logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Tỷ giá quy đổi rupee Mauritius sang Việt Nam Đồng. Đổi MUR to VND

Tỷ giá MUR to VND - Giá Rupee Mauritius (MUR/VND)

545.04
Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 12:43 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
MUR
Mua vào 1 MUR = 534.27 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá MUR/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá MUR/VND hôm nay

Tỷ giá MUR to VND hôm nay là 545 VND. Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 12:43 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá MUR/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá MUR/VND cho biết giá trị đổi 1 MUR sang VND hôm nay là 545 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 1,834.7146 MUR. Tham khảo bảng quy đổi giá Rupee Mauritius sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi MUR sang VND và VND sang MUR.
Chuyển đổi MUR sang VND
MUR
VND
545 VND
1,090 VND
1,635 VND
2,725 VND
5,450 VND
10,901 VND
27,252 VND
54,504 VND
136,261 VND
272,522 VND
545,044 VND
1,090,088 VND
2,725,220 VND
5,450,439 VND
10,900,878 VND
Chuyển đổi VND sang MUR
VND
MUR
0.0018 MUR
1.8347 MUR
18.3471 MUR
183.4715 MUR
917.3573 MUR
1,834.7146 MUR
3,669.4292 MUR
9,173.573 MUR
18,347.146 MUR
36,694.292 MUR
91,735.7299 MUR
183,471.4598 MUR
366,942.9196 MUR
917,357.2991 MUR
1,834,714.5982 MUR
Giới thiệu về giá Rupee Mauritius

Giới thiệu về Mauritius

Mauritius là một hòn đảo xinh đẹp nằm ở Tây Nam Ấn Độ Dương, cách bờ biển Đông Nam châu Phi khoảng 900km. Khu vực này có diện tích khoảng 2,040km2, được bao quanh bởi các rạn san hô, nhiều hòn đảo nhỏ, bãi biển trong xanh, tạo nên một quần thể du lịch hấp dẫn với cảnh quan thiên nhiên phong phú. 

Nền kinh tế của Mauritius chủ yếu dựa vào nông nghiệ p, nổi bật nhất là sản xuất đường và các sản phẩm chế biến từ mía. Bên cạnh đó, ngành du lịch cũng đóng vai trò chủ chốt, thu hút hàng triệu khách du lịch hàng năm nhờ vào các bãi biển tuyệt đẹp, resort cao cấp và hoạt động vui chơi – giải trí phong phú. 

Không chỉ vậy, Mauritius còn nổi bật với nền chính trị ổn định, chính sách kinh tế hiệu quả giúp quốc gia này duy trì mức tăng trưởng kinh tế bền vững, thu hút các nhà đầu tư quốc tế. Kể từ những năm 2000, nền kinh tế Mauritius đã chứng kiến sự phát triển nhanh chóng trong đầu tư hạ tầng, đặc biệt là các lĩnh vực công nghệ cao và dịch vụ. 

Đảo quốc này cũng đóng vai trò quan trọng trong khu vực Ấn Độ Dương, không chỉ là một điểm đến du lịch lý tưởng mà còn trở thành trung tâm thương mại và tài chính kết nối giữa châu Phi – châu Á. 

Tổng quan về tiền Mauritius

Tiền Mauritius là đơn vị tiền tệ chính thức được lưu hành tại Mauritius. Tiền Mauritius ký hiệu là MUR. Đồng tiền này đóng vai trò quan trọng trong việc định giá và thanh toán trên thị trường trong nước và quốc tế; sử dụng trong các giao dịch thương mại, có thể tích lũy để làm nguồn tiền dự trữ. 

Tên gọi

rupee Mauritius 

Mã ISO 4217

MUR

Đơn vị quản lý

Ngân hàng Trung ương Mauritius

Khu vực sử dụng

Mauritius

Tên gọi tiền Mauritius

Đồng tiền Mauritius có tên gọi là rupee Mauritius. 

Ký hiệu tiền Mauritius

Ký hiệu đồng rupee Mauritius là Re (số ít) và Rs (số nhiều), mã ISO tiêu chuẩn là MUR. 

Đơn vị tiền Mauritius

Một rupee Mauritius được chia thành 100 cent. 

Phát hành và quản lý

Đồng rupee Mauritius được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Mauritius (Bank of Mauritius). Ngân hàng Trung ương Mauritius là cơ quan chính thức chịu trách nhiệm về chính sách, phát hành tiền tệ và duy trì sự ổn định của đồng rupee Mauritius. Đồng thời, ngân hàng này cũng thực hiện các chức năng quản lý ngân hàng, giám sát hệ thống tài chính và thực hiện các chính sách nhằm ổn định giá cả, hỗ trợ tăng trưởng kinh tế của quốc gia.

Lịch sử tiền Mauritius (MUR)

Lịch sử ra đời đồng tiền Mauritius 

Đồng rupee Mauritius chính thức ra đời vào năm 1934, được sản xuất và phát hành bởi Ngân hàng Trung ương Mauritius. Đồng tiền này được thiết kế theo dạng đồng xu và tiền giấy với các mệnh giá khác nhau, thường có hình ảnh biểu tượng quốc gia hoặc các nhà lãnh đạo quan trọng trong lịch sử xây dựng đất nước. 

Trước khi đồng rupee Mauritius được lưu hành chính thức, Mauritius đã trải qua lịch sử tiền tệ phức tạp do ảnh hưởng bởi các thời kỳ thuộc địa khác nhau. Ở giai đoạn 1963 – 1710, Mauritius không có đồng tiền chính thức, các giao dịch thương mại chủ yếu dựa trên đổi hàng và một số đồng tiền nước ngoài như đồng guilder Hà Lan. 

Đến năm 1715 – 1810, thực dân Pháp chiếm đóng, đồng Livre Tournois được sử dụng làm tiền tệ chính, sau đó thay thế bằng franc Pháp khi Pháp cải cách hệ thống tiền tệ vào cuối thế kỷ 18. 

Sang giai đoạn thuộc địa Anh (1810 – 1968), đồng rupee Ấn Độ được giới thiệu như đồng tiền chính thức của Mauritius vào năm 1876, thay thế các loại tiền tệ khác đang lưu hành. Đây là đồng tiền cuối cùng được sử dụng trước khi Mauritius phát hành đồng tiền riêng của quốc gia. Do đó, sự ra đời của đồng rupee Mauritius có thể coi là biểu tượng của sự độc lập và đánh dấu chủ quyền kinh tế độc lập của quốc đảo này. 

Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Mauritius

Mauritius đã trải qua nhiều giai đoạn thuộc địa gắn liền với nhiều đơn vị tiền tệ khác nhau bao gồm: 

  • Guilder Hà Lan: Thời kỳ thuộc địa Hà Lan (1638 – 1710). 
  • Livre Tournois và Franc Pháp: Thời kỳ thuộc địa Pháp (1715 – 1810). 
  • rupee Ấn Độ và Bảng Anh: Thời kỳ thuộc địa Anh (1810 – 1968).
  • rupee Mauritius: Đồng tiền chính thức (1934 – nay). 

Mệnh giá tiền rupee Mauritius

Các mệnh giá tiền rupee Mauritius đang lưu hành hiện nay gồm:

  • Tiền giấy: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1,000 rupee Mauritius 
  • Tiền xu: 5 cent, 20 cent, 50 cent, 1, 5, 10, 20 rupee Mauritius

Tiền giấy 

Series đầu tiên (1810 – 1969) 

Tờ 1 rupee Mauritius

  • Đồng 5 rupee Mauritius: Phát hành năm 1967, mặt trước in chân dung nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là tượng đài Montagne de Lion. 

Tờ 5 rupee Mauritius  

  • Đồng 10 rupee Mauritius: Phát hành năm 1967, mặt trước in hình nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là tòa nhà Chính phủ. 

Tờ 10 rupee Mauritius

  • Đồng 25 rupee Mauritius: Phát hành năm 1967, mặt trước in hình nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là hình ảnh đồng quê và xe bò. 

Tờ 25 rupee Mauritius 

  • Đồng 50 rupee Mauritius: Phát hành năm 1967, mặt trước in hình nữ hoàng Elizabeth, mặt sau là hình ảnh tàu cập cảng Port Louis. 

Tờ 50 rupee Mauritius 

Tờ 1,000 rupee Mauritius

Series mới nhất (1968 – nay) 

  • Đồng 5 rupee Mauritius: Phát hành năm 1985, mặt trước in tượng nữ hoàng Victoria và ngài William Stevenson trước tòa nhà Chính phủ ở Port Louis. 

Tờ 5 rupee Mauritius 

  • Đồng 10 rupee Mauritius: Phát hành năm 1985, mặt trước in hình tòa nhà Chính phủ và quốc huy Mauritius, mặt sau là hình ảnh cầu, thác nước và bản đồ quốc gia. 

Tờ 10 rupee Mauritius 

  • Đồng 20 rupee Mauritius: Phát hành năm 1985, mặt trước in hình Sarojini Jugnauth – vợ của cựu Thủ tướng Mauritius, Anerood Jugnauth và mặt sau là trạm đĩa vệ tinh. 

Tờ 20 rupee Mauritius 

  • Đồng 25 rupee Mauritius: Phát hành năm 2013, mặt trước in quốc huy và chính khách Moilin Jean Ah-Chuen, mặt sau là bản đồ đảo Rodrigues. 

Tờ 25 rupee Mauritius 

  • Đồng 50 rupee Mauritius: Phát hành năm 2013, mặt trước in chân dung Joseph Maurice Paturau, mặt sau là hình ảnh chim đô đô và thác nước Le Caudan. 

Tờ 50 rupee Mauritius 

  • Đồng 100 rupee Mauritius: Phát hành năm 1999, mặt trước in chân dung R. Seeneevassen, mặt sau là hình ảnh tòa nhà. 

Tờ 100 rupee Mauritius

  • Đồng 200 rupee Mauritius: Phát hành năm 2010, mặt trước in hình ngài Abdool Razack Mohamed và mặt sau là cảnh người dân mua sắm tại chợ trung tâm ở Port Louis. 

Tờ 200 rupee Mauritius 

  • Đồng 500 rupee Mauritius: Phát hành năm 2013, mặt trước in chân dung Sookdeo Bissondoyal, mặt sau là tòa nhà trường Đại học Mauritius. 

Tờ 500 rupee Mauritius 

Đồng 1,000 rupee Mauritius 

  • Đồng 2,000 rupee Mauritius: Phát hành năm 2018, mặt trước in hình Seewoosagur Ramgoolam, mặt sau là hình ảnh người đàn ông lái xe bò. 

Tờ 2,000 rupee Mauritius 

Tiền xu 

Series đầu tiên (1820 – 1968) 

  • Đồng 1 cent: Phát hành năm 1953, mặt trước là hình nữ hoàng Elizabeth II lúc trẻ, mặt sau hiển thị mệnh giá tiền. 

Đồng xu 1 cent Mauritius 

  • Đồng 2 cent: Phát hành năm 1952, mặt trước là hình nữ hoàng Elizabeth II lúc trẻ, mặt sau hiển thị mệnh giá tiền. 

Đồng xu 2 cent Mauritius 

  • Đồng 5 cent: Phát hành năm 1956, mặt trước là hình nữ hoàng Elizabeth II đội vương miện, mặt sau hiển thị giá trị đồng tiền trong vòng tròn. 

Đồng xu 5 cent Mauritius 

  • Đồng 10 cent: Phát hành năm 1954, mặt trước in hình nữ hoàng Elizabeth II đội vương miện, mặt sau là mệnh giá tiền ở chính giữa đồng xu. 

Đồng 10 cent Mauritius

  • Đồng 20 cent: Phát hành năm 1877, mặt trước in hình nữ hoàng Victoria, mặt sau là mệnh giá tiền. 

Đồng 20 cent Mauritius 

  • Đồng ¼ rupee: Phát hành năm 1960, mặt trước in hình nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là hình vương miện, hoa sen, hoa huệ cách điệu và hoa hồng Tudor. 

Đồng ¼ rupee Mauritius 

  • Đồng ½ rupee: Phát hành năm 1965, mặt trước in hình nữ hoàng Elizabeth II đội vương miện, mặt sau là hình ảnh con hươu. 

Đồng ½ rupee Mauritius 

  • Đồng 1 rupee: Phát hành năm 1956, mặt trước là hình nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là quốc huy của Mauritius. 

Đồng 1 rupee Mauritius

Series thứ hai (1968 – nay) 

  • Đồng 1 cent: Phát hành năm 1987, mặt trước in chân dung Seewoosagur Ramgoolam đeo kính, mặt sau là mệnh giá tiền. 

Đồng xu 1 cent Mauritius

  • Đồng 5 cent: Phát hành năm 1987, mặt trước in chân dung Seewoosagur Ramgoolam, mặt sau là mệnh giá tiền.

Đồng xu 5 cent Mauritius

  • Đồng 20 cent: Phát hành năm 1987, mặt trước in hình Seewoosagur Ramgoolam, mặt sau là giá trị đồng xu. 

Đồng 20 cent Mauritius

  • Đồng ½ cent: Phát hành năm 1987, mặt trước in hình Seewoosagur Ramgoolam, mặt sau là hình con hươu. 

Đồng xu ½ cent Mauritius 

  • Đồng 1 rupee: Phát hành năm 2012, mặt trước in hình Seewoosagur Ramgoolam, mặt sau là quốc huy Mauritius. 

Đồng xu 1 rupee Mauritius 

  • Đồng 5 rupee: Phát hành năm 2012, mặt trước in hình Seewoosagur Ramgoolam, mặt sau là hình ảnh cây cọ. 

Đồng xu 5 rupee Mauritius

  • Đồng 10 rupee: Phát hành năm 2016, mặt trước in hình Seewoosagur Ramgoolam, mặt sau là hình ảnh thu hoạch mía. 

Đồng xu 10 rupee Mauritius 

Các phiên bản đặc biệt của tiền Mauritius

  • Đồng 10 rupee: Phiên bản kỷ niệm đám cưới hoàng gia của Thái tử Charles và Phu nhân Diana, phát hành năm 1981, mặt trước in hình nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là hình ảnh Thái tử và Phu nhân. 

Đồng 10 rupee Mauritius 

  • Đồng 20 rupee: Phiên bản kỷ niệm 40 năm thành lập Ngân hàng Trung ương Mauritius, phát hành năm 2007, mặt trước in chân dung Seewoosagur Ramgoolam, mặt sau là tòa nhà ngân hàng Trung ương Mauritius. 

Đồng 20 rupee Mauritius 

  • Đồng 200 rupee: Phiên bản kỷ niệm ngày Độc lập của Mauritius, phát hành năm 1971, mặt trước in hình nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là hình ảnh cặp đôi trong rừng. 

Đồng 200 rupee Mauritius 

  • Đồng 1,000 rupee: Phiên bản 15 năm Kỷ niệm 15 năm thành lập Quỹ động vật Hoang dã Thế giới), phát hành năm 1975, mặt trước in hình nữ hoàng Elizabeth II lúc trẻ, mặt sau là hình ảnh chim trong tổ. 

Đồng 1,000 rupee Mauritius 

  • Đồng 1,200 rupee: Phiên bản tri ân Người cha của dân tộc phát hành năm 2011, mặt trước in hình bán đảo Le Morne Brabant, mặt sau là chân dung Seewoosagur Ramgoolam. 

Tờ 1,200 rupee Mauritius 

Chế độ tỷ giá hối đoái rupee Mauritius

Tỷ giá hối đoái thả nổi có điều tiết

Ngân hàng Mauritius áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại, vay, trả nợ và đầu tư với Mauritius. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.

Lịch sử tỷ giá rupee Mauritius

Trong những năm đầu thế kỷ 21, tỷ giá giữa MUR và USD tương đối ổn định, trong đó, rupee Mauritius thường dao động quanh mức 30 – 35 MUR/USD. Tuy nhiên, từ giữa những năm 2000 – 2010, đồng rupee suy yếu dần so với USD do các yếu tố như lạm phát nội địa tăng đi đôi với sự biến động thị trường toàn cầu. Tỷ giá trong giai đoạn này thường nằm trong ngưỡng 35 – 40 MUR/USD. 

Bước vào thập kỷ 2010, sự biến động gia tăng do khủng hoảng tài chính toàn cầu, thay đổi chính sách tiền tệ quốc gia đã ảnh hưởng lớn đến giá trị của đồng rupee Mauritius. Tỷ giá MUR/USD đạt mức cao hơn, thường xuyên vượt mức 40 MUR/USD, có khi lên tới 45 MUR/USD trong những năm 2015 – 2017. 

Từ cuối những năm 2010 đến nay, tỷ giá MUR/USD đã có những dao động nhỏ hơn nhưng vẫn duy trì xu hướng suy yếu nhẹ, phản ánh sự thay đổi trong chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Mauritius. Hiện tại, tỷ giá dao động trong khoảng 45 – 50 MUR/USD. 

Tỷ giá rupee Mauritius hôm nay

Tỷ giá MUR/VND hôm nay 28/01/2025

Tỷ giá MUR/VND là tỷ giá giữa đồng rupee Mauritius với Việt Nam Đồng. 

  • Giá rupee Mauritius mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua rupee Mauritius từ khách hàng. Giá rupee Mauritius mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 MUR = 535.86 VND.
  • Giá rupee Mauritius bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán MUR cho khách hàng. Giá rupee Mauritius bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 MUR = 546.66 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 rupee Mauritius hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá MUR/VND = (MUR/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá rupee Mauritius tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá rupee Mauritius hôm nay, ngày 28/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 MUR = 535.86 VND
  • Giá bán ra: 1 MUR = 546.66 VND

Tỷ giá rupee Mauritius chợ đen hôm nay

Tỷ giá rupee Mauritius chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 MUR = 535.86 VND và giá bán ra là 1 MUR = 546.66 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá MUR/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá MUR

Giá bán ra (VND)

1 cent 

5.47 VND

2 cent 

10.93 VND

5 cent 

27.33 VND

10 cent 

54.67 VND

20 cent

109.33 VND

25 cent

136.67 VND

50 cent

273.33 VND

1 MUR

546.66 VND

2 MUR

1,093.32 VND

5 MUR

2,733.3 VND

10 MUR

5,466.6 VND

20 MUR

10,933.21 VND

25 MUR

13,666.51 VND

50 MUR

27,333.02 VND

100 MUR

54,666.05 VND

200 MUR

109,332.1 VND

500 MUR

273,330.24 VND

1,000 MUR

546,660.48 VND

2,000 MUR

1,093,320.96 VND

So sánh tỷ giá rupee Mauritius với các đồng tiền khác

Bảng so sánh tỷ giá MUR/VND hôm nay 28/01/2025

MUR/VND

USD/VND

EUR/VND

1 MUR/VND = 546.66 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 MUR/VND = 1,071.71 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 MUR/VND = 2,679.28 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 MUR/VND = 5,358.57 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 MUR/VND = 10,717.14 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 MUR/VND = 26,792.85 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 MUR/VND = 53,585.69 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 MUR/VND = 107,171.38 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 MUR/VND = 267,928.45 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 MUR/VND = 535,856.9 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 MUR/VND = 1,071,713.8 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 MUR/VND = 2,679,284.5 VND

5,000 USD/VND = 124,000,000 VND

5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 MUR/VND = 5,358,569 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 MUR/VND = 10,717,138 VND

20,000 USD/VND = 496,000,000 VND

20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 MUR/VND = 26,792,845 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 MUR/VND = 53,585,690 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 MUR/VND = 107,171,380 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 MUR/VND = 267,928,450 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,000 MUR/VND = 535,856,900 VND

1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Giá trị của đồng tiền Mauritius

Tác động của đồng MUR đến kinh tế Mauritius

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá MUR/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá MUR tăng (đồng rupee Mauritius mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá MUR giảm (đồng rupee Mauritius tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

– Góp phần kiểm soát lạm phát Mauritius.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

  • Tỷ giá MUR/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá MUR tăng (đồng rupee Mauritius mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng rupee Mauritius sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá rupee Mauritius.

– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng rupee Mauritius để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá MUR giảm (đồng rupee Mauritius tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng rupee Mauritius.

– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng rupee Mauritius thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Mauritius

Giá trị của đồng rupee Mauritius (MUR) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng rupee Mauritius. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Mauritius có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng MUR. 
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Mauritius: Chính phủ Mauritius cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng MUR, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của rupee Mauritius quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Mauritius có thể can thiệp bằng cách bán rupee Mauritius để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Mauritius.
  • Lãi suất ngân hàng của Mauritius: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Mauritius có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng rupee Mauritius. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng rupee Mauritius có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng rupee Mauritius giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá rupee Mauritius. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá rupee Mauritius. 

Quy đổi tiền Mauritius sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Mauritius sang tiền Việt

Để đổi MUR sang VND hoặc VND sang MUR, bạn cần biết tỷ giá MUR/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền MUR x Tỷ giá MUR/VND 
  • Số tiền MUR = Số tiền VND / Tỷ giá VND/MUR

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang MUR khác với tỷ giá đổi rupee Mauritius sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Mauritius du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Mauritius để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền rupee Mauritius sang tiền Việt

Chuyển đổi rupee Mauritius sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền rupee Mauritius cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi rupee Mauritius. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền rupee Mauritius. 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn các bước đổi tiền rupee Mauritius sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá MUR/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Mauritius sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi rupee Mauritius an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền rupee Mauritius sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi MUR/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá MUR/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi rupee Mauritius sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi rupee Mauritius MUR sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá rupee Mauritius (MUR/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá rupee Mauritius (MUR/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Đọc tiếp
Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
MUR
Mua vào 1 MUR = 534.27 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết