Chuyển đổi VND sang MGA | |
---|---|
VND | MGA |
0.1857 MGA | |
185.7186 MGA | |
1,857.1859 MGA | |
18,571.859 MGA | |
92,859.2948 MGA | |
185,718.5896 MGA | |
371,437.1792 MGA | |
928,592.948 MGA | |
1,857,185.8961 MGA | |
3,714,371.7922 MGA | |
9,285,929.4805 MGA | |
18,571,858.961 MGA | |
37,143,717.922 MGA | |
92,859,294.805 MGA | |
185,718,589.6099 MGA |
Đặc điểm | Mô tả |
Tên gọi chính thức | Cộng hòa Madagascar (République de Madagascar, Republic of Madagascar) |
Loại hình quốc gia | Cộng hòa |
Vị trí địa lý | Thuộc khu vực Ấn Độ Dương, ngoài khơi bờ biển phía Đông Nam của châu Phi, cách bờ biển Mozambique khoảng 400km |
Lãnh thổ | Diện tích khoảng 587,041 km2 |
Thành viên tổ chức quốc tế | Liên Hợp Quốc, Liên minh châu Phi, Tổ chức Thương mại Thế giới, Cộng đồng Phát triển Nam Phi |
Mức độ phát triển | GDP ước tính khoảng 14 tỷ USD (năm 2023), thu nhập bình quân đầu người khoảng 500 USD/năm |
Nền kinh tế của Madagascar có quy mô nhỏ so với nhiều quốc gia khác, phần lớn phụ thuộc vào nông nghiệp, khai khoáng, du lịch và dệt may. Trong đó, nông nghiệp đóng vai trò quan trọng, chiếm hơn 20% GDP và cung cấp việc làm cho khoảng 80% dân số. Các sản phẩm xuất khẩu chính bao gồm cà phê, vanilla, gạo đường và đinh hương.
Bên cạnh đó, Madagascar sở hữu nhiều tài nguyên thiên nhiên như niken, cobalt, vàng, than đá và đá quý. Vì vậy, ngành khai thác khoáng sản đã trở thành nguồn thu nhập ngoại tệ lớn cho đất nước, tuy nhiên chưa được khai thác hết tiềm năng. Mặc dù có tiềm năng phát triển lớn, Madagascar vẫn là một trong những quốc gia nghèo nhất thế giới với nhiều thách thức kinh tế và xã hội cần giải quyết.
Madagascar nằm ở vị trí chiến lược giữa châu Phi và Ấn Độ Dương, gần các tuyến đường hàng hải quan trọng. Điều này mang lại lợi thế trong quan hệ quốc tế khi các cường quốc như Mỹ, Trung Quốc và Ấn Độ đều đang quan tâm đến khu vực này.
Trong những năm gần đây, Madagascar đã tăng cường quan hệ kinh tế với Trung Quốc thông qua các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng. Quan hệ giữa các quốc gia châu Á khác như Ấn Độ, Nhật Bản cũng đang được củng cố nhờ dự án thương mại và đầu tư. Quốc gia này cũng tích cực tham gia các hội nghị quốc tế về biến đổi khí hậu và bảo tồn đa dạng sinh học, giúp Madagascar có được sự chú ý quốc tế trong các vấn đề môi trường và phát triển bền vững.
Mục | Thông Tin Chi Tiết |
Tên gọi | Ariary Madagascar |
Tiếng Anh | Ariary |
Tiếng Việt | Không có |
Tên gọi khác | Không có |
Ký hiệu tiền Mỹ | AR |
Mã ISO 4217 | MGA |
Phát hành bởi | Ngân hàng Trung ương Madagascar |
Mệnh giá tiền xu | 10, 20, 50 AR |
Mệnh giá tiền giấy | 100, 200, 500, 1,000, 2,000, 5,000, 10,000, 20,000 AR |
Mệnh giá không còn lưu hành | 1, 2, 5, AR |
Đơn vị chia nhỏ | 5 Iraimbilanja (franc) |
Trước khi trở thành thuộc địa của Pháp, Madagascar đã có đơn vị tiền tệ riêng là Ariary và Iraimbilanja. Đây là hệ thống tiền tệ cổ, trong đó 1 Ariary được chia thành 5 Iraimbilanja và không theo hệ thập phân như nhiều đồng tiền hiện đại. Đến năm 2005, sau khi giành độc lập, Madagascar đã quyết định chuyển đổi hệ thống tiền tệ cũ sang đồng Ariary, đánh dấu sự khôi phục của một hệ thống tiền tệ trước thuộc địa.
Mặt khác, Madagascar đã trải qua nhiều giai đoạn tiền tệ khác nhau trước khi thiết lập đồng tiền riêng. Cuối thế kỷ 19, hệ thống tiền tệ của quốc gia này chủ yếu dựa trên trao đổi hàng hóa và sử dụng các loại tiền kim loại như đồng, bạc và vàng đến từ các thương nhân Ả Rập, Ấn Độ Dương và châu Âu. Đến khi trở thành thuộc địa của Pháp vào năm 1896, đồng Franc trở thành đồng tiền chính thức và chuyển thành đồng Franc Malgache (còn gọi là Malagasy Franc, phát hành riêng cho Madagascar) vào năm 1925.
Giai đoạn sau độc lập, đồng Malagasy Franc vẫn được sử dụng như đồng tiền chính thức của quốc gia. Đồng thời, Madagascar tiếp tục duy trì mối quan hệ mật thiết với hệ thống tài chính Pháp và tiền tệ Franc CFA.
Đồng Ariary Được quản lý và phát hành bởi Ngân hàng Trung ương Madagascar. Tổ chức này chịu trách nhiệm chính trong việc phát hành tiền tệ, quản lý cung tiền và điều hành chính sách, nhằm ổn định, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
100 MGA = 0.0213 USD |
Năm phát hành: 2017 Kích thước: 114 × 60mm Mặt trước: Nhà thờ Ambozontany và quang cảnh Fianarantsoa. Mặt sau: Ếch độc Madagascar. |
|||
200 MGA = 0.0426 USD |
Năm phát hành: 2017 Kích thước: 119 × 62mm Mặt trước: Thác nước ở công viên Montagne d’Ambre. Mặt sau: Cây cọ Madagascar tại Vườn quốc gia Nosy Hara. |
|||
500 MGA = 0.11 USD |
Năm phát hành: 2017 Kích thước: 124 × 66 mm Mặt trước: Đồi Hoàng gia Ambohimanga ở Antananarivo. Mặt sau: Một khối đá làm từ đá ong đỏ Tsingy Rouge. |
|||
1,000 MGA = 0.21 USD |
Năm phát hành: 2017 Kích thước: 129 × 69mm Mặt trước: Cầu Kamoro. Mặt sau: Thành đá La Reine de l’Isalo. |
|||
2,000 MGA = 0.43 USD |
Năm phát hành: 2017 Kích thước: 134 × 72mm Mặt trước: Con vượn cáo. Mặt sau: Cây ăn thịt người. |
|||
5,000 MGA = 1.06 USD |
Năm phát hành: 2017 Kích thước: 139 × 75mm Mặt trước: Thác nước công viên Ranomafana. Mặt sau: Cá voi lưng gù gần Sainte-Marie. |
|||
10,000 MGA = 2.13 USD |
Năm phát hành: 2017 Kích thước: 144 × 78mm Mặt trước: Cảng Ehoala ở tỉnh Tuléer. Mặt sau: Sản phẩm bằng gỗ chạm khắc. |
|||
20,000 MGA = 4.26 USD |
Năm phát hành: 2017 Kích thước: 149 × 81mm Mặt trước: Mỏ niken Ambatovy. Mặt sau: Hình ảnh gạo, vải, vani, tiêu. |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
1 MGA = 0.000213 USD |
Năm phát hành: 2004 Đường kính: 22mm Mặt trước: Hoa trạng nguyên. Mặt sau: Sừng bò và mệnh giá “1 Ariary”. |
|||
2 MGA = 0.000426 USD |
Năm phát hành: 2003 Đường kính: 21mm Mặt trước: Cây vani. Mặt sau: Sừng bò và mệnh giá “2 Ariary”. |
|||
5 MGA = 0.00106 USD |
Năm phát hành: 1994 Đường kính: 21mm Mặt trước: Ngôi sao và mệnh giá “5 Ariary”. Mặt sau: Cây lúa. |
|||
10 MGA = 0.00213 USD |
Năm phát hành: 2016 Đường kính: 24mm Mặt trước: Ngôi sao và mệnh giá “10 Ariary”. Mặt sau: Người đàn ông cắt than bùn. |
|||
20 MGA = 0.00426 USD |
Năm phát hành: 2021 Đường kính: 28mm Mặt trước: Ngôi sao và mệnh giá “20 Ariary”. Mặt sau: Người đàn ông và máy kéo. |
|||
50 MGA = 0.0106 USD |
Năm phát hành: 2016 Đường kính: 30.5mm Mặt trước: Ngôi sao và mệnh giá “50 Ariary”. Mặt sau: Đại lộ bao báp. |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
10 MGA = 0.00213 USD |
Năm phát hành: 1988 – Kỷ niệm Quỹ Động vật Hoang dã Thế giới Đường kính: 25mm Mặt trước: Ngôi sao và mệnh giá “10 Ariary”. Mặt sau: Cò quăm trưởng thành đang cho con ăn trong tổ. |
|||
20 MGA = 0.00426 USD |
Năm phát hành: 1994 – Kỷ niệm Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc F.A.O Đường kính: 28mm Mặt trước: Ngôi sao và mệnh giá “20 Ariary”. Mặt sau: Người đàn ông và máy kéo. |
|||
20 MGA = 0.00426 USD |
Năm phát hành: 1998 – Kỷ niệm UNICEF Đường kính: 36mm Mặt trước: Ngôi sao và mệnh giá “20 Ariary”. Mặt sau: Đứa trẻ đưa tay ra đón một con vượn cáo đuôi chuông trên cây. |
Ngân hàng Madagascar áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại, vay, trả nợ và đầu tư với Madagascar. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.
Sau khi ra mắt, đồng Ariary đã trải qua nhiều biến động về tỷ giá so với USD. Trong những năm đầu tiên, tỷ giá có sự biến động đáng kể do tình hình tài chính và kinh tế kém ổn định, đạt khoảng 2,600 – 2,800 MGA ~ 1 USD. Đến giai đoạn 2011 – 2015, tỷ giá tiếp tục biến động bởi lạm phát và khủng hoảng chính trị, vượt mức 2,800 – 3,400 MGA ~ 1 USD và duy trì tiếp đến giai đoạn 2015 – 2020. Từ năm 2021 đến nay, tỷ giá MGA/USD có xu hướng tăng nhẹ do sự bất ổn kinh tế kéo dài, con số lúc này là 3,800 – 4,200 MGA ~ 1 USD.
Bên cạnh đó, do mối quan hệ ngoại giao giữa Madagascar và Trung Quốc, tỷ giá đồng Nhân dân tệ so với MGA luôn duy trì ổn định ở mức 1 CNY ~ 450 – 600 MGA trong nhiều năm qua. Đồng Yên Nhật cũng giữ mức 1 JPY ~ 25 – 30 MGA trong giai đoạn gần đây.
Tỷ giá MGA/VND là tỷ giá giữa đồng Ariary Madagascar với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Ariary Madagascar hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá MGA/VND = (MGA/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Ariary Madagascar hôm nay, ngày 28/01/2025 là:
Tỷ giá Ariary Madagascar chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 MGA = 5.28 VND và giá bán ra là 1 MGA = 5.39 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá MGA | Giá bán ra (VND) |
0.01 MGA | 0.0539 VND |
0.02 MGA | 0.11 VND |
0.05 MGA | 0.27 VND |
0.1 MGA | 0.54 VND |
0.2 MGA | 1.08 VND |
0.5 MGA | 2.69 VND |
100 MGA | 538.79 VND |
200 MGA | 1,077.59 VND |
500 MGA | 2,693.97 VND |
1,000 MGA | 5,387.93 VND |
2,000 MGA | 10,775.87 VND |
5,000 MGA | 26,939.67 VND |
10,000 MGA | 53,879.33 VND |
20,000 MGA | 107,758.66 VND |
Bảng so sánh tỷ giá MGA/VND hôm nay 28/01/2025
1 MGA/VND = 5.39 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 MGA/VND = 10.56 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 MGA/VND = 26.41 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 MGA/VND = 52.81 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 MGA/VND = 105.63 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 MGA/VND = 264.07 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 MGA/VND = 528.15 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 MGA/VND = 1,056.29 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 MGA/VND = 2,640.73 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 MGA/VND = 5,281.45 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 MGA/VND = 10,562.9 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 MGA/VND = 26,407.26 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 MGA/VND = 52,814.52 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 MGA/VND = 105,629.04 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 MGA/VND = 264,072.61 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 MGA/VND = 528,145.21 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 MGA/VND = 1,056,290.42 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 MGA/VND = 2,640,726.05 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 MGA/VND = 5,281,452.1 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Giá trị của đồng tiền Madagascar
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá MGA tăng (đồng Ariary Madagascar mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá MGA giảm (đồng Ariary Madagascar tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Madagascar. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá MGA tăng (đồng Ariary Madagascar mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Ariary Madagascar sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Ariary Madagascar. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Ariary Madagascar để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá MGA giảm (đồng Ariary Madagascar tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Ariary Madagascar. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Ariary Madagascar thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Ariary Madagascar MGA có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi MGA sang VND hoặc VND sang MGA, bạn cần biết tỷ giá MGA/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang MGA khác với tỷ giá đổi Ariary Madagascar sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Madagascar du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Madagascar để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Ariary Madagascar sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Ariary Madagascar cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Ariary Madagascar. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Ariary Madagascar.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá MGA/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Ariary Madagascar MGA sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Ariary Madagascar (MGA/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Ariary Madagascar (MGA/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |