Anh |
Japanese Man Yen |
1 Man Nhật bằng bao nhiêu Yên? |
1 Man Nhật tương đương với 10,000 Yên |
Tỷ giá Man Yên hôm nay [TODAY] |
1 Yên (¥) = 165.49 VND 1 Sen = 1,000 Yên = 165,490 VND 1 Man = 1 Lá = 10 Sen = 10,000 Yên = 1,654,900 VND 10 Man = 10 Lá = 100 Sen = 100,000 Yên = 16,549,000 VND |
Đặc điểm |
Tiền giấy mệnh giá lớn nhất của Nhật Bản, sử dụng trong các giao dịch lớn. Thiết kế bảo mật cao với hình ảnh ba chiều, mực đổi màu, và sợi an ninh. |
Hình ảnh của tờ tiền Man Nhật |
1 Man = 10,000 Yên → 3 Man = 30,000 Yên Nhật.
Tỷ giá 1 Yên Nhật hiện tại = 165.49 VND.
Vậy, 3 Man = 30,000 Yên x 165.49 = 4,964,700 VND.
Mệnh giá JPY |
Số lượng tờ/đồng cần để có 3 MAN |
Giá trị 3 MAN (VND) |
10,000 JPY (10,000¥) |
3 tờ |
3 Man = 4,964,700 VND |
5,000 JPY (5,000¥) |
6 tờ |
|
2,000 JPY (2,000¥) |
15 tờ |
|
1,000 JPY (1,000¥) |
30 tờ |
|
500 JPY (5,00¥) |
60 đồng |
|
100 JPY (100¥) |
300 đồng |
|
50 JPY (50¥) |
600 đồng |
|
10 JPY (10¥) |
3,000 đồng |
|
5 JPY (5¥) |
6,000 đồng |
|
1 JPY (1¥) |
30,000 đồng |
3 Man Nhật có giá trị như thế nào so với các loại tiền tệ dùng nhiều nhất trên thế giới? Khám phá ngay!
Đồng tiền |
Ký hiệu |
Tỷ giá (3 MAN = ?) |
Tỷ giá (3 tiền tệ = ? MAN) |
USD |
3 MAN = 196.23 USD |
3 USD = 0.0459 MAN |
|
EUR |
3 MAN = 183.42 EUR |
3 EUR = 0.0491 MAN |
|
GBP |
3 MAN = 156.77 GBP |
3 GBP = 0.0574 MAN |
|
CNY |
3 MAN = 1,409.31 CNY |
3 CNY = 0.00639 MAN |
|
AUD |
3 MAN = 308.1 AUD |
3 AUD = 0.0292 MAN |
|
CAD |
3 MAN = 278.87 CAD |
3 CAD = 0.0323 MAN |
|
CHF |
3 MAN = 176.04 CHF |
3 CHF = 0.0511 MAN |
|
SGD |
3 MAN = 262.15 SGD |
3 SGD = 0.0343 MAN |
|
KRW |
3 MAN = 271,443.41 KRW |
3 KRW = 0.0000332 MAN |
Năm |
Tỷ giá (1 MAN = VND) |
Tỷ giá (3 MAN = VND) |
2020 |
2,177,410 VND |
6,532,230 VND |
2021 |
2,090,319 VND |
6,270,957 VND |
2022 |
1,789,045 VND |
5,367,135 VND |
2023 |
1,699,049 VND |
5,097,147 VND |
2024 |
1,656,179 VND |
4,968,537 VND |
2025 |
1,654,900 VND |
4,964,700 VND |
Công thức: Số tiền VND = Số Man Nhật × Tỷ giá MAN/VND.
Số lượng Man |
Giá mua vào (VND) |
Giá bán ra (VND) |
15,679 VND |
16,549 VND |
|
156,790 VND |
165,490 VND |
|
1,567,900 VND |
1,654,900 VND |
|
3,135,800 VND |
3,309,800 VND |
|
4,703,700 VND |
4,964,700 VND |
|
6,271,600 VND |
6,619,600 VND |
|
7,839,500 VND |
8,274,500 VND |
|
9,407,400 VND |
9,929,400 VND |
|
10,975,300 VND |
11,584,300 VND |
|
12,543,200 VND |
13,239,200 VND |
|
14,111,100 VND |
14,894,100 VND |
|
15,679,000 VND |
16,549,000 VND |
|
156,790,000 VND |
165,490,000 VND |
|
1,567,900,000 VND |
1,654,900,000 VND |
Tỷ giá 3 Man (3 MAN/VND), hay nói cách khác là tỷ giá 30,000 Yên Nhật (30,000 JPY/VND), chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và chính trị phức tạp. Dưới đây là một số yếu tố chính có thể tác động đến sự biến động của tỷ giá này:
Dưới đây là danh sách các địa điểm đổi tiền Man Nhật (JPY) sang VND tại Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
Địa Điểm |
Địa Chỉ |
Mô Tả |
Phố Hà Trung |
Phố Hà Trung, Quận Hoàn Kiếm |
Phố nổi tiếng với nhiều tiệm vàng và dịch vụ đổi tiền, tỷ giá thường tốt hơn các ngân hàng. |
Vietcombank |
11 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình |
Các chi nhánh của Vietcombank đều cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ. |
VietinBank |
81 Phố Huế, Phường Ngô Thì Nhậm, Quận Hai Bà Trưng |
Ngân hàng cung cấp dịch vụ đổi tiền với tỷ giá ổn định. |
Agribank |
2 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình |
Dịch vụ đổi tiền với hệ thống chi nhánh rộng khắp. |
BIDV |
Tháp A Vincom, 191 Bà Triệu, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng |
Một trong những ngân hàng lớn cung cấp dịch vụ đổi tiền với tỷ giá hợp lý. |
Các chi nhánh tại Hà Nội |
Tiệm vàng nổi tiếng và uy tín tại Hà Nội, cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ. |
|
Các chi nhánh tại Hà Nội |
Tiệm vàng uy tín khác, chuyên cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ. |
Địa Điểm |
Địa Chỉ |
Mô Tả |
Chợ Bến Thành |
Khu vực quanh chợ Bến Thành, Quận 1 |
Tập trung nhiều tiệm vàng và dịch vụ đổi tiền, cung cấp tỷ giá tốt. |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Nguyễn Huệ, Quận 1 |
Trục đường lớn với nhiều dịch vụ tài chính và đổi tiền uy tín. |
Đường Lê Lợi |
Đường Lê Lợi, Quận 1 |
Nơi tập trung nhiều tiệm vàng lớn và nơi đổi ngoại tệ. |
Vietcombank |
5 Công Trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
Ngân hàng cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ với nhiều chi nhánh tại TP.HCM. |
VietinBank |
Tầng 15, Tòa nhà 93 – 95 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
Dịch vụ đổi tiền uy tín tại ngân hàng. |
Agribank |
02 Võ Văn Kiệt, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
Đổi tiền với tỷ giá ổn định tại các chi nhánh của Agribank. |
BIDV |
134 Nguyễn Công Trứ, Quận 1 |
Một trong những ngân hàng lớn với dịch vụ đổi tiền uy tín. |
Các chi nhánh tại TP.HCM |
Tiệm vàng lớn, uy tín với dịch vụ đổi tiền nhanh chóng. |
|
Tiệm Vàng Kim Mai |
Cống Quỳnh, Quận 1 |
Tiệm vàng nổi tiếng, cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ. |
Các chi nhánh tại TP.HCM |
Tiệm vàng uy tín với hệ thống chi nhánh lớn. |
|
Các chi nhánh tại TP.HCM |
Địa chỉ đổi ngoại tệ uy tín và phổ biến. |
Địa Điểm |
Địa Chỉ |
Mô Tả |
Vietcombank |
140-146 Đống Đa, Quận Hải Châu |
Ngân hàng cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ uy tín tại Đà Nẵng. |
VietinBank |
36 Trần Quốc Toản, Quận Hải Châu |
Dịch vụ đổi tiền uy tín tại chi nhánh VietinBank. |
Agribank |
130 Lê Lợi, Quận Hải Châu |
Ngân hàng cung cấp dịch vụ đổi tiền với hệ thống chi nhánh rộng. |
BIDV |
74 Bạch Đằng, Quận Hải Châu |
Ngân hàng lớn cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ tại Đà Nẵng. |
Đường Hùng Vương |
Đường Hùng Vương, Quận Hải Châu |
Khu vực tập trung nhiều tiệm vàng và dịch vụ đổi tiền tại Đà Nẵng. |
Tiệm Vàng PNJ |
Các chi nhánh tại Đà Nẵng |
Hệ thống tiệm vàng uy tín cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ. |