logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Giao dịch tiền số từ 50K - Không phí giao dịch, rút tiền trong 5s
Tải ONUS nhận miễn phí 270.000đ

Tỷ giá quy đổi Kyat Myanmar sang Việt Nam Đồng. Đổi MMK to VND

Tỷ giá MMK to VND - Giá Kyat Myanmar (MMK/VND)

12.17
Cập nhật gần nhất vào 06-01-2025 14:16 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
MMK
Mua vào 1 MMK = 12.03 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá MMK/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá MMK/VND hôm nay

Tỷ giá MMK to VND hôm nay là 12 VND. Cập nhật gần nhất vào 06-01-2025 14:16 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá MMK/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá MMK/VND cho biết giá trị đổi 1 MMK sang VND hôm nay là 12 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 82,148.6465 MMK. Tham khảo bảng quy đổi giá Kyat Myanmar sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi MMK sang VND và VND sang MMK.
Chuyển đổi MMK sang VND
MMK
VND
12 VND
24 VND
37 VND
61 VND
122 VND
243 VND
609 VND
1,217 VND
3,043 VND
6,087 VND
12,173 VND
24,346 VND
60,865 VND
121,731 VND
243,461 VND
Chuyển đổi VND sang MMK
VND
MMK
0.0821 MMK
82.1486 MMK
821.4865 MMK
8,214.8646 MMK
41,074.3232 MMK
82,148.6465 MMK
164,297.293 MMK
410,743.2324 MMK
821,486.4648 MMK
1,642,972.9296 MMK
4,107,432.324 MMK
8,214,864.6481 MMK
16,429,729.2961 MMK
41,074,323.2404 MMK
82,148,646.4807 MMK
Giới thiệu về giá Kyat Myanmar

Giới thiệu về Myanmar

Myanmar, còn được gọi là Burma, Miến Điện, là quốc gia lớn nhất về diện tích ở Đông Nam Á lục địa với dân số khoảng 55 triệu người. Nằm giữa Bangladesh, Ấn Độ, Trung Quốc, Lào và Thái Lan, Myanmar có vị trí địa lý chiến lược trong khu vực.

Về kinh tế, Myanmar giàu tài nguyên thiên nhiên như ngọc bích, đá quý, dầu mỏ, khí đốt và gỗ teak. Nước này cũng có tiềm năng năng lượng mặt trời cao nhất trong khu vực Tiểu vùng Mekong Mở rộng. Tuy nhiên, nền kinh tế Myanmar vẫn còn nhiều thách thức do bất ổn chính trị, xung đột nội bộ và cơ sở hạ tầng yếu kém.

Myanmar là thành viên của các tổ chức khu vực như ASEAN và BIMSTEC. Tuy nhiên, ảnh hưởng quốc tế của nước này bị hạn chế do các vấn đề nhân quyền và bất ổn chính trị. Theo Chỉ số Phát triển Con người năm 2020, Myanmar xếp hạng 147/189 quốc gia, thấp nhất Đông Nam Á, phản ánh những thách thức trong phát triển kinh tế-xã hội của đất nước.

Giới thiệu về tiền Myanmar

Tên gọi

Kyat Myanmar

Mã ISO

MMK

Đơn vị quản lý

Ngân hàng Trung ương Myanmar

Khu vực sử dụng

Myanmar

Tên gọi tiền Myanmar

Tiền tệ của Myanmar có số ít tên gọi khác ngoài Kyat là Burmese Kyat, MMK, K, tiền Myanmar, chạt. Tên gọi “Kyat” có nguồn gốc từ từ Kyattha – đơn vị đo lường trọng lượng của vàng trong tiếng Miến. Trước đây, khi Myanmar còn là một phần của đế chế thuộc địa, đồng tiền của Myanmar từng được gọi là “Rupee” do sự ảnh hưởng từ Ấn Độ.

Ký hiệu tiền Myanmar

Đồng Kyat có mã ISO 4217 là MMK; viết tắt là K, đặt trước giá trị ghi bằng số.

Đơn vị tiền Myanmar

Mỗi Kyat được chia thành 100 đơn vị, gọi là pyas.

Lịch sử tiền Myanmar

Đồng kyat, được đúc từ vàng và bạc tại Myanmar đến năm 1889, có giá trị tương đương đồng rupee Ấn Độ. Sau khi Myanmar mất chủ quyền, người Anh đã thay thế kyat bằng rupee.

Trong thời kỳ Nhật Bản chiếm đóng Myanmar từ 1942, một đơn vị tiền tệ dựa trên rupee được sử dụng cho đến khi đồng kyat được tái phát hành vào năm 1943. Đồng kyat này, chia thành 100 cent, mất giá hoàn toàn sau Thế chiến thứ hai, dẫn đến việc rupee được sử dụng lại.

Từ 1/7/1952, đồng kyat hiện đại được đưa vào lưu thông, thay thế rupee với cùng giá trị.

Các mệnh giá tờ tiền Myanmar

Tại Myanmar hiện nay lưu hành tiền giấy và tiền xu, bao gồm các mệnh giá sau:

  • Tiền xu: K1, K5, K10, K50, K100 
  • Tiền giấy: K1, K5, K10, K20, K50, K100, K200, K500; K1,000; K5,000; K10,000; K20,000

Tiền xu Myanmar

Đồng 1 Kyat Myanmar 

  • Chất liệu: Đồng Niken
  • Hình dáng: Tròn
  • Trọng lượng: 11.65g
  • Giá trị: 12.18 VND
  • Thiết kế mặt trước: Chinthe và năm phát hành. 
  • Thiết kế mặt sau: Mệnh giá.

Đồng 5 Kyat Myanmar 

  • Chất liệu: Đồng 
  • Hình dáng: Tròn
  • Trọng lượng: 2.73g
  • Giá trị: 60.89 VND
  • Thiết kế mặt trước: Chinthe và năm phát hành. 
  • Thiết kế mặt sau: Mệnh giá.

Đồng 10 Kyat Myanmar 

  • Chất liệu: Đồng
  • Hình dáng: Tròn
  • Trọng lượng: 4.45g
  • Giá trị: 121.78 VND
  • Thiết kế mặt trước: Chinthe và mệnh giá.
  • Thiết kế mặt sau: Mệnh giá.

Đồng 50 Kyat Myanmar

  • Chất liệu: Đồng Niken
  • Hình dáng: Tròn
  • Trọng lượng: 5.06g
  • Giá trị: 608.88 VND
  • Thiết kế mặt trước: Chinthe và mệnh giá.
  • Thiết kế mặt sau: Mệnh giá.

Đồng 100 Kyat Myanmar

  • Chất liệu: Đồng Niken
  • Hình dáng: Tròn
  • Trọng lượng: 7.52g
  • Giá trị: 1,217.75 VND
  • Thiết kế mặt trước: Chinthe và mệnh giá.
  • Thiết kế mặt sau: Mệnh giá.

Tiền giấy Myanmar

Tờ 1 Kyat Myanmar

  • Giá trị: 12.18 VND
  • Thiết kế mặt trước: Tượng Chinthe. 
  • Thiết kế mặt sau: Cuộc đua thuyền truyền thống quốc gia trên Hồ Kandawgyi; Tòa nhà Karaweik, Yangon.

Tờ 5 Kyat Myanmar

  • Giá trị: 60.89 VND
  • Thiết kế mặt trước: Tượng Chinthe. 
  • Thiết kế mặt sau: Trò chơi truyền thống. 

Tờ 10 Kyat Myanmar

  • Giá trị: 121.78 VND
  • Thiết kế mặt trước: Tượng Chinthe. 
  • Thiết kế mặt sau: Karaweik – Cung điện nổi. 

Tờ 20 Kyat Myanmar

  • Giá trị: 243.55 VND
  • Thiết kế mặt trước: Tượng Chinthe. 
  • Thiết kế mặt sau: Đài phu nước con voi ở công viên Yangon People. 

Tờ 50 Kyat Myanmar

  • Giá trị: 608.88 VND
  • Thiết kế mặt trước: Chân dung Aung San.
  • Thiết kế mặt sau: Vũ công. 

Tờ 100 Kyat Myanmar

  • Giá trị: 1,217.75 VND
  • Thiết kế mặt trước: Tượng Chinthe.
  • Thiết kế mặt sau: Hình ảnh những con người đang làm việc, trang trí, phục hồi kiến trúc. 

Tờ 200 Kyat Myanmar

  • Giá trị: 2,435.51 VND
  • Thiết kế mặt trước: Tượng Chinthe.
  • Thiết kế mặt sau: Voi kéo gỗ.

Tờ 500 Kyat Myanmar

  • Giá trị: 6,088.77 VND
  • Thiết kế mặt trước: Chân dung Aung San.
  • Thiết kế mặt sau: Tòa nhà ngân hàng Trung ương Myanmar.

Tờ 1000 Kyat Myanmar

  • Giá trị: 12,177.54 VND
  • Thiết kế mặt trước: Chân dung Aung San.
  • Thiết kế mặt sau: Khu phức hợp Quốc hội Hluttaw, Naypyidaw.

Tờ 5000 Kyat Myanmar

  • Giá trị: 60,887.7 VND
  • Thiết kế mặt trước: Con voi. 
  • Thiết kế mặt sau: Khu phức hợp Quốc hội Hluttaw, Naypyidaw.

Tờ 10,0000 Kyat Myanmar

  • Giá trị: 121,775.41 VND
  • Thiết kế mặt trước: Con dấu quốc gia sửa đổi của Myanmar (mang hình ảnh hoa sen và một đôi voi, thay vì ngôi sao, một đôi sư tử Chinthe và người mang khiên như trên con dấu quốc gia gốc).
  • Thiết kế mặt sau: Hồ thành của Cung điện Hoàng gia Mandalay.

Tờ 20,0000 Kyat Myanmar

  • Giá trị: 243,550.82 VND
  • Thiết kế mặt trước: Con voi. 
  • Thiết kế mặt sau: Các cây cầu bắc qua sông Irrawaddy tại Mandalay.

Tỷ giá Kyat Myanmar hôm nay 

Tỷ giá MMK/VND hôm nay 06/01/2025

Tỷ giá Kyat là tỷ giá giữa đồng Kyat Myanmar với Việt Nam Đồng. 

Giá Kyat Myanmar mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Kyat Myanmar từ khách hàng. Giá Kyat Myanmar mua vào hôm nay 06/01/2025 là 1 MMK = 12.03 VND.

Giá Kyat Myanmar bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán MMK cho khách hàng. Giá Kyat Myanmar bán ra hôm nay 06/01/2025 là 1 MMK = 12.18 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Kyat Myanmar hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá MMK/VND = (MMK/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Kyat tại ngân hàng hôm nay 06/01/2025

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Kyat hôm nay, ngày 06/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 MMK = 12.03 VND
  • Giá bán ra: 1 MMK = 12.18 VND

Tỷ giá Kyat Myanmar chợ đen hôm nay 06/01/2025

Tỷ giá Kyat Myanmar chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 MMK = 12.03 VND và giá bán ra là 1 MMK = 12.18 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá MMK/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá Kyat

VND

1

12.18 VND

5

60.89 VND

10

121.78 VND

20

243.55 VND

50

608.88 VND

100

1,217.75 VND

200

2,435.51 VND

500

6,088.77 VND

1000

12,177.54 VND

5000

60,887.7 VND

10000

121,775.41 VND

20000

243,550.82 VND

So sánh tỷ giá Kyat Myanmar với các đồng ngoại tệ khác

Bảng so sánh tỷ giá MMK/VND hôm nay 06/01/2025

MMK/VND

USD/VND

EUR/VND

1 MMK/VND = 12.18 VND

1 USD/VND = 25,553 VND

1 EUR/VND = 26,918.52 VND

2 MMK/VND = 24.07 VND

2 USD/VND = 50,506 VND

2 EUR/VND = 51,554.16 VND

5 MMK/VND = 60.17 VND

5 USD/VND = 126,265 VND

5 EUR/VND = 128,885.4 VND

10 MMK/VND = 120.35 VND

10 USD/VND = 252,530 VND

10 EUR/VND = 257,770.8 VND

20 MMK/VND = 240.69 VND

20 USD/VND = 505,060 VND

20 EUR/VND = 515,541.6 VND

50 MMK/VND = 601.73 VND

50 USD/VND = 1,262,650 VND

50 EUR/VND = 1,288,854 VND

100 MMK/VND = 1,203.46 VND

100 USD/VND = 2,525,300 VND

100 EUR/VND = 2,577,708 VND

200 MMK/VND = 2,406.91 VND

200 USD/VND = 5,050,600 VND

200 EUR/VND = 5,155,416 VND

500 MMK/VND = 6,017.29 VND

500 USD/VND = 12,626,500 VND

500 EUR/VND = 12,888,540 VND

1,000 MMK/VND = 12,034.57 VND

1,000 USD/VND = 25,253,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,777,080 VND

2,000 MMK/VND = 24,069.15 VND

2,000 USD/VND = 50,506,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,554,160 VND

5,000 MMK/VND = 60,172.86 VND

5,000  USD/VND = 126,265,000 VND

5,000  EUR/VND = 128,885,400 VND

10,000 MMK/VND = 120,345.73 VND

10,000 USD/VND = 252,530,000 VND

10,000 EUR/VND = 257,770,800 VND

20,000 MMK/VND = 240,691.46 VND

20,000  USD/VND = 505,060,000 VND

20,000  EUR/VND = 515,541,600 VND

50,000 MMK/VND = 601,728.64 VND

50,000 USD/VND = 1,262,650,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,288,854,000 VND

100,000 MMK/VND = 1,203,457.28 VND

100,000 USD/VND = 2,525,300,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,577,708,000 VND

200,000 MMK/VND = 2,406,914.56 VND

200,000 USD/VND = 5,050,600,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,155,416,000 VND

500,000 MMK/VND = 6,017,286.4 VND

500,000 USD/VND = 12,626,500,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,888,540,000 VND

1,000,000 MMK/VND = 12,034,572.8 VND

1,000,000  USD/VND = 25,253,000,000 VND

1,000,000  EUR/VND = 25,777,080,000 VND

Giá trị của đồng tiền Myanmar

Vai trò của MMK đến nền kinh tế trong nước và khu vực

Đồng Kyat Myanmar (MMK) đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế nội địa của Myanmar, nhưng có ảnh hưởng hạn chế trong bối cảnh khu vực và quốc tế. 

Là đồng tiền chính thức, Kyat được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch hàng ngày và hoạt động kinh tế trong nước. Tuy nhiên, do tình trạng bất ổn chính trị và kinh tế của Myanmar, giá trị của đồng Kyat thường không ổn định và đối mặt với áp lực lạm phát cao.

Trong nền kinh tế khu vực và thế giới, vai trò của đồng Kyat khá hạn chế. Do các lệnh trừng phạt quốc tế và sự cô lập kinh tế của Myanmar trong nhiều năm, đồng Kyat ít được sử dụng trong giao dịch quốc tế. 

Các nhà đầu tư nước ngoài và doanh nghiệp thường ưa chuộng sử dụng các đồng tiền mạnh hơn như đô la Mỹ hoặc euro trong các giao dịch với Myanmar. Điều này phản ánh thực tế rằng, mặc dù Myanmar có tiềm năng kinh tế đáng kể nhờ nguồn tài nguyên phong phú, nhưng đồng tiền của nước này chưa đạt được vị thế đáng kể trên thị trường tài chính toàn cầu. Sự phát triển và ổn định của đồng Kyat trong tương lai sẽ phụ thuộc rất nhiều vào quá trình cải cách kinh tế và ổn định chính trị của Myanmar.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Myanmar

Giá trị của đồng Kyat (MMK) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Kyat. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Myanmar có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng MMK.
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Myanmar: Chính phủ Myanmar cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng MMK, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Kyat Myanmar quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Myanmar có thể can thiệp bằng cách bán Kyat để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Myanmar.
  • Lãi suất ngân hàng của Myanmar: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Myanmar có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Kyat. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Kyat có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Kyat giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Kyat. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Kyat.

Tác động của đồng MMK đến kinh tế Myanmar

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá MMK/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá MMK tăng (đồng Kyat mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá MMK giảm (đồng Kyat tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

– Góp phần kiểm soát lạm phát Myanmar.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

  • Tỷ giá MMK/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá MMK tăng (đồng Kyat mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Kyat sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Kyat.

– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Kyat để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá MMK giảm (đồng Kyat tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Kyat.

– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Kyat thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Quy đổi tiền Myanmar (MMK) sang tiền Việt (VND)

Công thức đổi tiền Myanmar sang tiền Việt

Để đổi MMK sang VND hoặc VND sang MMK, bạn cần biết tỷ giá MMK/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền MMK x Tỷ giá MMK/VND 
  • Số tiền MMK = Số tiền VND / Tỷ giá VND/MMK

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang MMK khác với tỷ giá đổi Kyat Myanmar sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Myanmar du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Myanmar để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Kyat sang tiền Việt

Chuyển đổi Kyat sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Kyat cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Kyat. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Kyat. 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn cách đổi tiền Myanmar sang tiền Việt

  • Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá MMK/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
  • Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
  • So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
  • Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Myanmar sang tiền Việt

Để đảm bảo an toàn và có lợi nhất khi đổi tiền Myanmar sang tiền Việt, bạn cần lưu ý một số điều sau:

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Kyat an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Kyat sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi MMK/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá MMK/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Kyat Myanmar sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Kyat Myanmar (MMK) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Đổi Kyat Myanmar (MMK/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Đổi Kyat Myanmar (MMK/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Đọc tiếp
Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
MMK
Mua vào 1 MMK = 12.03 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết