Chuyển đổi VND sang NIO | |
---|---|
VND | NIO |
0.0015 NIO | |
1.4538 NIO | |
14.5382 NIO | |
145.382 NIO | |
726.9102 NIO | |
1,453.8203 NIO | |
2,907.6407 NIO | |
7,269.1017 NIO | |
14,538.2034 NIO | |
29,076.4068 NIO | |
72,691.0171 NIO | |
145,382.0342 NIO | |
290,764.0684 NIO | |
726,910.1709 NIO | |
1,453,820.3418 NIO |
Đặc điểm | Mô tả |
Tên gọi chính thức | Cộng hòa Nicaragua |
Loại hình quốc gia | Cộng hòa đại nghị đơn nhất với hệ thống chính trị dân chủ đa đảng |
Vị trí địa lý | Nằm ở Trung Mỹ, phía Bắc giáp Honduras, phía Nam giáp Costa Rica, phía Đông giáp biển Caribe và phía Tây giáp Thái Bình Dương |
Lãnh thổ | Diện tích khoảng 130,373 km2 |
Thành viên tổ chức quốc tế | Liên Hợp Quốc (UN), Tổ chức các Quốc gia Châu Mỹ (OAS), Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) và các tổ chức liên quan đến phát triển kinh tế và hợp tác khu vực như Cộng đồng Kinh tế Trung Mỹ (SICA). |
Mức độ phát triển |
|
Nền kinh tế của Nicaragua chủ yếu dựa vào nông nghiệp, bao gồm các sản phẩm như cà phê, thuốc lá, thịt bò và chuối. Bên cạnh đó, các ngành công nghiệp sản xuất nhỏ, du lịch (đặc biệt là du lịch sinh thái) cũng đang ngày càng đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế quốc gia này. Mặc dù vẫn thuộc nhóm quốc gia có thu nhập thấp, nền kinh tế Nicaragua đã có sự tăng trưởng ổn định trong thập kỷ qua, phần lớn nhờ xuất khẩu, đầu tư nước ngoài và các khoản kiều hối từ người dân sống ở nước ngoài.
Trong những năm gần đây, vị thế quốc tế của Nicaragua đã suy giảm đáng kể do các vấn đề nội bộ, đặc biệt là sự đàn áp chính trị và vi phạm nhân quyền dưới chính quyền của Tổng thống Daniel Ortega. Điều này dẫn đến sự chỉ trích từ nhiều quốc gia và tổ chức quốc tế, cùng với các biện pháp trừng phạt kinh tế và ngoại giao nặng nề. Tuy nhiên, Nicaragua vẫn duy trì quan hệ chặt chẽ với một số quốc gia như Nga và Trung Quốc, đồng thời tìm cách tăng cường hợp tác kinh tế và ngoại giao trong khu vực Mỹ Latinh.
Mục | Thông Tin Chi Tiết |
Tên gọi | Córdoba |
Tiếng Anh | Nicaraguan Córdoba |
Tiếng Việt | Córdova Nicaragua |
Tên gọi khác | Thường được gọi là “Córdoba Oro” để phân biệt với các phiên bản tiền cũ |
Ký hiệu tiền Mỹ | C$ |
Mã ISO 4217 | NIO |
Phát hành bởi | Ngân hàng Trung ương Nicaragua (Banco Central de Nicaragua) |
Mệnh giá tiền xu | 5, 10, 25, 50 centavos và 1, 5, 10 C$ |
Mệnh giá tiền giấy | 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1,000 C$ |
Mệnh giá không còn lưu hành | ½ centavos |
Đơn vị chia nhỏ | 1 Córdoba được chia thành 100 centavos |
Trong những năm đầu sau khi giành độc lập từ Tây Ban Nha vào năm 1821, Nicaragua không có tiền tệ riêng mà sử dụng đồng peso Tây Ban Nha và một số loại đồng bạc khác từ các quốc gia trong khu vực. Trong nửa sau của thế kỷ 19, các đồng tiền bạc do Nicaragua phát hành bắt đầu xuất hiện nhưng vẫn chưa phải là tiền tệ chính thức. Đồng peso Nicaragüense trở thành hệ thống tiền chính thức của quốc gia, được sử dụng trong thời gian tương đối ngắn và dần bị thay thế do các vấn đề lạm phát, khủng hoảng tài chính.
Năm 1912, chính quyền Nicaragua quyết định thay thế đồng peso bằng một đơn vị tiền tệ mới để ổn định nền kinh tế. Đồng Córdoba chính thức ra đời, được đặt theo tên của người sáng lập thành phố Granada và León. Tỷ giá 1 Córdoba = 12.5 peso và được neo vào đồng USD Mỹ theo tỷ lệ 1:1.
Trải qua giai đoạn lạm phát và khủng hoảng kinh tế nặng nề, từ năm 1991, đồng Córdoba mới (tên gọi khác là Córdoba Oro) đã trở thành tiền tệ chính thức và giữ vững giá trị tương đối. Đồng tiền này tiếp tục lưu thông đến ngày nay, mặc dù vẫn chịu ảnh hưởng từ tỷ giá hối đoái và sự phụ thuộc lớn vào đồng USD Mỹ.
Nicaragua đã sử dụng một số đơn vị tiền tệ khác nhau trong suốt lịch sử của mình, bao gồm:
Đồng Córdoba được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Nicaragua. Đây là cơ quan chịu trách nhiệm điều hành chính sách tiền tệ của quốc gia, đảm bảo sự ổn định của đồng tiền và điều chỉnh hệ thống tài chính quốc gia.
Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
0.04 NIO = 0.00109 USD |
Năm phát hành: 1912 Mặt trước: Chân dung Christopher Columbus Mặt sau: Quốc huy Nicaragua |
|||
0.08 NIO = 0.00218 USD |
Năm phát hành: 1912 Mặt trước: Chân dung Christopher Columbus Mặt sau: Quốc huy Nicaragua |
|||
0.1 NIO = 0.00272 USD |
Năm phát hành: 1938 Kích thước: 99 × 54mm Mặt trước: Chân dung Liberty Mặt sau: Quốc huy Nicaragua |
|||
0.25 NIO = 0.0068 USD |
Năm phát hành: 1938 Kích thước: 114 × 57mm Mặt trước: Chân dung Liberty Mặt sau: Quốc huy Nicaragua |
|||
0.5 NIO = 0.0136 USD |
Năm phát hành: 1938 Mặt trước: Chân dung Liberty Mặt sau: Quốc huy Nicaragua |
|||
1 NIO = 0.0272 USD |
Năm phát hành: 1968 Kích thước: 151 × 67mm Mặt trước: Tòa nhà Ngân hàng Trung ương Mặt sau: Chân dung Francisco Hernández de Córdoba |
|||
2 NIO = 0.0544 USD |
Năm phát hành: 1972 Kích thước: 156 × 68mm Mặt trước: Tòa nhà Ngân hàng Trung ương Mặt sau: Hình ảnh cánh đồng bông |
|||
5 NIO = 0.14 USD |
Năm phát hành: 1972 Kích thước: 156 × 68mm Mặt trước: Hình ảnh người cai trị một vùng lãnh thổ ở phía tây nam Nicaragua vào đầu thế kỷ 16 Mặt sau: Hình ảnh người phụ nữ cùng rỏ hoa quả trong cửa hàng thực phẩm |
|||
10 NIO = 0.27 USD |
Năm phát hành: 1985 Kích thước: 157 × 67mm Mặt trước: Chân dung Comandante Amador Mặt sau: Quân đội Comandante Amador |
|||
20 NIO = 0.54 USD |
Năm phát hành: 1985 Kích thước: 157 × 67mm Mặt trước: Chỉ huy người Đức Pomares Ordonez Mặt sau: Biểu tình cải cách nông nghiệp |
|||
50 NIO = 1.36 USD |
Năm phát hành: 1985 Kích thước: 155 × 68mm Mặt trước: Chân dung General José Dolores Estrada Mặt sau: Khung cảnh các hoạt động chăm sóc sức khỏe cộng đồng |
|||
100 NIO = 2.72 USD |
Năm phát hành: 1985 Kích thước: 156 × 67mm Mặt trước: Chân dung nhà thơ Rigoberto López Pérez Mặt sau: Tòa nhà Hội đồng Nhà nước |
|||
500 NIO = 13.61 USD |
Năm phát hành: 1985 Kích thước: 157 × 67mm Mặt trước: Chân dung Ruben Dario Mặt sau: Hình ảnh lớp học |
|||
1,000 NIO = 27.22 USD |
Năm phát hành: 1985 Kích thước: 155 × 67mm Mặt trước: Chân dung tướng A.C. Sandino Mặt sau: Hình ảnh túp lều – nơi sinh của Sandino |
|||
5,000 NIO = 136.09 USD |
Năm phát hành: 1985 Kích thước: 136 × 77mm Mặt trước: Chân dung tướng Benjamin Zeledon Mặt sau: Tòa nhà Quốc hội |
|||
20,000 NIO = 544.37 USD |
Năm phát hành: 1987 Kích thước: 155 × 67mm Mặt trước: Chân dung chỉ huy Ordonez Mặt sau: Quân đội Sandanista |
|||
50,000 NIO = 1,360.93 USD |
Năm phát hành: 1987 Kích thước: 155 × 66mm Mặt trước: Chân dung chỉ huy Carlos Fonseca Amador Mặt sau: Khung cảnh Ngày Giải phóng |
|||
100,000 NIO = 2,721.87 USD |
Năm phát hành: 1987 Kích thước: 154 × 67mm Mặt trước: Chân dung Ruben Dario Mặt sau: Nhà hát |
|||
500,000 NIO = 13,609.33 USD |
Năm phát hành: 1987 Kích thước: 155 × 65mm Mặt trước: Chân dung tướng Sandino Mặt sau: Nơi sinh của Sandino |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
0.01 NIO = 0.000272 USD |
Năm phát hành: 1991 Kích thước: 120 × 53mm Mặt trước: Chân dung Francisco Hernandez de Cordoba Mặt sau: Quốc huy Nicaragua |
|||
0.05 NIO = 0.00136 USD |
Năm phát hành: 1991 Kích thước: 119 × 53mm Mặt trước: Chân dung F. H. Córdoba Mặt sau: Quốc huy Nicaragua |
|||
0.1 NIO = 0.00272 USD |
Năm phát hành: 1991 Kích thước: 119 × 53mm Mặt trước: Chân dung F. H. Córdoba Mặt sau: Quốc huy Nicaragua |
|||
0.25 NIO = 0.0068 USD |
Năm phát hành: 1991 Kích thước: 120 × 53mm Mặt trước: Chân dung Francisco Hernandez de Cordoba Mặt sau: Quốc huy Nicaragua |
|||
0.5 NIO = 0.0136 USD |
Năm phát hành: 1991 Kích thước: 156 × 67mm Mặt trước: Chân dung Francisco Hernandez de Cordoba Mặt sau: Quốc huy Nicaragua |
|||
0.5 NIO = 0.0136 USD |
Năm phát hành: 1992 Mặt trước: Chân dung Francisco Hernandez de Cordoba Mặt sau: Quốc huy và quốc hoa của Nicaragua |
|||
1 NIO = 0.0272 USD |
Năm phát hành: 1995 Kích thước: 156 × 67mm Mặt trước: Chân dung Francisco Hernandez de Cordoba Mặt sau: Quốc huy Nicaragua |
|||
5 NIO = 0.14 USD |
Năm phát hành: 1995 Kích thước: 156 × 67mm Mặt trước: Chân dung vua trưởng Diriangen Mặt sau: Rafaela Herrera bắn đại bác vào tàu chiến Anh |
|||
10 NIO = 0.27 USD |
Năm phát hành: 2014 Kích thước: 131 × 67mm Mặt trước: Cổng Salvador Allende Mặt sau: Lễ hội thánh bảo trợ của vũ công Managua |
|||
20 NIO = 0.54 USD |
Năm phát hành: 2014 Kích thước: 136 × 67mm Mặt trước: Nhà thờ Moravian ở Pearl Lagoon Mặt sau: Lễ hội vũ công Maya Ya |
|||
50 NIO = 1.36 USD |
Năm phát hành: 2014 Kích thước: 141 × 67mm Mặt trước: Chợ thủ công Artisan Mặt sau: Múa ballet dân gian |
|||
100 NIO = 2.72 USD |
Năm phát hành: 2014 Kích thước: 146 × 67mm Mặt trước: Nhà thờ Granada Mặt sau: Biểu đồ ngựa |
|||
200 NIO = 5.44 USD |
Năm phát hành: 2014 Kích thước: 151 × 67mm Mặt trước: Nhà hát Quốc gia Rubén Darío Mặt sau: Vở ballet hài kịch El Güegüense |
|||
500 NIO = 13.61 USD |
Năm phát hành: 2017 Kích thước: 156 × 67mm Mặt trước: Nhà thờ León Mặt sau: Núi lửa Momotombo |
|||
1,000 NIO = 27.22 USD |
Năm phát hành: 2017 Kích thước: 161 × 67mm Mặt trước: Di tích lịch sử Hacienda San Jacinto Mặt sau: Lâu đài Đức Mẹ Vô Nhiễm Nguyên Tội – Río San Juan |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
1 NIO = 0.0272 USD |
Năm phát hành: 1943 Đường kính: 18.5mm Mặt trước: Quốc huy Nicaragua Mặt sau: Mệnh giá tiền |
|||
0.05 NIO = 0.00136 USD |
Năm phát hành: 1981 Đường kính: 16.8mm Mặt trước: Chân dung Augusto Nicolás Sandino Mặt sau: Mệnh giá tiền |
|||
0.1 NIO = 0.00272 USD |
Năm phát hành: 1981 Đường kính: 19.5mm Mặt trước: Chân dung Augusto Nicolás Sandino Mặt sau: Mệnh giá tiền |
|||
0.25 NIO = 0.0068 USD |
Năm phát hành: 1981 Đường kính: 23mm Mặt trước: Chân dung Augusto Nicolás Sandino Mặt sau: Mệnh giá tiền |
|||
0.5 NIO = 0.0136 USD |
Năm phát hành: 1912 Đường kính: 17mm Mặt trước: Quốc huy Nicaragua Mặt sau: Mệnh giá tiền |
|||
0.5 NIO = 0.0136 USD |
Năm phát hành: 1983 Đường kính: 26.1mm Mặt trước: Chân dung Augusto Nicolás Sandino Mặt sau: Mệnh giá tiền |
|||
1 NIO = 0.0272 USD |
Năm phát hành: 1984 Đường kính: 26.1mm Mặt trước: Chân dung Augusto Nicolás Sandino Mặt sau: Mệnh giá tiền |
|||
5 NIO = 0.14 USD |
Năm phát hành: 1984 Đường kính: 27.2mm Mặt trước: Mệnh giá tiền Mặt sau: Chân dung Augusto Nicolás Sandino |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
0.05 NIO = 0.00136 USD |
Năm phát hành: 2002 Đường kính: 18.5mm Mặt trước: Quốc huy Nicaragua Mặt sau: Mệnh giá tiền |
|||
0.1 NIO = 0.00272 USD |
Năm phát hành: 2007 Đường kính: 20.5mm Mặt trước: Quốc huy Nicaragua Mặt sau: Mệnh giá tiền |
|||
0.25 NIO = 0.0068 USD |
Năm phát hành: 2022 Đường kính: 23.25mm Mặt trước: Quốc huy Nicaragua Mặt sau: Mệnh giá tiền |
|||
0.5 NIO = 0.0136 USD |
Năm phát hành: 2022 Mặt trước: Quốc huy Nicaragua Mặt sau: Mệnh giá tiền |
|||
1 NIO = 0.0272 USD |
Năm phát hành: 2022 Đường kính: 25mm Mặt trước: Quốc huy Nicaragua Mặt sau: Mệnh giá tiền |
|||
5 NIO = 0.14 USD |
Năm phát hành: 2022 Đường kính: 27mm Mặt trước: Quốc huy Nicaragua Mặt sau: Mệnh giá tiền |
|||
10 NIO = 0.27 USD |
Năm phát hành: 2007 Đường kính: 26.5mm Mặt trước: Quốc huy Nicaragua Mặt sau: Mệnh giá tiền và tượng Andrés Castro |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
1 NIO = 0.0272 USD |
Năm phát hành: 1995 – Kỷ niệm 100 năm thành lập thành phố Boaco Đường kính: 30mm Mặt trước: Quốc huy Mặt sau: Nhà thờ ở Nicaragua |
|||
50 NIO = 1.36 USD |
Năm phát hành: 2000 – Kỷ niệm 40 năm thành lập Ngân hàng Trung ương Đường kính: 40mm Mặt trước: Quốc huy Nicaragua Mặt sau: Chân dung Francisco Hernandez de Cordoba |
|||
100 NIO = 2.72 USD |
Năm phát hành: 2012 – Kỷ niệm 100 năm ra đời đồng tiền Córdoba Đường kính: 35mm Mặt trước: Năm ngọn núi lửa với ánh mặt trời chiếu sáng phía sau Mặt sau: Mệnh giá tiền |
|||
1,000 NIO = 27.22 USD |
Năm phát hành: 2016 – Kỷ niệm ngày mất của Rubén Darío Đường kính: 35mm Mặt trước: Quốc huy Nicaragua Mặt sau: Chân dung Rubén Darío |
|||
2,000 NIO = 54.44 USD |
Năm phát hành: 1988 – Kỷ niệm FIFA World Cup Mexico 1986 Đường kính: 31mm Mặt trước: Quốc huy Nicaragua Mặt sau: Cầu thủ bóng đá |
Ngân hàng Nicaragua áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại, vay, trả nợ và đầu tư với Nicaragua. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.
Nicaragua sử dụng cơ chế tỷ giá neo có điều chỉnh, đặc biệt đối với đồng Đô la Mỹ, khiến tỷ giá có xu hướng mất giá dần theo thời gian. Trong giai đoạn những năm 1980s, Nicaragua trải qua cuộc khủng hoảng kinh tế nặng nề do nội chiến và lạm phát cao. Chính phủ Nicaragua đã tiến hành cải cách tiền tệ cũ bằng đồng Córdoba mới với tỷ lệ chuyển đổi là 1,000:1 để kiểm soát lạm phát. Tỷ giá hối đoái NIO/USD lúc này khoảng 7 – 10 NIO/USD.
Đến thập kỷ 2000s, đồng Córdoba tiếp tục mất giá, mức tỷ giá tăng từ 12 NIO lên 17 NIO = 1 USD vào cuối thập kỷ. Tỷ giá này tiếp tục tăng vượt ngưỡng 21 NIO = 1 USD vào năm 2010 và 34 NIO = 1 USD vào năm 2020. Từ năm 2023 đến nay, tỷ giá này dao động quanh mức 36.6 NIO/USD.
Tỷ giá NIO/VND là tỷ giá giữa đồng Córdoba Nicaragua với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Córdoba Nicaragua hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá NIO/VND = (NIO/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Córdoba Nicaragua hôm nay, ngày 28/01/2025 là:
Tỷ giá Córdoba Nicaragua chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 NIO = 675.02 VND và giá bán ra là 1 NIO = 688.63 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá NIO |
Giá bán ra (VND) |
0.05 NIO |
34.43 VND |
0.1 NIO |
68.86 VND |
0.25 NIO |
172.16 VND |
0.5 NIO |
344.32 VND |
1 NIO |
688.63 VND |
20 NIO |
13,772.65 VND |
20 NIO |
13,772.65 VND |
20 NIO |
13,772.65 VND |
50 NIO |
34,431.61 VND |
100 NIO |
68,863.23 VND |
200 NIO |
137,726.45 VND |
500 NIO |
344,316.13 VND |
1,000 NIO |
688,632.27 VND |
Bảng so sánh tỷ giá NIO/VND hôm nay 28/01/2025
1 NIO/VND = 688.63 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 NIO/VND = 1,350.05 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 NIO/VND = 3,375.11 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 NIO/VND = 6,750.23 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 NIO/VND = 13,500.46 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 NIO/VND = 33,751.15 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 NIO/VND = 67,502.29 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 NIO/VND = 135,004.59 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 NIO/VND = 337,511.47 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 NIO/VND = 675,022.93 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 NIO/VND = 1,350,045.86 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 NIO/VND = 3,375,114.65 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 NIO/VND = 6,750,229.3 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 NIO/VND = 13,500,458.6 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 NIO/VND = 33,751,146.5 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 NIO/VND = 67,502,293 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 NIO/VND = 135,004,586 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 NIO/VND = 337,511,465 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 NIO/VND = 675,022,930 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Giá trị của đồng tiền Nicaragua
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá NIO tăng (đồng Córdoba Nicaragua mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá NIO giảm (đồng Córdoba Nicaragua tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Nicaragua. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá NIO tăng (đồng Córdoba Nicaragua mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Córdoba Nicaragua sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Córdoba Nicaragua. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Córdoba Nicaragua để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá NIO giảm (đồng Córdoba Nicaragua tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Córdoba Nicaragua. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Córdoba Nicaragua thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Córdoba Nicaragua (NIO) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi NIO sang VND hoặc VND sang NIO, bạn cần biết tỷ giá NIO/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang NIO khác với tỷ giá đổi Córdoba Nicaragua sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Nicaragua du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Nicaragua để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Córdoba Nicaragua sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Córdoba Nicaragua cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Córdoba Nicaragua. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Córdoba Nicaragua.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá NIO/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Córdoba Nicaragua NIO sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Córdoba Nicaragua (NIO/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Córdoba Nicaragua (NIO/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |