Chuyển đổi NAD sang VND | |
---|---|
NAD | VND |
1,360 VND | |
2,721 VND | |
4,081 VND | |
6,802 VND | |
13,603 VND | |
27,207 VND | |
68,017 VND | |
136,033 VND | |
340,084 VND | |
680,167 VND | |
1,360,334 VND | |
2,720,669 VND | |
6,801,672 VND | |
13,603,345 VND | |
27,206,689 VND |
Chuyển đổi VND sang NAD | |
---|---|
VND | NAD |
0.0007 NAD | |
0.7351 NAD | |
7.3511 NAD | |
73.5113 NAD | |
367.5567 NAD | |
735.1133 NAD | |
1,470.2267 NAD | |
3,675.5666 NAD | |
7,351.1333 NAD | |
14,702.2666 NAD | |
36,755.6664 NAD | |
73,511.3328 NAD | |
147,022.6657 NAD | |
367,556.6642 NAD | |
735,113.3284 NAD |
Đặc điểm |
Mô tả |
Tên gọi chính thức |
Cộng hòa Namibia (Republic of Namibia) |
Loại hình quốc gia |
Namibia là một nước cộng hòa bán tổng thống, thực hiện dân chủ đa đảng |
Vị trí địa lý |
Namibia nằm ở phía tây nam châu Phi, giáp Angola và Zambia ở phía bắc, Botswana ở phía đông, Nam Phi ở phía nam và có bờ biển phía tây giáp Đại Tây Dương |
Lãnh thổ |
Diện tích khoảng 825.615 km², Namibia bao gồm sa mạc Namib và cao nguyên bán hoang mạc Kalahari |
Thành viên tổ chức quốc tế |
Namibia là thành viên của Liên Hợp Quốc, Liên minh châu Phi và Cộng đồng Phát triển Nam Phi (SADC) |
Mức độ phát triển |
Namibia có chỉ số phát triển con người ở mức trung bình, với nền kinh tế phụ thuộc vào khai thác khoáng sản |
Namibia là một trong những quốc gia có nền kinh tế phụ thuộc lớn vào khai khoáng, đặc biệt là kim cương, uranium, đồng và vàng. Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản đóng góp khoảng 20% GDP và chiếm tỷ trọng lớn trong xuất khẩu. Các khoáng sản quan trọng nhất là kim cương và uranium, giúp Namibia trở thành một trong những nước xuất khẩu khoáng sản hàng đầu ở châu Phi.
Năm 2016, GDP theo sức mua tương đương của Namibia đạt khoảng 27,035 tỷ USD và bình quân đầu người đạt 11,756 USD, phản ánh mức thu nhập tương đối cao so với nhiều quốc gia trong khu vực. Tuy nhiên, Namibia vẫn đối mặt với các thách thức như tỷ lệ thất nghiệp cao và sự bất bình đẳng kinh tế.
Mặc dù sản xuất khoáng sản chiếm ưu thế, một nửa dân số Namibia vẫn dựa vào nông nghiệp tự cung tự cấp, với ngành này chỉ đóng góp một phần nhỏ vào GDP. Bên cạnh đó, Namibia phải nhập khẩu phần lớn lương thực và thực phẩm.
Namibia có vai trò nổi bật trên thị trường quốc tế, đặc biệt trong lĩnh vực xuất khẩu khoáng sản. Đất nước này là một trong những nhà cung cấp kim cương và uranium hàng đầu trên thế giới, giúp họ thiết lập mối quan hệ thương mại chiến lược với nhiều quốc gia công nghiệp. Điều này không chỉ tạo ra vị thế kinh tế mà còn ảnh hưởng đến quan hệ ngoại giao của Namibia.
Ngoài việc là thành viên của các tổ chức quốc tế lớn như Liên Hợp Quốc và Cộng đồng Phát triển Nam Phi (SADC), Namibia còn duy trì chính sách đối ngoại hòa bình, đóng góp vào sự ổn định của khu vực. Tuy nhiên, Namibia vẫn phải đối mặt với các thách thức liên quan đến phát triển kinh tế bền vững và giảm thiểu sự phụ thuộc vào xuất khẩu tài nguyên thô.
Mục |
Thông Tin Chi Tiết |
Tên gọi |
Dollar Namibia |
Tiếng Anh |
Namibian Dollar |
Tiếng Việt |
Đô-la Namibia |
Ký hiệu tiền Mỹ |
$ |
Mã ISO 4217 |
NAD |
Phát hành bởi |
Ngân hàng Trung ương Namibia |
Mệnh giá tiền xu |
5 cent, 10 cent, 50 cent, 1 NAD, 5 NAD |
Mệnh giá tiền giấy |
10 NAD, 20 NAD, 50 NAD, 100 NAD, 200 NAD |
Đơn vị chia nhỏ |
1 NAD = 100 cent |
Namibia đã sử dụng đồng Rand Nam Phi (ZAR) như đơn vị tiền tệ chính trước khi ra mắt Đô-la Namibia (NAD) vào năm 1993. Đồng NAD ra đời sau khi Namibia giành được độc lập từ Nam Phi vào năm 1990, đánh dấu một bước quan trọng trong việc xây dựng nền tài chính độc lập. Đồng NAD được phát hành nhằm mục tiêu giảm phụ thuộc vào hệ thống tài chính Nam Phi, nhưng đồng Rand vẫn được chấp nhận và lưu hành tại Namibia, tạo sự linh hoạt trong giao thương.
Trước khi NAD xuất hiện, Namibia đã sử dụng đồng Rand Nam Phi. Đồng ZAR vẫn được chấp nhận rộng rãi và có giá trị trao đổi tương đương với đồng NAD trong nhiều trường hợp.
Ngân hàng Trung ương Namibia là cơ quan chịu trách nhiệm quản lý và phát hành đồng NAD. Với hệ thống quản lý tài chính vững chắc, Ngân hàng Trung ương kiểm soát tỷ giá hối đoái và điều chỉnh lượng tiền lưu hành nhằm đảm bảo tính ổn định của nền kinh tế.
Ngân hàng Trung ương Namibia còn tập trung vào việc phát triển hệ thống tài chính quốc gia, thúc đẩy sự lành mạnh của các ngân hàng thương mại, các tổ chức tín dụng và dịch vụ tài chính. Họ đảm bảo rằng các ngân hàng hoạt động an toàn và tuân thủ các quy định quốc gia, đồng thời hỗ trợ quá trình hiện đại hóa hệ thống tài chính nhằm thích ứng với xu hướng toàn cầu hóa.
Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
10 NAD = 0.54 USD |
Năm phát hành: 2015 Kích thước: 130 × 70mm Mặt trước: Tiến sĩ Sam Nujoma và Tòa nhà Quốc hội ở Windhoek Mặt sau: Huy hiệu của Namibia ; ba con linh dương springbok |
|||
20 NAD = 1.08 USD |
Năm phát hành: 2015 Kích thước: 135 × 70 mm Mặt trước: Sam Nujoma (nhà cách mạng và Tổng thống Namibia), Tòa nhà Quốc hội trên nền chủ yếu là màu cam Mặt sau: Huy hiệu của Namibia, ba con linh dương đầu bò đỏ đứng, trên nền chủ yếu là màu cam |
|||
50 NAD = 2.7 USD |
Năm phát hành: 2012 Kích thước: 140 × 70 mm Mặt trước: Màu xanh lá cây, Kaptein Hendrik Witbooi, Tòa nhà Quốc hội, Logo ngân hàng vàng Mặt sau: Màu xanh lá cây, Nhóm Linh dương Kudu, Huy hiệu của Namibia |
|||
100 NAD = 5.4 USD |
Năm phát hành: 2012 Kích thước: 147 × 70 mm Mặt trước: Chân dung Hendrik Witbooi bên trái, tòa nhà Quốc hội (Windhoek) ở giữa Mặt sau: Huy hiệu của Namibia, ba con linh dương đầu bò đỏ đứng |
|||
200 NAD = 10.8 USD |
Năm phát hành: 2012 Kích thước: 152 × 70 mm Mặt trước: Chân dung Hendrik Witbooi bên trái, tòa nhà Quốc hội (Windhoek) ở giữa Mặt sau: Huy hiệu của Namibia, ba con linh dương đầu bò đứng |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
5 cent = 0.0027 USD |
Năm phát hành: 1993 Kích thước: 16.9 mm Mặt trước: Quốc huy Namibia Mặt sau: Mopane Aloe (Tên khoa học: Aloe littoralis) bên phải với tên gọi bên trái |
|||
10 cent = 0.0054 USD |
Năm phát hành: 1993 Kích thước: 21.5 mm Mặt trước: Quốc huy Namibia Mặt sau: Cây tràm trà (Acacia erioloba), mặt trời cách điệu một phần và tên gọi |
|||
50 cent = 0.027 USD |
Năm phát hành: 1993 Kích thước: 24.0 mm Mặt trước: Quốc huy Namibia Mặt sau: Cây Quiver bên phải, thiết kế một phần mặt trời bên trái |
|||
1 NAD = 0.054 USD |
Năm phát hành: 1993 Kích thước: 22.6 mm Mặt trước: Quốc huy Namibia Mặt sau: Đại bàng Bateleur (Terathopius ecaudatus) quay mặt về bên trái, mặt trời cách điệu không hoàn chỉnh và mệnh giá |
|||
5 NAD = 0.27 USD |
Năm phát hành: 1993 Kích thước: 24.9 mm Mặt trước: Quốc huy Namibia Mặt sau: Đại bàng cá châu Phi và mệnh giá |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
10 NAD = 0.54 USD |
Năm phát hành: 2010 Kích thước: 30.0 mm Mặt trước: Quốc huy của Namibia Mặt sau: Chân dung Tiến sĩ Sam Nujoma – Tổng thống đầu tiên của Namibia (1990-2005) |
|||
30 NAD = 1.62 USD |
Năm phát hành: 2020 Kích thước: 137 × 70 mm Mặt trước: Chân dung của ba vị Tổng thống Namibia Mặt sau: Quốc huy của Namibia ở trên cùng. Đầu tê giác đen Namibia ở bên phải |
Namibia hiện đang áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái cố định, trong đó Đô-la Namibia (NAD) được neo chặt với đồng Rand Nam Phi (ZAR). Điều này có nghĩa là tỷ giá giữa NAD và ZAR luôn được duy trì ở mức 1:1 và sự biến động của NAD chủ yếu phụ thuộc vào diễn biến của Rand Nam Phi trên thị trường quốc tế.
Việc sử dụng chế độ tỷ giá cố định giúp Namibia duy trì ổn định về mặt thương mại và kinh tế, đặc biệt là với Nam Phi, đối tác thương mại lớn nhất của quốc gia này.
Từ khi được giới thiệu vào năm 1993, NAD đã luôn được duy trì tỷ giá ngang bằng với Rand Nam Phi (ZAR). Trước đó, khi Namibia vẫn là thuộc địa của Nam Phi, Rand là đơn vị tiền tệ chính thức. Sau khi giành độc lập, Namibia quyết định phát hành Đô-la Namibia (NAD) nhưng vẫn duy trì mối liên kết chặt chẽ với ZAR để đảm bảo tính ổn định. Đồng Rand Nam Phi vẫn được sử dụng rộng rãi trong nước, đặc biệt ở các khu vực biên giới.
Nhờ chế độ tỷ giá cố định với ZAR, NAD có được sự ổn định tương đối, giúp tránh các cú sốc tiền tệ lớn từ thị trường quốc tế. Tuy nhiên, nó cũng có thể khiến Namibia phụ thuộc nhiều vào biến động kinh tế của Nam Phi.
Tỷ giá NAD/VND là tỷ giá giữa đồng Dollar Namibia với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Dollar Namibia hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá NAD/VND = (NAD/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Dollar Namibia hôm nay, ngày 27/01/2025 là:
Tỷ giá Dollar Namibia chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 NAD = 1,339.71 VND và giá bán ra là 1 NAD = 1,366.72 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá NAD |
Giá bán ra (VND) |
5 cent |
68.34 VND |
10 cent |
136.67 VND |
50 cent |
683.36 VND |
1 NAD |
1,366.72 VND |
5 NAD |
6,833.62 VND |
10 NAD |
13,667.23 VND |
20 NAD |
27,334.46 VND |
50 NAD |
68,336.16 VND |
100 NAD |
136,672.32 VND |
200 NAD |
273,344.63 VND |
Bảng so sánh tỷ giá NAD/VND hôm nay 27/01/2025
1 NAD/VND = 1,366.72 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 NAD/VND = 2,679.43 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 NAD/VND = 6,698.56 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 NAD/VND = 13,397.13 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 NAD/VND = 26,794.26 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 NAD/VND = 66,985.64 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 NAD/VND = 133,971.28 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 NAD/VND = 267,942.56 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 NAD/VND = 669,856.41 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 NAD/VND = 1,339,712.82 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 NAD/VND = 2,679,425.64 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 NAD/VND = 6,698,564.1 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 NAD/VND = 13,397,128.2 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 NAD/VND = 26,794,256.4 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 NAD/VND = 66,985,641 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 NAD/VND = 133,971,282 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 NAD/VND = 267,942,564 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 NAD/VND = 669,856,410 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 NAD/VND = 1,339,712,820 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá NAD tăng (đồng Dollar Namibia mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá NAD giảm (đồng Dollar Namibia tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Namibia. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá NAD tăng (đồng Dollar Namibia mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Dollar Namibia sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Dollar Namibia. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Dollar Namibia để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá NAD giảm (đồng Dollar Namibia tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dollar Namibia. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dollar Namibia thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Dollar Namibia (NAD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi NAD sang VND hoặc VND sang NAD, bạn cần biết tỷ giá NAD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang NAD khác với tỷ giá đổi Dollar Namibia sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Namibia du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Namibia để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Dollar Namibia sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Dollar Namibia cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Dollar Namibia. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Dollar Namibia.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá NAD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Dollar Namibia NAD sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Dollar Namibia (NAD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Dollar Namibia (NAD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |