logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Tỷ giá quy đổi Metical Mozambique sang Việt Nam Đồng. Đổi MZN to VND

Tỷ giá MZN to VND - Giá Metical Mozambique (MZN/VND)

396.3
Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 10:19 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
MZN
Mua vào 1 MZN = 388.47 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá MZN/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá MZN/VND hôm nay

Tỷ giá MZN to VND hôm nay là 396 VND. Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 10:19 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá MZN/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá MZN/VND cho biết giá trị đổi 1 MZN sang VND hôm nay là 396 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 2,523.3424 MZN. Tham khảo bảng quy đổi giá Metical Mozambique sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi MZN sang VND và VND sang MZN.
Chuyển đổi MZN sang VND
MZN
VND
396 VND
793 VND
1,189 VND
1,981 VND
3,963 VND
7,926 VND
19,815 VND
39,630 VND
99,075 VND
198,150 VND
396,300 VND
792,600 VND
1,981,499 VND
3,962,998 VND
7,925,995 VND
Chuyển đổi VND sang MZN
VND
MZN
0.0025 MZN
2.5233 MZN
25.2334 MZN
252.3342 MZN
1,261.6712 MZN
2,523.3424 MZN
5,046.6847 MZN
12,616.7118 MZN
25,233.4237 MZN
50,466.8474 MZN
126,167.1184 MZN
252,334.2368 MZN
504,668.4736 MZN
1,261,671.1839 MZN
2,523,342.3678 MZN
Giới thiệu về giá Metical Mozambique

Giới thiệu về Mozambique

Đặc điểm Mô tả
Tên gọi chính thức Cộng hòa Mozambique
Loại hình quốc gia Chế độ cộng hòa tổng thống
Vị trí địa lý Nằm ở Đông Nam châu Phi, có đường bờ biển dài dọc theo Ấn Độ Dương. 

  • Phía Đông giáp Ấn Độ Dương 
  • Phía Bắc giáp Tanzania
  • Phía Tây Bắc giáp Malawi và Zambia
  • Phía Tây Bắc Zimbabwe
  • Phía Nam giáp Nam Phi và Eswatini 
Lãnh thổ Diện tích khoảng 801,590 km2, xếp thứ 36 trên thế giới về diện tích 
Thành viên tổ chức quốc tế Liên Hợp Quốc, Liên minh châu Phi, Cộng đồng Phát triển miền Nam châu Phi, Cộng đồng các quốc gia nói tiếng Bồ Đào Nha, Tổ chức Thương mại Thế giới, Quỹ Tiền tệ Quốc tế, Ngân hàng Thế giới
Mức độ phát triển GDP trung bình khoảng 18,3 tỷ USD, GDP bình quân đầu người khoảng 590 USD (số liệu năm 2023)

Quy mô nền kinh tế

Nền kinh tế Mozambique phụ thuộc chủ yếu vào nông nghiệp và tài nguyên thiên nhiên. Ngoài ra, các ngành công nghiệp khai thác như than, khí đốt tự nhiên và nhôm cũng đóng góp lớn vào kinh tế, chiếm tỷ trọng cao trong % GDP cả nước. 

Mặc dù Mozambique có tiềm năng lớn nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú và vị trí chiến lược bên bờ Ấn Độ Dương, quốc gia này vẫn đang đối mặt với nhiều khó khăn về kinh tế và xã hội, bao gồm xung đột nội bộ, bất bình đẳng thu nhập, thiên tai và hệ thống cơ sở hạ tầng yếu kém. 

Vị thế quốc tế

Mozambique là thành viên tích cực tham gia nhiều tổ chức, hiệp hội lớn như Liên Hợp Quốc, Liên minh châu Phi, Cộng đồng Phát triển miền Nam châu Phi… Quốc gia này cũng duy trì quan hệ đối tác với Liên minh châu Âu, Ngân hàng Thế giới và Quỹ Tiền tệ Quốc tế nhờ vào sự thuộc viện trợ quốc tế cho việc phát triển kinh tế và xã hội. 

Tổng quan về tiền Mozambique

Mục Thông Tin Chi Tiết
Tên gọi Metical
Tiếng Anh Metical Mozambique
Tiếng Việt Đồng Metical Mozambique
Tên gọi khác Không có
Ký hiệu tiền Mỹ MT, MTn 
Mã ISO 4217 MZN
Phát hành bởi Ngân hàng Trung ương Mozambique
Mệnh giá tiền xu 1,5, 10, 20, 50 cent và 1, 2, 5, 10 Metical
Mệnh giá tiền giấy 20, 50, 100, 200, 500, 1000 Metical
Mệnh giá không còn lưu hành 2.5 Metical
Đơn vị chia nhỏ 100 cent

Lịch sử tiền Mozambique (MZN)

Đồng tiền chính thức

Trước năm 1975, Mozambique là một quốc gia thuộc địa của Bồ Đào Nha, sử dụng đồng Escudo Mozambique làm tiền tệ chính thức. Đây là một phiên bản khác của đồng Escudo Bồ Đào Nha, được sử dụng chung tại các quốc gia thuộc địa. 

Sau khi giành độc lập vào năm 1975, Mozambique chính thức phát hành đồng Metical Mozambique vào 16/06/1980, thay thế cho tiền tệ cũ với tỷ lệ 1 Metical = 1 Escudo. Tên “Metical” xuất phát từ “miskal” – một đơn vị đo lường vàng và kim loại quý tại Trung Đông. 

Ban đầu, đồng Metical được cố gắng duy trì ổn định nhưng nền kinh tế Mozambique đã gặp phải nhiều khó khăn sau độc lập, bao gồm nội chiến (1977-1992) và các vấn đề quản lý kinh tế. Điều này dẫn đến lạm phát cao và mất giá của đồng tiền trong suốt những năm 1980 – 1990.

Năm 2006, Mozambique đã thực hiện một đợt cải cách tiền tệ lớn, thay thế đồng Metical cũ (MZM) bằng đồng Metical mới (MZN) với tỷ lệ 1.000 Metical cũ đổi lấy 1 Metical mới. Động thái này giúp giảm thiểu các rủi ro về lạm phát và làm cho hệ thống tiền tệ dễ quản lý hơn.

Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Mozambique

Mozambique đã trải qua chiều dài lịch sử tiền tệ gắn liền với các giai đoạn chính trị và kinh tế. Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Mozambique bao gồm:

  • Real Bồ Đào Nha: Thế kỷ 16 – 19 
  • Escudo Mozambique: 1914 – 1980
  • Metical cũ: 1980 – 2006 
  • Metical mới: 2006 – nay

Phát hành và quản lý

Đồng Metical được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Mozambique. Vai trò của ngân hàng là điều hành chính sách tiền tệ quốc gia, bao gồm phát hành và quản lý tỷ giá hối đoái. Việc in ấn tiền tệ được thực hiện theo nhu cầu của nền kinh tế, đảm bảo cung tiền hợp lý để tránh xảy ra lạm phát quá mức. 

Hình ảnh các mệnh giá tiền Metical Mozambique đang lưu thông

Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:

  • Tiền xu: 1,5, 10, 20, 50 cent và 1, 2, 5, 10 Metical
  • Tiền giấy: 20, 50, 100, 200, 500, 1,000 Metical

Tiền giấy 

Series đầu tiên (1975 – 1990) 

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

50 Metical Mozambique (50 MZN)

50 MZN = 0.78 USD

Năm phát hành: 1980

Kích thước: 140 × 68mm

Mặt trước: Hình ảnh lính chào cờ 

Mặt sau: Những người lính đang huấn luyện

100 Metical Mozambique (100 MZN)

100 MZN = 1.56 USD

Năm phát hành: 1980

Kích thước: 140 × 68mm

Mặt trước: Chân dung E. Mondlane

Mặt sau: Lễ diễu hành

500 Metical Mozambique (500 MZN)

500 MZN = 7.82 USD

Năm phát hành: 1980

Kích thước: 140 × 68mm

Mặt trước: Hội đồng Chính phủ

Mặt sau: Nhà hóa học

1, 000 Metical Mozambique (1,000 MZN)

1, 000 MZN = 15.65 USD

Năm phát hành: 1980

Kích thước: 141 × 68mm

Mặt trước: Tổng thống Samora Machel cùng ba em bé

Mặt sau: Cảnh khai thác và thu hoạch 

5,000 Metical Mozambique (5,000 MZN)

5,000 MZN = 78.24 USD

Năm phát hành: 1988

Kích thước: 140 × 68mm

Mặt trước: Người đói nghèo

Mặt sau: Các chiến binh và nhạc sĩ nhảy múa 

Series đầu tiên (1980 – nay) 

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

20 Metical Mozambique (20 MZN)

20 MZN = 0.31 USD

Năm phát hành: 2024

Kích thước: 141 × 65mm

Mặt trước: Tổng thống đầu tiên Samora Moisés Machel

Mặt sau: Núi non Mozambique

50 Metical Mozambique (50 MZN)

50 MZN = 0.78 USD

Năm phát hành: 2024

Kích thước: 144 × 65mm

Mặt trước: Tổng thống đầu tiên Samora Moisés Machel

Mặt sau: Linh dương Kudu 

100 Metical Mozambique (100 MZN)

100 MZN = 1.56 USD

Năm phát hành: 1980

Kích thước: 140 × 68mm

Mặt trước: Tổng thống đầu tiên Samora Moisés Machel

Mặt sau: Rổ rau củ quả đặc trưng Mozambique

200 Metical Mozambique (200 MZN)

200 MZN = 3.13 USD

Năm phát hành: 2024

Kích thước: 150 × 65mm

Mặt trước: Tổng thống đầu tiên Samora Moisés Machel

Mặt sau: Sư tử mẹ nằm cùng đàn con 

500 Metical Mozambique (500 MZN)

500 MZN = 7.82 USD

Năm phát hành: 2024

Kích thước: 153 × 65mm

Mặt trước: Tổng thống đầu tiên Samora Moisés Machel

Mặt sau: Các chiến binh và nhạc sĩ nhảy múa 

1,000 Metical Mozambique (1,000 MZN)

1,000 MZN = 15.65 USD

Năm phát hành: 2024

Kích thước: 156 × 65mm

Mặt trước: Tổng thống đầu tiên Samora Moisés Machel

Mặt sau: Đàn voi 

5,000 Metical Mozambique (5,000 MZN)

5,000 MZN = 78.24 USD

Năm phát hành: 1991

Kích thước: 156 × 65mm

Mặt trước: Tổng thống đầu tiên Samora Moisés Machel

Mặt sau: Tượng đài đội tiên phong xã hội chủ nghĩa 

10,000 Metical Mozambique (10,000 MZN)

10,000 MZN = 156.48 USD

Năm phát hành: 1991

Kích thước: 150 × 69mm

Mặt trước: Chân dung Joaquim

Mặt sau: Hình ảnh cày ruộng bằng bò

20,000 Metical Mozambique (20,000 MZN)

20,000 MZN = 312.95 USD

Năm phát hành: 1999

Kích thước: 154 × 69mm

Mặt trước: Người phụ nữ trẻ đang viết

Mặt sau: Tòa thị chính Maputo 

50,000 Metical Mozambique (50,000 MZN)

50,000 MZN = 782.39 USD

Năm phát hành: 1993

Kích thước: 157 × 69mm

Mặt trước: Tòa Ngân hàng Mozambique

Mặt sau: Hình ảnh con đập 

100,000 Metical Mozambique (100,000 MZN)

100,000 MZN = 1,564.77 USD

Năm phát hành: 1993

Kích thước: 165 × 69mm

Mặt trước: Tòa nhà Banco de Moçambique

Mặt sau: Đập thủy điện Cahora Bassa và nhà máy điện trên sông Zambezi 

200,000 Metical Mozambique (200,000 MZN)

200,000 MZN = 3,129.55 USD

Năm phát hành: 2003

Kích thước: 154 × 65mm

Mặt trước: Tòa nhà ngân hàng Banco de Moçambique

Mặt sau: Các chiến binh

500,000 Metical Mozambique (500,000 MZN)

500,000 MZN = 7,823.87 USD

Năm phát hành: 2003

Kích thước: 157 × 65mm

Mặt trước: Tòa nhà ngân hàng Banco de Moçambique

Mặt sau: Những công nhân nhà máy thép

Tiền xu 

Series đầu tiên (1975 – 1990)

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

50 cent (0.5 MZN)

0.5 MZN = 0.00782 USD

Năm phát hành: 1980

Đường kính: 20mm 

Mặt trước: Quốc huy của Mozambique

Mặt sau: Mệnh giá tiền và cái vồ 

1 Metical Mozambique (1 MZN)

1 MZN = 0.0156 USD

Năm phát hành: 1980

Đường kính: 26mm 

Mặt trước: Biểu tượng của Mozambique 

Mặt sau: Học sinh nữ đang ngồi viết bài

2.5 Metical Mozambique (2.5 MZN)

2.5 MZN = 0.0391 USD

Năm phát hành: 1980

Đường kính: 22.5mm 

Mặt trước: Quốc huy Mozambique 

Mặt sau: Mệnh giá tiền và hình ảnh con tàu 

5 Metical Mozambique (5 MZN)

5 MZN = 0.0782 USD

Năm phát hành: 1980

Đường kính: 24.5mm 

Mặt trước: Quốc huy Mozambique 

Mặt sau: Máy kéo 

10 Metical Mozambique (10 MZN)

10 MZN = 0.16 USD

Năm phát hành: 1980

Đường kính: 28mm 

Mặt trước: Mệnh giá tiền và hình ảnh thể hiện nền công nghiệp tại Mozambique

20 Metical Mozambique (20 MZN)

20 MZN = 0.31 USD

Năm phát hành: 1980

Đường kính: 30mm 

Mặt trước: Quốc huy Mozambique 

Mặt sau: Mệnh giá tiền và hình xe tăng

50 Metical Mozambique (50 MZN)

50 MZN = 0.78 USD

Năm phát hành: 1986

Đường kính: 33.5mm 

Mặt trước: Người phụ nữ và người lính trao đổi lương thực

Series mới nhất (1990 – nay)

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

1 cent (0.01 MZN)

0.01 MZN = 0.000156 USD

Năm phát hành: 2024

Đường kính: 17mm 

Mặt trước: Logo ngân hàng trung ương

Mặt sau: Mệnh giá và lông vũ

5 cent (0.05 MZN)

0.05 MZN = 0.000782 USD

Năm phát hành: 2006

Đường kính: 19mm 

Mặt trước: Logo ngân hàng trung ương

Mặt sau: Mệnh giá và con báo 

10 cent (0.1 MZN)

0.1 MZN = 0.00156 USD

Năm phát hành: 2024

Đường kính: 20mm 

Mặt trước: Logo ngân hàng trung ương

Mặt sau: Mệnh giá và người đàn ông chèo thuyền 

20 cent (0.2 MZN)

0.2 MZN = 0.00313 USD

Năm phát hành: 2006

Đường kính: 19.5mm 

Mặt trước: Quốc huy Mozambique 

Mặt sau: Mệnh giá tiền và cây bông 

50 cent (0.5 MZN)

0.5 MZN = 0.00782 USD

Năm phát hành: 2024

Đường kính: 21mm

Mặt trước: Quốc huy Mozambique

Mặt sau: Mệnh giá tiền và cây cọ

1 Metical Mozambique (1 MZN)

1 MZN = 0.0156 USD

Năm phát hành: 2024

Đường kính: 21mm 

Mặt trước: Quốc huy Mozambique 

Mặt sau: Học sinh nữ đang ngồi viết bài

2 Metical Mozambique (2 MZN)

2 MZN = 0.0313 USD

Năm phát hành: 2024

Đường kính: 20mm 

Mặt trước: Logo ngân hàng trung ương

Mặt sau: Mệnh giá tiền và con tôm

5 Metical Mozambique (5 MZN)

5 MZN = 0.0782 USD

Năm phát hành: 2024

Đường kính: 27mm 

Mặt trước: Quốc huy Mozambique 

Mặt sau: Người đàn ông chơi nhạc cụ

10 Metical Mozambique (10 MZN)

10 MZN = 0.16 USD

Năm phát hành: 2024

Đường kính: 25mm 

Mặt trước: Toàn cảnh tòa nhà Ngân hàng Trung ương 

Mặt sau: Logo ngân hàng

20 Metical Mozambique (20 MZN)

20 MZN = 0.31 USD

Năm phát hành: 1994

Đường kính: 26mm 

Mặt trước: Quốc huy Mozambique 

Mặt sau: Nhánh điều có hai cành hoa, 2 lá và 2 quả điều

50 Metical Mozambique (50 MZN)

50 MZN = 0.78 USD

Năm phát hành: 1994

Đường kính: 30mm 

Mặt trước: Quốc huy Mozambique 

Mặt sau: Đầu con báo

100 Metical Mozambique (100 MZN)

100 MZN = 1.56 USD

Năm phát hành: 1994

Đường kính: 27mm 

Mặt trước: Quốc huy Mozambique 

Mặt sau: Con tôm hùm

500 Metical Mozambique (500 MZN)

500 MZN = 7.82 USD

Năm phát hành: 1994

Đường kính: 30mm 

Mặt trước: Quốc huy Mozambique 

Mặt sau: Ga xe lửa Beira

1,000 Metical Mozambique (1,000 MZN)

1,000 MZN = 15.65 USD

Năm phát hành: 1994

Đường kính: 31.5mm 

Mặt trước: Quốc huy Mozambique 

Mặt sau: Tòa nhà Bộ Tài chính và Kế hoạch

5,000 Metical Mozambique (5,000 MZN)

5,000 MZN = 78.24 USD

Năm phát hành: 1998

Đường kính: 28.5mm 

Mặt trước: Quốc huy Mozambique 

Mặt sau: Đường dây điện công suất cao

10,000 Metical Mozambique (10,000 MZN)

10,000 MZN = 156.48 USD

Năm phát hành: 2003

Đường kính: 26.6mm 

Mặt trước: Quốc huy Mozambique 

Mặt sau: Con tê giác

Các phiên bản đặc biệt của tiền Mozambique

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

50 Metical Mozambique (50 MZN)

50 MZN = 0.78 USD

Năm phát hành: 1983 – Kỷ niệm Hội nghị Thủy sản Thế giới

Đường kính: 35mm 

Mặt trước: Quốc huy Mozambique 

Mặt sau: Bè đánh cá truyền thống

200 Metical Mozambique (200 MZN)

200 MZN = 3.13 USD

Năm phát hành: 2015 – Kỷ niệm 35 năm phát hành tiền tệ chính thức Metical

Đường kính: 38.61mm 

Mặt trước: Quốc huy Mozambique 

Mặt sau: Con tê giác

500 Metical Mozambique (500 MZN)

500 MZN = 7.82 USD

Năm phát hành: 1980 – Kỷ niệm 5 năm ngày độc lập

Đường kính: 31mm 

Mặt trước: Quốc huy Mozambique 

Mặt sau: Thân cây ngô

1,000 Metical Mozambique (1,000 MZN)

1,000 MZN = 15.65 USD

Năm phát hành: 1998 – Kỷ niệm Olympiad Sidney

Đường kính: 38mm 

Mặt trước: Quốc huy Mozambique 

Mặt sau: Vận động viên thể dục dụng cụ cầm ngọn đuốc Olympic

10,000 Metical Mozambique (10,000 MZN)

10,000 MZN = 156.48 USD

Năm phát hành: 1994 – Kỷ niệm World Cup 1994 USD

Đường kính: 38.2mm 

Mặt trước:Quốc huy Mozambique 

Mặt sau: Cầu thủ ghi bàn trên sân

Chế độ tỷ giá hối đoái Metical Mozambique

Tỷ giá hối đoái thả nổi

Ngân hàng Mozambique áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại, vay, trả nợ và đầu tư với Mozambique. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.

Lịch sử tỷ giá Metical Mozambique

Đồng Metical được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1980 với tỷ giá 40 MZN = 1 USD. Tuy nhiên, do tình hình kinh tế bất ổn, lạm phát đã nhanh chóng làm giảm giá trị của đồng tiền tệ này. 

Sau khi hiệp định hòa bình được ký kết vào năm 1992, nền kinh tế Mozambique bắt đầu phục hồi nhưng tỷ giá MZN/USD vẫn không có dấu hiệu tích cực. Trong những năm 1990, tỷ giá dao động từ 500 – 2,000 MZN = 1 USD. 

Đến năm 2006, Mozambique tiến hành cải cách tiền tệ và phát hành đồng tiền mới nhằm giải quyết tình trạng siêu lạm phát trong nhiều năm trước. Đồng thời, Mozambique cũng nhận được sự trợ giúp từ các tổ chức quốc tế như IMF và Ngân hàng Thế giới. Đồng Metical mới tương đương với 1,000 Metical cũ, tỷ giá sau khi đổi tiền là 25 MZN = 1 USD. 

Giai đoạn 2010 – 2015, tỷ giá MZN/USD đạt ngưỡng 33 – 45 MZN = 1 USD phản ánh mức ổn định của nền kinh tế trong bối cảnh tăng trưởng GDP. Từ năm 2016, đồng Metical bắt đầu mất giá mạnh do cuộc khủng hoảng tài chính, chính phủ vay mượn một cách không minh bạch khiến các tổ chức quốc tế ngừng hỗ trợ. Tỷ giá MZN/USD tăng cao lên đến 70 – 80 MZN = 1 USD. 

Sau đại dịch COVID-19, tỷ giá đồng Metical có xu hướng cải thiện nhẹ, khoảng 63 – 70 MZN = 1 USD, gần đây nhất là 63 – 65 MZN = 1 USD. Nền kinh tế Mozambique đang dần phục hồi nhờ các chính sách tiền tệ, cùng với các nguồn thu từ khai thác tự nhiên và khoản đầu tư nước ngoài. 

Tỷ giá Metical Mozambique hôm nay

Tỷ giá MZN/VND hôm nay 28/01/2025

Tỷ giá MZN/VND là tỷ giá giữa đồng Metical Mozambique với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Metical Mozambique mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Metical Mozambique từ khách hàng. Giá Metical Mozambique mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 MZN = 388.06 VND.
  • Giá Metical Mozambique bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán MZN cho khách hàng. Giá Metical Mozambique bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 MZN = 395.89 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Metical Mozambique hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá MZN/VND = (MZN/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Metical Mozambique tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Metical Mozambique hôm nay, ngày 28/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 MZN = 388.06 VND
  • Giá bán ra: 1 MZN = 395.89 VND

Tỷ giá Metical Mozambique chợ đen hôm nay

Tỷ giá Metical Mozambique chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 MZN = 388.06 VND và giá bán ra là 1 MZN = 395.89 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá MZN/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá MZN Giá bán ra (VND)
1 MZN 395.89 VND
2 MZN 791.78 VND
5 MZN 1,979.44 VND
10 MZN 3,958.88 VND
20 MZN 7,917.75 VND
50 MZN 19,794.39 VND
100 MZN 39,588.77 VND
200 MZN 79,177.54 VND
500 MZN 197,943.86 VND
1,000 MZN 395,887.71 VND

So sánh tỷ giá Metical Mozambique với đồng tiền mạnh nhất thế giới

Bảng so sánh tỷ giá MZN/VND hôm nay 28/01/2025

MZN/VND

USD/VND

EUR/VND

1 MZN/VND = 395.89 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 MZN/VND = 776.13 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 MZN/VND = 1,940.32 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 MZN/VND = 3,880.64 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 MZN/VND = 7,761.28 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 MZN/VND = 19,403.19 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 MZN/VND = 38,806.38 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 MZN/VND = 77,612.77 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 MZN/VND = 194,031.92 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 MZN/VND = 388,063.83 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 MZN/VND = 776,127.66 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 MZN/VND = 1,940,319.15 VND

5,000 USD/VND = 124,000,000 VND

5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 MZN/VND = 3,880,638.3 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 MZN/VND = 7,761,276.6 VND

20,000 USD/VND = 496,000,000 VND

20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 MZN/VND = 19,403,191.5 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 MZN/VND = 38,806,383 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 MZN/VND = 77,612,766 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 MZN/VND = 194,031,915 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,000 MZN/VND = 388,063,830 VND

1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Giá trị của đồng tiền Mozambique

Tác động của đồng MZN đến kinh tế Mozambique

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá MZN/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá MZN tăng (đồng Metical Mozambique mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá MZN giảm (đồng Metical Mozambique tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

– Góp phần kiểm soát lạm phát Mozambique.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

  • Tỷ giá MZN/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá MZN tăng (đồng Metical Mozambique mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Metical Mozambique sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Metical Mozambique.

– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Metical Mozambique để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá MZN giảm (đồng Metical Mozambique tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Metical Mozambique.

– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Metical Mozambique thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Mozambique

Giá trị của đồng Metical Mozambique (MZN) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Metical Mozambique. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Mozambique có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng MZN. 
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Mozambique: Chính phủ Mozambique cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng MZN, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Metical Mozambique quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Mozambique có thể can thiệp bằng cách bán Metical Mozambique để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Mozambique.
  • Lãi suất ngân hàng của Mozambique: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Mozambique có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Metical Mozambique. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Metical Mozambique có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Metical Mozambique giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Metical Mozambique. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Metical Mozambique. 

Quy đổi tiền Mozambique sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Mozambique sang tiền Việt

Để đổi MZN sang VND hoặc VND sang MZN, bạn cần biết tỷ giá MZN/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền MZN x Tỷ giá MZN/VND 
  • Số tiền MZN = Số tiền VND / Tỷ giá VND/MZN

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang MZN khác với tỷ giá đổi Metical Mozambique sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Mozambique du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Mozambique để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Metical Mozambique sang tiền Việt

Chuyển đổi Metical Mozambique sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Metical Mozambique cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Metical Mozambique. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Metical Mozambique. 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn các bước đổi tiền Metical Mozambique sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá MZN/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Mozambique sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Metical Mozambique an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Metical Mozambique sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi MZN/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá MZN/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Metical Mozambique sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Metical Mozambique MZN sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Metical Mozambique (MZN/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Metical Mozambique (MZN/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Đọc tiếp
Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
MZN
Mua vào 1 MZN = 388.47 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết