Chuyển đổi VND sang MZN | |
---|---|
VND | MZN |
0.0025 MZN | |
2.5233 MZN | |
25.2334 MZN | |
252.3342 MZN | |
1,261.6712 MZN | |
2,523.3424 MZN | |
5,046.6847 MZN | |
12,616.7118 MZN | |
25,233.4237 MZN | |
50,466.8474 MZN | |
126,167.1184 MZN | |
252,334.2368 MZN | |
504,668.4736 MZN | |
1,261,671.1839 MZN | |
2,523,342.3678 MZN |
Đặc điểm | Mô tả |
Tên gọi chính thức | Cộng hòa Mozambique |
Loại hình quốc gia | Chế độ cộng hòa tổng thống |
Vị trí địa lý | Nằm ở Đông Nam châu Phi, có đường bờ biển dài dọc theo Ấn Độ Dương.
|
Lãnh thổ | Diện tích khoảng 801,590 km2, xếp thứ 36 trên thế giới về diện tích |
Thành viên tổ chức quốc tế | Liên Hợp Quốc, Liên minh châu Phi, Cộng đồng Phát triển miền Nam châu Phi, Cộng đồng các quốc gia nói tiếng Bồ Đào Nha, Tổ chức Thương mại Thế giới, Quỹ Tiền tệ Quốc tế, Ngân hàng Thế giới |
Mức độ phát triển | GDP trung bình khoảng 18,3 tỷ USD, GDP bình quân đầu người khoảng 590 USD (số liệu năm 2023) |
Nền kinh tế Mozambique phụ thuộc chủ yếu vào nông nghiệp và tài nguyên thiên nhiên. Ngoài ra, các ngành công nghiệp khai thác như than, khí đốt tự nhiên và nhôm cũng đóng góp lớn vào kinh tế, chiếm tỷ trọng cao trong % GDP cả nước.
Mặc dù Mozambique có tiềm năng lớn nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú và vị trí chiến lược bên bờ Ấn Độ Dương, quốc gia này vẫn đang đối mặt với nhiều khó khăn về kinh tế và xã hội, bao gồm xung đột nội bộ, bất bình đẳng thu nhập, thiên tai và hệ thống cơ sở hạ tầng yếu kém.
Mozambique là thành viên tích cực tham gia nhiều tổ chức, hiệp hội lớn như Liên Hợp Quốc, Liên minh châu Phi, Cộng đồng Phát triển miền Nam châu Phi… Quốc gia này cũng duy trì quan hệ đối tác với Liên minh châu Âu, Ngân hàng Thế giới và Quỹ Tiền tệ Quốc tế nhờ vào sự thuộc viện trợ quốc tế cho việc phát triển kinh tế và xã hội.
Mục | Thông Tin Chi Tiết |
Tên gọi | Metical |
Tiếng Anh | Metical Mozambique |
Tiếng Việt | Đồng Metical Mozambique |
Tên gọi khác | Không có |
Ký hiệu tiền Mỹ | MT, MTn |
Mã ISO 4217 | MZN |
Phát hành bởi | Ngân hàng Trung ương Mozambique |
Mệnh giá tiền xu | 1,5, 10, 20, 50 cent và 1, 2, 5, 10 Metical |
Mệnh giá tiền giấy | 20, 50, 100, 200, 500, 1000 Metical |
Mệnh giá không còn lưu hành | 2.5 Metical |
Đơn vị chia nhỏ | 100 cent |
Trước năm 1975, Mozambique là một quốc gia thuộc địa của Bồ Đào Nha, sử dụng đồng Escudo Mozambique làm tiền tệ chính thức. Đây là một phiên bản khác của đồng Escudo Bồ Đào Nha, được sử dụng chung tại các quốc gia thuộc địa.
Sau khi giành độc lập vào năm 1975, Mozambique chính thức phát hành đồng Metical Mozambique vào 16/06/1980, thay thế cho tiền tệ cũ với tỷ lệ 1 Metical = 1 Escudo. Tên “Metical” xuất phát từ “miskal” – một đơn vị đo lường vàng và kim loại quý tại Trung Đông.
Ban đầu, đồng Metical được cố gắng duy trì ổn định nhưng nền kinh tế Mozambique đã gặp phải nhiều khó khăn sau độc lập, bao gồm nội chiến (1977-1992) và các vấn đề quản lý kinh tế. Điều này dẫn đến lạm phát cao và mất giá của đồng tiền trong suốt những năm 1980 – 1990.
Năm 2006, Mozambique đã thực hiện một đợt cải cách tiền tệ lớn, thay thế đồng Metical cũ (MZM) bằng đồng Metical mới (MZN) với tỷ lệ 1.000 Metical cũ đổi lấy 1 Metical mới. Động thái này giúp giảm thiểu các rủi ro về lạm phát và làm cho hệ thống tiền tệ dễ quản lý hơn.
Mozambique đã trải qua chiều dài lịch sử tiền tệ gắn liền với các giai đoạn chính trị và kinh tế. Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Mozambique bao gồm:
Đồng Metical được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Mozambique. Vai trò của ngân hàng là điều hành chính sách tiền tệ quốc gia, bao gồm phát hành và quản lý tỷ giá hối đoái. Việc in ấn tiền tệ được thực hiện theo nhu cầu của nền kinh tế, đảm bảo cung tiền hợp lý để tránh xảy ra lạm phát quá mức.
Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
50 MZN = 0.78 USD |
Năm phát hành: 1980 Kích thước: 140 × 68mm Mặt trước: Hình ảnh lính chào cờ Mặt sau: Những người lính đang huấn luyện |
|||
100 MZN = 1.56 USD |
Năm phát hành: 1980 Kích thước: 140 × 68mm Mặt trước: Chân dung E. Mondlane Mặt sau: Lễ diễu hành |
|||
500 MZN = 7.82 USD |
Năm phát hành: 1980 Kích thước: 140 × 68mm Mặt trước: Hội đồng Chính phủ Mặt sau: Nhà hóa học |
|||
1, 000 MZN = 15.65 USD |
Năm phát hành: 1980 Kích thước: 141 × 68mm Mặt trước: Tổng thống Samora Machel cùng ba em bé Mặt sau: Cảnh khai thác và thu hoạch |
|||
5,000 MZN = 78.24 USD |
Năm phát hành: 1988 Kích thước: 140 × 68mm Mặt trước: Người đói nghèo Mặt sau: Các chiến binh và nhạc sĩ nhảy múa |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
20 MZN = 0.31 USD |
Năm phát hành: 2024 Kích thước: 141 × 65mm Mặt trước: Tổng thống đầu tiên Samora Moisés Machel Mặt sau: Núi non Mozambique |
|||
50 MZN = 0.78 USD |
Năm phát hành: 2024 Kích thước: 144 × 65mm Mặt trước: Tổng thống đầu tiên Samora Moisés Machel Mặt sau: Linh dương Kudu |
|||
100 MZN = 1.56 USD |
Năm phát hành: 1980 Kích thước: 140 × 68mm Mặt trước: Tổng thống đầu tiên Samora Moisés Machel Mặt sau: Rổ rau củ quả đặc trưng Mozambique |
|||
200 MZN = 3.13 USD |
Năm phát hành: 2024 Kích thước: 150 × 65mm Mặt trước: Tổng thống đầu tiên Samora Moisés Machel Mặt sau: Sư tử mẹ nằm cùng đàn con |
|||
500 MZN = 7.82 USD |
Năm phát hành: 2024 Kích thước: 153 × 65mm Mặt trước: Tổng thống đầu tiên Samora Moisés Machel Mặt sau: Các chiến binh và nhạc sĩ nhảy múa |
|||
1,000 MZN = 15.65 USD |
Năm phát hành: 2024 Kích thước: 156 × 65mm Mặt trước: Tổng thống đầu tiên Samora Moisés Machel Mặt sau: Đàn voi |
|||
5,000 MZN = 78.24 USD |
Năm phát hành: 1991 Kích thước: 156 × 65mm Mặt trước: Tổng thống đầu tiên Samora Moisés Machel Mặt sau: Tượng đài đội tiên phong xã hội chủ nghĩa |
|||
10,000 MZN = 156.48 USD |
Năm phát hành: 1991 Kích thước: 150 × 69mm Mặt trước: Chân dung Joaquim Mặt sau: Hình ảnh cày ruộng bằng bò |
|||
20,000 MZN = 312.95 USD |
Năm phát hành: 1999 Kích thước: 154 × 69mm Mặt trước: Người phụ nữ trẻ đang viết Mặt sau: Tòa thị chính Maputo |
|||
50,000 MZN = 782.39 USD |
Năm phát hành: 1993 Kích thước: 157 × 69mm Mặt trước: Tòa Ngân hàng Mozambique Mặt sau: Hình ảnh con đập |
|||
100,000 MZN = 1,564.77 USD |
Năm phát hành: 1993 Kích thước: 165 × 69mm Mặt trước: Tòa nhà Banco de Moçambique Mặt sau: Đập thủy điện Cahora Bassa và nhà máy điện trên sông Zambezi |
|||
200,000 MZN = 3,129.55 USD |
Năm phát hành: 2003 Kích thước: 154 × 65mm Mặt trước: Tòa nhà ngân hàng Banco de Moçambique Mặt sau: Các chiến binh |
|||
500,000 MZN = 7,823.87 USD |
Năm phát hành: 2003 Kích thước: 157 × 65mm Mặt trước: Tòa nhà ngân hàng Banco de Moçambique Mặt sau: Những công nhân nhà máy thép |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
0.5 MZN = 0.00782 USD |
Năm phát hành: 1980 Đường kính: 20mm Mặt trước: Quốc huy của Mozambique Mặt sau: Mệnh giá tiền và cái vồ |
|||
1 MZN = 0.0156 USD |
Năm phát hành: 1980 Đường kính: 26mm Mặt trước: Biểu tượng của Mozambique Mặt sau: Học sinh nữ đang ngồi viết bài |
|||
2.5 MZN = 0.0391 USD |
Năm phát hành: 1980 Đường kính: 22.5mm Mặt trước: Quốc huy Mozambique Mặt sau: Mệnh giá tiền và hình ảnh con tàu |
|||
5 MZN = 0.0782 USD |
Năm phát hành: 1980 Đường kính: 24.5mm Mặt trước: Quốc huy Mozambique Mặt sau: Máy kéo |
|||
10 MZN = 0.16 USD |
Năm phát hành: 1980 Đường kính: 28mm Mặt trước: Mệnh giá tiền và hình ảnh thể hiện nền công nghiệp tại Mozambique |
|||
20 MZN = 0.31 USD |
Năm phát hành: 1980 Đường kính: 30mm Mặt trước: Quốc huy Mozambique Mặt sau: Mệnh giá tiền và hình xe tăng |
|||
50 MZN = 0.78 USD |
Năm phát hành: 1986 Đường kính: 33.5mm Mặt trước: Người phụ nữ và người lính trao đổi lương thực |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
0.01 MZN = 0.000156 USD |
Năm phát hành: 2024 Đường kính: 17mm Mặt trước: Logo ngân hàng trung ương Mặt sau: Mệnh giá và lông vũ |
|||
0.05 MZN = 0.000782 USD |
Năm phát hành: 2006 Đường kính: 19mm Mặt trước: Logo ngân hàng trung ương Mặt sau: Mệnh giá và con báo |
|||
0.1 MZN = 0.00156 USD |
Năm phát hành: 2024 Đường kính: 20mm Mặt trước: Logo ngân hàng trung ương Mặt sau: Mệnh giá và người đàn ông chèo thuyền |
|||
0.2 MZN = 0.00313 USD |
Năm phát hành: 2006 Đường kính: 19.5mm Mặt trước: Quốc huy Mozambique Mặt sau: Mệnh giá tiền và cây bông |
|||
0.5 MZN = 0.00782 USD |
Năm phát hành: 2024 Đường kính: 21mm Mặt trước: Quốc huy Mozambique Mặt sau: Mệnh giá tiền và cây cọ |
|||
1 MZN = 0.0156 USD |
Năm phát hành: 2024 Đường kính: 21mm Mặt trước: Quốc huy Mozambique Mặt sau: Học sinh nữ đang ngồi viết bài |
|||
2 MZN = 0.0313 USD |
Năm phát hành: 2024 Đường kính: 20mm Mặt trước: Logo ngân hàng trung ương Mặt sau: Mệnh giá tiền và con tôm |
|||
5 MZN = 0.0782 USD |
Năm phát hành: 2024 Đường kính: 27mm Mặt trước: Quốc huy Mozambique Mặt sau: Người đàn ông chơi nhạc cụ |
|||
10 MZN = 0.16 USD |
Năm phát hành: 2024 Đường kính: 25mm Mặt trước: Toàn cảnh tòa nhà Ngân hàng Trung ương Mặt sau: Logo ngân hàng |
|||
20 MZN = 0.31 USD |
Năm phát hành: 1994 Đường kính: 26mm Mặt trước: Quốc huy Mozambique Mặt sau: Nhánh điều có hai cành hoa, 2 lá và 2 quả điều |
|||
50 MZN = 0.78 USD |
Năm phát hành: 1994 Đường kính: 30mm Mặt trước: Quốc huy Mozambique Mặt sau: Đầu con báo |
|||
100 MZN = 1.56 USD |
Năm phát hành: 1994 Đường kính: 27mm Mặt trước: Quốc huy Mozambique Mặt sau: Con tôm hùm |
|||
500 MZN = 7.82 USD |
Năm phát hành: 1994 Đường kính: 30mm Mặt trước: Quốc huy Mozambique Mặt sau: Ga xe lửa Beira |
|||
1,000 MZN = 15.65 USD |
Năm phát hành: 1994 Đường kính: 31.5mm Mặt trước: Quốc huy Mozambique Mặt sau: Tòa nhà Bộ Tài chính và Kế hoạch |
|||
5,000 MZN = 78.24 USD |
Năm phát hành: 1998 Đường kính: 28.5mm Mặt trước: Quốc huy Mozambique Mặt sau: Đường dây điện công suất cao |
|||
10,000 MZN = 156.48 USD |
Năm phát hành: 2003 Đường kính: 26.6mm Mặt trước: Quốc huy Mozambique Mặt sau: Con tê giác |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
50 MZN = 0.78 USD |
Năm phát hành: 1983 – Kỷ niệm Hội nghị Thủy sản Thế giới Đường kính: 35mm Mặt trước: Quốc huy Mozambique Mặt sau: Bè đánh cá truyền thống |
|||
200 MZN = 3.13 USD |
Năm phát hành: 2015 – Kỷ niệm 35 năm phát hành tiền tệ chính thức Metical Đường kính: 38.61mm Mặt trước: Quốc huy Mozambique Mặt sau: Con tê giác |
|||
500 MZN = 7.82 USD |
Năm phát hành: 1980 – Kỷ niệm 5 năm ngày độc lập Đường kính: 31mm Mặt trước: Quốc huy Mozambique Mặt sau: Thân cây ngô |
|||
1,000 MZN = 15.65 USD |
Năm phát hành: 1998 – Kỷ niệm Olympiad Sidney Đường kính: 38mm Mặt trước: Quốc huy Mozambique Mặt sau: Vận động viên thể dục dụng cụ cầm ngọn đuốc Olympic |
|||
10,000 MZN = 156.48 USD |
Năm phát hành: 1994 – Kỷ niệm World Cup 1994 USD Đường kính: 38.2mm Mặt trước:Quốc huy Mozambique Mặt sau: Cầu thủ ghi bàn trên sân |
Ngân hàng Mozambique áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại, vay, trả nợ và đầu tư với Mozambique. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.
Đồng Metical được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1980 với tỷ giá 40 MZN = 1 USD. Tuy nhiên, do tình hình kinh tế bất ổn, lạm phát đã nhanh chóng làm giảm giá trị của đồng tiền tệ này.
Sau khi hiệp định hòa bình được ký kết vào năm 1992, nền kinh tế Mozambique bắt đầu phục hồi nhưng tỷ giá MZN/USD vẫn không có dấu hiệu tích cực. Trong những năm 1990, tỷ giá dao động từ 500 – 2,000 MZN = 1 USD.
Đến năm 2006, Mozambique tiến hành cải cách tiền tệ và phát hành đồng tiền mới nhằm giải quyết tình trạng siêu lạm phát trong nhiều năm trước. Đồng thời, Mozambique cũng nhận được sự trợ giúp từ các tổ chức quốc tế như IMF và Ngân hàng Thế giới. Đồng Metical mới tương đương với 1,000 Metical cũ, tỷ giá sau khi đổi tiền là 25 MZN = 1 USD.
Giai đoạn 2010 – 2015, tỷ giá MZN/USD đạt ngưỡng 33 – 45 MZN = 1 USD phản ánh mức ổn định của nền kinh tế trong bối cảnh tăng trưởng GDP. Từ năm 2016, đồng Metical bắt đầu mất giá mạnh do cuộc khủng hoảng tài chính, chính phủ vay mượn một cách không minh bạch khiến các tổ chức quốc tế ngừng hỗ trợ. Tỷ giá MZN/USD tăng cao lên đến 70 – 80 MZN = 1 USD.
Sau đại dịch COVID-19, tỷ giá đồng Metical có xu hướng cải thiện nhẹ, khoảng 63 – 70 MZN = 1 USD, gần đây nhất là 63 – 65 MZN = 1 USD. Nền kinh tế Mozambique đang dần phục hồi nhờ các chính sách tiền tệ, cùng với các nguồn thu từ khai thác tự nhiên và khoản đầu tư nước ngoài.
Tỷ giá MZN/VND là tỷ giá giữa đồng Metical Mozambique với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Metical Mozambique hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá MZN/VND = (MZN/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Metical Mozambique hôm nay, ngày 28/01/2025 là:
Tỷ giá Metical Mozambique chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 MZN = 388.06 VND và giá bán ra là 1 MZN = 395.89 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá MZN | Giá bán ra (VND) |
1 MZN | 395.89 VND |
2 MZN | 791.78 VND |
5 MZN | 1,979.44 VND |
10 MZN | 3,958.88 VND |
20 MZN | 7,917.75 VND |
50 MZN | 19,794.39 VND |
100 MZN | 39,588.77 VND |
200 MZN | 79,177.54 VND |
500 MZN | 197,943.86 VND |
1,000 MZN | 395,887.71 VND |
Bảng so sánh tỷ giá MZN/VND hôm nay 28/01/2025
1 MZN/VND = 395.89 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 MZN/VND = 776.13 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 MZN/VND = 1,940.32 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 MZN/VND = 3,880.64 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 MZN/VND = 7,761.28 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 MZN/VND = 19,403.19 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 MZN/VND = 38,806.38 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 MZN/VND = 77,612.77 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 MZN/VND = 194,031.92 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 MZN/VND = 388,063.83 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 MZN/VND = 776,127.66 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 MZN/VND = 1,940,319.15 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 MZN/VND = 3,880,638.3 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 MZN/VND = 7,761,276.6 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 MZN/VND = 19,403,191.5 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 MZN/VND = 38,806,383 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 MZN/VND = 77,612,766 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 MZN/VND = 194,031,915 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 MZN/VND = 388,063,830 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Giá trị của đồng tiền Mozambique
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá MZN tăng (đồng Metical Mozambique mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá MZN giảm (đồng Metical Mozambique tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Mozambique. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá MZN tăng (đồng Metical Mozambique mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Metical Mozambique sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Metical Mozambique. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Metical Mozambique để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá MZN giảm (đồng Metical Mozambique tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Metical Mozambique. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Metical Mozambique thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Metical Mozambique (MZN) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi MZN sang VND hoặc VND sang MZN, bạn cần biết tỷ giá MZN/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang MZN khác với tỷ giá đổi Metical Mozambique sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Mozambique du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Mozambique để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Metical Mozambique sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Metical Mozambique cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Metical Mozambique. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Metical Mozambique.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá MZN/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Metical Mozambique MZN sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Metical Mozambique (MZN/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Metical Mozambique (MZN/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |