Cập nhật lúc 22:29 ngày 20/04/2025
Cập nhật lúc 22:29 ngày 20/04/2025
Nhận lãi suất 11.86%
Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS
Giao dịch USDT miễn phí
Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí
3 bước nhận ngay 270.000 VND
1Tải ứng dụng
2Hoàn thành định danh cá nhân
3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS
Quy đổi 1 USD sang VND 25,760 VND
Tặng thêm cho bạn +412,576 VND
Quà chào bạn +270,000 VND
Lãi ONUS 1 năm +2,576 VND
Quà giới thiệu bạn +140,000 VND
Bạn có thể nhận được
+438,336 VND
Ưu đãi sẽ hết hạn sau 15m : 00s
Tỷ giá MMK to VND hôm nay là 12 VND. Giá Kyat Myanmar tăng 0.00575% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 MMK tăng 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Kyat Myanmar so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 20-04-2025 22:29 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 22:29, CN, 20/04/2025
12 VND/MMK0.00575% /24h
Giá MMK hiện tại
Giá MMK mở cửa
12 VND/MMK
Giá MMK thấp nhất
12 VND/MMK
Giá MMK cao nhất
12 VND/MMK
Giá MMK đóng cửa
12 VND/MMK
Biến động giá MMK hôm nay
0.00575% /1 ngày
+0 VND
0.78% /7 ngày
+0 VND
0.08% /1 tháng
0 VND
0.08% /3 tháng
0 VND
0.08% /1 năm
0 VND
Biểu đồ tỷ giá MMK/VND
MMK Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Kyat Myanmar, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng MMK so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của MMK trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Kyat Myanmar
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0 USD | -0.00% |
| Euro | 0 EUR | -0.00% |
| Bảng Anh (Pound) | 0 GBP | -0.00% |
| Yên Nhật | 0.067 JPY | -0.00% |
| Sen Nhật | 0 SEN | -0.00% |
| Man Nhật | 0 MAN | -0.00% |
| Đô La Úc | 0.001 AUD | -0.00% |
| Đô La Singapore | 0.001 SGD | -0.00% |
| Baht Thái | 0.016 THB | -0.00% |
| Đô La Canada | 0.001 CAD | -0.00% |
VND MMK
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 MMK USD
0.000 USD
1 MMK EUR
0.000 EUR
1 MMK GBP
0.000 GBP
1 MMK JPY
0.069 JPY
1 MMK SEN
0.000 SEN
1 MMK MAN
0.000 MAN
1 MMK AUD
0.001 AUD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.000
-0.00%
EUR
Euro
0.000
-0.00%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.000
-0.00%
JPY
Yên Nhật
0.069
-0.00%
SEN
Sen Nhật
0.000
-0.00%
MAN
Man Nhật
0.000
-0.00%
AUD
Đô La Úc
0.001
-0.00%
SGD
Đô La Singapore
0.001
-0.00%
THB
Baht Thái
0.016
-0.00%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá Kyat Myanmar
Myanmar, còn được gọi là Burma, Miến Điện, là quốc gia lớn nhất về diện tích ở Đông Nam Á lục địa với dân số khoảng 55 triệu người. Nằm giữa Bangladesh, Ấn Độ, Trung Quốc, Lào và Thái Lan, Myanmar có vị trí địa lý chiến lược trong khu vực.
Về kinh tế, Myanmar giàu tài nguyên thiên nhiên như ngọc bích, đá quý, dầu mỏ, khí đốt và gỗ teak. Nước này cũng có tiềm năng năng lượng mặt trời cao nhất trong khu vực Tiểu vùng Mekong Mở rộng. Tuy nhiên, nền kinh tế Myanmar vẫn còn nhiều thách thức do bất ổn chính trị, xung đột nội bộ và cơ sở hạ tầng yếu kém.
Myanmar là thành viên của các tổ chức khu vực như ASEAN và BIMSTEC. Tuy nhiên, ảnh hưởng quốc tế của nước này bị hạn chế do các vấn đề nhân quyền và bất ổn chính trị. Theo Chỉ số Phát triển Con người năm 2020, Myanmar xếp hạng 147/189 quốc gia, thấp nhất Đông Nam Á, phản ánh những thách thức trong phát triển kinh tế-xã hội của đất nước.
Tên gọi |
Kyat Myanmar |
Mã ISO |
MMK |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Trung ương Myanmar |
Khu vực sử dụng |
Myanmar |
Tiền tệ của Myanmar có số ít tên gọi khác ngoài Kyat là Burmese Kyat, MMK, K, tiền Myanmar, chạt. Tên gọi “Kyat” có nguồn gốc từ từ Kyattha – đơn vị đo lường trọng lượng của vàng trong tiếng Miến. Trước đây, khi Myanmar còn là một phần của đế chế thuộc địa, đồng tiền của Myanmar từng được gọi là “Rupee” do sự ảnh hưởng từ Ấn Độ.
Đồng Kyat có mã ISO 4217 là MMK; viết tắt là K, đặt trước giá trị ghi bằng số.
Mỗi Kyat được chia thành 100 đơn vị, gọi là pyas.
Đồng kyat, được đúc từ vàng và bạc tại Myanmar đến năm 1889, có giá trị tương đương đồng rupee Ấn Độ. Sau khi Myanmar mất chủ quyền, người Anh đã thay thế kyat bằng rupee.
Trong thời kỳ Nhật Bản chiếm đóng Myanmar từ 1942, một đơn vị tiền tệ dựa trên rupee được sử dụng cho đến khi đồng kyat được tái phát hành vào năm 1943. Đồng kyat này, chia thành 100 cent, mất giá hoàn toàn sau Thế chiến thứ hai, dẫn đến việc rupee được sử dụng lại.
Từ 1/7/1952, đồng kyat hiện đại được đưa vào lưu thông, thay thế rupee với cùng giá trị.
Tại Myanmar hiện nay lưu hành tiền giấy và tiền xu, bao gồm các mệnh giá sau:
Đồng 1 Kyat Myanmar
![]() |
![]() |
Đồng 5 Kyat Myanmar
![]() |
![]() |
Đồng 10 Kyat Myanmar
![]() |
![]() |
Đồng 50 Kyat Myanmar
![]() |
![]() |
Đồng 100 Kyat Myanmar
![]() |
![]() |
Tờ 1 Kyat Myanmar
![]() |
![]() |
Tờ 5 Kyat Myanmar
![]() |
![]() |
Tờ 10 Kyat Myanmar
![]() |
![]() |
Tờ 20 Kyat Myanmar
![]() |
![]() |
Tờ 50 Kyat Myanmar
![]() |
![]() |
Tờ 100 Kyat Myanmar
![]() |
![]() |
Tờ 200 Kyat Myanmar
![]() |
![]() |
Tờ 500 Kyat Myanmar
![]() |
![]() |
Tờ 1000 Kyat Myanmar
![]() |
![]() |
Tờ 5000 Kyat Myanmar
![]() |
![]() |
Tờ 10,0000 Kyat Myanmar
![]() |
![]() |
Tờ 20,0000 Kyat Myanmar
![]() |
![]() |
Tỷ giá Kyat là tỷ giá giữa đồng Kyat Myanmar với Việt Nam Đồng.
Giá Kyat Myanmar mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Kyat Myanmar từ khách hàng. Giá Kyat Myanmar mua vào hôm nay 20/04/2025 là 1 MMK = 12.27 VND.
Giá Kyat Myanmar bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán MMK cho khách hàng. Giá Kyat Myanmar bán ra hôm nay 20/04/2025 là 1 MMK = 12.44 VND.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Kyat Myanmar hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá MMK/VND = (MMK/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Kyat hôm nay, ngày 20/04/2025 là:
Tỷ giá Kyat Myanmar chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 MMK = 12.27 VND và giá bán ra là 1 MMK = 12.44 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá Kyat |
VND |
1 |
12.44 VND |
5 |
62.2 VND |
10 |
124.4 VND |
20 |
248.81 VND |
50 |
622.02 VND |
100 |
1,244.05 VND |
200 |
2,488.1 VND |
500 |
6,220.24 VND |
1000 |
12,440.48 VND |
5000 |
62,202.39 VND |
10000 |
124,404.78 VND |
20000 |
248,809.56 VND |
Bảng so sánh tỷ giá MMK/VND hôm nay 20/04/2025
1 MMK/VND = 12.44 VND |
1 USD/VND = 26,120 VND |
1 EUR/VND = 30,310.8 VND |
2 MMK/VND = 24.54 VND |
2 USD/VND = 51,520 VND |
2 EUR/VND = 58,052.84 VND |
5 MMK/VND = 61.35 VND |
5 USD/VND = 128,800 VND |
5 EUR/VND = 145,132.1 VND |
10 MMK/VND = 122.69 VND |
10 USD/VND = 257,600 VND |
10 EUR/VND = 290,264.2 VND |
20 MMK/VND = 245.38 VND |
20 USD/VND = 515,200 VND |
20 EUR/VND = 580,528.4 VND |
50 MMK/VND = 613.45 VND |
50 USD/VND = 1,288,000 VND |
50 EUR/VND = 1,451,321 VND |
100 MMK/VND = 1,226.9 VND |
100 USD/VND = 2,576,000 VND |
100 EUR/VND = 2,902,642 VND |
200 MMK/VND = 2,453.8 VND |
200 USD/VND = 5,152,000 VND |
200 EUR/VND = 5,805,284 VND |
500 MMK/VND = 6,134.51 VND |
500 USD/VND = 12,880,000 VND |
500 EUR/VND = 14,513,210 VND |
1,000 MMK/VND = 12,269.02 VND |
1,000 USD/VND = 25,760,000 VND |
1,000 EUR/VND = 29,026,420 VND |
2,000 MMK/VND = 24,538.03 VND |
2,000 USD/VND = 51,520,000 VND |
2,000 EUR/VND = 58,052,840 VND |
5,000 MMK/VND = 61,345.08 VND |
5,000 USD/VND = 128,800,000 VND |
5,000 EUR/VND = 145,132,100 VND |
10,000 MMK/VND = 122,690.17 VND |
10,000 USD/VND = 257,600,000 VND |
10,000 EUR/VND = 290,264,200 VND |
20,000 MMK/VND = 245,380.33 VND |
20,000 USD/VND = 515,200,000 VND |
20,000 EUR/VND = 580,528,400 VND |
50,000 MMK/VND = 613,450.83 VND |
50,000 USD/VND = 1,288,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,451,321,000 VND |
100,000 MMK/VND = 1,226,901.66 VND |
100,000 USD/VND = 2,576,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,902,642,000 VND |
200,000 MMK/VND = 2,453,803.32 VND |
200,000 USD/VND = 5,152,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,805,284,000 VND |
500,000 MMK/VND = 6,134,508.3 VND |
500,000 USD/VND = 12,880,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 14,513,210,000 VND |
1,000,000 MMK/VND = 12,269,016.6 VND |
1,000,000 USD/VND = 25,760,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 29,026,420,000 VND |
Đồng Kyat Myanmar (MMK) đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế nội địa của Myanmar, nhưng có ảnh hưởng hạn chế trong bối cảnh khu vực và quốc tế.
Là đồng tiền chính thức, Kyat được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch hàng ngày và hoạt động kinh tế trong nước. Tuy nhiên, do tình trạng bất ổn chính trị và kinh tế của Myanmar, giá trị của đồng Kyat thường không ổn định và đối mặt với áp lực lạm phát cao.
Trong nền kinh tế khu vực và thế giới, vai trò của đồng Kyat khá hạn chế. Do các lệnh trừng phạt quốc tế và sự cô lập kinh tế của Myanmar trong nhiều năm, đồng Kyat ít được sử dụng trong giao dịch quốc tế.
Các nhà đầu tư nước ngoài và doanh nghiệp thường ưa chuộng sử dụng các đồng tiền mạnh hơn như đô la Mỹ hoặc euro trong các giao dịch với Myanmar. Điều này phản ánh thực tế rằng, mặc dù Myanmar có tiềm năng kinh tế đáng kể nhờ nguồn tài nguyên phong phú, nhưng đồng tiền của nước này chưa đạt được vị thế đáng kể trên thị trường tài chính toàn cầu. Sự phát triển và ổn định của đồng Kyat trong tương lai sẽ phụ thuộc rất nhiều vào quá trình cải cách kinh tế và ổn định chính trị của Myanmar.
Giá trị của đồng Kyat (MMK) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá MMK tăng (đồng Kyat mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá MMK giảm (đồng Kyat tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Myanmar. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá MMK tăng (đồng Kyat mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Kyat sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Kyat. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Kyat để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá MMK giảm (đồng Kyat tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Kyat. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Kyat thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Để đổi MMK sang VND hoặc VND sang MMK, bạn cần biết tỷ giá MMK/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang MMK khác với tỷ giá đổi Kyat Myanmar sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Myanmar du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Myanmar để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Kyat sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Kyat cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Kyat. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Kyat.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Để đảm bảo an toàn và có lợi nhất khi đổi tiền Myanmar sang tiền Việt, bạn cần lưu ý một số điều sau:
Bạn đang tìm nơi đổi Kyat Myanmar (MMK) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Đổi Kyat Myanmar (MMK/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Đổi Kyat Myanmar (MMK/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Câu hỏi thường gặp
Myanmar là một quốc gia nằm ở Đông Nam Á có bờ biển dọc theo Vịnh Bengal và Biển Andaman ở phía tây và nam. Naypyidaw là thủ đô của Myanmar, còn Yangon (còn được biết đến là Rangoon) là thành phố lớn nhất và trung tâm kinh tế quan trọng nhất của đất nước.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 22:29 20/04/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất