Chuyển đổi VND sang MMK | |
---|---|
VND | MMK |
0.0821 MMK | |
82.1486 MMK | |
821.4865 MMK | |
8,214.8646 MMK | |
41,074.3232 MMK | |
82,148.6465 MMK | |
164,297.293 MMK | |
410,743.2324 MMK | |
821,486.4648 MMK | |
1,642,972.9296 MMK | |
4,107,432.324 MMK | |
8,214,864.6481 MMK | |
16,429,729.2961 MMK | |
41,074,323.2404 MMK | |
82,148,646.4807 MMK |
Myanmar, còn được gọi là Burma, Miến Điện, là quốc gia lớn nhất về diện tích ở Đông Nam Á lục địa với dân số khoảng 55 triệu người. Nằm giữa Bangladesh, Ấn Độ, Trung Quốc, Lào và Thái Lan, Myanmar có vị trí địa lý chiến lược trong khu vực.
Về kinh tế, Myanmar giàu tài nguyên thiên nhiên như ngọc bích, đá quý, dầu mỏ, khí đốt và gỗ teak. Nước này cũng có tiềm năng năng lượng mặt trời cao nhất trong khu vực Tiểu vùng Mekong Mở rộng. Tuy nhiên, nền kinh tế Myanmar vẫn còn nhiều thách thức do bất ổn chính trị, xung đột nội bộ và cơ sở hạ tầng yếu kém.
Myanmar là thành viên của các tổ chức khu vực như ASEAN và BIMSTEC. Tuy nhiên, ảnh hưởng quốc tế của nước này bị hạn chế do các vấn đề nhân quyền và bất ổn chính trị. Theo Chỉ số Phát triển Con người năm 2020, Myanmar xếp hạng 147/189 quốc gia, thấp nhất Đông Nam Á, phản ánh những thách thức trong phát triển kinh tế-xã hội của đất nước.
Tên gọi |
Kyat Myanmar |
Mã ISO |
MMK |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Trung ương Myanmar |
Khu vực sử dụng |
Myanmar |
Tiền tệ của Myanmar có số ít tên gọi khác ngoài Kyat là Burmese Kyat, MMK, K, tiền Myanmar, chạt. Tên gọi “Kyat” có nguồn gốc từ từ Kyattha – đơn vị đo lường trọng lượng của vàng trong tiếng Miến. Trước đây, khi Myanmar còn là một phần của đế chế thuộc địa, đồng tiền của Myanmar từng được gọi là “Rupee” do sự ảnh hưởng từ Ấn Độ.
Đồng Kyat có mã ISO 4217 là MMK; viết tắt là K, đặt trước giá trị ghi bằng số.
Mỗi Kyat được chia thành 100 đơn vị, gọi là pyas.
Đồng kyat, được đúc từ vàng và bạc tại Myanmar đến năm 1889, có giá trị tương đương đồng rupee Ấn Độ. Sau khi Myanmar mất chủ quyền, người Anh đã thay thế kyat bằng rupee.
Trong thời kỳ Nhật Bản chiếm đóng Myanmar từ 1942, một đơn vị tiền tệ dựa trên rupee được sử dụng cho đến khi đồng kyat được tái phát hành vào năm 1943. Đồng kyat này, chia thành 100 cent, mất giá hoàn toàn sau Thế chiến thứ hai, dẫn đến việc rupee được sử dụng lại.
Từ 1/7/1952, đồng kyat hiện đại được đưa vào lưu thông, thay thế rupee với cùng giá trị.
Tại Myanmar hiện nay lưu hành tiền giấy và tiền xu, bao gồm các mệnh giá sau:
Đồng 1 Kyat Myanmar
Đồng 5 Kyat Myanmar
Đồng 10 Kyat Myanmar
Đồng 50 Kyat Myanmar
Đồng 100 Kyat Myanmar
Tờ 1 Kyat Myanmar
Tờ 5 Kyat Myanmar
Tờ 10 Kyat Myanmar
Tờ 20 Kyat Myanmar
Tờ 50 Kyat Myanmar
Tờ 100 Kyat Myanmar
Tờ 200 Kyat Myanmar
Tờ 500 Kyat Myanmar
Tờ 1000 Kyat Myanmar
Tờ 5000 Kyat Myanmar
Tờ 10,0000 Kyat Myanmar
Tờ 20,0000 Kyat Myanmar
Tỷ giá Kyat là tỷ giá giữa đồng Kyat Myanmar với Việt Nam Đồng.
Giá Kyat Myanmar mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Kyat Myanmar từ khách hàng. Giá Kyat Myanmar mua vào hôm nay 06/01/2025 là 1 MMK = 12.03 VND.
Giá Kyat Myanmar bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán MMK cho khách hàng. Giá Kyat Myanmar bán ra hôm nay 06/01/2025 là 1 MMK = 12.18 VND.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Kyat Myanmar hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá MMK/VND = (MMK/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Kyat hôm nay, ngày 06/01/2025 là:
Tỷ giá Kyat Myanmar chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 MMK = 12.03 VND và giá bán ra là 1 MMK = 12.18 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá Kyat |
VND |
1 |
12.18 VND |
5 |
60.89 VND |
10 |
121.78 VND |
20 |
243.55 VND |
50 |
608.88 VND |
100 |
1,217.75 VND |
200 |
2,435.51 VND |
500 |
6,088.77 VND |
1000 |
12,177.54 VND |
5000 |
60,887.7 VND |
10000 |
121,775.41 VND |
20000 |
243,550.82 VND |
Bảng so sánh tỷ giá MMK/VND hôm nay 06/01/2025
1 MMK/VND = 12.18 VND |
1 USD/VND = 25,553 VND |
1 EUR/VND = 26,918.52 VND |
2 MMK/VND = 24.07 VND |
2 USD/VND = 50,506 VND |
2 EUR/VND = 51,554.16 VND |
5 MMK/VND = 60.17 VND |
5 USD/VND = 126,265 VND |
5 EUR/VND = 128,885.4 VND |
10 MMK/VND = 120.35 VND |
10 USD/VND = 252,530 VND |
10 EUR/VND = 257,770.8 VND |
20 MMK/VND = 240.69 VND |
20 USD/VND = 505,060 VND |
20 EUR/VND = 515,541.6 VND |
50 MMK/VND = 601.73 VND |
50 USD/VND = 1,262,650 VND |
50 EUR/VND = 1,288,854 VND |
100 MMK/VND = 1,203.46 VND |
100 USD/VND = 2,525,300 VND |
100 EUR/VND = 2,577,708 VND |
200 MMK/VND = 2,406.91 VND |
200 USD/VND = 5,050,600 VND |
200 EUR/VND = 5,155,416 VND |
500 MMK/VND = 6,017.29 VND |
500 USD/VND = 12,626,500 VND |
500 EUR/VND = 12,888,540 VND |
1,000 MMK/VND = 12,034.57 VND |
1,000 USD/VND = 25,253,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,777,080 VND |
2,000 MMK/VND = 24,069.15 VND |
2,000 USD/VND = 50,506,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,554,160 VND |
5,000 MMK/VND = 60,172.86 VND |
5,000 USD/VND = 126,265,000 VND |
5,000 EUR/VND = 128,885,400 VND |
10,000 MMK/VND = 120,345.73 VND |
10,000 USD/VND = 252,530,000 VND |
10,000 EUR/VND = 257,770,800 VND |
20,000 MMK/VND = 240,691.46 VND |
20,000 USD/VND = 505,060,000 VND |
20,000 EUR/VND = 515,541,600 VND |
50,000 MMK/VND = 601,728.64 VND |
50,000 USD/VND = 1,262,650,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,288,854,000 VND |
100,000 MMK/VND = 1,203,457.28 VND |
100,000 USD/VND = 2,525,300,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,577,708,000 VND |
200,000 MMK/VND = 2,406,914.56 VND |
200,000 USD/VND = 5,050,600,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,155,416,000 VND |
500,000 MMK/VND = 6,017,286.4 VND |
500,000 USD/VND = 12,626,500,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,888,540,000 VND |
1,000,000 MMK/VND = 12,034,572.8 VND |
1,000,000 USD/VND = 25,253,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,777,080,000 VND |
Đồng Kyat Myanmar (MMK) đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế nội địa của Myanmar, nhưng có ảnh hưởng hạn chế trong bối cảnh khu vực và quốc tế.
Là đồng tiền chính thức, Kyat được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch hàng ngày và hoạt động kinh tế trong nước. Tuy nhiên, do tình trạng bất ổn chính trị và kinh tế của Myanmar, giá trị của đồng Kyat thường không ổn định và đối mặt với áp lực lạm phát cao.
Trong nền kinh tế khu vực và thế giới, vai trò của đồng Kyat khá hạn chế. Do các lệnh trừng phạt quốc tế và sự cô lập kinh tế của Myanmar trong nhiều năm, đồng Kyat ít được sử dụng trong giao dịch quốc tế.
Các nhà đầu tư nước ngoài và doanh nghiệp thường ưa chuộng sử dụng các đồng tiền mạnh hơn như đô la Mỹ hoặc euro trong các giao dịch với Myanmar. Điều này phản ánh thực tế rằng, mặc dù Myanmar có tiềm năng kinh tế đáng kể nhờ nguồn tài nguyên phong phú, nhưng đồng tiền của nước này chưa đạt được vị thế đáng kể trên thị trường tài chính toàn cầu. Sự phát triển và ổn định của đồng Kyat trong tương lai sẽ phụ thuộc rất nhiều vào quá trình cải cách kinh tế và ổn định chính trị của Myanmar.
Giá trị của đồng Kyat (MMK) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá MMK tăng (đồng Kyat mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá MMK giảm (đồng Kyat tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Myanmar. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá MMK tăng (đồng Kyat mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Kyat sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Kyat. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Kyat để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá MMK giảm (đồng Kyat tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Kyat. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Kyat thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Để đổi MMK sang VND hoặc VND sang MMK, bạn cần biết tỷ giá MMK/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang MMK khác với tỷ giá đổi Kyat Myanmar sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Myanmar du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Myanmar để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Kyat sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Kyat cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Kyat. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Kyat.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Để đảm bảo an toàn và có lợi nhất khi đổi tiền Myanmar sang tiền Việt, bạn cần lưu ý một số điều sau:
Bạn đang tìm nơi đổi Kyat Myanmar (MMK) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Đổi Kyat Myanmar (MMK/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Đổi Kyat Myanmar (MMK/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |