logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Tỷ giá quy đổi Kwacha Malawi sang Việt Nam Đồng. Đổi MWK to VND

Tỷ giá MWK to VND - Giá Kwacha Malawi (MWK/VND)

14.58
Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 03:26 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
MWK
Mua vào 1 MWK = 14.29 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá MWK/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá MWK/VND hôm nay

Tỷ giá MWK to VND hôm nay là 15 VND. Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 03:26 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá MWK/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá MWK/VND cho biết giá trị đổi 1 MWK sang VND hôm nay là 15 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 68,591.2051 MWK. Tham khảo bảng quy đổi giá Kwacha Malawi sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi MWK sang VND và VND sang MWK.
Chuyển đổi MWK sang VND
MWK
VND
15 VND
29 VND
44 VND
73 VND
146 VND
292 VND
729 VND
1,458 VND
3,645 VND
7,290 VND
14,579 VND
29,158 VND
72,896 VND
145,791 VND
291,583 VND
Chuyển đổi VND sang MWK
VND
MWK
0.0686 MWK
68.5912 MWK
685.9121 MWK
6,859.1205 MWK
34,295.6026 MWK
68,591.2051 MWK
137,182.4102 MWK
342,956.0255 MWK
685,912.051 MWK
1,371,824.102 MWK
3,429,560.2551 MWK
6,859,120.5101 MWK
13,718,241.0202 MWK
34,295,602.5506 MWK
68,591,205.1012 MWK
Giới thiệu về giá Kwacha Malawi

Giới thiệu về Malawi

Đặc điểm Mô tả
Tên gọi chính thức Cộng hòa Malawi (Republic of Malawi)
Loại hình quốc gia Malawi là một nước cộng hòa đa đảng, với một hệ thống lập pháp một viện
Vị trí địa lý Malawi nằm ở Đông Nam Phi, giáp với Zambia ở phía tây, Mozambique ở phía đông và nam và Tanzania ở phía bắc
Lãnh thổ Diện tích của Malawi là khoảng 118,480 km², trong đó 24,400 km² là diện tích nước. Hồ Malawi là một trong những đặc điểm địa lý quan trọng nhất, chiếm một phần lớn diện tích nước​
Thành viên tổ chức quốc tế Malawi là thành viên của nhiều tổ chức quốc tế bao gồm Liên Hợp Quốc, Cộng đồng Phát triển miền Nam châu Phi (SADC) và Liên minh châu Phi (AU)
Mức độ phát triển Malawi là một trong những quốc gia nghèo nhất thế giới, với hơn một nửa dân số sống dưới mức nghèo đói. Phần lớn người dân Malawi làm nông nghiệp tự cung tự cấp và nền kinh tế nước này chủ yếu dựa vào xuất khẩu nông sản như thuốc lá, trà và mía

Quy mô nền kinh tế

Kinh tế Malawi chủ yếu dựa vào nông nghiệp, đóng góp hơn 30% vào GDP và chiếm đến 90% giá trị xuất khẩu. Các sản phẩm nông nghiệp chính của Malawi bao gồm thuốc lá, trà, mía đường và các cây trồng lương thực như ngô, khoai lang và sắn. Thuốc lá là mặt hàng xuất khẩu lớn nhất, nhưng sự phụ thuộc quá mức vào sản phẩm này khiến kinh tế nước này dễ bị tổn thương bởi biến động giá quốc tế và các chính sách thuế quan.

Ngoài ra, Malawi đang gặp phải nhiều khó khăn lớn về tài chính như mức nợ công cao, thâm hụt ngân sách kéo dài và tình trạng lạm phát dao động. Các khoản nợ công của quốc gia này vào năm 2012 đạt mức 47.1% GDP và sự phụ thuộc vào viện trợ nước ngoài vẫn đóng vai trò quan trọng để bù đắp cho ngân sách quốc gia. 

Hệ thống tài chính của Malawi yếu kém với mức tín dụng nội địa thấp và thiếu đầu tư dài hạn. Dù có tiềm năng phát triển về nông nghiệp, thiếu đầu tư vào cơ sở hạ tầng và công nghệ đang kìm hãm sự phát triển kinh tế.

Vị thế quốc tế

Trên trường quốc tế, Malawi vẫn được coi là một quốc gia có thu nhập thấp với nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào viện trợ quốc tế, chiếm khoảng 40% ngân sách chính phủ. Đất nước này đã nhận được sự hỗ trợ đáng kể từ các tổ chức quốc tế và quốc gia phát triển nhằm giảm thiểu đói nghèo, cải thiện cơ sở hạ tầng y tế và giáo dục, cũng như thúc đẩy phát triển bền vững.

Tuy nhiên, Malawi đang đối mặt với nhiều thách thức lớn như suy dinh dưỡng trầm trọng, tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh cao và dịch bệnh, đặc biệt là HIV/AIDS. Malawi cũng chịu ảnh hưởng nặng nề từ biến đổi khí hậu, với những đợt hạn hán kéo dài và lũ lụt thường xuyên ảnh hưởng đến sản lượng nông nghiệp. Điều này đòi hỏi Malawi phải tăng cường khả năng phục hồi kinh tế thông qua các chương trình phát triển bền vững và quản lý tài nguyên thiên nhiên​.

Về mặt chính trị, Malawi duy trì quan hệ tốt với nhiều quốc gia và tổ chức quốc tế, bao gồm Liên minh châu Phi (AU) và Cộng đồng Phát triển miền Nam châu Phi (SADC). Tuy nhiên, quốc gia này vẫn cần cải thiện quản trị công, tăng cường chiến dịch chống tham nhũng và phát triển cơ sở hạ tầng nhằm nâng cao vị thế quốc tế trong tương lai.

Tổng quan về tiền Malawi

Mục Thông Tin Chi Tiết
Tên gọi Kwacha Malawi
Tiếng Anh Kwacha Malawi
Tiếng Việt Đồng Kwacha Malawi
Ký hiệu tiền Mỹ K
Mã ISO 4217 MWK
Phát hành bởi Ngân hàng Dự trữ Malawi (Reserve Bank of Malawi)
Mệnh giá tiền xu 1 kwacha​, 5 kwacha​, 10 kwacha​
Mệnh giá tiền giấy 20 kwacha, 50 kwacha, 100 kwacha, 200 kwacha, 500 kwacha, 1,000 kwacha, 2,000 kwacha, 5,000 kwacha
Đơn vị chia nhỏ 1 Kwacha chia thành 100 Tambala

Lịch sử tiền Malawi (MWK)

Đồng tiền chính thức

Đồng tiền chính thức của Malawi hiện tại là Kwacha (MWK), được phát hành vào năm 1971, thay thế đồng bảng Malawi. Tên “Kwacha” trong tiếng Chichewa có nghĩa là “bình minh”, biểu trưng cho một kỷ nguyên mới sau khi Malawi giành được độc lập​.

Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Malawi

Trước khi Kwacha trở thành đồng tiền chính thức, Malawi sử dụng đồng bảng Malawi và trước đó, đồng bảng Anh cũng được lưu hành rộng rãi. Đồng Kwacha đã thay thế cả bảng Anh, rand Nam Phi và đô la Rhodesia khi được phát hành.

Các sự kiện nổi bật về tiền Malawi (MWK)

Năm 1971, đồng Kwacha Malawi chính thức được phát hành với tỷ lệ hoán đổi là 2 bảng Malawi đổi lấy 1 Kwacha.

Năm 2005, đồng Kwacha được neo vào đô la Mỹ để ổn định kinh tế. Tuy nhiên, sự thiếu hụt ngoại tệ dẫn đến sự tồn tại của tỷ giá trao đổi không chính thức trên thị trường chợ đen.

Năm 2012, đồng Kwacha được thả nổi trên thị trường, dẫn đến sự sụt giảm mạnh giá trị so với các loại tiền tệ khác, chủ yếu do lạm phát cao.

Phát hành và quản lý

Ngân hàng Dự trữ Malawi (Reserve Bank of Malawi) là cơ quan phát hành và quản lý tiền tệ của Malawi. Ngân hàng này được thành lập vào năm 1964, chịu trách nhiệm quản lý các chính sách tiền tệ để duy trì sự ổn định tài chính của đất nước​. Ngân hàng cũng đã thực hiện nhiều thay đổi trong việc phát hành các mệnh giá mới như tờ 1,000 Kwacha vào năm 2012 và tờ 2,000 Kwacha năm 2016 để đáp ứng nhu cầu tiền mặt ngày càng tăng​.

Hình ảnh các mệnh giá tiền Kwacha Malawi đang lưu thông

Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:

  • Tiền xu: 1 kwacha​, 5 kwacha​, 10 kwacha​
  • Tiền giấy: 20 kwacha, 50 kwacha, 100 kwacha, 200 kwacha, 500 kwacha, 1,000 kwacha, 2,000 kwacha, 5,000 kwacha

Tiền giấy 

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

20 Kwacha Malawi (20 MWK)

20 MWK = 0.0115 USD

Năm phát hành: 2012

Kích thước: 128 × 64 mm

Mặt trước: Trụ sở Ngân hàng Dự trữ Malawi ở Lilongwe; chân dung của Inkosi ya Makhosi M’mbelwa II (Lazalo Mkhuzo Jere)

Mặt sau: Trường Cao đẳng Sư phạm Machinga/ Domasi

50 Kwacha Malawi (50 MWK)

50 MWK = 0.0288 USD

Năm phát hành: 2012

Kích thước: 128 × 64 mm

Mặt trước: Tòa nhà trụ sở Ngân hàng Dự trữ Malawi ở Lilongwe; Inkosi Ya Makhosi Gomani II (Philip Zitonga Maseko)

Mặt sau: Voi ở Công viên quốc gia Kasungu và xe Jeep Safari. Biểu tượng của Ngân hàng Dự trữ Malawi

100 Kwacha Malawi (100 MWK)

100 MWK = 0.0577 USD

Năm phát hành: 2012

Kích thước: 128 × 64 mm

Mặt trước: Tòa nhà trụ sở Ngân hàng Dự trữ Malawi tại Lilongwe; James Frederick Sangala

Mặt sau: Minh họa về Trường Y khoa Blantyre

200 Kwacha Malawi (20 MWK)

200 MWK = 0.12 USD

Năm phát hành: 2012

Kích thước: 132 × 66 mm

Mặt trước: Tòa nhà trụ sở Ngân hàng Dự trữ Malawi ở Lilongwe; Rose Lomathinda Chibambo

Mặt sau: Tòa nhà Quốc hội mới ở Lilongwe

500 Kwacha Malawi (500 MWK)

500 MWK = 0.29 USD

Năm phát hành: 2012

Kích thước: 132 × 66 mm

Mặt trước: Tòa nhà trụ sở Ngân hàng Dự trữ Malawi tại Lilongwe; Mục sư John Chilembwe

Mặt sau: Đập Mulunguzi (Zomba), vòi nước

1,000 Kwacha Malawi (1,000 MWK)

1,000 MWK = 0.58 USD

Năm phát hành: 2012

Kích thước: 132 × 66 mm

Mặt trước: Tiến sĩ Hastings Kamuzu Banda; Tòa nhà trụ sở Ngân hàng Dự trữ Malawi tại Lilongwe

Mặt sau: Silo ngô Mzuzu; thân cây ngô (bắp); hình bóng của hai người đang nghiền ngô

2,000 Kwacha Malawi (2,000 MWK)

2,000 MWK = 1.15 USD

Năm phát hành: 2021

Kích thước: 135 × 66 mm

Mặt trước: Mục sư John Chilembwe; phác thảo của Malawi với huy hiệu bên dưới giáo phái

Mặt sau: Tòa án sơ thẩm Blantyre

5,000 Kwacha Malawi (5,000 MWK)

5,000 MWK = NaN USD

Năm phát hành: 2021

Kích thước: 135 × 66 mm

Mặt trước: Chân dung Tiến sĩ Hastings Kamuzu Banda, phác họa Malawi bên phải và cá nằm bên phải Banda

Mặt sau: Trụ sở Ngân hàng Dự trữ Malawi tại Blantyre và phác thảo về đất nước Malawi

Tiền xu 

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

1 Kwacha Malawi (1 MWK)

1 MWK = 0.000577 USD

Năm phát hành: 2012

Kích thước: 19.91 mm

Mặt trước: Quốc huy Malawi

Mặt sau: Đại bàng cá châu Phi và mệnh giá tiền

5 Kwacha Malawi (5 MWK)

5 MWK = 0.00288 USD

Năm phát hành: 2012

Kích thước: 22.0 mm

Mặt trước: Quốc huy Malawi

Mặt sau: Diệc tím đứng trong cây ven bờ nước và mệnh giá tiền

10 Kwacha Malawi (10 MWK)

10 MWK = 0.00577 USD

Năm phát hành: 2012

Kích thước: 22.0 mm

Mặt trước: Quốc huy Malawi

Mặt sau: Voi và bê đi về bên phải và mệnh giá tiền

Các phiên bản đặc biệt của tiền Malawi

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

50 Kwacha Malawi (50 MWK)

50 MWK = 0.0288 USD

Năm phát hành: 2004

Kích thước: 144 × 72 mm

Mặt trước: Cổng Độc Lập, Blantyre

Mặt sau: Cầu Mangochi

Chế độ tỷ giá hối đoái Kwacha Malawi

Tỷ giá Kwacha Malawi thả nổi

Đồng Kwacha Malawi đã trải qua nhiều biến động lớn kể từ khi ra đời vào năm 1971, thay thế cho đồng bảng Malawi. Ban đầu, đồng Kwacha được neo vào bảng Anh và sau đó là một rổ tiền tệ quốc tế. Tuy nhiên, những biến động lớn trong nền kinh tế toàn cầu đã khiến chế độ neo tỷ giá này không còn phù hợp, và vào năm 2012, Malawi chính thức áp dụng chế độ tỷ giá thả nổi.

Chế độ tỷ giá thả nổi giúp phản ánh tốt hơn tình trạng kinh tế thực tế của đất nước. Tuy nhiên, ngay sau khi chuyển sang chế độ thả nổi, đồng Kwacha đã giảm giá mạnh, lên đến 33% chỉ trong một lần điều chỉnh.

Sự mất giá này đã gây ra những tác động tiêu cực đối với nền kinh tế Malawi, đặc biệt là trong bối cảnh nước này phụ thuộc nhiều vào xuất khẩu nông sản và nhập khẩu hàng hóa thiết yếu như nhiên liệu và phân bón. Những cú sốc về tỷ giá này đã khiến lạm phát tăng cao, làm tăng chi phí nhập khẩu và ảnh hưởng đến đời sống của người dân.

Lịch sử tỷ giá Kwacha Malawi

Kể từ khi ra đời năm 1971, đồng Kwacha Malawi đã trải qua nhiều biến động lớn về giá trị:

Giai đoạn cố định (1971 – 1993): Trong những năm đầu, đồng Kwacha được neo vào bảng Anh và sau đó là một rổ tiền tệ thương mại. Tuy nhiên, với các vấn đề về cán cân thanh toán và khủng hoảng kinh tế, đồng Kwacha đã trải qua nhiều lần phá giá.

Giai đoạn thả nổi có điều tiết (1994 – 2007): Sau khủng hoảng kinh tế những năm 1990, Malawi đã thả nổi có điều tiết tỷ giá của đồng Kwacha. Trong thời gian này, đồng Kwacha đã giảm giá trị mạnh so với các ngoại tệ khác, đặc biệt là so với đô la Mỹ.

Giai đoạn tỷ giá cố định (2008 – 2012): Do tình trạng thiếu hụt ngoại hối và lạm phát tăng cao, chính phủ đã tái áp dụng chế độ tỷ giá cố định để kiểm soát thị trường. Tuy nhiên, tình trạng này dẫn đến khủng hoảng nghiêm trọng hơn, buộc Malawi phải chuyển sang chế độ tỷ giá thả nổi​.

Từ 2012 đến nay: Chính phủ Malawi đã chính thức áp dụng tỷ giá thả nổi. Điều này có nghĩa là tỷ giá của đồng Kwacha được quyết định bởi cung và cầu trên thị trường ngoại hối mà không có sự can thiệp mạnh từ chính phủ.

Tỷ giá Kwacha Malawi hôm nay

Tỷ giá MWK/VND hôm nay 28/01/2025

Tỷ giá MWK/VND là tỷ giá giữa đồng Kwacha Malawi với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Kwacha Malawi mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Kwacha Malawi từ khách hàng. Giá Kwacha Malawi mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 MWK = 14.31 VND.
  • Giá Kwacha Malawi bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán MWK cho khách hàng. Giá Kwacha Malawi bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 MWK = 14.6 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Kwacha Malawi hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá MWK/VND = (MWK/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Kwacha Malawi tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Kwacha Malawi hôm nay, ngày 28/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 MWK = 14.31 VND
  • Giá bán ra: 1 MWK = 14.6 VND

Tỷ giá Kwacha Malawi chợ đen hôm nay

Tỷ giá Kwacha Malawi chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 MWK = 14.31 VND và giá bán ra là 1 MWK = 14.6 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá MWK/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá MWK

Giá bán ra (VND)

1 MWK 14.6 VND
5 MWK 72.98 VND
10 MWK 145.95 VND
20 MWK 291.9 VND
50 MWK 729.75 VND
100 MWK 1,459.5 VND
200 MWK 2,919 VND
500 MWK 7,297.5 VND
1,000 MWK 14,595.01 VND
2,000 MWK 29,190.02 VND
5,000 MWK  72,975.04 VND

So sánh tỷ giá Kwacha Malawi với đồng tiền mạnh nhất thế giới

Bảng so sánh tỷ giá MWK/VND hôm nay 28/01/2025

MWK/VND

USD/VND

EUR/VND

1 MWK/VND = 14.6 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 MWK/VND = 28.61 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 MWK/VND = 71.53 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 MWK/VND = 143.07 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 MWK/VND = 286.13 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 MWK/VND = 715.33 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 MWK/VND = 1,430.66 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 MWK/VND = 2,861.31 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 MWK/VND = 7,153.28 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 MWK/VND = 14,306.57 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 MWK/VND = 28,613.14 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 MWK/VND = 71,532.85 VND

5,000 USD/VND = 124,000,000 VND

5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 MWK/VND = 143,065.7 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 MWK/VND = 286,131.39 VND

20,000 USD/VND = 496,000,000 VND

20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 MWK/VND = 715,328.48 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 MWK/VND = 1,430,656.95 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 MWK/VND = 2,861,313.9 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 MWK/VND = 7,153,284.75 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,000 MWK/VND = 14,306,569.5 VND

1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Giá trị của đồng tiền Malawi

Tác động của đồng MWK đến kinh tế Malawi

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá MWK/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá MWK tăng (đồng Kwacha Malawi mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá MWK giảm (đồng Kwacha Malawi tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

– Góp phần kiểm soát lạm phát Malawi.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

  • Tỷ giá MWK/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá MWK tăng (đồng Kwacha Malawi mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Kwacha Malawi sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Kwacha Malawi.

– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Kwacha Malawi để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá MWK giảm (đồng Kwacha Malawi tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Kwacha Malawi.

– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Kwacha Malawi thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Malawi

Giá trị của đồng Kwacha Malawi (MWK) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Kwacha Malawi. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Malawi có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng MWK. 
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Malawi: Chính phủ Malawi cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng MWK, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Kwacha Malawi quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Malawi có thể can thiệp bằng cách bán Kwacha Malawi để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Malawi.
  • Lãi suất ngân hàng của Malawi: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Malawi có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Kwacha Malawi. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Kwacha Malawi có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Kwacha Malawi giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Kwacha Malawi. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Kwacha Malawi. 

Quy đổi tiền Malawi sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Malawi sang tiền Việt

Để đổi MWK sang VND hoặc VND sang MWK, bạn cần biết tỷ giá MWK/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền MWK x Tỷ giá MWK/VND 
  • Số tiền MWK = Số tiền VND / Tỷ giá VND/MWK

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang MWK khác với tỷ giá đổi Kwacha Malawi sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Malawi du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Malawi để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Kwacha Malawi sang tiền Việt

Chuyển đổi Kwacha Malawi sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Kwacha Malawi cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Kwacha Malawi. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Kwacha Malawi. 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn các bước đổi tiền Kwacha Malawi sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá MWK/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Malawi sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Kwacha Malawi an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Kwacha Malawi sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi MWK/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá MWK/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Kwacha Malawi sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Kwacha Malawi MWK sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Kwacha Malawi (MWK/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Kwacha Malawi (MWK/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
MWK
Mua vào 1 MWK = 14.29 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết