logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký

Tỷ Giá NZD/VND Hôm Nay: Đổi Đô La New Zealand Sang Tiền Việt | 1 NZD Bằng Bao Nhiêu VND?

Tỷ giá Dollar New Zealand
Việt Nam Đồng (NZD sang VND)

Cập nhật lúc 13:13 ngày 26/03/2025

Từ loại tiền tệ
icon
icon
Sang loại tiền tệ
icon

Nhận lãi suất 11.86%

Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS

Giao dịch USDT miễn phí

Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí

3 bước nhận ngay 270.000 VND

1Tải ứng dụng

2Hoàn thành định danh cá nhân

3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS

Quy đổi 1 USD sang VND 25,420 VND

Tặng thêm cho bạn +412,542 VND

Quà chào bạn +270,000 VND

Lãi ONUS 1 năm +2,542 VND

Quà giới thiệu bạn +140,000 VND

Bạn có thể nhận được

+437,962 VND

Ưu đãi sẽ hết hạn sau 14m : 59s

Biểu đồ giá NZD/VND trực tuyến

Tỷ giá NZD to VND hôm nay là 14,825 VND. Giá Dollar New Zealand tăng 0.27564% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 NZD tăng 40 VND. Biểu đồ tỷ giá Dollar New Zealand so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 26-03-2025 13:13 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Cập nhật: 13:13, T4, 26/03/2025

14,618 VND/NZD0.27564% /24h

Giá NZD hiện tại

Giá NZD mở cửa

14,795 VND/NZD

Giá NZD thấp nhất

14,762 VND/NZD

Giá NZD cao nhất

14,834 VND/NZD

Giá NZD đóng cửa

14,825 VND/NZD

Biến động giá NZD hôm nay

0.27564% /1 ngày

+40 VND

0.86% /7 ngày

-126 VND

0.36% /1 tháng

+52 VND

0.36% /3 tháng

+52 VND

0.36% /1 năm

+52 VND

Biểu đồ tỷ giá NZD/VND

Tỷ giá Dollar New Zealand (NZD to VND) tại 40 ngân hàng Việt Nam

Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá NZD mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 26/03/2025 theo giờ Việt Nam

iconGiá 1 Dollar New Zealand

NGÂN HÀNGTIỀN MẶTCHUYỂN KHOẢN

Tổng hợp tỷ giá Dollar New Zealand (NZD) hôm nay tại Việt Nam (26/03/2025)

Tỷ giá flag Dollar New Zealand (NZD) các ngân hàng

Ngân hàng Mua flagDollar New Zealand (NZD) bằng tiền mặtflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/NZD

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/NZD

Ngân hàng Mua flagDollar New Zealand (NZD) chuyển khoảnflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/NZD

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/NZD

Ngân hàng Bán flagDollar New Zealand (NZD) bằng tiền mặtflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/NZD

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/NZD

Ngân hàng Bán flagDollar New Zealand (NZD) chuyển khoảnflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/NZD

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/NZD

Chuyển đổi tỷ giá NZD thời gian thực

NZD VND

NZDVND
1 NZD14,618 VND
2 NZD29,236 VND
3 NZD43,855 VND
4 NZD58,473 VND
5 NZD73,091 VND
10 NZD146,182 VND
20 NZD292,364 VND

VND NZD

VNDNZD
1 VND0.000067 NZD
1,000 VND0.067453 NZD
10,000 VND0.674527 NZD
20,000 VND1.35 NZD
50,000 VND3.37 NZD
100,000 VND6.75 NZD
1,000,000 VND67.45 NZD

Chuyển sang các đồng tiền khác

QUY ĐỔITƯƠNG ĐƯƠNG

1 NZD USD

0.575 USD

1 NZD EUR

0.538 EUR

1 NZD GBP

0.448 GBP

1 NZD JPY

88.083 JPY

1 NZD SEN

0.088 SEN

1 NZD MAN

0.009 MAN

1 NZD AUD

0.920 AUD

Đánh giá ONUS

Apple Store
4.778.8K Đánh giá
Google Play
4.7166K Đánh giá

Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng

user

HoanBeo123

Vietnam

Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác

user

Anh Tran

Vietnam

App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn

user

thien9696

Vietnam

Giới thiệu về giá Dollar New Zealand

Giới thiệu về New Zealand

New Zealand là quốc gia đảo nằm ở Tây Nam Thái Bình Dương, bao gồm hai đảo chính là Bắc Đảo và Nam Đảo cùng hơn 700 hòn đảo nhỏ. Với dân số khoảng 5,25 triệu người, New Zealand là một quốc gia phát triển với chất lượng cuộc sống cao, quyền con người được tôn trọng và mức độ tham nhũng thấp.

Về kinh tế, New Zealand đã chuyển đổi từ nền kinh tế bảo hộ sang tự do hóa thương mại từ những năm 1980. Ngành dịch vụ chiếm ưu thế trong nền kinh tế quốc dân, tiếp theo là công nghiệp và nông nghiệp. Du lịch quốc tế cũng là nguồn thu nhập quan trọng.

New Zealand là thành viên của nhiều tổ chức quốc tế như Liên Hợp Quốc, Khối Thịnh vượng chung, OECD và có mối quan hệ đặc biệt gần gũi với Mỹ, Anh và Australia. Đất nước này có ảnh hưởng đáng kể trong khu vực Thái Bình Dương và được coi là một trong những quốc gia có chất lượng sống tốt nhất thế giới.

Giới thiệu về tiền New Zealand

Tên gọi

Đô New Zealand

Mã ISO

NZD

Đơn vị quản lý

Ngân hàng Dự trữ New Zealand

(Reserve Bank of New Zealand)

Đơn vị phát hành

Note Printing Australia

Royal Mint

Khu vực sử dụng

New Zealand

Cook Islands

Niue

Pitcairn Islands

Lãnh thổ phụ thuộc Ross

Tokelau

Tên gọi tiền New Zealand

Tiền New Zealand có tên gọi chính thức là Đô New Zealand hay Dollar New Zealand, phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Dự trữ New Zealand.

Trong thanh toán hàng ngày, Đô la New Zealand còn được gọi là “Kiwi”, bắt nguồn từ tên của một loài chim bản địa. 

Ký hiệu tiền New Zealand

Đồng Đô New Zealand có mã tiền tệ ISO 4217 là NZD, và được ký hiệu là $ hoặc NZ$ để phân biệt với các quốc gia khác cũng dùng tên gọi Đô la.

Đơn vị tiền New Zealand

1 Đô New Zealand được chia thành 100 đồng nhỏ hơn gọi là Cent.

1 Đô La New Zealand bằng bao nhiêu tiền Việt?

Hôm nay, 1 Đô La New Zealand (NZD) có tỷ giá dao động từ 13,879 VND đến 15,131 VND tại các ngân hàng lớn như Vietcombank, BIDV, và Agribank. Để biết chính xác hơn, bạn có thể tham khảo thêm tỷ giá Đô New Zealand tại các ngân hàng này.

  • Tỷ giá Đô La New Zealand hải quan hôm nay là 1 NZD = 14,114.54 VND

Tỷ giá Đô New Zealand (NZD to VND) tại ngân hàng hôm nay 26/03/2025

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng tỷ giá Đô New Zealand hôm nay, ngày 26/03/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 NZD = 13,879 VND – 14,520 VND
  • Giá bán ra: 1 NZD = 14,887 VND – 15,131 VND

Bảng tỷ giá Đô New Zealand (NZD to VND) tại 24 ngân hàng hàng đầu Việt Nam

Tỷ giá Đô New Zealand ở mỗi ngân hàng có thể khác nhau, thường được chia thành hai mức giá: mua vào và bán ra. Cụ thể:

Tên Ngân Hàng

Mua Đô la New Zealand tiền mặt (NZD/VND)

Mua Đô la New Zealand chuyển khoản (NZD/VND)

Bán Đô la New Zealand tiền mặt (NZD/VND)

Bán Đô la New Zealand chuyển khoản (NZD/VND)

ABBank

14,353

14,994

ACB

14,520

14,956

Agribank

14,410

14,912

BIDV

14,415

14,505

14,929

Đông Á

Eximbank

14,379

14,451

14,922

HDBank

14,358

14,409

14,979

HSBC

14,443

14,443

14,912

14,912

Kiên Long

14,491

14,887

Liên Việt

MSB

14,422

14,481

15,047

15,047

MB

14,438

15,032

OceanBank

14,510

15,024

PublicBank

14,262

15,098

Sacombank

14,466

14,977

Saigonbank

14,462

TPB

14,949

UOB

14,169

14,269

15,109

VIB

15,502

VietABank

VietBank

VietCapitalBank

VietinBank

14,508

15,025

VPBank

14,317

14,367

15,131

Tóm tắt tình hình tỷ giá Đô La New Zealand (NZD) hôm nay ( 26/03/2025)

Ngân hàng mua Đô La New Zealand (NZD):

  • Mua tiền mặt:
    • Ngân hàng PVcomBank có giá mua tiền mặt Đô La New Zealand thấp nhất: 1 NZD = 13,879 VND
    • Ngân hàng VietinBank có giá mua tiền mặt Đô La New Zealand cao nhất: 1 NZD = 14,508 VND
  • Mua chuyển khoản:
    • Ngân hàng PVcomBank có giá mua chuyển khoản Đô La New Zealand thấp nhất: 1 NZD = 13,979 VND
    • Ngân hàng ACB có giá mua chuyển khoản Đô La New Zealand cao nhất: 1 NZD = 14,520 VND

Ngân hàng bán Đô La New Zealand (NZD):

      • Bán tiền mặt:

        • Ngân hàng Kiên Long có giá bán tiền mặt Đô La New Zealand thấp nhất: 1 NZD = 14,887 VND
        • Ngân hàng VPBank có giá bán tiền mặt Đô La New Zealand cao nhất: 1 NZD = 15,131 VND
      • Bán chuyển khoản:

        • Ngân hàng HSBC có giá bán chuyển khoản Đô La New Zealand thấp nhất: 1 NZD = 14,912 VND

Ngân hàng VIB có giá bán chuyển khoản Đô La New Zealand cao nhất: 1 NZD = 15,502 VND

Tỷ giá Đô New Zealand chợ đen hôm nay 26/03/2025

Tỷ giá Đô New Zealand chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 NZD = 14,461.09 VND và giá bán ra là 1 NZD = 14,665.88 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá NZD/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá Đô New Zealand

NZD to VND mua vào

NZD to VND bán ra

1

14,607.16 VND

14,814.03 VND

2

29,214.31 VND

29,628.05 VND

5

73,035.79 VND

74,070.13 VND

10

146,071.57 VND

148,140.25 VND

20

292,143.15 VND

296,280.5 VND

50

730,357.87 VND

740,701.26 VND

100

1,460,715.74 VND

1,481,402.52 VND

So sánh tỷ giá Đô New Zealand với các đồng ngoại tệ khác

Bảng so sánh tỷ giá NZD/VND hôm nay 26/03/2025

NZD/VND

USD/VND

EUR/VND

1 NZD/VND = 14,814.03 VND

1 USD/VND = 25,780 VND

1 EUR/VND = 28,390.37 VND

2 NZD/VND = 29,214.31 VND

2 USD/VND = 50,840 VND

2 EUR/VND = 54,373.62 VND

5 NZD/VND = 73,035.79 VND

5 USD/VND = 127,100 VND

5 EUR/VND = 135,934.05 VND

10 NZD/VND = 146,071.57 VND

10 USD/VND = 254,200 VND

10 EUR/VND = 271,868.1 VND

20 NZD/VND = 292,143.15 VND

20 USD/VND = 508,400 VND

20 EUR/VND = 543,736.2 VND

50 NZD/VND = 730,357.87 VND

50 USD/VND = 1,271,000 VND

50 EUR/VND = 1,359,340.5 VND

100 NZD/VND = 1,460,715.74 VND

100 USD/VND = 2,542,000 VND

100 EUR/VND = 2,718,681 VND

200 NZD/VND = 2,921,431.48 VND

200 USD/VND = 5,084,000 VND

200 EUR/VND = 5,437,362 VND

500 NZD/VND = 7,303,578.7 VND

500 USD/VND = 12,710,000 VND

500 EUR/VND = 13,593,405 VND

1,000 NZD/VND = 14,607,157.4 VND

1,000 USD/VND = 25,420,000 VND

1,000 EUR/VND = 27,186,810 VND

2,000 NZD/VND = 29,214,314.8 VND

2,000 USD/VND = 50,840,000 VND

2,000 EUR/VND = 54,373,620 VND

5,000 NZD/VND = 73,035,787 VND

5,000  USD/VND = 127,100,000 VND

5,000  EUR/VND = 135,934,050 VND

10,000 NZD/VND = 146,071,574 VND

10,000 USD/VND = 254,200,000 VND

10,000 EUR/VND = 271,868,100 VND

20,000 NZD/VND = 292,143,148 VND

20,000  USD/VND = 508,400,000 VND

20,000  EUR/VND = 543,736,200 VND

50,000 NZD/VND = 730,357,870 VND

50,000 USD/VND = 1,271,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,359,340,500 VND

100,000 NZD/VND = 1,460,715,740 VND

100,000 USD/VND = 2,542,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,718,681,000 VND

200,000 NZD/VND = 2,921,431,480 VND

200,000 USD/VND = 5,084,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,437,362,000 VND

500,000 NZD/VND = 7,303,578,700 VND

500,000 USD/VND = 12,710,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 13,593,405,000 VND

1,000,000 NZD/VND = 14,607,157,400 VND

1,000,000  USD/VND = 25,420,000,000 VND

1,000,000  EUR/VND = 27,186,810,000 VND

Hướng Dẫn Quy Đổi Tiền New Zealand (NZD) Sang Việt Nam Đồng (VND)

Cách quy đổi tiền New Zealand sang tiền Việt

Khi cần đổi tiền New Zealand (NZD) sang Việt Nam Đồng (VND) hoặc ngược lại, bạn chỉ cần biết tỷ giá hiện tại giữa NZD và VND. Dưới đây là công thức đơn giản để tính toán:

  • Đổi từ NZD sang VND: Số tiền VND = Số tiền NZD x Tỷ giá NZD/VND
  • Đổi từ VND sang NZD: Số tiền NZD = Số tiền VND / Tỷ giá VND/NZD

Tỷ giá này thường thay đổi theo thị trường, vì vậy bạn nên kiểm tra tỷ giá mới nhất trước khi thực hiện giao dịch. Đặc biệt, nếu bạn sắp đi New Zealand du lịch, hãy đổi tiền Việt sang NZD trước để tiện lợi cho việc chi tiêu.

Các cách đổi tiền Đô New Zealand sang tiền Việt

Việc chuyển đổi tiền New Zealand sang Việt Nam rất đơn giản với ba lựa chọn phổ biến sau đây:

  1. Đổi tại ngân hàng
    Ngân hàng là nơi đổi tiền an toàn và đáng tin cậy nhất. Chỉ cần mang theo giấy tờ tùy thân như CMND hoặc hộ chiếu và số tiền cần đổi, bạn có thể yên tâm thực hiện giao dịch. Ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá hiện hành và đảm bảo an toàn tuyệt đối cho giao dịch của bạn. Mặc dù quy trình có thể mất thời gian hơn so với các phương án khác, nhưng đây là lựa chọn an toàn nhất.
  2. Đổi tại tiệm vàng được cấp phép
    Tiệm vàng cũng là lựa chọn phổ biến để đổi Đô New Zealand sang tiền Việt. Phương án này thường nhanh chóng và tiện lợi hơn, nhất là khi bạn cần đổi số tiền nhỏ. Tuy nhiên, bạn nên chọn các tiệm vàng được cấp phép chính thức để tránh rủi ro về tiền giả hoặc giá không ổn định.
  3. Đổi tại quầy đổi tiền sân bay
    Đây là lựa chọn phù hợp khi bạn cần đổi tiền gấp, đặc biệt là khi bạn đang ở sân bay. Tuy nhiên, tỷ giá tại sân bay thường thấp hơn so với ngân hàng và tiệm vàng, bù lại là sự tiện lợi và nhanh chóng.

Lưu ý khi đổi tiền New Zealand sang tiền Việt

  • Kiểm tra tỷ giá trước khi đổi: Luôn kiểm tra tỷ giá NZD/VND mới nhất để đảm bảo bạn nhận được mức giá tốt nhất.
  • Chọn địa điểm uy tín: Đổi tiền tại ngân hàng hoặc tiệm vàng lớn để đảm bảo an toàn.
  • Giữ lại biên lai giao dịch: Điều này giúp bạn có bằng chứng nếu xảy ra sai sót.
  • Tránh đổi tiền tại sân bay nếu không cần thiết: Tỷ giá tại sân bay thường không cạnh tranh, nên chỉ chọn khi thật sự cần gấp.

Các địa điểm đổi Đô New Zealand (NZD) sang Việt Nam Đồng (VND) uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Đô New Zealand (NZD) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Đổi Đô New Zealand (NZD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Đổi Đô New Zealand (NZD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

Đô la New Zealand (NZD): Lịch sử, Vai trò và Các yếu tố ảnh hưởng

Đồng NZD đóng vai trò quan trọng trong việc định hình sức mạnh kinh tế của New Zealand, ảnh hưởng lớn đến cả thị trường trong nước và quốc tế. Việc tìm hiểu về lịch sử, vai trò và các yếu tố ảnh hưởng đến đồng NZD sẽ giúp bạn có cái nhìn toàn diện hơn về đồng tiền này và đưa ra quyết định tài chính sáng suốt.

Lịch sử hình thành và phát triển của Đô la New Zealand (NZD)

Đồng tiền New Zealand đã trải qua một quá trình chuyển đổi quan trọng vào năm 1967, khi Đô la New Zealand (NZD) được giới thiệu, thay thế hoàn toàn đồng Bảng New Zealand. Trước đó, hệ thống tiền tệ của New Zealand sử dụng đồng Bảng New Zealand, vốn đã tách khỏi Bảng Anh từ năm 1933. Hệ thống cũ này khá phức tạp, với 1 bảng chia thành 20 shilling, và mỗi shilling lại chia thành 12 pence.

Ý tưởng chuyển sang hệ thập phân đã được đề xuất từ những năm 1930, nhưng mãi đến thập niên 1960 mới được hiện thực hóa. Đạo luật Tiền tệ Thập phân được thông qua năm 1964, mở đường cho sự ra đời của Đô la New Zealand. Ngày 10/7/1967, được gọi là “Ngày tiền tệ thập phân”, đánh dấu sự thay đổi lớn khi đồng NZD chính thức thay thế bảng Anh với tỷ lệ 2 đô la bằng 1 bảng.

Biến động tỷ giá Đô la New Zealand (NZD)

Ban đầu, NZD được liên kết với Bảng Anh và Đô la Mỹ. Năm 1967, đồng NZD bị phá giá để phù hợp với Đô la Úc. Từ năm 1971 đến 1985, giá trị của NZD được xác định thông qua một rổ tiền tệ quốc tế. Sau đó, vào năm 1985, NZD chuyển sang chế độ thả nổi tự do, khiến giá trị đồng tiền này biến động theo thị trường.

Kể từ khi thả nổi, giá trị của NZD đã dao động trong khoảng từ 0,39 đến 0,88 USD. Mức thấp nhất của NZD là 0,3922 USD vào năm 2000 và mức cao nhất là 0,8821 USD vào năm 2014. Ngân hàng Dự trữ New Zealand đã can thiệp vào thị trường ngoại hối vài lần từ năm 2007 để kiểm soát giá trị đồng tiền này, đặc biệt trong bối cảnh khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008-2009. Hiện nay, NZD là một trong 10 đồng tiền được giao dịch nhiều nhất trên thế giới, với giá trị dao động từ 0,60 đến 0,70 USD.

Vai trò và giá trị của Đô la New Zealand trong nền kinh tế

Đồng NZD không chỉ là đơn vị tiền tệ chính thức của New Zealand mà còn đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế. NZD là phương tiện thanh toán chính trong các giao dịch nội địa, đồng thời cũng là một đồng tiền mạnh trên thị trường ngoại hối quốc tế.

Trên thị trường quốc tế, NZD được nhiều nhà đầu tư quan tâm do lãi suất tương đối cao và tính ổn định của nền kinh tế New Zealand. Trong khu vực châu Á – Thái Bình Dương, NZD thường được coi là chỉ báo quan trọng về tình hình kinh tế khu vực, đặc biệt trong quan hệ thương mại với các đối tác lớn như Trung Quốc và Australia.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị của đồng NZD

Giá trị của NZD có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Sự suy thoái kinh tế ở các đối tác thương mại chính của New Zealand có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, ảnh hưởng đến giá trị đồng NZD.
  • Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương New Zealand: Các biện pháp can thiệp của ngân hàng này, như điều chỉnh lãi suất hoặc can thiệp vào thị trường ngoại hối, có thể làm thay đổi giá trị của NZD.
  • Lãi suất: Lãi suất cao hơn có thể khiến NZD tăng giá do thu hút đầu tư quốc tế, trong khi lãi suất thấp có thể làm đồng tiền này giảm giá.

Tác động của NZD đến kinh tế New Zealand

Sự biến động của tỷ giá NZD có thể ảnh hưởng trực tiếp đến nền kinh tế New Zealand, đặc biệt là trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

  • Khi NZD tăng giá, hàng xuất khẩu của New Zealand trở nên đắt đỏ hơn, giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
  • Ngược lại, khi NZD giảm giá, hàng hóa xuất khẩu của New Zealand trở nên hấp dẫn hơn, nhưng lại làm tăng chi phí nhập khẩu.

Đồng thời, tỷ giá NZD cũng ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Một đồng NZD yếu có thể làm tăng lợi nhuận cho các nhà đầu tư quốc tế khi quy đổi về ngoại tệ, từ đó thúc đẩy đầu tư trực tiếp vào New Zealand.

Các mệnh giá tờ tiền New Zealand

Tại New Zealand hiện nay lưu hành tiền giấy và tiền xu, bao gồm các mệnh giá sau:

  • Tiền xu: 10 cent, 20 cent, 50 cent, $1, $2. 
  • Tiền giấy: $5, $10, $20, $50, $100

Tiền xu New Zealand

Đồng 10 Cent New Zealand

  • Chất liệu: Thép mạ đồng
  • Hình dáng: Tròn
  • Trọng lượng: 3.3g
  • Thiết kế mặt trước: Chân dung Nữ hoàng Elizabeth II nhìn sang phải, bên dưới có năm phát hành. 
  • Thiết kế mặt sau: Mặt nạ Maori Koruru với họa tiết Maori, mệnh giá bên trên. 

Đồng 20 Cent New Zealand 

  • Chất liệu: Thép mạ Niken
  • Hình dáng: Tròn
  • Trọng lượng: 4g
  • Thiết kế mặt trước: Chân dung Nữ hoàng Elizabeth II nhìn sang phải, bên dưới có năm phát hành. 
  • Thiết kế mặt sau: Tượng khắc Maori, mệnh giá bên dưới. 

Đồng 50 Cent New Zealand

  • Chất liệu: Thép mạ Niken
  • Hình dáng: Tròn
  • Trọng lượng: 5g
  • Thiết kế mặt trước: Chân dung Nữ hoàng Elizabeth II nhìn sang phải, bên dưới có năm phát hành. 
  • Thiết kế mặt sau: Tàu ba rào HMS Endeavour, dưới sự chỉ huy của Thuyền trưởng James Cook trong chuyến thám hiểm Thái Bình Dương đầu tiên vào năm 1769-1771, mệnh giá ở trên bên trái. 

Đồng 1 Đô New Zealand

  • Chất liệu: Đồng nhôm
  • Hình dáng: Tròn
  • Trọng lượng: 8g
  • Thiết kế mặt trước: Chân dung Nữ hoàng Elizabeth II nhìn sang phải, bên dưới có năm phát hành. 
  • Thiết kế mặt sau: Chim Kiwi.

Đồng 2 Đô New Zealand

  • Chất liệu: Đồng nhôm
  • Hình dáng: Tròn
  • Trọng lượng: 10g
  • Thiết kế mặt trước: Chân dung Nữ hoàng Elizabeth II nhìn sang phải, bên dưới có năm phát hành. 
  • Thiết kế mặt sau: Hạc trắng, bao quanh bởi họa tiết maori, mệnh giá bên dưới. 

Tiền giấy New Zealand

Tờ 5 Đô New Zealand

  • Thiết kế mặt trước: Bên trái là họa tiết Kaokao từ nhà họp Tane-Nui-A-Rangi, Đại học Auckland. Ở giữa là Núi Cook/Aoraki. Bên phải là chân dung Edmund Hillary.
  • Thiết kế mặt sau: Ở giữa là hoa cúc đảo Campbell và cảnh quan đảo Campbell. Bên phải là chim cánh cụt hoiho và hoa Ly kép.

Tờ 10 Đô New Zealand

  • Thiết kế mặt trước: Chân dung Kate Sheppard ở bên phải, hoa trà trắng ở giữa.
  • Thiết kế mặt sau: Vịt xanh ở trung tâm bên phải, dương xỉ Kiokio và bụi cây dứa ở trung tâm.

Tờ 20 Đô New Zealand

  • Thiết kế mặt trước: Hoa văn Poutama ở bên trái, “Tòa nhà Tổ ong” ở giữa, Nữ hoàng Elizabeth II ở bên phải.
  • Thiết kế mặt sau: Chim ưng New Zealand (karearea) và hoa cúc đá Marlborough trước nền núi Tapuaenuku.

Tờ 50 Đô New Zealand

  • Thiết kế mặt trước: Chân dung Sir Apirana Ngata ở vị trí trung tâm, bên cạnh là nhà họp Maori.
  • Thiết kế mặt sau: Chim Kokako trước Công viên rừng Pureora, nấm xanh trời ở bên trái.

Tờ 100 Đô New Zealand

  • Thiết kế mặt trước: Ernest Rutherford với huy chương Nobel danh giá bên cạnh.
  • Thiết kế mặt sau: Chim Mohua (đầu vàng) đậu trên cây dẻ đỏ trước thung lũng Eglington, bướm địa y Nam Đảo ở góc trên bên trái.

Câu hỏi thường gặp

NZD là tiền gì?

NZD là mã tiền tệ chính thức của đồng tiền New Zealand:

  • Tên chính thức: Đô New Zealand
  • Mã tiền tệ quốc tế (ISO): NZD
  • Ký hiệu: NZ$
  • Đơn vị nhỏ hơn: 1 Đô New Zealand = 100 Cent
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết