logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký

Giá quy đổi 100 Ringgit Malaysia sang VND hôm nay 100 MYR = 571,958 VND

Tỷ giá Ringgit Malaysia
Việt Nam Đồng
(MYR sang VND)

Cập nhật lúc 18:15 ngày 01/04/2025

Từ loại tiền tệ
icon
icon
Sang loại tiền tệ
icon

Giá MYR/VND cao nhất

5,849 VND

Giá MYR/VND thấp nhất

5,826 VND

Giá MYR/VND mở cửa

5,826 VND

Biểu đồ giá MYR/VND trực tuyến

Tỷ giá MYR to VND hôm nay là 5,844 VND. Giá Ringgit Malaysia tăng 0.31324% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 MYR tăng 18 VND. Biểu đồ tỷ giá Ringgit Malaysia so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 01-04-2025 18:15 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Cập nhật: 18:15, T3, 01/04/2025

5,720 VND/MYR0.31324% /24h

Giá MYR hiện tại

Giá MYR mở cửa

5,826 VND/MYR

Giá MYR thấp nhất

5,826 VND/MYR

Giá MYR cao nhất

5,849 VND/MYR

Giá MYR đóng cửa

5,844 VND/MYR

Biến động giá MYR hôm nay

0.31324% /1 ngày

+18 VND

0.06% /7 ngày

+4 VND

0.87% /1 tháng

+50 VND

1.01% /3 tháng

+57 VND

10.59% /1 năm

+548 VND

Biểu đồ tỷ giá MYR/VND

Tỷ giá Ringgit Malaysia (MYR to VND) tại 40 ngân hàng Việt Nam

Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá MYR mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 01/04/2025 theo giờ Việt Nam

iconGiá 1 Ringgit Malaysia

NGÂN HÀNGTIỀN MẶTCHUYỂN KHOẢN

Tổng hợp tỷ giá Ringgit Malaysia (MYR) hôm nay tại Việt Nam (01/04/2025)

Tỷ giá flag Ringgit Malaysia (MYR) các ngân hàng

Ngân hàng Mua flagRinggit Malaysia (MYR) bằng tiền mặtflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/MYR

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/MYR

Ngân hàng Mua flagRinggit Malaysia (MYR) chuyển khoảnflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/MYR

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/MYR

Ngân hàng Bán flagRinggit Malaysia (MYR) bằng tiền mặtflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/MYR

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/MYR

Ngân hàng Bán flagRinggit Malaysia (MYR) chuyển khoảnflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/MYR

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/MYR

Chuyển đổi tỷ giá MYR thời gian thực

MYR VND

MYRVND
1 MYR5,720 VND
2 MYR11,439 VND
3 MYR17,159 VND
4 MYR22,878 VND
5 MYR28,598 VND
10 MYR57,196 VND
20 MYR114,392 VND

VND MYR

VNDMYR
1 VND0.000171 MYR
1,000 VND0.171109 MYR
10,000 VND1.71 MYR
20,000 VND3.42 MYR
50,000 VND8.56 MYR
100,000 VND17.11 MYR
1,000,000 VND171.11 MYR

Chuyển sang các đồng tiền khác

QUY ĐỔITƯƠNG ĐƯƠNG

1 MYR USD

0.225 USD

1 MYR EUR

0.209 EUR

1 MYR GBP

0.175 GBP

1 MYR JPY

34.247 JPY

1 MYR SEN

0.034 SEN

1 MYR MAN

0.003 MAN

1 MYR AUD

0.362 AUD

Đánh giá ONUS

Apple Store
4.778.8K Đánh giá
Google Play
4.7166K Đánh giá

Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng

user

HoanBeo123

Vietnam

Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác

user

Anh Tran

Vietnam

App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn

user

thien9696

Vietnam

Giới thiệu về giá 100 Ringgit Malaysia

Tổng quan về 100 Ringgit Malaysia

Thông tin chung

Mệnh giá

100 MYR

Quốc gia

Malaysia

Giá trị

100 MYR = 584,424 VND

Kích thước

150 × 70 mm

Chất liệu

Polymer

Lịch sử phát hành tờ tiền 100 Ringgit Malaysia

  • 1967-1976: Tờ tiền 100 Ringgit Malaysia lần đầu tiên được phát hành bởi ngân hàng Trung ương Malaysia vào ngày 06/06/1967. Những tờ tiền giấy đầu tiên của Malaysia có hình Tuanku Abdul Rahman, thủ tướng đầu tiên của Malaysia và có chữ ký của Tun Ismail bin Mohamed Ali, Thống đốc Trung ương đầu tiên ngân hàng Malaysia. Vào ngày 16/08/1972, Ngân hàng Trung ương Malaysia đã áp dụng hệ thống chính tả mới chính thức của ngôn ngữ quốc gia, tiếng Bahasa Melayu, vào việc in tiền của mình trong khi vẫn giữ nguyên thiết kế. Những tờ tiền có cách viết mới được lưu hành cùng với những tờ tiền cũ.
  • 1983-1984: Loạt tiền 100 Ringgit Malaysia mới được phát hành với chủ đề chính là các thiết kế trang trí truyền thống của Malaysia, được in bởi Thomas De La Rue.
  • 2012-2024: Ngân hàng Trung ương Malaysia đã ra mắt một loạt tiền giấy mới, bao gồm cả đồng 100 Ringgit Malaysia, để thay thế thiết kế hiện tại đã được lưu hành trong khoảng 15 năm.

Hình ảnh tờ tiền 100 Ringgit Malaysia qua các thời kỳ

Năm phát hành

Mặt trước

Mặt sau

1967-1976

Tờ tiền 100 Ringgit Malaysia phát hành năm 1967-1976 Tờ tiền 100 Ringgit Malaysia phát hành năm 1967-1976

1976-1981

Tờ tiền 100 Ringgit Malaysia phát hành năm 1976-1981 Tờ tiền 100 Ringgit Malaysia phát hành năm 1976-1981

1983-1984

Tờ tiền 100 Ringgit Malaysia phát hành năm 1983-1984 Tờ tiền 100 Ringgit Malaysia phát hành năm 1983-1984

1989-1998

Tờ tiền 100 Ringgit Malaysia phát hành năm 1989-1998 Tờ tiền 100 Ringgit Malaysia phát hành năm 1989-1998

1998-2001

Tờ tiền 100 Ringgit Malaysia phát hành năm 1998-2001 Tờ tiền 100 Ringgit Malaysia phát hành năm 1998-2001

2012-2024

Tờ tiền 100 Ringgit Malaysia phát hành năm 2012-2024 Tờ tiền 100 Ringgit Malaysia phát hành năm 2012-2024

Ý nghĩa của tờ tiền 100 Ringgit Malaysia hiện nay

Tờ tiền giấy 100 Ringgit của Malaysia được phát hành từ năm 2012 đến năm 2019 là một loại tiền có ý nghĩa lớn đối với lịch sử của quốc gia Malaysia. Tờ tiền giấy này tờ tiền hợp pháp trị giá 100 Ringgit và có thiết kế phức tạp đại diện cho văn hóa và di sản của Malaysia.

Về mặt lịch sử, Malaysia có truyền thống phong phú về sản xuất tiền giấy độc đáo và ấn tượng, thể hiện sự đa dạng và lịch sử của đất nước. Tờ tiền giấy 100 Ringgit của Malaysia cũng không ngoại lệ, với các hình ảnh minh họa chi tiết và các tính năng bảo mật khiến nó vừa mang tính thẩm mỹ vừa an toàn trước việc làm giả. 

Nhìn chung, tờ tiền giấy 100 Ringgit Malaysia 2012-2019 là minh chứng cho di sản văn hóa và nghệ thuật của Malaysia, khiến nó trở thành một phần không thể thiếu lịch sử của quốc gia này.

Tính năng bảo mật của tờ tiền 100 Ringgit Malaysia

Tờ tiền 100 Ringgit Malaysia đang lưu hành hiện nay được trang bị nhiều tính năng bảo mật để chống lại hành vi làm giả. Các tính năng này bao gồm:

  • Các chi tiết nổi: Một số chi tiết trên tờ tiền được in nổi, tạo cảm giác sần sùi khi chạm vào
  • Hình ảnh 3D: Khi nghiêng tờ tiền, bạn sẽ thấy hình ảnh 3D nổi lên, tạo hiệu ứng chuyển động
  • Thay đổi màu sắc: Khi nghiêng tờ tiền, các chi tiết trên tờ tiền sẽ xuất hiện hiệu ứng đổi màu
  • Các chi tiết siêu nhỏ: Những chi tiết rất nhỏ chỉ có thể nhìn thấy rõ khi soi bằng kính lúp
  • Mực phản quang: Khi chiếu đèn UV lên tờ tiền, các chi tiết bao gồm hình ảnh núi Kinabalu và chữ số 100 sẽ xuất hiện với màu xanh lam và vàng.

Tỷ giá 100 Ringgit Malaysia hôm nay

Tỷ giá 100 MYR/VND hôm nay 01/04/2025

Tỷ giá 100 MYR/VND là tỷ giá giữa đồng Ringgit Malaysia với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Ringgit Malaysia mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Ringgit Malaysia từ khách hàng. Giá Ringgit Malaysia mua vào hôm nay 01/04/2025 là 100 MYR = 571,958 VND.
  • Giá Ringgit Malaysia bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán MYR cho khách hàng. Giá Ringgit Malaysia bán ra hôm nay 01/04/2025 là 100 MYR = 584,424 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 100 Ringgit Malaysia hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá MYR/VND = (MYR/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá 100 Ringgit Malaysia tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá 100 Ringgit Malaysia hôm nay, ngày 01/04/2025 là:

  • Giá mua vào: 100 MYR = 571,958 VND
  • Giá bán ra: 100 MYR = 584,424 VND

Tỷ giá 100 Ringgit Malaysia chợ đen hôm nay

Tỷ giá Ringgit Malaysia chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 100 MYR = 571,958 VND và giá bán ra là 100 MYR = 584,424 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

So sánh tỷ giá Ringgit Malaysia với các đồng tiền khác

Bảng so sánh tỷ giá MYR/VND hôm nay 01/04/2025

Tỷ giá

Giá bán ra

MYR/VND

100 MYR/VND = 584,424 VND

USD/VND

100 USD/VND = 2,582,000 VND

EUR/VND

100 EUR/VND = 2,851,639 VND

JPY/VND

100 JPY/VND = 17,585 VND

GBP/VND

100 GBP/VND = 3,368,908 VND

CNY/VND

100 CNY/VND = 358,387 VND

CAD/VND

100 CAD/VND = 1,812,857 VND

RUB/VND

100 RUB/VND = 31,890 VND

KWD/VND

100 KWD/VND = 8,627,733 VND

Giới thiệu về Malaysia

Malaysia là quốc gia Đông Nam Á có vị trí chiến lược, nằm trải dài trên bán đảo Mã Lai và một phần đảo Borneo. Đất nước này có đường biên giới với Thái Lan, Singapore, Việt Nam, Indonesia, Brunei và Philippines. Với dân số hơn 34 triệu người, Malaysia là một trong những nền kinh tế phát triển nhanh nhất khu vực.

Từ khi độc lập năm 1957, GDP của Malaysia tăng trưởng bình quân 6,5%/năm trong gần 50 năm. Nền kinh tế chuyển dịch từ chủ yếu dựa vào tài nguyên thiên nhiên sang phát triển công nghiệp, thương mại và du lịch. 

Malaysia là thành viên sáng lập ASEAN, OIC và tham gia nhiều tổ chức quốc tế khác như EAS, NAM, Khối Thịnh vượng chung. Đây là quốc gia đa dân tộc, đa văn hóa với Islam là quốc giáo nhưng vẫn đảm bảo tự do tín ngưỡng. Malaysia có tiềm năng to lớn và đang ngày càng nâng cao vị thế trong khu vực và trên trường quốc tế.

Tổng quan về 100 Ringgit Malaysia

Tên gọi

Ringgit Malaysia hay Malaysian Ringgit

Mã ISO

MYR

Đơn vị quản lý

Central Bank of Malaysia

Đơn vị phát hành

Royal Mint of Malaysia

Khu vực sử dụng

Malaysia

Tên gọi tiền Malaysia

Tiền Malaysia có tên gọi chính thức là Ringgit. 

Ký hiệu tiền Malaysia

Đồng Ringgit Malaysia có mã tiền tệ ISO 4217 là MYR và có thể được ký hiệu là RM.

Đơn vị tiền Malaysia

1 Ringgit được chia thành 100 đồng nhỏ hơn gọi là sen. Tuy nhiên, đến ngày 31/05/1996, đơn vị sen chính thức bị ngừng lưu thông. 

Lịch sử tiền Malaysia

Lịch sử tiền tệ Malaysia có nguồn gốc từ đồng đô la bạc Tây Ban Nha-Mỹ, được sử dụng rộng rãi trong thương mại quốc tế ở châu Á và châu Mỹ từ thế kỷ 16 đến 19. Sau đó, các loại đồng đô la khác như đô la Eo biển, đô la Sarawak và đô la Bắc Borneo được phát hành, dẫn đến sự ra đời của đồng đô la Malaya và đô la Malaya và Borneo thuộc Anh.

Năm 1967, đồng đô la Malaysia chính thức thay thế đồng đô la Malaya và Borneo thuộc Anh, với tỷ giá 1:1. Ban đầu, đồng tiền mới được định giá 3,06 đô la Malaysia cho 1 đô la Mỹ. Năm 1975, tên gọi “Ringgit” được chính thức sử dụng.

Trong cuộc khủng hoảng tài chính châu Á 1997-1998, giá trị đồng Ringgit giảm mạnh. Chính phủ Malaysia đã áp dụng chế độ tỷ giá cố định 3,80 MYR/USD từ năm 1998 đến 2005. Sau khi bỏ chế độ này, đồng Ringgit được phép giao dịch trong một biên độ có kiểm soát.

Những năm gần đây, giá trị đồng Ringgit tiếp tục biến động do các yếu tố như biến động chính trị trong nước, giá dầu thô giảm và các sự kiện kinh tế toàn cầu. Ngân hàng Trung ương Malaysia đã thực hiện nhiều biện pháp để ổn định tỷ giá và kiểm soát đầu cơ tiền tệ.

Các mệnh giá tờ tiền Malaysia

Tại Malaysia hiện nay lưu hành tiền giấy và tiền xu, bao gồm các mệnh giá sau:

  • Tiền xu: 1, 5, 10, 20, 50 sen
  • Tiền giấy: RM1, RM2, RM5, RM10, RM20, RM50, RM100

Giá trị của đồng Ringgit Malaysia

Lịch sử tỷ giá Ringgit Malaysia

Trong giai đoạn từ 1993 đến 2022, tỷ giá đồng Ringgit Malaysia (MYR) đã trải qua nhiều biến động đáng kể:

  • Đối với đồng USD, tỷ giá tương đối ổn định ở mức khoảng 2.5 MYR/USD từ 1993 - 1995. Từ 2000 - 2005, Malaysia áp dụng chế độ tỷ giá cố định 3.80 MYR/USD. Sau đó, tỷ giá được nới lỏng và dao động trong khoảng 3.0 - 3.5 MYR/USD cho đến 2014. Gần đây, đồng Ringgit mất giá đáng kể, đạt mức 4.41 MYR/USD vào 2022.
  • Với đồng Euro, tỷ giá dao động từ khoảng 3.5 MYR/EUR trong những năm 2000 lên tới 4.6 MYR/EUR vào 2022.
  • Đối với đồng Bảng Anh, tỷ giá tăng từ khoảng 3.8 MYR/GBP năm 1993 lên 5.3 MYR/GBP năm 2022.
  • Tỷ giá với đồng đô la Singapore tăng dần từ 1.6 MYR/SGD năm 1993 lên 3.16 MYR/SGD năm 2022.

Nhìn chung, đồng Ringgit có xu hướng mất giá so với hầu hết các đồng tiền chính trong giai đoạn này, đặc biệt là từ sau năm 2014. Điều này phản ánh những thách thức kinh tế mà Malaysia phải đối mặt trong thời gian qua.

Tác động của đồng MYR đến kinh tế Malaysia

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá MYR/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá MYR tăng (đồng Ringgit Malaysia mất giá)

- Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

- Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

- Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

- Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá MYR giảm (đồng Ringgit Malaysia tăng giá)

- Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

- Góp phần kiểm soát lạm phát Malaysia.

- Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

- Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

  • Tỷ giá MYR/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá MYR tăng (đồng Ringgit Malaysia mất giá)

- Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Ringgit Malaysia sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

- Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

- Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Ringgit Malaysia.

- Có thể dẫn đến tình trạng "bắt nạt tiền tệ" khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Ringgit Malaysia để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá MYR giảm (đồng Ringgit Malaysia tăng giá)

- Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Ringgit Malaysia.

- Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

- Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Ringgit Malaysia thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

- Tình trạng "thoát vốn" có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị Ringgit Malaysia

Giá trị của đồng Ringgit Malaysia (MYR) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Ringgit Malaysia. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Malaysia có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng MYR. 
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Malaysia: Chính phủ Malaysia cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng MYR, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Ringgit Malaysia quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Malaysia có thể can thiệp bằng cách bán Ringgit Malaysia để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Malaysia.
  • Lãi suất ngân hàng của Malaysia: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Malaysia có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Ringgit Malaysia. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Ringgit Malaysia có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Ringgit Malaysia giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Ringgit Malaysia. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Ringgit Malaysia. 

Quy đổi 100 Ringgit Malaysia sang tiền Việt

Công thức đổi 100 Ringgit Malaysia sang tiền Việt

Để đổi 100 MYR sang VND hoặc VND sang MYR, bạn cần biết tỷ giá 100 MYR/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền MYR x Tỷ giá MYR/VND 
  • Số tiền MYR = Số tiền VND / Tỷ giá VND/MYR

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang MYR khác với tỷ giá đổi Ringgit Malaysia sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Malaysia du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Malaysia để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi 100 Ringgit Malaysia sang tiền Việt

Bạn có thể sử dụng các công cụ trực tuyến để quy đổi tiền tệ một cách nhanh chóng và tiện lợi. Dưới đây là 2 cách phổ biến để quy đổi MYR to VND:

Sử dụng Google quy đổi Ringgit Malaysia (MYR/VND)

  • Bước 1: Mở trình duyệt web và truy cập Google.
  • Bước 2: Nhập vào ô tìm kiếm cụm từ khóa như “MYR to VND”, “VND to MYR”, “1 MYR to VND”, “1 Ringgit Malaysia bằng bao nhiêu tiền Việt”, “đổi Ringgit Malaysia sang VND”, “MYR VND”, “tỷ giá MYR/VND”, “tiền Malaysia đổi sang tiền Việt”, “1 Ringgit Malaysia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”, “đổi MYR sang VND”, “1 MYR bằng bao nhiêu tiền Việt”, “tỷ giá MYR/vnd”, “đổi tiền Malaysia sang Việt” hoặc các cụm từ tương tự.
  • Bước 3: Google sẽ hiển thị một công cụ chuyển đổi tiền tệ với tỷ giá hiện tại và kết quả quy đổi tương ứng.

Sử dụng website ONUS để quy đổi Ringgit Malaysia (MYR to VND)

  • Bước 1: Truy cập trang: MYR to VND hoặc tỷ giá ngoại tệ
  • Bước 2: Chọn loại tiền tệ bạn muốn quy đổi (“MYR” hoặc “VND”).
  • Bước 3: Nhập số tiền bạn muốn quy đổi.(ví dụ 100 MYR)
  • Bước 4: Website sẽ tự động hiển thị số tiền tương ứng bằng loại tiền tệ kia theo tỷ giá hiện tại.

Những lưu ý khi đổi 100 Ringgit Malaysia sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Ringgit Malaysia an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Ringgit Malaysia sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi 100 MYR/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá 100 MYR/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Sử dụng thẻ thanh toán quốc tế và giữ lại biên lai: Nếu có thể, hãy mang theo thẻ thanh toán quốc tế (Visa, Mastercard,…) để thanh toán trực tiếp hoặc rút tiền mặt khi cần. Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.
  • Đổi một ít tiền mặt trước: Đổi một ít tiền mặt trước khi đến Malaysia để bạn có thể sử dụng ngay cho các chi phí nhỏ như taxi, đồ ăn nhẹ,…

Địa điểm đổi 100 Ringgit Malaysia sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn có thể đổi tiền Việt Nam sang Ringgit Malaysia trước khi đi tại các ngân hàng ở Việt Nam hoặc đổi khi đến Malaysia tại các ngân hàng, khách sạn, sân bay, hoặc rút tiền từ ATM chấp nhận thẻ quốc tế.

Đổi 100 Ringgit Malaysia Sang tiền Việt và ngược lại tại Việt Nam

Bạn có nhiều lựa chọn để đổi 100 MYR tại Việt Nam, bao gồm:

  • Ngân hàng: Đây là lựa chọn an toàn nhất, đặc biệt nếu bạn không rõ cách phân biệt tiền thật giả. Hãy mang theo giấy tờ tùy thân và các giấy tờ liên quan đến mục đích chuyến đi (visa, vé máy bay, xác nhận đặt phòng khách sạn,…).
  • Sân bay: Các quầy thu đổi ngoại tệ tại sân bay cung cấp dịch vụ đổi tiền tiện lợi, nhưng tỷ giá thường không hấp dẫn.
  • Tiệm vàng/Trung tâm quy đổi ngoại tệ: Đây là lựa chọn tốt để có tỷ giá ưu đãi hơn, tuy nhiên hãy đảm bảo chọn những nơi được cấp phép để tránh rủi ro.

Nếu bạn đang tìm nơi đổi 100 Ringgit Malaysia sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất thì hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá 100 Ringgit Malaysia (MYR/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá 100 Ringgit Malaysia (MYR/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

Đổi 100 Ringgit Malaysia (MYR) ở đâu tại Malaysia?

  • Các ngân hàng lớn như Maybank, CIMB và Public Bank cung cấp dịch vụ đổi tiền. Tuy nhiên, tỷ giá có thể không tốt bằng các nơi khác.
  • Sân bay quốc tế như Kuala Lumpur International Airport (KLIA) có nhiều quầy đổi tiền nhưng tỷ giá ở đây thường cao hơn.
  • Các quầy đổi tiền (Money Changers) có tỷ giá tốt. Một số địa điểm nổi tiếng ở Kuala Lumpur như: Mid Valley Megamall, NU Sentral, Masjid India, Bukit Bintang…
  • Trung tâm thương mại lớn như Pavilion, Suria KLCC và Sungei Wang Plaza cũng có nhiều quầy đổi tiền với tỷ giá cạnh tranh.
  • Bạn cũng có thể rút tiền trực tiếp từ máy ATM bằng thẻ quốc tế. Tuy nhiên, hãy kiểm tra phí giao dịch quốc tế trước khi thực hiện. 

Các bước đổi tiền 100 MYR to VND chi tiết (Cập nhật liên tục)

Bước 1: Chuẩn bị:

  • Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi tiền, hãy kiểm tra tỷ giá 100 MYR/VND hiện tại tại các ngân hàng, trang web uy tín như ONUS. So sánh tỷ giá giữa các nơi để tìm được tỷ giá tốt nhất.
  • Chuẩn bị giấy tờ tùy thân: Bạn cần mang theo chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu để thực hiện giao dịch đổi tiền.

Bước 2: Chọn nơi đổi 100 MYR/VND và ngược lại:

  1. Tại ngân hàng:
  • Chọn ngân hàng: Lựa chọn ngân hàng uy tín có tỷ giá tốt và phí giao dịch hợp lý.
  • Điền thông tin: Điền đầy đủ thông tin vào giấy tờ yêu cầu của ngân hàng (họ tên, số điện thoại, số tiền muốn đổi, mục đích đổi tiền,…).
  • Xuất trình giấy tờ: Xuất trình chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu để xác minh danh tính.
  • Nhận tiền: Sau khi hoàn tất thủ tục, bạn sẽ nhận được số tiền VND tương ứng theo tỷ giá hiện tại.
  1. Tại sân bay hoặc cửa khẩu:
  • Tìm quầy đổi tiền: Các sân bay quốc tế và cửa khẩu thường có quầy đổi tiền của các ngân hàng hoặc công ty dịch vụ tài chính.
  • Xuất trình giấy tờ: Cung cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu và điền thông tin theo yêu cầu.
  • Nhận tiền: Sau khi hoàn tất thủ tục, bạn sẽ nhận được số tiền VND tương ứng.
  1. Tại tiệm vàng hoặc đại lý được cấp phép:
  • Chọn địa chỉ uy tín: Tìm hiểu kỹ về tiệm vàng hoặc đại lý đổi tiền trước khi giao dịch để đảm bảo an toàn và tỷ giá hợp lý.
  • Thỏa thuận tỷ giá: Thương lượng tỷ giá với nhân viên trước khi đổi tiền.
  • Kiểm tra tiền: Kiểm tra kỹ số tiền VND nhận được trước khi rời khỏi quầy.
  1. Đổi 100 MYR to VND trực tuyến:
  • Chọn dịch vụ uy tín: Sử dụng các dịch vụ chuyển tiền trực tuyến uy tín để đổi tiền MYR sang VND với tỷ giá tốt và phí giao dịch thấp.
  • Tạo tài khoản: Đăng ký tài khoản và xác minh danh tính theo yêu cầu của dịch vụ.
  • Chuyển tiền: Chuyển số tiền MYR bạn muốn đổi vào tài khoản của dịch vụ.
  • Nhận tiền VND: Số tiền VND tương ứng sẽ được chuyển vào tài khoản ngân hàng của bạn tại Việt Nam.

Cần bao nhiêu tiền để đi Malaysia?

Chi phí để đi Malaysia từ Việt Nam có thể thay đổi tùy thuộc vào mục đích và khả năng tài chính của bạn. Trung bình, bạn có thể cần khoảng 100 MYR mỗi ngày cho các chi phí cơ bản như ăn uống, đi lại, chỗ ở.

Du lịch Malaysia

Chi phí du lịch Malaysia phụ thuộc vào các yếu tố như thời gian lưu trú, loại hình du lịch (tự túc hay theo tour) và các hoạt động bạn muốn tham gia. Dưới đây là một số chi phí cơ bản để bạn tham khảo:

  • Vé máy bay: Vé máy bay từ Việt Nam đến Malaysia thường dao động từ 180 MYR đến 530 MYR.
  • Khách sạn: Khách sạn tầm trung ở Kuala Lumpur có giá khoảng 90 MYR đến 270 MYR/đêm.
  • Ăn uống: Bữa ăn tại nhà hàng bình dân có giá 9 MYR đến 27 MYR.
  • Di chuyển: Vé tàu điện ngầm hoặc xe buýt trong thành phố dao động từ 2 MYR đến 5 MYR.
  • Vé tham quan: Vé vào cửa các điểm tham quan như tháp đôi Petronas, công viên nước Sunway Lagoon, hoặc thủy cung Aquaria KLCC từ 18 MYR đến 90 MYR.

Như vậy, tổng chi phí dự kiến mà bạn cần chi trả khi du lịch tại Malaysia là 299 - 922 MYR/ngày (khoảng 1,747,427.76 - 5,388,389.28 VND).

Xuất khẩu lao động Malaysia

Chi phí xuất khẩu lao động sang Malaysia thường dao động từ 3,220 MYR đến 5,980 MYR (khoảng 18,818,452.8 - 34,948,555.2 VND). Bên cạnh đó, bạn còn cần chú ý tới mức thuế thu nhập đối với người lao động nước ngoài tại Malaysia. Mức thuế này sẽ phụ thuộc vào thời gian mà bạn cư trú và làm việc tại đây. 

Người không cư trú (Non-resident):

  • Nếu bạn ở Malaysia dưới 182 ngày trong một năm, bạn được coi là người không cư trú.
  • Thuế thu nhập áp dụng cho người không cư trú là 30%.
  • Người không cư trú không được hưởng bất kỳ khoản khấu trừ thuế nào.

Người cư trú (Resident):

  • Nếu bạn ở Malaysia trên 182 ngày trong một năm, bạn được coi là người cư trú.
  • Thuế thu nhập áp dụng cho người cư trú là thuế lũy tiến, dao động từ 0% đến 30% tùy thuộc vào mức thu nhập.
  • Người cư trú có thể được hưởng các khoản khấu trừ thuế và các ưu đãi khác giống như công dân Malaysia.

Câu hỏi thường gặp

100 RM Malaysia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Hôm nay, ngày 01/04/2025, 100 RM bằng 584,424 tiền Việt Nam.

Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết