Chuyển đổi VND sang MUR | |
---|---|
VND | MUR |
0.0018 MUR | |
1.8347 MUR | |
18.3471 MUR | |
183.4715 MUR | |
917.3573 MUR | |
1,834.7146 MUR | |
3,669.4292 MUR | |
9,173.573 MUR | |
18,347.146 MUR | |
36,694.292 MUR | |
91,735.7299 MUR | |
183,471.4598 MUR | |
366,942.9196 MUR | |
917,357.2991 MUR | |
1,834,714.5982 MUR |
Mauritius là một hòn đảo xinh đẹp nằm ở Tây Nam Ấn Độ Dương, cách bờ biển Đông Nam châu Phi khoảng 900km. Khu vực này có diện tích khoảng 2,040km2, được bao quanh bởi các rạn san hô, nhiều hòn đảo nhỏ, bãi biển trong xanh, tạo nên một quần thể du lịch hấp dẫn với cảnh quan thiên nhiên phong phú.
Nền kinh tế của Mauritius chủ yếu dựa vào nông nghiệ p, nổi bật nhất là sản xuất đường và các sản phẩm chế biến từ mía. Bên cạnh đó, ngành du lịch cũng đóng vai trò chủ chốt, thu hút hàng triệu khách du lịch hàng năm nhờ vào các bãi biển tuyệt đẹp, resort cao cấp và hoạt động vui chơi – giải trí phong phú.
Không chỉ vậy, Mauritius còn nổi bật với nền chính trị ổn định, chính sách kinh tế hiệu quả giúp quốc gia này duy trì mức tăng trưởng kinh tế bền vững, thu hút các nhà đầu tư quốc tế. Kể từ những năm 2000, nền kinh tế Mauritius đã chứng kiến sự phát triển nhanh chóng trong đầu tư hạ tầng, đặc biệt là các lĩnh vực công nghệ cao và dịch vụ.
Đảo quốc này cũng đóng vai trò quan trọng trong khu vực Ấn Độ Dương, không chỉ là một điểm đến du lịch lý tưởng mà còn trở thành trung tâm thương mại và tài chính kết nối giữa châu Phi – châu Á.
Tiền Mauritius là đơn vị tiền tệ chính thức được lưu hành tại Mauritius. Tiền Mauritius ký hiệu là MUR. Đồng tiền này đóng vai trò quan trọng trong việc định giá và thanh toán trên thị trường trong nước và quốc tế; sử dụng trong các giao dịch thương mại, có thể tích lũy để làm nguồn tiền dự trữ.
Tên gọi |
rupee Mauritius |
Mã ISO 4217 |
MUR |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Trung ương Mauritius |
Khu vực sử dụng |
Mauritius |
Đồng tiền Mauritius có tên gọi là rupee Mauritius.
Ký hiệu đồng rupee Mauritius là Re (số ít) và Rs (số nhiều), mã ISO tiêu chuẩn là MUR.
Một rupee Mauritius được chia thành 100 cent.
Đồng rupee Mauritius được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Mauritius (Bank of Mauritius). Ngân hàng Trung ương Mauritius là cơ quan chính thức chịu trách nhiệm về chính sách, phát hành tiền tệ và duy trì sự ổn định của đồng rupee Mauritius. Đồng thời, ngân hàng này cũng thực hiện các chức năng quản lý ngân hàng, giám sát hệ thống tài chính và thực hiện các chính sách nhằm ổn định giá cả, hỗ trợ tăng trưởng kinh tế của quốc gia.
Đồng rupee Mauritius chính thức ra đời vào năm 1934, được sản xuất và phát hành bởi Ngân hàng Trung ương Mauritius. Đồng tiền này được thiết kế theo dạng đồng xu và tiền giấy với các mệnh giá khác nhau, thường có hình ảnh biểu tượng quốc gia hoặc các nhà lãnh đạo quan trọng trong lịch sử xây dựng đất nước.
Trước khi đồng rupee Mauritius được lưu hành chính thức, Mauritius đã trải qua lịch sử tiền tệ phức tạp do ảnh hưởng bởi các thời kỳ thuộc địa khác nhau. Ở giai đoạn 1963 – 1710, Mauritius không có đồng tiền chính thức, các giao dịch thương mại chủ yếu dựa trên đổi hàng và một số đồng tiền nước ngoài như đồng guilder Hà Lan.
Đến năm 1715 – 1810, thực dân Pháp chiếm đóng, đồng Livre Tournois được sử dụng làm tiền tệ chính, sau đó thay thế bằng franc Pháp khi Pháp cải cách hệ thống tiền tệ vào cuối thế kỷ 18.
Sang giai đoạn thuộc địa Anh (1810 – 1968), đồng rupee Ấn Độ được giới thiệu như đồng tiền chính thức của Mauritius vào năm 1876, thay thế các loại tiền tệ khác đang lưu hành. Đây là đồng tiền cuối cùng được sử dụng trước khi Mauritius phát hành đồng tiền riêng của quốc gia. Do đó, sự ra đời của đồng rupee Mauritius có thể coi là biểu tượng của sự độc lập và đánh dấu chủ quyền kinh tế độc lập của quốc đảo này.
Mauritius đã trải qua nhiều giai đoạn thuộc địa gắn liền với nhiều đơn vị tiền tệ khác nhau bao gồm:
Các mệnh giá tiền rupee Mauritius đang lưu hành hiện nay gồm:
Ngân hàng Mauritius áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại, vay, trả nợ và đầu tư với Mauritius. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.
Trong những năm đầu thế kỷ 21, tỷ giá giữa MUR và USD tương đối ổn định, trong đó, rupee Mauritius thường dao động quanh mức 30 – 35 MUR/USD. Tuy nhiên, từ giữa những năm 2000 – 2010, đồng rupee suy yếu dần so với USD do các yếu tố như lạm phát nội địa tăng đi đôi với sự biến động thị trường toàn cầu. Tỷ giá trong giai đoạn này thường nằm trong ngưỡng 35 – 40 MUR/USD.
Bước vào thập kỷ 2010, sự biến động gia tăng do khủng hoảng tài chính toàn cầu, thay đổi chính sách tiền tệ quốc gia đã ảnh hưởng lớn đến giá trị của đồng rupee Mauritius. Tỷ giá MUR/USD đạt mức cao hơn, thường xuyên vượt mức 40 MUR/USD, có khi lên tới 45 MUR/USD trong những năm 2015 – 2017.
Từ cuối những năm 2010 đến nay, tỷ giá MUR/USD đã có những dao động nhỏ hơn nhưng vẫn duy trì xu hướng suy yếu nhẹ, phản ánh sự thay đổi trong chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Mauritius. Hiện tại, tỷ giá dao động trong khoảng 45 – 50 MUR/USD.
Tỷ giá MUR/VND là tỷ giá giữa đồng rupee Mauritius với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 rupee Mauritius hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá MUR/VND = (MUR/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá rupee Mauritius hôm nay, ngày 28/01/2025 là:
Tỷ giá rupee Mauritius chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 MUR = 535.86 VND và giá bán ra là 1 MUR = 546.66 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá MUR |
Giá bán ra (VND) |
1 cent |
5.47 VND |
2 cent |
10.93 VND |
5 cent |
27.33 VND |
10 cent |
54.67 VND |
20 cent |
109.33 VND |
25 cent |
136.67 VND |
50 cent |
273.33 VND |
1 MUR |
546.66 VND |
2 MUR |
1,093.32 VND |
5 MUR |
2,733.3 VND |
10 MUR |
5,466.6 VND |
20 MUR |
10,933.21 VND |
25 MUR |
13,666.51 VND |
50 MUR |
27,333.02 VND |
100 MUR |
54,666.05 VND |
200 MUR |
109,332.1 VND |
500 MUR |
273,330.24 VND |
1,000 MUR |
546,660.48 VND |
2,000 MUR |
1,093,320.96 VND |
Bảng so sánh tỷ giá MUR/VND hôm nay 28/01/2025
1 MUR/VND = 546.66 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 MUR/VND = 1,071.71 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 MUR/VND = 2,679.28 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 MUR/VND = 5,358.57 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 MUR/VND = 10,717.14 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 MUR/VND = 26,792.85 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 MUR/VND = 53,585.69 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 MUR/VND = 107,171.38 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 MUR/VND = 267,928.45 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 MUR/VND = 535,856.9 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 MUR/VND = 1,071,713.8 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 MUR/VND = 2,679,284.5 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 MUR/VND = 5,358,569 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 MUR/VND = 10,717,138 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 MUR/VND = 26,792,845 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 MUR/VND = 53,585,690 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 MUR/VND = 107,171,380 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 MUR/VND = 267,928,450 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 MUR/VND = 535,856,900 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Giá trị của đồng tiền Mauritius
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá MUR tăng (đồng rupee Mauritius mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá MUR giảm (đồng rupee Mauritius tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Mauritius. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá MUR tăng (đồng rupee Mauritius mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng rupee Mauritius sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá rupee Mauritius. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng rupee Mauritius để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá MUR giảm (đồng rupee Mauritius tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng rupee Mauritius. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng rupee Mauritius thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng rupee Mauritius (MUR) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi MUR sang VND hoặc VND sang MUR, bạn cần biết tỷ giá MUR/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang MUR khác với tỷ giá đổi rupee Mauritius sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Mauritius du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Mauritius để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi rupee Mauritius sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền rupee Mauritius cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi rupee Mauritius. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền rupee Mauritius.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá MUR/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi rupee Mauritius MUR sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá rupee Mauritius (MUR/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá rupee Mauritius (MUR/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |