logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Tỷ giá quy đổi Dollar Namibia sang Việt Nam Đồng. Đổi NAD to VND

Tỷ giá NAD to VND - Giá Dollar Namibia (NAD/VND)

1,360.33
Cập nhật gần nhất vào 27-01-2025 18:18 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
NAD
Mua vào 1 NAD = 1,333.45 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá NAD/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá NAD/VND hôm nay

Tỷ giá NAD to VND hôm nay là 1,360 VND. Cập nhật gần nhất vào 27-01-2025 18:18 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá NAD/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá NAD/VND cho biết giá trị đổi 1 NAD sang VND hôm nay là 1,360 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 735.1133 NAD. Tham khảo bảng quy đổi giá Dollar Namibia sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi NAD sang VND và VND sang NAD.
Chuyển đổi NAD sang VND
NAD
VND
1,360 VND
2,721 VND
4,081 VND
6,802 VND
13,603 VND
27,207 VND
68,017 VND
136,033 VND
340,084 VND
680,167 VND
1,360,334 VND
2,720,669 VND
6,801,672 VND
13,603,345 VND
27,206,689 VND
Chuyển đổi VND sang NAD
VND
NAD
0.0007 NAD
0.7351 NAD
7.3511 NAD
73.5113 NAD
367.5567 NAD
735.1133 NAD
1,470.2267 NAD
3,675.5666 NAD
7,351.1333 NAD
14,702.2666 NAD
36,755.6664 NAD
73,511.3328 NAD
147,022.6657 NAD
367,556.6642 NAD
735,113.3284 NAD
Giới thiệu về giá Dollar Namibia

Giới thiệu về Namibia

Đặc điểm

Mô tả

Tên gọi chính thức

Cộng hòa Namibia (Republic of Namibia)

Loại hình quốc gia

Namibia là một nước cộng hòa bán tổng thống, thực hiện dân chủ đa đảng

Vị trí địa lý

Namibia nằm ở phía tây nam châu Phi, giáp Angola và Zambia ở phía bắc, Botswana ở phía đông, Nam Phi ở phía nam và có bờ biển phía tây giáp Đại Tây Dương

Lãnh thổ

Diện tích khoảng 825.615 km², Namibia bao gồm sa mạc Namib và cao nguyên bán hoang mạc Kalahari

Thành viên tổ chức quốc tế

Namibia là thành viên của Liên Hợp Quốc, Liên minh châu Phi và Cộng đồng Phát triển Nam Phi (SADC)

Mức độ phát triển

Namibia có chỉ số phát triển con người ở mức trung bình, với nền kinh tế phụ thuộc vào khai thác khoáng sản

Quy mô nền kinh tế

Namibia là một trong những quốc gia có nền kinh tế phụ thuộc lớn vào khai khoáng, đặc biệt là kim cương, uranium, đồng và vàng. Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản đóng góp khoảng 20% GDP và chiếm tỷ trọng lớn trong xuất khẩu. Các khoáng sản quan trọng nhất là kim cương và uranium, giúp Namibia trở thành một trong những nước xuất khẩu khoáng sản hàng đầu ở châu Phi. 

Năm 2016, GDP theo sức mua tương đương của Namibia đạt khoảng 27,035 tỷ USD và bình quân đầu người đạt 11,756 USD, phản ánh mức thu nhập tương đối cao so với nhiều quốc gia trong khu vực. Tuy nhiên, Namibia vẫn đối mặt với các thách thức như tỷ lệ thất nghiệp cao và sự bất bình đẳng kinh tế. 

Mặc dù sản xuất khoáng sản chiếm ưu thế, một nửa dân số Namibia vẫn dựa vào nông nghiệp tự cung tự cấp, với ngành này chỉ đóng góp một phần nhỏ vào GDP. Bên cạnh đó, Namibia phải nhập khẩu phần lớn lương thực và thực phẩm.

Vị thế quốc tế

Namibia có vai trò nổi bật trên thị trường quốc tế, đặc biệt trong lĩnh vực xuất khẩu khoáng sản. Đất nước này là một trong những nhà cung cấp kim cương và uranium hàng đầu trên thế giới, giúp họ thiết lập mối quan hệ thương mại chiến lược với nhiều quốc gia công nghiệp. Điều này không chỉ tạo ra vị thế kinh tế mà còn ảnh hưởng đến quan hệ ngoại giao của Namibia. 

Ngoài việc là thành viên của các tổ chức quốc tế lớn như Liên Hợp Quốc và Cộng đồng Phát triển Nam Phi (SADC), Namibia còn duy trì chính sách đối ngoại hòa bình, đóng góp vào sự ổn định của khu vực. Tuy nhiên, Namibia vẫn phải đối mặt với các thách thức liên quan đến phát triển kinh tế bền vững và giảm thiểu sự phụ thuộc vào xuất khẩu tài nguyên thô.

Tổng quan về tiền Namibia

Mục

Thông Tin Chi Tiết

Tên gọi

Dollar Namibia

Tiếng Anh

Namibian Dollar

Tiếng Việt

Đô-la Namibia

Ký hiệu tiền Mỹ

$

Mã ISO 4217

NAD

Phát hành bởi

Ngân hàng Trung ương Namibia

Mệnh giá tiền xu

5 cent, 10 cent, 50 cent, 1 NAD, 5 NAD

Mệnh giá tiền giấy

10 NAD, 20 NAD, 50 NAD, 100 NAD, 200 NAD

Đơn vị chia nhỏ

1 NAD = 100 cent

Lịch sử tiền Namibia (NAD)

Đồng tiền chính thức

Namibia đã sử dụng đồng Rand Nam Phi (ZAR) như đơn vị tiền tệ chính trước khi ra mắt Đô-la Namibia (NAD) vào năm 1993. Đồng NAD ra đời sau khi Namibia giành được độc lập từ Nam Phi vào năm 1990, đánh dấu một bước quan trọng trong việc xây dựng nền tài chính độc lập. Đồng NAD được phát hành nhằm mục tiêu giảm phụ thuộc vào hệ thống tài chính Nam Phi, nhưng đồng Rand vẫn được chấp nhận và lưu hành tại Namibia, tạo sự linh hoạt trong giao thương.

Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Namibia

Trước khi NAD xuất hiện, Namibia đã sử dụng đồng Rand Nam Phi. Đồng ZAR vẫn được chấp nhận rộng rãi và có giá trị trao đổi tương đương với đồng NAD trong nhiều trường hợp.

Phát hành và quản lý

Ngân hàng Trung ương Namibia là cơ quan chịu trách nhiệm quản lý và phát hành đồng NAD. Với hệ thống quản lý tài chính vững chắc, Ngân hàng Trung ương kiểm soát tỷ giá hối đoái và điều chỉnh lượng tiền lưu hành nhằm đảm bảo tính ổn định của nền kinh tế.

Ngân hàng Trung ương Namibia còn tập trung vào việc phát triển hệ thống tài chính quốc gia, thúc đẩy sự lành mạnh của các ngân hàng thương mại, các tổ chức tín dụng và dịch vụ tài chính. Họ đảm bảo rằng các ngân hàng hoạt động an toàn và tuân thủ các quy định quốc gia, đồng thời hỗ trợ quá trình hiện đại hóa hệ thống tài chính nhằm thích ứng với xu hướng toàn cầu hóa.

Hình ảnh các mệnh giá tiền Dollar Namibia đang lưu thông

Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:

  • Tiền xu: 5 cent, 10 cent, 50 cent, 1 NAD, 5 NAD
  • Tiền giấy: 10 NAD, 20 NAD, 50 NAD, 100 NAD, 200 NAD

Tiền giấy 

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

10 Dollar Namibia 

(10 NAD)

10 NAD = 0.54 USD

Năm phát hành: 2015

Kích thước: 130 × 70mm

Mặt trước: Tiến sĩ Sam Nujoma và Tòa nhà Quốc hội ở Windhoek

Mặt sau: Huy hiệu của Namibia ; ba con linh dương springbok

20 Dollar Namibia 

(20 NAD)

20 NAD = 1.08 USD

Năm phát hành: 2015

Kích thước: 135 × 70 mm

Mặt trước: Sam Nujoma (nhà cách mạng và Tổng thống Namibia), Tòa nhà Quốc hội trên nền chủ yếu là màu cam

Mặt sau: Huy hiệu của Namibia, ba con linh dương đầu bò đỏ đứng, trên nền chủ yếu là màu cam

50 Dollar Namibia 

(50 NAD)

50 NAD = 2.7 USD

Năm phát hành: 2012

Kích thước: 140 × 70 mm

Mặt trước: Màu xanh lá cây, Kaptein Hendrik Witbooi, Tòa nhà Quốc hội, Logo ngân hàng vàng

Mặt sau: Màu xanh lá cây, Nhóm Linh dương Kudu, Huy hiệu của Namibia

100 Dollar Namibia 

(100 NAD)

100 NAD = 5.4 USD

Năm phát hành: 2012

Kích thước: 147 × 70 mm

Mặt trước: Chân dung Hendrik Witbooi bên trái, tòa nhà Quốc hội (Windhoek) ở giữa

Mặt sau: Huy hiệu của Namibia, ba con linh dương đầu bò đỏ đứng

200 Dollar Namibia 

(200 NAD)

200 NAD = 10.8 USD

Năm phát hành: 2012

Kích thước: 152 × 70 mm

Mặt trước: Chân dung Hendrik Witbooi bên trái, tòa nhà Quốc hội (Windhoek) ở giữa

Mặt sau: Huy hiệu của Namibia, ba con linh dương đầu bò đứng

Tiền xu 

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

5 cent 

(0.05 NAD)

5 cent = 0.0027 USD

Năm phát hành: 1993

Kích thước: 16.9 mm

Mặt trước: Quốc huy Namibia

Mặt sau: Mopane Aloe (Tên khoa học: Aloe littoralis) bên phải với tên gọi bên trái

10 cent 

(0.1 NAD)

10 cent = 0.0054 USD

Năm phát hành: 1993

Kích thước: 21.5 mm

Mặt trước: Quốc huy Namibia

Mặt sau: Cây tràm trà (Acacia erioloba), mặt trời cách điệu một phần và tên gọi

50 cent 

(0.5 NAD)

50 cent = 0.027 USD

Năm phát hành: 1993

Kích thước: 24.0 mm

Mặt trước: Quốc huy Namibia

Mặt sau: Cây Quiver bên phải, thiết kế một phần mặt trời bên trái

1 Dollar Namibia 

(1 NAD)

1 NAD = 0.054 USD

Năm phát hành: 1993

Kích thước: 22.6 mm

Mặt trước: Quốc huy Namibia

Mặt sau: Đại bàng Bateleur (Terathopius ecaudatus) quay mặt về bên trái, mặt trời cách điệu không hoàn chỉnh và mệnh giá

5 Dollar Namibia 

(5 NAD)

5 NAD = 0.27 USD

Năm phát hành: 1993

Kích thước: 24.9 mm

Mặt trước: Quốc huy Namibia

Mặt sau: Đại bàng cá châu Phi và mệnh giá

Các phiên bản đặc biệt của tiền Namibia

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

10 Dollar Namibia 

(10 NAD)

10 NAD = 0.54 USD

Năm phát hành: 2010

Kích thước: 30.0 mm

Mặt trước: Quốc huy của Namibia

Mặt sau: Chân dung Tiến sĩ Sam Nujoma – Tổng thống đầu tiên của Namibia (1990-2005)

30 Dollar Namibia 

(30 NAD)

30 NAD = 1.62 USD

Năm phát hành: 2020

Kích thước: 137 × 70 mm

Mặt trước: Chân dung của ba vị Tổng thống Namibia

Mặt sau: Quốc huy của Namibia ở trên cùng. Đầu tê giác đen Namibia ở bên phải

Chế độ tỷ giá hối đoái Dollar Namibia

Tỷ giá Dollar Namibia cố định

Namibia hiện đang áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái cố định, trong đó Đô-la Namibia (NAD) được neo chặt với đồng Rand Nam Phi (ZAR). Điều này có nghĩa là tỷ giá giữa NAD và ZAR luôn được duy trì ở mức 1:1 và sự biến động của NAD chủ yếu phụ thuộc vào diễn biến của Rand Nam Phi trên thị trường quốc tế. 

Việc sử dụng chế độ tỷ giá cố định giúp Namibia duy trì ổn định về mặt thương mại và kinh tế, đặc biệt là với Nam Phi, đối tác thương mại lớn nhất của quốc gia này.

Lịch sử tỷ giá Dollar Namibia

Từ khi được giới thiệu vào năm 1993, NAD đã luôn được duy trì tỷ giá ngang bằng với Rand Nam Phi (ZAR). Trước đó, khi Namibia vẫn là thuộc địa của Nam Phi, Rand là đơn vị tiền tệ chính thức. Sau khi giành độc lập, Namibia quyết định phát hành Đô-la Namibia (NAD) nhưng vẫn duy trì mối liên kết chặt chẽ với ZAR để đảm bảo tính ổn định. Đồng Rand Nam Phi vẫn được sử dụng rộng rãi trong nước, đặc biệt ở các khu vực biên giới​.

Nhờ chế độ tỷ giá cố định với ZAR, NAD có được sự ổn định tương đối, giúp tránh các cú sốc tiền tệ lớn từ thị trường quốc tế. Tuy nhiên, nó cũng có thể khiến Namibia phụ thuộc nhiều vào biến động kinh tế của Nam Phi.

Tỷ giá Dollar Namibia hôm nay

Tỷ giá NAD/VND hôm nay 27/01/2025

Tỷ giá NAD/VND là tỷ giá giữa đồng Dollar Namibia với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Dollar Namibia mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Dollar Namibia từ khách hàng. Giá Dollar Namibia mua vào hôm nay 27/01/2025 là 1 NAD = 1,339.71 VND.
  • Giá Dollar Namibia bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán NAD cho khách hàng. Giá Dollar Namibia bán ra hôm nay 27/01/2025 là 1 NAD = 1,366.72 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Dollar Namibia hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá NAD/VND = (NAD/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Dollar Namibia tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Dollar Namibia hôm nay, ngày 27/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 NAD = 1,339.71 VND
  • Giá bán ra: 1 NAD = 1,366.72 VND

Tỷ giá Dollar Namibia chợ đen hôm nay

Tỷ giá Dollar Namibia chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 NAD = 1,339.71 VND và giá bán ra là 1 NAD = 1,366.72 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá NAD/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá NAD

Giá bán ra (VND)

5 cent

68.34 VND

10 cent

136.67 VND

50 cent

683.36 VND

1 NAD

1,366.72 VND

5 NAD

6,833.62 VND

10 NAD

13,667.23 VND

20 NAD

27,334.46 VND

50 NAD

68,336.16 VND

100 NAD

136,672.32 VND

200 NAD

273,344.63 VND

So sánh tỷ giá Dollar Namibia với đồng tiền mạnh nhất thế giới

Bảng so sánh tỷ giá NAD/VND hôm nay 27/01/2025

NAD/VND

USD/VND

EUR/VND

1 NAD/VND = 1,366.72 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 NAD/VND = 2,679.43 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 NAD/VND = 6,698.56 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 NAD/VND = 13,397.13 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 NAD/VND = 26,794.26 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 NAD/VND = 66,985.64 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 NAD/VND = 133,971.28 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 NAD/VND = 267,942.56 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 NAD/VND = 669,856.41 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 NAD/VND = 1,339,712.82 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 NAD/VND = 2,679,425.64 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 NAD/VND = 6,698,564.1 VND

5,000 USD/VND = 124,000,000 VND

5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 NAD/VND = 13,397,128.2 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 NAD/VND = 26,794,256.4 VND

20,000 USD/VND = 496,000,000 VND

20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 NAD/VND = 66,985,641 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 NAD/VND = 133,971,282 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 NAD/VND = 267,942,564 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 NAD/VND = 669,856,410 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,000 NAD/VND = 1,339,712,820 VND

1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Giá trị của đồng tiền Namibia

Tác động của đồng NAD đến kinh tế Namibia

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá NAD/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá NAD tăng (đồng Dollar Namibia mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá NAD giảm (đồng Dollar Namibia tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

– Góp phần kiểm soát lạm phát Namibia.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

  • Tỷ giá NAD/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá NAD tăng (đồng Dollar Namibia mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Dollar Namibia sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Dollar Namibia.

– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Dollar Namibia để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá NAD giảm (đồng Dollar Namibia tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dollar Namibia.

– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dollar Namibia thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Namibia

Giá trị của đồng Dollar Namibia (NAD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Dollar Namibia. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Namibia có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng NAD. 
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Namibia: Chính phủ Namibia cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng NAD, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Dollar Namibia quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Namibia có thể can thiệp bằng cách bán Dollar Namibia để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Namibia.
  • Lãi suất ngân hàng của Namibia: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Namibia có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Dollar Namibia. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Dollar Namibia có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Dollar Namibia giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Dollar Namibia. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Dollar Namibia. 

Quy đổi tiền Namibia sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Namibia sang tiền Việt

Để đổi NAD sang VND hoặc VND sang NAD, bạn cần biết tỷ giá NAD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền NAD x Tỷ giá NAD/VND 
  • Số tiền NAD = Số tiền VND / Tỷ giá VND/NAD

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang NAD khác với tỷ giá đổi Dollar Namibia sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Namibia du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Namibia để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Dollar Namibia sang tiền Việt

Chuyển đổi Dollar Namibia sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Dollar Namibia cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Dollar Namibia. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Dollar Namibia. 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn các bước đổi tiền Dollar Namibia sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá NAD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Namibia sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Dollar Namibia an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Dollar Namibia sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi NAD/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá NAD/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Dollar Namibia sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Dollar Namibia NAD sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Dollar Namibia (NAD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Dollar Namibia (NAD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
NAD
Mua vào 1 NAD = 1,333.45 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết