logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Tỷ giá quy đổi Ariary Madagascar sang Việt Nam Đồng. Đổi MGA to VND

Tỷ giá MGA to VND - Giá Ariary Madagascar (MGA/VND)

5.38
Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 12:26 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
MGA
Mua vào 1 MGA = 5.28 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá MGA/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá MGA/VND hôm nay

Tỷ giá MGA to VND hôm nay là 5 VND. Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 12:26 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá MGA/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá MGA/VND cho biết giá trị đổi 1 MGA sang VND hôm nay là 5 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 185,718.5896 MGA. Tham khảo bảng quy đổi giá Ariary Madagascar sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi MGA sang VND và VND sang MGA.
Chuyển đổi MGA sang VND
MGA
VND
5 VND
11 VND
16 VND
27 VND
54 VND
108 VND
269 VND
538 VND
1,346 VND
2,692 VND
5,384 VND
10,769 VND
26,922 VND
53,845 VND
107,690 VND
Chuyển đổi VND sang MGA
VND
MGA
0.1857 MGA
185.7186 MGA
1,857.1859 MGA
18,571.859 MGA
92,859.2948 MGA
185,718.5896 MGA
371,437.1792 MGA
928,592.948 MGA
1,857,185.8961 MGA
3,714,371.7922 MGA
9,285,929.4805 MGA
18,571,858.961 MGA
37,143,717.922 MGA
92,859,294.805 MGA
185,718,589.6099 MGA
Giới thiệu về giá Ariary Madagascar

Giới thiệu về Madagascar

Đặc điểm Mô tả
Tên gọi chính thức Cộng hòa Madagascar (République de Madagascar, Republic of Madagascar)
Loại hình quốc gia Cộng hòa
Vị trí địa lý Thuộc khu vực Ấn Độ Dương, ngoài khơi bờ biển phía Đông Nam của châu Phi, cách bờ biển Mozambique khoảng 400km 
Lãnh thổ Diện tích khoảng 587,041 km2
Thành viên tổ chức quốc tế Liên Hợp Quốc, Liên minh châu Phi, Tổ chức Thương mại Thế giới, Cộng đồng Phát triển Nam Phi 
Mức độ phát triển GDP ước tính khoảng 14 tỷ USD (năm 2023), thu nhập bình quân đầu người khoảng 500 USD/năm

Quy mô nền kinh tế

Nền kinh tế của Madagascar có quy mô nhỏ so với nhiều quốc gia khác, phần lớn phụ thuộc vào nông nghiệp, khai khoáng, du lịch và dệt may. Trong đó, nông nghiệp đóng vai trò quan trọng, chiếm hơn 20% GDP và cung cấp việc làm cho khoảng 80% dân số. Các sản phẩm xuất khẩu chính bao gồm cà phê, vanilla, gạo đường và đinh hương. 

Bên cạnh đó, Madagascar sở hữu nhiều tài nguyên thiên nhiên như niken, cobalt, vàng, than đá và đá quý. Vì vậy, ngành khai thác khoáng sản đã trở thành nguồn thu nhập ngoại tệ lớn cho đất nước, tuy nhiên chưa được khai thác hết tiềm năng. Mặc dù có tiềm năng phát triển lớn, Madagascar vẫn là một trong những quốc gia nghèo nhất thế giới với nhiều thách thức kinh tế và xã hội cần giải quyết. 

Vị thế quốc tế

Madagascar nằm ở vị trí chiến lược giữa châu Phi và Ấn Độ Dương, gần các tuyến đường hàng hải quan trọng. Điều này mang lại lợi thế trong quan hệ quốc tế khi các cường quốc như Mỹ, Trung Quốc và Ấn Độ đều đang quan tâm đến khu vực này. 

Trong những năm gần đây, Madagascar đã tăng cường quan hệ kinh tế với Trung Quốc thông qua các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng. Quan hệ giữa các quốc gia châu Á khác như Ấn Độ, Nhật Bản cũng đang được củng cố nhờ dự án thương mại và đầu tư. Quốc gia này cũng tích cực tham gia các hội nghị quốc tế về biến đổi khí hậu và bảo tồn đa dạng sinh học, giúp Madagascar có được sự chú ý quốc tế trong các vấn đề môi trường và phát triển bền vững. 

Tổng quan về tiền Madagascar

Mục Thông Tin Chi Tiết
Tên gọi Ariary Madagascar 
Tiếng Anh Ariary 
Tiếng Việt Không có 
Tên gọi khác Không có 
Ký hiệu tiền Mỹ AR
Mã ISO 4217 MGA
Phát hành bởi Ngân hàng Trung ương Madagascar 
Mệnh giá tiền xu 10, 20, 50 AR
Mệnh giá tiền giấy 100, 200, 500, 1,000, 2,000, 5,000, 10,000, 20,000 AR
Mệnh giá không còn lưu hành 1, 2, 5, AR 
Đơn vị chia nhỏ 5 Iraimbilanja (franc)

Lịch sử tiền Madagascar MGA

Đồng tiền chính thức

Trước khi trở thành thuộc địa của Pháp, Madagascar đã có đơn vị tiền tệ riêng là Ariary và Iraimbilanja. Đây là hệ thống tiền tệ cổ, trong đó 1 Ariary được chia thành 5 Iraimbilanja và không theo hệ thập phân như nhiều đồng tiền hiện đại. Đến năm 2005, sau khi giành độc lập, Madagascar đã quyết định chuyển đổi hệ thống tiền tệ cũ sang đồng Ariary, đánh dấu sự khôi phục của một hệ thống tiền tệ trước thuộc địa.

Mặt khác, Madagascar đã trải qua nhiều giai đoạn tiền tệ khác nhau trước khi thiết lập đồng tiền riêng. Cuối thế kỷ 19, hệ thống tiền tệ của quốc gia này chủ yếu dựa trên trao đổi hàng hóa và sử dụng các loại tiền kim loại như đồng, bạc và vàng đến từ các thương nhân Ả Rập, Ấn Độ Dương và châu Âu. Đến khi trở thành thuộc địa của Pháp vào năm 1896, đồng Franc trở thành đồng tiền chính thức và chuyển thành đồng Franc Malgache (còn gọi là Malagasy Franc, phát hành riêng cho Madagascar) vào năm 1925. 

Giai đoạn sau độc lập, đồng Malagasy Franc vẫn được sử dụng như đồng tiền chính thức của quốc gia. Đồng thời, Madagascar tiếp tục duy trì mối quan hệ mật thiết với hệ thống tài chính Pháp và tiền tệ Franc CFA. 

Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Madagascar

  • Đồng Franc Pháp: Giai đoạn 1896 – 1925
  • Đồng Franc Malgache (Malagasy Franc): Giai đoạn thuộc địa Pháp từ 1925 – 2005
  • Đồng Ariary Madagascar: Giai đoạn sau độc lập từ 2005 – nay

Phát hành và quản lý

Đồng Ariary Được quản lý và phát hành bởi Ngân hàng Trung ương Madagascar. Tổ chức này chịu trách nhiệm chính trong việc phát hành tiền tệ, quản lý cung tiền và điều hành chính sách, nhằm ổn định, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Hình ảnh các mệnh giá tiền Ariary Madagascar đang lưu thông

Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:

  • Tiền xu: 1, 2, 5, 10, 20 và 50 Ariary.
  • Tiền giấy: 100, 200, 500, 1,000, 2,000, 5,000, 10,000 và 20,000 Ariary. 

Tiền giấy 

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

100 Ariary

(100 MGA)

100 MGA = 0.0213 USD

Năm phát hành: 2017

Kích thước: 114 × 60mm

Mặt trước: Nhà thờ Ambozontany và quang cảnh Fianarantsoa.

Mặt sau: Ếch độc Madagascar. 

200 Ariary

(200 MGA)

200 MGA = 0.0426 USD

Năm phát hành: 2017

Kích thước: 119 × 62mm

Mặt trước: Thác nước ở công viên Montagne d’Ambre. 

Mặt sau: Cây cọ Madagascar tại Vườn quốc gia Nosy Hara. 

500 Ariary

(500 MGA)

500 MGA = 0.11 USD

Năm phát hành: 2017

Kích thước: 124 × 66 mm

Mặt trước: Đồi Hoàng gia Ambohimanga ở Antananarivo. 

Mặt sau: Một khối đá làm từ đá ong đỏ Tsingy Rouge. 

1,000 Ariary

(1000 MGA)

1,000 MGA = 0.21 USD

Năm phát hành: 2017

Kích thước: 129 × 69mm

Mặt trước: Cầu Kamoro.

Mặt sau: Thành đá La Reine de l’Isalo. 

2,000 Ariary

(2,000 MGA)

2,000 MGA = 0.43 USD

Năm phát hành: 2017

Kích thước: 134 × 72mm

Mặt trước: Con vượn cáo. 

Mặt sau: Cây ăn thịt người. 

5,000 Ariary

(5,000 MGA)

5,000 MGA = 1.06 USD

Năm phát hành: 2017

Kích thước: 139 × 75mm

Mặt trước: Thác nước công viên Ranomafana. 

Mặt sau: Cá voi lưng gù gần Sainte-Marie. 

10,000 Ariary

(10,000 MGA)

10,000 MGA = 2.13 USD

Năm phát hành: 2017

Kích thước: 144 × 78mm 

Mặt trước: Cảng Ehoala ở tỉnh Tuléer. 

Mặt sau: Sản phẩm bằng gỗ chạm khắc. 

20,000 Ariary

(20,000 MGA)

20,000 MGA = 4.26 USD

Năm phát hành: 2017

Kích thước: 149 × 81mm

Mặt trước: Mỏ niken Ambatovy. 

Mặt sau: Hình ảnh gạo, vải, vani, tiêu. 

Tiền xu 

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

1 Ariary Madagascar (1 MGA) 

1 MGA = 0.000213 USD

Năm phát hành: 2004

Đường kính: 22mm 

Mặt trước: Hoa trạng nguyên.

Mặt sau: Sừng  bò và mệnh giá “1 Ariary”. 

2 Ariary Madagascar (2 MGA) 

2 MGA = 0.000426 USD

Năm phát hành: 2003

Đường kính: 21mm 

Mặt trước: Cây vani. 

Mặt sau: Sừng bò và mệnh giá “2 Ariary”. 

5 Ariary Madagascar (5 MGA) 

5 MGA = 0.00106 USD

Năm phát hành: 1994

Đường kính: 21mm 

Mặt trước: Ngôi sao và mệnh giá “5 Ariary”.

Mặt sau: Cây lúa. 

10 Ariary Madagascar (10 MGA) 

10 MGA = 0.00213 USD

Năm phát hành: 2016

Đường kính: 24mm 

Mặt trước: Ngôi sao và mệnh giá “10 Ariary”. 

Mặt sau: Người đàn ông cắt than bùn. 

20 Ariary Madagascar (20 MGA) 

20 MGA = 0.00426 USD

Năm phát hành: 2021

Đường kính: 28mm 

Mặt trước: Ngôi sao và mệnh giá “20 Ariary”. 

Mặt sau: Người đàn ông và máy kéo. 

50 Ariary Madagascar (50 MGA) 

50 MGA = 0.0106 USD

Năm phát hành: 2016

Đường kính: 30.5mm 

Mặt trước: Ngôi sao và mệnh giá “50 Ariary”. 

Mặt sau: Đại lộ bao báp. 

Các phiên bản đặc biệt của tiền Madagascar

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

10 Ariary Madagascar (10 MGA) 

10 MGA = 0.00213 USD

Năm phát hành: 1988 – Kỷ niệm Quỹ Động vật Hoang dã Thế giới

Đường kính: 25mm 

Mặt trước: Ngôi sao và mệnh giá “10 Ariary”. 

Mặt sau: Cò quăm trưởng thành đang cho con ăn trong tổ. 

20 Ariary Madagascar (20 MGA) 

20 MGA = 0.00426 USD

Năm phát hành: 1994 – Kỷ niệm Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc F.A.O

Đường kính: 28mm 

Mặt trước: Ngôi sao và mệnh giá “20 Ariary”. 

Mặt sau: Người đàn ông và máy kéo. 

20 Ariary Madagascar (20 MGA) 

20 MGA = 0.00426 USD

Năm phát hành: 1998 – Kỷ niệm UNICEF

Đường kính: 36mm 

Mặt trước: Ngôi sao và mệnh giá “20 Ariary”. 

Mặt sau: Đứa trẻ đưa tay ra đón một con vượn cáo đuôi chuông trên cây. 

Chế độ tỷ giá hối đoái Ariary Madagascar

Tỷ giá hối đoái thả nổi

Ngân hàng Madagascar áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại, vay, trả nợ và đầu tư với Madagascar. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.

Lịch sử tỷ giá Ariary Madagascar

Sau khi ra mắt, đồng Ariary đã trải qua nhiều biến động về tỷ giá so với USD. Trong những năm đầu tiên, tỷ giá có sự biến động đáng kể do tình hình tài chính và kinh tế kém ổn định, đạt khoảng 2,600 – 2,800 MGA ~ 1 USD. Đến giai đoạn 2011 – 2015, tỷ giá tiếp tục biến động bởi lạm phát và khủng hoảng chính trị, vượt mức 2,800 – 3,400 MGA ~ 1 USD và duy trì tiếp đến giai đoạn 2015 – 2020. Từ năm 2021 đến nay, tỷ giá MGA/USD có xu hướng tăng nhẹ do sự bất ổn kinh tế kéo dài, con số lúc này là 3,800 – 4,200 MGA ~ 1 USD. 

Bên cạnh đó, do mối quan hệ ngoại giao giữa Madagascar và Trung Quốc, tỷ giá đồng Nhân dân tệ so với MGA luôn duy trì ổn định ở mức 1 CNY ~ 450 – 600 MGA trong nhiều năm qua. Đồng Yên Nhật cũng giữ mức 1 JPY ~ 25 – 30 MGA trong giai đoạn gần đây.

Tỷ giá Ariary Madagascar hôm nay

Tỷ giá MGA/VND hôm nay 28/01/2025

Tỷ giá MGA/VND là tỷ giá giữa đồng Ariary Madagascar với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Ariary Madagascar mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Ariary Madagascar từ khách hàng. Giá Ariary Madagascar mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 MGA = 5.28 VND.
  • Giá Ariary Madagascar bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán MGA cho khách hàng. Giá Ariary Madagascar bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 MGA = 5.39 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Ariary Madagascar hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá MGA/VND = (MGA/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Ariary Madagascar tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Ariary Madagascar hôm nay, ngày 28/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 MGA = 5.28 VND
  • Giá bán ra: 1 MGA = 5.39 VND

Tỷ giá Ariary Madagascar chợ đen hôm nay

Tỷ giá Ariary Madagascar chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 MGA = 5.28 VND và giá bán ra là 1 MGA = 5.39 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá MGA/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá MGA Giá bán ra (VND)
0.01 MGA 0.0539 VND
0.02 MGA 0.11 VND
0.05 MGA 0.27 VND
0.1 MGA 0.54 VND
0.2 MGA 1.08 VND
0.5 MGA 2.69 VND
100 MGA 538.79 VND
200 MGA  1,077.59 VND
500 MGA 2,693.97 VND
1,000 MGA  5,387.93 VND
2,000 MGA 10,775.87 VND
5,000 MGA 26,939.67 VND
10,000 MGA 53,879.33 VND
20,000 MGA 107,758.66 VND

So sánh tỷ giá Ariary Madagascar với đồng tiền mạnh nhất thế giới

Bảng so sánh tỷ giá MGA/VND hôm nay 28/01/2025

MGA/VND

USD/VND

EUR/VND

1 MGA/VND = 5.39 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 MGA/VND = 10.56 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 MGA/VND = 26.41 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 MGA/VND = 52.81 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 MGA/VND = 105.63 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 MGA/VND = 264.07 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 MGA/VND = 528.15 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 MGA/VND = 1,056.29 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 MGA/VND = 2,640.73 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 MGA/VND = 5,281.45 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 MGA/VND = 10,562.9 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 MGA/VND = 26,407.26 VND

5,000 USD/VND = 124,000,000 VND

5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 MGA/VND = 52,814.52 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 MGA/VND = 105,629.04 VND

20,000 USD/VND = 496,000,000 VND

20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 MGA/VND = 264,072.61 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 MGA/VND = 528,145.21 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 MGA/VND = 1,056,290.42 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 MGA/VND = 2,640,726.05 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,000 MGA/VND = 5,281,452.1 VND

1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Giá trị của đồng tiền Madagascar

Tác động của đồng MGA đến kinh tế Madagascar

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá MGA/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá MGA tăng (đồng Ariary Madagascar mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá MGA giảm (đồng Ariary Madagascar tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

– Góp phần kiểm soát lạm phát Madagascar.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

  • Tỷ giá MGA/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá MGA tăng (đồng Ariary Madagascar mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Ariary Madagascar sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Ariary Madagascar.

– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Ariary Madagascar để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá MGA giảm (đồng Ariary Madagascar tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Ariary Madagascar.

– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Ariary Madagascar thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Madagascar

Giá trị của đồng Ariary Madagascar MGA có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Ariary Madagascar. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Madagascar có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng MGA. 
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Madagascar: Chính phủ Madagascar cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng MGA, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Ariary Madagascar quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Madagascar có thể can thiệp bằng cách bán Ariary Madagascar để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Madagascar.
  • Lãi suất ngân hàng của Madagascar: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Madagascar có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Ariary Madagascar. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Ariary Madagascar có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Ariary Madagascar giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Ariary Madagascar. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Ariary Madagascar. 

Quy đổi tiền Madagascar sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Madagascar sang tiền Việt

Để đổi MGA sang VND hoặc VND sang MGA, bạn cần biết tỷ giá MGA/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền MGA x Tỷ giá MGA/VND 
  • Số tiền MGA = Số tiền VND / Tỷ giá VND/MGA

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang MGA khác với tỷ giá đổi Ariary Madagascar sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Madagascar du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Madagascar để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Ariary Madagascar sang tiền Việt

Chuyển đổi Ariary Madagascar sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Ariary Madagascar cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Ariary Madagascar. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Ariary Madagascar. 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn các bước đổi tiền Ariary Madagascar sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá MGA/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Madagascar sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Ariary Madagascar an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Ariary Madagascar sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi MGA/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá MGA/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Ariary Madagascar sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Ariary Madagascar MGA sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Ariary Madagascar (MGA/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Ariary Madagascar (MGA/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
MGA
Mua vào 1 MGA = 5.28 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết