Cập nhật lúc 13:13 ngày 26/03/2025
Cập nhật lúc 13:13 ngày 26/03/2025
Nhận lãi suất 11.86%
Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS
Giao dịch USDT miễn phí
Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí
3 bước nhận ngay 270.000 VND
1Tải ứng dụng
2Hoàn thành định danh cá nhân
3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS
Quy đổi 1 USD sang VND 25,420 VND
Tặng thêm cho bạn +412,542 VND
Quà chào bạn +270,000 VND
Lãi ONUS 1 năm +2,542 VND
Quà giới thiệu bạn +140,000 VND
Bạn có thể nhận được
+437,962 VND
Ưu đãi sẽ hết hạn sau 14m : 59s
Tỷ giá NZD to VND hôm nay là 14,825 VND. Giá Dollar New Zealand tăng 0.27564% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 NZD tăng 40 VND. Biểu đồ tỷ giá Dollar New Zealand so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 26-03-2025 13:13 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 13:13, T4, 26/03/2025
14,618 VND/NZD0.27564% /24h
Giá NZD hiện tại
Giá NZD mở cửa
14,795 VND/NZD
Giá NZD thấp nhất
14,762 VND/NZD
Giá NZD cao nhất
14,834 VND/NZD
Giá NZD đóng cửa
14,825 VND/NZD
Biến động giá NZD hôm nay
0.27564% /1 ngày
+40 VND
0.86% /7 ngày
-126 VND
0.36% /1 tháng
+52 VND
0.36% /3 tháng
+52 VND
0.36% /1 năm
+52 VND
Biểu đồ tỷ giá NZD/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá NZD mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 26/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Dollar New Zealand
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Dollar New Zealand (NZD) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Dollar New Zealand (NZD) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/NZD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/NZD
Ngân hàng Mua Dollar New Zealand (NZD) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/NZD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/NZD
Ngân hàng Bán Dollar New Zealand (NZD) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/NZD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/NZD
Ngân hàng Bán Dollar New Zealand (NZD) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/NZD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/NZD
NZD Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Dollar New Zealand, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng NZD so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của NZD trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Dollar New Zealand
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0.575 USD | 0.16% |
| Euro | 0.522 EUR | 0.13% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.441 GBP | 0.35% |
| Yên Nhật | 84.837 JPY | 0.31% |
| Sen Nhật | 0.085 SEN | 0.31% |
| Man Nhật | 0.008 MAN | 0.31% |
| Đô La Úc | 0.904 AUD | 0.56% |
| Đô La Singapore | 0.761 SGD | 0.28% |
| Baht Thái | 19.241 THB | 0.31% |
| Đô La Canada | 0.813 CAD | 0.54% |
NZD VND
VND NZD
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 NZD USD
0.575 USD
1 NZD EUR
0.538 EUR
1 NZD GBP
0.448 GBP
1 NZD JPY
88.083 JPY
1 NZD SEN
0.088 SEN
1 NZD MAN
0.009 MAN
1 NZD AUD
0.920 AUD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.575
0.16%
EUR
Euro
0.538
0.13%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.448
0.34%
JPY
Yên Nhật
88.083
0.30%
SEN
Sen Nhật
0.088
0.30%
MAN
Man Nhật
0.009
0.30%
AUD
Đô La Úc
0.920
0.56%
SGD
Đô La Singapore
0.776
0.28%
THB
Baht Thái
19.778
0.31%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá Dollar New Zealand
New Zealand là quốc gia đảo nằm ở Tây Nam Thái Bình Dương, bao gồm hai đảo chính là Bắc Đảo và Nam Đảo cùng hơn 700 hòn đảo nhỏ. Với dân số khoảng 5,25 triệu người, New Zealand là một quốc gia phát triển với chất lượng cuộc sống cao, quyền con người được tôn trọng và mức độ tham nhũng thấp.
Về kinh tế, New Zealand đã chuyển đổi từ nền kinh tế bảo hộ sang tự do hóa thương mại từ những năm 1980. Ngành dịch vụ chiếm ưu thế trong nền kinh tế quốc dân, tiếp theo là công nghiệp và nông nghiệp. Du lịch quốc tế cũng là nguồn thu nhập quan trọng.
New Zealand là thành viên của nhiều tổ chức quốc tế như Liên Hợp Quốc, Khối Thịnh vượng chung, OECD và có mối quan hệ đặc biệt gần gũi với Mỹ, Anh và Australia. Đất nước này có ảnh hưởng đáng kể trong khu vực Thái Bình Dương và được coi là một trong những quốc gia có chất lượng sống tốt nhất thế giới.
Tên gọi |
Đô New Zealand |
Mã ISO |
NZD |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Dự trữ New Zealand (Reserve Bank of New Zealand) |
Đơn vị phát hành |
Note Printing Australia Royal Mint |
Khu vực sử dụng |
New Zealand Cook Islands Niue Pitcairn Islands Lãnh thổ phụ thuộc Ross Tokelau |
Tiền New Zealand có tên gọi chính thức là Đô New Zealand hay Dollar New Zealand, phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Dự trữ New Zealand.
Trong thanh toán hàng ngày, Đô la New Zealand còn được gọi là “Kiwi”, bắt nguồn từ tên của một loài chim bản địa.
Đồng Đô New Zealand có mã tiền tệ ISO 4217 là NZD, và được ký hiệu là $ hoặc NZ$ để phân biệt với các quốc gia khác cũng dùng tên gọi Đô la.
1 Đô New Zealand được chia thành 100 đồng nhỏ hơn gọi là Cent.
Hôm nay, 1 Đô La New Zealand (NZD) có tỷ giá dao động từ 13,879 VND đến 15,131 VND tại các ngân hàng lớn như Vietcombank, BIDV, và Agribank. Để biết chính xác hơn, bạn có thể tham khảo thêm tỷ giá Đô New Zealand tại các ngân hàng này.
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng tỷ giá Đô New Zealand hôm nay, ngày 26/03/2025 là:
Tỷ giá Đô New Zealand ở mỗi ngân hàng có thể khác nhau, thường được chia thành hai mức giá: mua vào và bán ra. Cụ thể:
Tên Ngân Hàng |
Mua Đô la New Zealand tiền mặt (NZD/VND) |
Mua Đô la New Zealand chuyển khoản (NZD/VND) |
Bán Đô la New Zealand tiền mặt (NZD/VND) |
Bán Đô la New Zealand chuyển khoản (NZD/VND) |
ABBank |
– |
14,353 |
14,994 |
– |
ACB |
– |
14,520 |
– |
14,956 |
Agribank |
– |
14,410 |
14,912 |
– |
BIDV |
14,415 |
14,505 |
14,929 |
– |
Đông Á |
|
|
|
|
Eximbank |
14,379 |
14,451 |
14,922 |
– |
HDBank |
14,358 |
14,409 |
14,979 |
– |
HSBC |
14,443 |
14,443 |
14,912 |
14,912 |
Kiên Long |
– |
14,491 |
14,887 |
– |
Liên Việt |
|
|
|
|
MSB |
14,422 |
14,481 |
15,047 |
15,047 |
MB |
– |
14,438 |
15,032 |
– |
OceanBank |
– |
14,510 |
– |
15,024 |
PublicBank |
– |
14,262 |
– |
15,098 |
Sacombank |
– |
14,466 |
– |
14,977 |
Saigonbank |
– |
14,462 |
– |
– |
TPB |
– |
– |
– |
14,949 |
UOB |
14,169 |
14,269 |
15,109 |
– |
VIB |
– |
– |
– |
15,502 |
VietABank |
|
|
|
|
VietBank |
|
|
|
|
VietCapitalBank |
|
|
|
|
VietinBank |
14,508 |
– |
15,025 |
– |
VPBank |
14,317 |
14,367 |
15,131 |
– |
Ngân hàng VIB có giá bán chuyển khoản Đô La New Zealand cao nhất: 1 NZD = 15,502 VND
Tỷ giá Đô New Zealand chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 NZD = 14,461.09 VND và giá bán ra là 1 NZD = 14,665.88 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá Đô New Zealand |
NZD to VND mua vào |
NZD to VND bán ra |
1 |
14,607.16 VND |
14,814.03 VND |
2 |
29,214.31 VND |
29,628.05 VND |
5 |
73,035.79 VND |
74,070.13 VND |
10 |
146,071.57 VND |
148,140.25 VND |
20 |
292,143.15 VND |
296,280.5 VND |
50 |
730,357.87 VND |
740,701.26 VND |
100 |
1,460,715.74 VND |
1,481,402.52 VND |
1 NZD/VND = 14,814.03 VND |
1 USD/VND = 25,780 VND |
1 EUR/VND = 28,390.37 VND |
2 NZD/VND = 29,214.31 VND |
2 USD/VND = 50,840 VND |
2 EUR/VND = 54,373.62 VND |
5 NZD/VND = 73,035.79 VND |
5 USD/VND = 127,100 VND |
5 EUR/VND = 135,934.05 VND |
10 NZD/VND = 146,071.57 VND |
10 USD/VND = 254,200 VND |
10 EUR/VND = 271,868.1 VND |
20 NZD/VND = 292,143.15 VND |
20 USD/VND = 508,400 VND |
20 EUR/VND = 543,736.2 VND |
50 NZD/VND = 730,357.87 VND |
50 USD/VND = 1,271,000 VND |
50 EUR/VND = 1,359,340.5 VND |
100 NZD/VND = 1,460,715.74 VND |
100 USD/VND = 2,542,000 VND |
100 EUR/VND = 2,718,681 VND |
200 NZD/VND = 2,921,431.48 VND |
200 USD/VND = 5,084,000 VND |
200 EUR/VND = 5,437,362 VND |
500 NZD/VND = 7,303,578.7 VND |
500 USD/VND = 12,710,000 VND |
500 EUR/VND = 13,593,405 VND |
1,000 NZD/VND = 14,607,157.4 VND |
1,000 USD/VND = 25,420,000 VND |
1,000 EUR/VND = 27,186,810 VND |
2,000 NZD/VND = 29,214,314.8 VND |
2,000 USD/VND = 50,840,000 VND |
2,000 EUR/VND = 54,373,620 VND |
5,000 NZD/VND = 73,035,787 VND |
5,000 USD/VND = 127,100,000 VND |
5,000 EUR/VND = 135,934,050 VND |
10,000 NZD/VND = 146,071,574 VND |
10,000 USD/VND = 254,200,000 VND |
10,000 EUR/VND = 271,868,100 VND |
20,000 NZD/VND = 292,143,148 VND |
20,000 USD/VND = 508,400,000 VND |
20,000 EUR/VND = 543,736,200 VND |
50,000 NZD/VND = 730,357,870 VND |
50,000 USD/VND = 1,271,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,359,340,500 VND |
100,000 NZD/VND = 1,460,715,740 VND |
100,000 USD/VND = 2,542,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,718,681,000 VND |
200,000 NZD/VND = 2,921,431,480 VND |
200,000 USD/VND = 5,084,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,437,362,000 VND |
500,000 NZD/VND = 7,303,578,700 VND |
500,000 USD/VND = 12,710,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 13,593,405,000 VND |
1,000,000 NZD/VND = 14,607,157,400 VND |
1,000,000 USD/VND = 25,420,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 27,186,810,000 VND |
Khi cần đổi tiền New Zealand (NZD) sang Việt Nam Đồng (VND) hoặc ngược lại, bạn chỉ cần biết tỷ giá hiện tại giữa NZD và VND. Dưới đây là công thức đơn giản để tính toán:
Tỷ giá này thường thay đổi theo thị trường, vì vậy bạn nên kiểm tra tỷ giá mới nhất trước khi thực hiện giao dịch. Đặc biệt, nếu bạn sắp đi New Zealand du lịch, hãy đổi tiền Việt sang NZD trước để tiện lợi cho việc chi tiêu.
Việc chuyển đổi tiền New Zealand sang Việt Nam rất đơn giản với ba lựa chọn phổ biến sau đây:
Bạn đang tìm nơi đổi Đô New Zealand (NZD) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Đổi Đô New Zealand (NZD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Đổi Đô New Zealand (NZD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Đồng NZD đóng vai trò quan trọng trong việc định hình sức mạnh kinh tế của New Zealand, ảnh hưởng lớn đến cả thị trường trong nước và quốc tế. Việc tìm hiểu về lịch sử, vai trò và các yếu tố ảnh hưởng đến đồng NZD sẽ giúp bạn có cái nhìn toàn diện hơn về đồng tiền này và đưa ra quyết định tài chính sáng suốt.
Đồng tiền New Zealand đã trải qua một quá trình chuyển đổi quan trọng vào năm 1967, khi Đô la New Zealand (NZD) được giới thiệu, thay thế hoàn toàn đồng Bảng New Zealand. Trước đó, hệ thống tiền tệ của New Zealand sử dụng đồng Bảng New Zealand, vốn đã tách khỏi Bảng Anh từ năm 1933. Hệ thống cũ này khá phức tạp, với 1 bảng chia thành 20 shilling, và mỗi shilling lại chia thành 12 pence.
Ý tưởng chuyển sang hệ thập phân đã được đề xuất từ những năm 1930, nhưng mãi đến thập niên 1960 mới được hiện thực hóa. Đạo luật Tiền tệ Thập phân được thông qua năm 1964, mở đường cho sự ra đời của Đô la New Zealand. Ngày 10/7/1967, được gọi là “Ngày tiền tệ thập phân”, đánh dấu sự thay đổi lớn khi đồng NZD chính thức thay thế bảng Anh với tỷ lệ 2 đô la bằng 1 bảng.
Ban đầu, NZD được liên kết với Bảng Anh và Đô la Mỹ. Năm 1967, đồng NZD bị phá giá để phù hợp với Đô la Úc. Từ năm 1971 đến 1985, giá trị của NZD được xác định thông qua một rổ tiền tệ quốc tế. Sau đó, vào năm 1985, NZD chuyển sang chế độ thả nổi tự do, khiến giá trị đồng tiền này biến động theo thị trường.
Kể từ khi thả nổi, giá trị của NZD đã dao động trong khoảng từ 0,39 đến 0,88 USD. Mức thấp nhất của NZD là 0,3922 USD vào năm 2000 và mức cao nhất là 0,8821 USD vào năm 2014. Ngân hàng Dự trữ New Zealand đã can thiệp vào thị trường ngoại hối vài lần từ năm 2007 để kiểm soát giá trị đồng tiền này, đặc biệt trong bối cảnh khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008-2009. Hiện nay, NZD là một trong 10 đồng tiền được giao dịch nhiều nhất trên thế giới, với giá trị dao động từ 0,60 đến 0,70 USD.
Đồng NZD không chỉ là đơn vị tiền tệ chính thức của New Zealand mà còn đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế. NZD là phương tiện thanh toán chính trong các giao dịch nội địa, đồng thời cũng là một đồng tiền mạnh trên thị trường ngoại hối quốc tế.
Trên thị trường quốc tế, NZD được nhiều nhà đầu tư quan tâm do lãi suất tương đối cao và tính ổn định của nền kinh tế New Zealand. Trong khu vực châu Á – Thái Bình Dương, NZD thường được coi là chỉ báo quan trọng về tình hình kinh tế khu vực, đặc biệt trong quan hệ thương mại với các đối tác lớn như Trung Quốc và Australia.
Giá trị của NZD có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, bao gồm:
Sự biến động của tỷ giá NZD có thể ảnh hưởng trực tiếp đến nền kinh tế New Zealand, đặc biệt là trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.
Đồng thời, tỷ giá NZD cũng ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Một đồng NZD yếu có thể làm tăng lợi nhuận cho các nhà đầu tư quốc tế khi quy đổi về ngoại tệ, từ đó thúc đẩy đầu tư trực tiếp vào New Zealand.
Tại New Zealand hiện nay lưu hành tiền giấy và tiền xu, bao gồm các mệnh giá sau:
Đồng 10 Cent New Zealand
![]() |
![]() |
Đồng 20 Cent New Zealand
![]() |
![]() |
Đồng 50 Cent New Zealand
![]() |
![]() |
Đồng 1 Đô New Zealand
![]() |
![]() |
Đồng 2 Đô New Zealand
![]() |
![]() |
Tờ 5 Đô New Zealand
![]() |
![]() |
Tờ 10 Đô New Zealand
![]() |
![]() |
Tờ 20 Đô New Zealand
![]() |
![]() |
Tờ 50 Đô New Zealand
![]() |
![]() |
Tờ 100 Đô New Zealand
![]() |
![]() |
Câu hỏi thường gặp
NZD là mã tiền tệ chính thức của đồng tiền New Zealand:
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 13:13 26/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất