logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Giá quy đổi 10 triệu PHP sang VND hôm nay 10,000,000 PHP = 4,248,723,800 VND

Tỷ giá 10,000,000 PHP to VND - Giá 10,000,000 Peso Philippines (PHP/VND)

4,334,383,600
Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 05:16 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
PHP
Mua vào 1 PHP = 424.87 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá PHP/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá 10,000,000 PHP/VND hôm nay

Tỷ giá 10,000,000 PHP/VND hôm nay là 4,334,383,600 VND dựa trên tỷ giá PHP to VND hiện tại là 433.44 VND. Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 05:16 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá PHP/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá PHP/VND cho biết giá trị đổi 10,000,000 PHP sang VND hôm nay là 4,334,383,600 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 2,307.1331 PHP. Tham khảo bảng quy đổi giá Peso Philippines sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi PHP to VND và VND sang PHP.
Chuyển đổi PHP sang VND
PHP
VND
433 VND
867 VND
1,300 VND
2,167 VND
4,334 VND
8,669 VND
21,672 VND
43,344 VND
108,360 VND
216,719 VND
433,438 VND
866,877 VND
2,167,192 VND
4,334,384 VND
8,668,767 VND
Chuyển đổi VND sang PHP
VND
PHP
0.0023 PHP
2.3071 PHP
23.0713 PHP
230.7133 PHP
1,153.5666 PHP
2,307.1331 PHP
4,614.2663 PHP
11,535.6656 PHP
23,071.3313 PHP
46,142.6626 PHP
115,356.6565 PHP
230,713.313 PHP
461,426.6259 PHP
1,153,566.5648 PHP
2,307,133.1296 PHP
Giới thiệu về giá 10,000,000 Peso Philippines

Philippines là một điểm đến hấp dẫn với chi phí phải chăng. Hãy cùng tìm hiểu về tiền tệ Philippines, tỷ giá Peso cũng như cách quy đổi Peso sang VND để có thể chuẩn bị tốt nhất.

Thông tin cơ bản về Philippines

Đặc điểm

Mô tả

Tên gọi chính thức

Cộng hòa Philippines

Vị trí

Đông Nam Á, trên Vành đai núi lửa Thái Bình Dương

Diện tích

300,000 km², lớn thứ 71 thế giới

Đặc điểm địa lý

Quốc đảo gồm 7,641 hòn đảo, chia thành 3 vùng: Luzon, Visayas, Mindanao

Thủ đô

Manila

Chính trị

Cộng hòa lập hiến, tổng thống chế, quốc gia đơn nhất (trừ Khu tự trị Hồi giáo Mindanao)

Kinh tế

Lớn thứ 36 thế giới, thứ 13 Châu Á, thứ 5 Đông Nam Á

Xuất khẩu chính

Đồ điện tử, thiết bị vận tải, dầu mỏ, may mặc, dầu dừa, hải sản, gỗ, trái cây, đường, hóa chất

Thành viên tổ chức quốc tế

Ngân hàng Thế giới, Quỹ Tiền tệ Quốc tế, WTO, Ngân hàng Phát triển châu Á, G-77, G-24

Thiên tai

Thường xuyên chịu động đất và bão nhiệt đới (hơn 20 cơn bão mỗi năm)

Peso là đơn vị tiền tệ của nước nào?

Peso (PHP, tiền Philippines, tiền Phi, đồng Phi) là đơn vị tiền tệ chính thức của Philippines. Ký hiệu tiền Philippines là ₱.

Tổng quan về tiền Philippines (Peso)

Mục

Thông Tin Chi Tiết

Tên chính thức

Peso Philippines

Tiếng Anh

Peso

Tiếng Philippines

Piso (Piso ng Pilipinas)

Tên gọi khác

Tiền Philippines, đồng tiền Peso, tiền tệ Philippines, đồng tiền phi

Mã ISO 4217

PHP

Ký hiệu

₱, P, PHP, PhP

Ngân hàng trung ương

Bangko Sentral ng Pilipinas

Mệnh giá tiền giấy Philippines

₱20, ₱50, ₱100, ₱200, ₱500, ₱1000

Hình ảnh tiền giấy Philippines

tiền giấy philippines

Mệnh giá tiền xu Philippines

1, 5, 10, 25 sentimo, ₱1, ₱2, ₱5, ₱10

Hình ảnh tiền xu Philippines

tiền xu philippines

Đơn vị chia nhỏ

1 Peso = 100 Sentimo hoặc Centavos

Khu vực sử dụng

Philippines

Lịch sử

– 1846: Ra đời thay thế hệ thống tiền tệ Tây Ban Nha – Philippines. 

– 1898: Bắt đầu phát hành tiền giấy và tiền xu riêng. 

– 1949: Ngân hàng Trung ương Philippines thành lập và quản lý tiền tệ. 

– 1967: Sử dụng ngôn ngữ Filipino trên tiền tệ. 

– 2010: Phát hành loạt tiền mới (New Generation Currency Series).

PHP to VND  (Giá PHP bán ra tại Vietcombank – 28/01/2025)

Tỷ giá PESO to VND hôm nay là 433.39 VND

Tỷ giá Peso Philippines hôm nay 28/01/2025

Tỷ giá Peso Philippines hôm nay bao gồm tỷ giá PHP/VND (quy đổi Peso sang VND, PHP to VND, đổi Phi sang Việt) cũng như so sánh với 6 đồng tiền phổ biến khác bao gồm USD, EUR, JPY…

Tỷ giá Peso Philippines (PHP) là gì?

Tỷ giá Peso Philippines (PHP) thể hiện giá trị của đồng tiền Philippines so với các đồng tiền khác trên thị trường ngoại hối. Khi bạn muốn đổi tiền Philippine Peso, bạn cần chú ý đến hai loại tỷ giá chính:

  • Giá PHP Mua Vào: Đây là tỷ giá mà ngân hàng hoặc tổ chức tài chính sẽ mua PHP từ bạn. Thông thường, giá này thấp hơn tỷ giá bán ra.

  • Giá PHP Bán Ra: Đây là tỷ giá mà ngân hàng hoặc tổ chức tài chính sẽ bán PHP cho bạn. Tỷ giá bán ra luôn cao hơn tỷ giá mua vào.

Tỷ giá Peso Philippines sang VND tại ngân hàng hôm nay 28/01/2025

Tỷ giá Peso Philippines (PHP) sang VND: Tỷ giá này cho biết 1 Peso Philippines (PHP) tương đương bao nhiêu tiền Việt Nam (VND). Bạn có thể kiểm tra tỷ giá PHP/VND tại các ngân hàng lớn hoặc qua các công cụ trực tuyến như ONUS.

  • Giá Peso Philippines mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 PHP = 402 VND
  • Giá Peso Philippines bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 PHP = 437.5 VND – 512 VND

Bảng tỷ giá Peso Philippines (PHP to VND) tại 3 ngân hàng hàng đầu Việt Nam

Tên Ngân Hàng

Mua Peso Philippines tiền mặt (PHP/VND)

Mua Peso Philippines chuyển khoản (PHP/VND)

Bán Peso Philippines tiền mặt (PHP/VND)

Bán Peso Philippines chuyển khoản (PHP/VND)

ACB

437.5

Sacombank

402

512

VIB

472.16

Tóm tắt tình hình tỷ giá Peso Philippines (PHP) hôm nay ( 28/01/2025)

Ngân hàng mua Peso Philippines (PHP):

  • Ngân hàng Sacombank có giá mua chuyển khoản Peso Philippines thấp nhất: 1 PHP = 402 VND
  • Ngân hàng Sacombank có giá mua chuyển khoản Peso Philippines cao nhất: 1 PHP = 402 VND

Ngân hàng bán Peso Philippines (PHP):

  • Ngân hàng ACB có giá bán chuyển khoản Peso Philippines thấp nhất: 1 PHP = 437.5 VND
  • Ngân hàng Sacombank có giá bán chuyển khoản Peso Philippines cao nhất: 1 PHP = 512 VND

 Tỷ giá Peso Philippines chợ đen hôm nay

Tỷ giá Peso Philippines chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 PHP = 424.83 VND và giá bán ra là 1 PHP = 433.39 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ Giá Peso Philippines Hôm Nay So Với Đồng Tiền Khác

Tỷ giá Peso Philippines (PHP) hôm nay có thể được so sánh với nhiều loại tiền tệ khác nhau trên thế giới. Dưới đây là một số cặp tỷ giá phổ biến:

Cặp Tiền Tệ

Tỷ Giá 1 Peso

Tỷ giá 1,000 Peso

Giải Thích

PHP/USD

1 PHP = 0.0171 USD

1,000 PHP = 17.13 USD

Philippine Peso và US Dollar: Cho biết 1 Peso Philippines bằng bao nhiêu Đô la Mỹ.

PHP/EUR

1 PHP = 0.016 EUR

1,000 PHP = 16.01 EUR

Philippine Peso và Euro: Cho biết 1 Peso Philippines bằng bao nhiêu Euro.

PHP/JPY

1 PHP = 2.62 JPY

1,000 PHP = 2,618.85 JPY

Philippine Peso và Japanese Yen: Cho biết 1 Peso Philippines bằng bao nhiêu Yên Nhật.

PHP/SGD

1 PHP = 0.0229 SGD

1,000 PHP = 22.88 SGD

Philippine Peso và Singapore Dollar: Cho biết 1 Peso Philippines bằng bao nhiêu Đô la Singapore.

PHP/AUD

1 PHP = 0.0269 AUD

1,000 PHP = 26.9 AUD

Philippine Peso và Australian Dollar: Cho biết 1 Peso Philippines bằng bao nhiêu Đô la Úc.

PHP/GBP

1 PHP = 0.0137 GBP

1,000 PHP = 13.68 GBP

Philippine Peso và British Pound: Cho biết 1 Peso Philippines bằng bao nhiêu Bảng Anh.

Quy đổi tiền Philippines sang tiền Việt (Peso to VND)

Việc quy đổi tiền Philippines sang tiền Việt (PHP sang VND) hoặc ngược lại có nhiều phương pháp khác nhau. Dưới đây là các cách quy đổi Peso to VND phổ biến và tiện lợi nhất:

  1. Quy đổi Peso sang VND sử dụng công cụ chuyển đổi trực tuyến

  • Ưu điểm: Nhanh chóng, đơn giản, cung cấp tỷ giá cập nhật theo thời gian thực.
  • Cách thực hiện:
    • Truy cập vào các trang web cung cấp công cụ chuyển đổi tiền tệ như Google, ONUS, hay các trang web của ngân hàng.
    • Nhập số tiền PHP hoặc VND cần chuyển đổi.
    • Chọn cặp tiền tệ PHP/VND.
    • Kết quả quy đổi sẽ được hiển thị ngay lập tức.
  1. Quy đổi Peso sang VND tra cứu tỷ giá tại ngân hàng và thực hiện giao dịch

  • Ưu điểm: An toàn, đáng tin cậy, có thể đổi tiền mặt trực tiếp.
  • Cách thực hiện:
    • Kiểm tra tỷ giá PHP/VND tại các ngân hàng uy tín như Vietcombank, BIDV, Vietinbank,…
    • Đến trực tiếp chi nhánh ngân hàng để thực hiện giao dịch đổi tiền.
    • Lưu ý mang theo giấy tờ tùy thân cần thiết.
  1. Quy đổi Peso sang VND sử dụng ứng dụng di động của ngân hàng hoặc ví điện tử

  • Ưu điểm: Tiện lợi, có thể thực hiện mọi lúc mọi nơi, một số ứng dụng còn hỗ trợ chuyển tiền quốc tế.
  • Cách thực hiện:
    • Tải và cài đặt ứng dụng di động của ngân hàng hoặc ví điện tử bạn sử dụng.
    • Đăng nhập vào tài khoản và tìm đến tính năng chuyển đổi tiền tệ hoặc chuyển tiền quốc tế.
    • Nhập số tiền và chọn cặp tiền tệ PHP/VND.
    • Xác nhận giao dịch và hoàn tất quy đổi.
  1. Quy đổi Peso sang VND thông qua các dịch vụ chuyển tiền quốc tế

  • Ưu điểm: Phù hợp cho việc chuyển số tiền lớn, tỷ giá cạnh tranh.
  • Cách thực hiện:
    • Lựa chọn các dịch vụ chuyển tiền quốc tế uy tín như Western Union, MoneyGram, TransferWise,…
    • Cung cấp thông tin người gửi và người nhận.
    • Thanh toán số tiền cần chuyển đổi và phí dịch vụ.
    • Người nhận sẽ nhận được tiền VND tại địa điểm chỉ định.
  1. Tính toán thủ công dựa trên tỷ giá Peso to VND 

  • Ưu điểm: Chủ động kiểm soát, không phụ thuộc vào công cụ hay dịch vụ bên ngoài.
  • Cách thực hiện:
    • Tìm kiếm tỷ giá PHP/VND cập nhật từ nguồn tin cậy.
  • Áp dụng công thức:
    VND = PHP x Tỷ giá PHP/VND (khi đổi từ PHP sang VND)
    PHP = VND / Tỷ giá PHP/VND (khi đổi từ VND sang PHP)

Bảng quy đổi tiền Philippines sang tiền Việt (PHP/VND) theo công thức

Mệnh giá PHP

Giá mua vào (VND)

Giá bán ra (VND)

0.01 PHP

4.25 VND

4.33 VND

0.05 PHP

21.24 VND

21.67 VND

0.1 PHP

42.48 VND

43.34 VND

0.25 PHP

106.21 VND

108.35 VND

1 PHP

424.83 VND

433.39 VND

2 PHP

849.66 VND

866.79 VND

5 PHP

2,124.14 VND

2,166.97 VND

10 PHP

4,248.28 VND

4,333.93 VND

20 PHP

8,496.56 VND

8,667.86 VND

50 PHP

21,241.4 VND

21,669.66 VND

100 PHP

42,482.81 VND

43,339.32 VND

200 PHP

84,965.62 VND

86,678.64 VND

500 PHP

212,414.04 VND

216,696.59 VND

1000 PHP

424,828.09 VND

433,393.18 VND

Địa điểm đổi Peso Philippines sang Việt Nam Đồng uy tín

Dưới đây là bảng tổng hợp các địa điểm đổi Peso sang VND (PHP/VND), bao gồm ngân hàng, tiệm vàng, sân bay và các địa điểm khác, với thông tin về ưu điểm, hạn chế, thủ tục, thời gian nhận tiền, và địa chỉ.

1. Đổi tiền Peso Philippines (PHP to VND) tại ngân hàng

Ngân hàng là địa điểm phổ biến và an toàn nhất để đổi tiền PHP sang VND. Các ngân hàng tại Việt Nam như Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Techcombank,… đều cung cấp dịch vụ này.

Ưu Điểm

  • An toàn: Được bảo vệ bởi pháp luật và có hệ thống giám sát chặt chẽ.
  • Tỷ giá hợp lý: Các ngân hàng thường có tỷ giá cạnh tranh và được cập nhật liên tục.
  • Đa dạng chi nhánh: Có nhiều chi nhánh trên khắp cả nước, giúp khách hàng dễ dàng tìm đến.

Hạn Chế

  • Thủ tục phức tạp: Đòi hỏi nhiều giấy tờ như CMND/CCCD, hộ chiếu.
  • Giới hạn thời gian làm việc: Ngân hàng chỉ hoạt động trong giờ hành chính từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Thủ Tục

  • Xuất trình giấy tờ tùy thân (CMND/CCCD hoặc hộ chiếu).
  • Điền vào đơn yêu cầu đổi ngoại tệ tại ngân hàng.
  • Chờ nhân viên ngân hàng kiểm tra và xác nhận.

Thời Gian Nhận Tiền

  • Thời gian nhận tiền ngay sau khi hoàn tất thủ tục, thường chỉ mất từ 15 đến 30 phút.

Tỷ giá PHP to VND bán ra tham khảo tại ngân hàng

433.39 VND 

Gợi ý địa Chỉ đổi tiền Peso Philippines tại ngân hàng Việt Nam

Hà Nội

TP. Hồ Chí Minh 

Vietcombank – Chi nhánh Hà Nội
Địa chỉ: 198 Trần Quang Khải, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Thời gian làm việc: 08:00 – 16:30 (Thứ 2 – Thứ 6)

VietinBank – Chi nhánh Hoàn Kiếm
Địa chỉ: 25 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Thời gian làm việc: 08:00 – 17:00 (Thứ 2 – Thứ 6)

Techcombank – Chi nhánh Lý Thường Kiệt
Địa chỉ: 73 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Thời gian làm việc: 08:00 – 17:00 (Thứ 2 – Thứ 6)

Vietcombank – Chi nhánh TP.HCM
Địa chỉ: 5 Công Trường Mê Linh, Quận 1, TP.HCM
Thời gian làm việc: 08:00 – 16:30 (Thứ 2 – Thứ 6)

VietinBank – Chi nhánh TP.HCM
Địa chỉ: 93-95 Hàm Nghi, Quận 1, TP.HCM
Thời gian làm việc: 08:00 – 17:00 (Thứ 2 – Thứ 6)

Techcombank – Chi nhánh TP.HCM
Địa chỉ: 23 Nguyễn Công Trứ, Quận 1, TP.HCM
Thời gian làm việc: 08:00 – 17:00 (Thứ 2 – Thứ 6)

2. Đổi tiền Peso Philippines (PHP to VND) tại tiệm vàng

Đổi tiền PHP sang VND tại tiệm vàng là lựa chọn phổ biến cho những ai cần đổi tiền nhanh chóng và linh hoạt. Các tiệm vàng lớn tại Việt Nam như PNJ, SJC,… thường cung cấp dịch vụ này.

Ưu Điểm

  • Nhanh chóng: Thủ tục đổi tiền tại tiệm vàng đơn giản và không cần nhiều giấy tờ.
  • Linh hoạt thời gian: Tiệm vàng thường hoạt động cả ngoài giờ hành chính và cả cuối tuần, giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận dịch vụ.
  • Không giới hạn số lượng: Thông thường, tiệm vàng không giới hạn số tiền cần đổi.

Hạn Chế

  • An ninh thấp hơn: So với ngân hàng, tiệm vàng có mức độ an toàn thấp hơn và không được bảo vệ pháp luật như ngân hàng.
  • Tỷ giá thấp: Tỷ giá tại tiệm vàng thường không cạnh tranh như tại ngân hàng.

Thủ Tục

  • Xuất trình tiền PHP cần đổi.
  • Tiệm vàng kiểm tra tiền và báo tỷ giá.
  • Thực hiện giao dịch và nhận VND.

Thời Gian Nhận Tiền

  • Thời gian nhận tiền gần như ngay lập tức sau khi giao dịch, thường chỉ mất vài phút.

Tỷ giá PHP to VND bán ra tham khảo tại tiệm vàng

429.06 VND 

Gợi ý địa Chỉ đổi tiền Philippines tại tiệm vàng Việt Nam

Hà Nội

TP. Hồ Chí Minh 

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải: 6A-8 Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội.

Vàng bạc Quốc Trinh: 27-29 Hà Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội.

Vàng Hà Trung Nhật Quang: 57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung: 31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn: 40-42 Phan Bội Châu, Quận 1, TP.HCM.

Kim Tâm Hải: 27 Trường Chinh, Quận 12, TP.HCM.

Vàng Kim Mai: 84C Cống Quỳnh, Quận 1, TP.HCM.

Tiệm Vàng Kim Châu: 784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

3. Đổi tiền Philippines (PHP to VND) tại sân bay

Các sân bay quốc tế lớn như Nội Bài (Hà Nội) và Tân Sơn Nhất (TP.HCM) đều có quầy đổi tiền, phục vụ nhu cầu của du khách khi vừa đến hoặc sắp rời khỏi Việt Nam.

Ưu Điểm

  • Tiện lợi: Có sẵn ngay tại sân bay, phù hợp cho những người cần đổi tiền ngay khi đến hoặc trước khi rời đi.
  • Thời gian làm việc linh hoạt: Các quầy đổi tiền tại sân bay thường mở cửa 24/7.

Hạn Chế

  • Tỷ giá cao: Tỷ giá tại sân bay thường không cạnh tranh bằng tại ngân hàng hay tiệm vàng.
  • Phí dịch vụ cao: Một số quầy đổi tiền tại sân bay có thể tính phí dịch vụ cao hơn so với các địa điểm khác.

Thủ Tục

  • Xuất trình hộ chiếu và số tiền PHP cần đổi.
  • Nhận lại số tiền VND sau khi quầy đổi tiền kiểm tra và xác nhận.

Thời Gian Nhận Tiền

  • Từ 5 phút – 10 phút

Tỷ giá PHP to VND bán ra tham khảo tại sân bay

472.4 VND 

Gợi ý địa Chỉ đổi tiền Philippines tại sân bay Việt Nam

Sân bay Nội Bài, Hà Nội

Sân bay Tân Sơn Nhất, TP. Hồ Chí Minh 

  • Vị trí 1: Gần cửa khởi hành số 17, 18
  • Vị trí 2: Đối diện dãy thủ tục D (Ga đi)
  • Vị trí 3: Sau quầy Công an cửa khẩu (Ga đến)
  • Vị trí 4
  • Quầy đổi tiền Vietcombank – Terminal 2, Tầng 1, Sảnh Quốc tế đến
  • Quầy đổi tiền Techcombank – Terminal 2, Tầng 2, Sảnh Quốc tế đi
  • Vị trí 1: Gần cửa khởi hành số 17, 18
  • Vị trí 2: Đối diện dãy thủ tục D (Ga đi)
  • Vị trí 3: Sau quầy Công an cửa khẩu (Ga đến)
  • Vị trí 4:
  • Quầy đổi tiền VietinBank – Terminal 2, Tầng 1, Sảnh Quốc tế đến
  • Quầy đổi tiền BIDV – Terminal 2, Tầng 2, Sảnh Quốc tế đi

4. Đổi tiền Philippines (PHP to VND) tại các địa điểm khác

Ngoài ngân hàng, tiệm vàng và sân bay, bạn cũng có thể đổi tiền PHP tại các khách sạn lớn hoặc các công ty dịch vụ tài chính.

Ưu Điểm

  • Tiện lợi: Có sẵn tại các khách sạn lớn hoặc văn phòng của các công ty dịch vụ tài chính.

Hạn Chế

  • Tỷ giá không cạnh tranh: Tỷ giá tại các địa điểm này thường không tốt bằng tại ngân hàng hoặc tiệm vàng.
  • An ninh thấp: Không được bảo đảm an toàn như ngân hàng.

Thủ Tục

  • Xuất trình hộ chiếu và số tiền PHP cần đổi.
  • Nhận lại số tiền VND

Thời Gian Nhận Tiền

  • Từ 1 phút – 5 phút

Tỷ giá PHP to VND bán ra tham khảo tại khách sạn

476.73 VND 

Gợi ý địa Chỉ đổi tiền Philippines tại khách sạn Việt Nam

Hà Nội

TP. Hồ Chí Minh 

Khách sạn Melia Hà Nội

  • Địa chỉ: 44B Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

Khách sạn Rex Sài Gòn

  • Địa chỉ: 141 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP.HCM

Lịch Sử Đồng Tiền Philippines (Peso Philippines – PHP)

Đồng Peso Philippines (PHP) là đơn vị tiền tệ chính thức của Philippines. Lịch sử của đồng tiền này phản ánh quá trình phát triển kinh tế và chính trị của đất nước qua các giai đoạn khác nhau:

Giai đoạn

Năm

Sự kiện & Đặc điểm

Tiền tệ Philippines sơ khai

Trước thuộc địa

Piloncitos (vàng), vỏ sò Cowry, Salapi (bạc)

Tiền Philippines Thời kỳ thuộc địa

1521-1898

Real de a Ocho (Tây Ban Nha), Peso Tây Ban Nha, Reales

1898-1946

Peso fuerte (tiền giấy), Centavo

Đồng Peso Philippines (PHP)

1852

Ngân hàng Español-Filipino de Isabel II phát hành tiền giấy peso đầu tiên

1898

Philippines tự in tiền giấy, đúc tiền xu

1949

Ngân hàng Trung ương Philippines thành lập

1967

Tiếng Filipino thay thế tiếng Anh trên tiền

2010

“New Generation Currency Series”

Chế độ tỷ giá hối đoái (PHP/USD)

Đầu thế kỷ 20

Bản vị vàng: 1 peso vàng = 12.9 grains vàng

1920s

Chuyển đổi sang neo theo USD

1930s

Bỏ bản vị vàng, tỷ giá 2 PHP/USD

1946-1970

Neo theo USD, tỷ giá cố định 2 PHP/USD

1970-1992

Tỷ giá thả nổi có quản lý, phá giá xuống 6.43 PHP/USD

1993-nay

Tỷ giá thả nổi tự do, do cung-cầu thị trường quyết định

Giai đoạn & Biến động

1997

Khủng hoảng tài chính châu Á, PHP mất giá mạnh

2020

Đại dịch COVID-19, PHP giảm giá

2022-2023

PHP tiếp tục mất giá so với USD do lạm phát, chính sách Mỹ, bất ổn kinh tế

Biểu đồ lịch sử giá Đồng Peso Philippines (PHP) 

Biểu đồ hiển thị diễn biến tỷ giá giữa đồng Peso Philippines (PHP) và đồng Việt Nam (VND) từ ngày 01/01/2019 đến 20/08/2024.

Historical PHP to VND Exchange Rates (2019-2024)

Bảng sau đây trình bày chi tiết tỷ giá quy đổi Peso sang VND từ năm 2019 đến 2024, ghi nhận tỷ giá cao nhất, thấp nhất, trung bình, và phần trăm thay đổi của tiền PHP so với VND:

Năm Tỷ Giá Cao Nhất (VND) Tỷ Giá Thấp Nhất (VND) Tỷ Giá Trung Bình (VND) Thay Đổi PHP to VND (%)
2019 462.00 433.88 448.69 3.75%
2020 483.22 449.28 467.45 5.47%
2021 484.07 443.79 465.62 -7.55%
2022 447.66 400.79 429.90 -5.16%
2023 440.39 416.88 428.51 3.29%
2024 445.75 431.25 437.87 0.58%

Phân tích lịch sử giá Peso to VND chi tiết

  • 2019-2020: Tỷ giá PHP sang VND tăng mạnh, đặc biệt trong năm 2020 với mức tăng 5.47%.
  • 2021-2022: Tỷ giá Peso VND giảm, đáng chú ý là năm 2021 với mức giảm 7.55%.
  • 2023-2024: Tỷ giá ổn định với mức tăng nhẹ 0.58% trong năm 2024.

Giá trị của đồng tiền Philippines (Peso) hôm nay

Giá trị của Peso Philippines (PHP) phản ánh tình hình kinh tế của Philippines cũng như các yếu tố bên ngoài như lãi suất, lạm phát, và chính sách tiền tệ. Tỷ giá Peso Philippines thường có biến động do các yếu tố sau:

Yếu tố kinh tế
  • Tình hình lạm phát: Lạm phát cao làm giảm sức mua của đồng Peso, do đó làm giảm giá trị của nó. Ngược lại, lạm phát thấp hoặc ổn định giúp duy trì giá trị đồng tiền.
  • Tỷ giá hối đoái: Tỷ giá hối đoái là giá trị của đồng Peso so với các loại tiền tệ khác. Nó bị ảnh hưởng bởi cung và cầu trên thị trường ngoại hối. Nếu nhu cầu về peso tăng, giá trị của nó sẽ tăng lên.
  • Tình hình kinh tế chung: Một nền kinh tế mạnh mẽ với tăng trưởng GDP cao, tỷ lệ thất nghiệp thấp và đầu tư nước ngoài mạnh mẽ sẽ hỗ trợ giá trị đồng Peso.
  • Nợ công: Nợ công cao có thể làm suy yếu niềm tin vào nền kinh tế và làm giảm giá trị đồng tiền.
  • Lãi suất hiện nay: Lãi suất cao có thể thu hút đầu tư nước ngoài, làm tăng nhu cầu về Peso và do đó tăng giá trị của nó.
Yếu tố chính trị
  • Ổn định chính trị: Một môi trường chính trị ổn định khuyến khích đầu tư và hỗ trợ giá trị đồng tiền. Bất ổn chính trị có thể làm giảm niềm tin vào nền kinh tế và làm giảm giá trị đồng tiền.
  • Chính sách của chính phủ: Các chính sách của chính phủ, chẳng hạn như chính sách tài khóa và tiền tệ, có thể ảnh hưởng đến nền kinh tế và do đó ảnh hưởng đến giá trị đồng tiền.
Các yếu tố khác
  • Thảm họa thiên nhiên: Thảm họa thiên nhiên có thể gây thiệt hại cho nền kinh tế và làm giảm giá trị đồng tiền.
  • Biến động toàn cầu: Các sự kiện trên thế giới, như khủng hoảng kinh tế, biến động giá Bitcoin và các loại tiền điện tử khác (ETH, Doge, Solana, USDT), hay xung đột địa chính trị, đều có thể tác động đến nền kinh tế Philippines và làm thay đổi giá trị của đồng Peso
  • Tâm lý thị trường: Niềm tin và kỳ vọng của các nhà đầu tư và thương nhân cũng có thể ảnh hưởng đến giá trị đồng Peso.

So Sánh Tỷ Giá PHP/VND Với USD/VND và EUR/VND 28/01/2025

Bảng so sánh tỷ giá PHP/VND, USD/VND và EUR/VND hôm nay ( 28/01/2025):

Tỷ Giá PHP to VND Tỷ Giá USD to VND Tỷ Giá EUR to VND
1 Peso = 433.39 VND 1 USD = 25,300 VND 1 EUR = 27,067.51 VND
2 Peso = 866.79 VND 2 USD = 50,600 VND 2 EUR = 54,135.02 VND
5 Peso = 2,166.97 VND 5 USD = 126,500 VND 5 EUR = 135,337.55 VND
10 Peso = 4,333.93 VND 10 USD = 253,000 VND 10 EUR = 270,675.1 VND
20 Peso = 8,667.86 VND 20 USD = 506,000 VND 20 EUR = 541,350.2 VND
50 Peso = 21,669.66 VND 50 USD = 1,265,000 VND 50 EUR = 1,353,375.5 VND
100 Peso = 43,339.32 VND 100 USD = 2,530,000 VND 100 EUR = 2,706,751 VND
200 Peso = 86,678.64 VND 200 USD = 5,060,000 VND 200 EUR = 5,413,502 VND
500 Peso = 216,696.59 VND 500 USD = 12,650,000 VND 500 EUR = 13,533,755 VND
1,000 Peso = 433,393.18 VND 1,000 USD = 25,300,000 VND 1,000 EUR = 27,067,510 VND
2,000 Peso = 866,786.36 VND 2,000 USD = 50,600,000 VND 2,000 EUR = 54,135,020 VND
5,000 Peso = 2,166,965.9 VND 5,000 USD = 126,500,000 VND 5,000 EUR = 135,337,550 VND
10,000 Peso = 4,333,931.8 VND 10,000 USD = 253,000,000 VND 10,000 EUR = 270,675,100 VND
20,000 Peso = 8,667,863.6 VND 20,000 USD = 506,000,000 VND 20,000 EUR = 541,350,200 VND
50,000 Peso = 21,669,659 VND 50,000 USD = 1,265,000,000 VND 50,000 EUR = 1,353,375,500 VND
100,000 Peso = 43,339,318 VND 100,000 USD = 2,530,000,000 VND 100,000 EUR = 2,706,751,000 VND
200,000 Peso = 86,678,636 VND 200,000 USD = 5,060,000,000 VND 200,000 EUR = 5,413,502,000 VND
500,000 Peso = 216,696,590 VND 500,000 USD = 12,650,000,000 VND 500,000 EUR = 13,533,755,000 VND
1,000,000 Peso = 433,393,180 VND 1,000,000 USD = 25,300,000,000 VND 1,000,000 EUR = 27,067,510,000 VND

Dựa vào bảng so sánh trên, chúng ta thấy giá trị của đồng Peso Philippines thấp hơn đáng kể so với hai đồng ngoại tệ phổ biến nhất là Đô la Mỹ và Euro. Điều này cho thấy:

  • Sức mua tương đối yếu: Người dân Philippines cần nhiều Peso hơn để mua cùng một lượng hàng hóa hoặc dịch vụ so với người sử dụng Đô la Mỹ hoặc Euro.
  • Nền kinh tế Philippines có thể kém phát triển hơn: So với các quốc gia sử dụng Đô la Mỹ và Euro, nền kinh tế Philippines có thể nhỏ hơn, kém đa dạng hơn hoặc đối mặt với những thách thức như lạm phát cao hơn hoặc tăng trưởng chậm.
  • Tiềm năng thu hút đầu tư nước ngoài: Mặc dù tỷ giá thấp có thể làm giảm sức mua trong nước, nó cũng có thể tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư nước ngoài, vì họ có thể mua được nhiều tài sản hoặc dịch vụ hơn với cùng một số tiền.

Tác động của đồng PHP đến kinh tế Philippines

Đồng Peso có vai trò quan trọng, ảnh hưởng đến nhiều mặt của nền kinh tế Philippines. Sự ổn định của đồng tiền này là yếu tố then chốt để đảm bảo tăng trưởng và phát triển bền vững.

Khía cạnh

Đồng PHP yếu

Đồng PHP mạnh

Tác động của Đồng Peso (PHP) đối với ngoại thương

Xuất khẩu

Thúc đẩy, hàng hóa rẻ hơn cho người nước ngoài

Gây khó khăn, hàng hóa đắt hơn

Nhập khẩu

Gây khó khăn, hàng hóa đắt hơn

Thuận lợi, hàng hóa rẻ hơn

Kiều hối

Tăng giá trị khi quy đổi, hỗ trợ tiêu dùng

Giảm giá trị khi quy đổi

Tác động của Đồng Peso (PHP) đối với lạm phát

Nhập khẩu

Làm tăng giá hàng nhập khẩu, góp phần vào lạm phát

Giảm giá hàng nhập khẩu, kiềm chế lạm phát

Nợ nước ngoài

Tăng chi phí trả nợ bằng ngoại tệ

Giảm chi phí trả nợ bằng ngoại tệ

Tác động của Đồng Peso (PHP) trong đầu tư

FDI

Hấp dẫn hơn cho nhà đầu tư nước ngoài

Kém hấp dẫn hơn

Đầu tư trong nước

Có thể giảm do lo ngại chi phí nhập khẩu tăng

Ổn định hơn, khuyến khích đầu tư

Tác động của Đồng Peso (PHP) đối với du lịch

Chi phí du lịch

Rẻ hơn cho du khách nước ngoài

Đắt hơn cho du khách nước ngoài

Mệnh giá tiền Peso Philippines (PHP)

Hiện nay, các mệnh giá tiền Philippines được phát hành trong lưu thông là:

  • Tiền xu: 1, 5, 10, 25 sentimo, P1, P2, P5, P10 đúc tại Security Plant Complex
  • Tiền giấy: P20, P50, P100, P200, P500, P1000 in ở Tổ hợp Nhà máy An ninh hoặc Văn phòng In ấn Quốc gia.

Tiền xu Philippines 

Mệnh giá Thiết kế Hình ảnh
1 sentimo Philippines

Mặt trước: Quốc kỳ Philippines cách điệu

Mặt sau: Hoa Mangkono

Năm phát hành: 2018

5 sentimo Philippines

Mặt trước: Quốc kỳ Philippines cách điệu

Mặt sau: Hoa vương miện

Năm phát hành: 2018

10 sentimo Philippines

Mặt trước: Mệnh giá 10 sentimo

Mặt sau: Con dấu của Ngân hàng Trung ương Philippines

Năm phát hành: 1997

25 sentimo Philippines

Mặt trước: Quốc kỳ Philippines cách điệu

Mặt sau: Hoa Katmon

Năm phát hành: 2018

1 Piso Philippines

Mặt trước: Jose Rizal

Mặt sau: Hoa lan Waling waling 

Năm phát hành: 2018

2 Piso Philippines

Mặt trước: Andres Bonifacio

Mặt sau: Cây dừa

Năm phát hành: 1994

5 Piso Philippines

Mặt trước: Andres Bonifacio

Mặt sau: Cây ngọc bích

Năm phát hành: 2019

10 Piso Philippines

Mặt trước:

Mặt sau:

Năm phát hành:

Tiền giấy Philippines 

Mệnh giá Thiết kế Hình ảnh
20 Piso Philippines

Mặt trước: Manuel L. Quezon

Mặt sau: Ruộng bậc thang Banaue, cầy hương châu Á

Năm phát hành: 2022

50 Piso Philippines

Mặt trước: Sergio Osmeña

Mặt sau: Hồ Taal và Cá mú khổng lồ

Năm phát hành: 2022

100 Piso Philippines

Mặt trước: Manuel A. Roxas

Mặt sau: Núi lửa Mayon, cá mập voi (Rhincodon typus) 

Năm phát hành: 2022

200 Piso Philippines

Mặt trước: Diosdado P. Macapagal

Mặt sau: Tarsier và Đồi Chocolate Bohol

Năm phát hành: 2020

500 Piso Philippines

Mặt trước: Tổng thống Corazon C. Aquino và chồng là Thượng nghị sĩ Benigno Aquino

Mặt sau: Công viên quốc gia sông ngầm Puerto Princesa và Vẹt gáy

Năm phát hành: 2023

1,000 Piso Philippines

Mặt trước: José Abad Santos, Vicente Lim và Josefa Llanes Escoda

Mặt sau: Bản đồ Philippines bên trái, rạn san hô, rùa biển và vỏ trai

Năm phát hành: 2022

Các phiên bản đặc biệt của tiền Philippines

Ngân hàng Trung ương Philippines đã phát hành tiền giấy kỷ niệm để tưởng nhớ các sự kiện có ý nghĩa lịch sử đối với Philippines. Phương pháp kỷ niệm phổ biến nhất là thêm một bản in kỷ niệm lên vùng hình mờ của mệnh giá lưu hành. Ngoài ra còn có các loại tiền giấy kỷ niệm mệnh giá cao hơn không lưu hành được in đặc biệt, với các mệnh giá sau:

2,000 piso Philippines

  • Kỷ niệm 100 năm Tuyên ngôn Độc lập của Philippines, 1998
  • Mặt trước: Tổng thống Estrada tuyên thệ nhậm chức tại Nhà thờ Barasoain
  • Mặt sau: Tổng thống vẫy cờ ở giữa Đền Aguinaldo ở Cavite

100,000 piso Philippines

  • Kỷ niệm 100 năm Tuyên ngôn Độc lập của Philippines, 1998
  • Mặt trước: Logo chính thức của Ủy ban Trăm năm Philippine ở bên trái, “Tiếng kêu của Pugadlawin” do Andrés Bonifacio chủ trì ở giữa, con dấu của Bangko Sentral ng Pilipinas ở bên phải
  • Mặt sau: Tổng thống trên ban công vẫy cờ trước đám đông người có vũ trang

5,000 piso Philippines

  • Kỷ niệm 500 năm thành lập Philippines năm 2021
  • Mặt trước: Chân dung Lapulapu 
  • Mặt sau: Núi Apo, Đại bàng Philippine, bản đồ Philippines 

Tổng hợp Chi phí du lịch Philippines (PESO to VND)

Dưới đây là bảng chi phí tham khảo cho chuyến du lịch Philippines tự túc, bao gồm các khoản chính như vé máy bay, chỗ ở, ăn uống, đi lại và tham quan.

Khoản mục

Chi phí ước tính (USD)

Chi phí ước tính (PHP)

Tương đương (VND)

Vé máy bay khứ hồi

375 – 625 USD

9,487,500 – 15,812,500 VND

Lưu trú (mỗi đêm)

– Khách sạn 3 sao (thành phố lớn)

40 – 100 USD

2.200 – 5.500 PHP

953,465 – 2,383,662.49 VND

– Khách sạn 3 sao (thành phố nhỏ/ngoại ô)

20 – 60 USD

1.100 – 3.300 PHP

476,732.5 – 1,430,197.49 VND

– Giường dorm

6 – 10 USD

330 – 550 PHP

143,019.75 – 238,366.25 VND

Ăn uống (mỗi ngày)

2 – 5 USD

100 – 200 PHP

43,339.32 – 86,678.64 VND

Đi lại (mỗi ngày)

– Máy bay nội địa

1.134 – 4.536 PHP

491,467.87 – 1,965,871.46 VND

– Taxi

70 – 200 PHP

30,337.52 – 86,678.64 VND

– Jeepney

7 – 20 PHP

3,033.75 – 8,667.86 VND

– Xe ba bánh

10 – 20 PHP

4,333.93 – 8,667.86 VND

– Xe buýt địa phương

7 – 14 PHP

3,033.75 – 6,067.5 VND

– Tàu điện ngầm/tàu lửa

12 – 24 PHP

5,200.72 – 10,401.44 VND

Tham quan & hoạt động (mỗi ngày)

20 – 60 USD

1.100 – 3.300 PHP

476,732.5 – 1,430,197.49 VND

Tổng chi phí dự kiến cho 4 ngày 4 đêm:

  • Tiết kiệm: ~ 11.400.000 VND (bao gồm vé máy bay)
  • Thoải mái: ~ 14.800.000 VND (bao gồm vé máy bay)

Lưu ý:

  • Chi phí trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, địa điểm, và lựa chọn cá nhân của bạn.
  • Nên chuẩn bị thêm một khoản dự phòng cho các chi phí phát sinh.
  • Tìm hiểu kỹ về các chương trình khuyến mãi hoặc giảm giá để tiết kiệm chi phí.
Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Giá quy đổi 10 triệu PHP sang VND hôm nay
10,000,000 PHP = 4,248,723,800 VND
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
PHP
Mua vào 1 PHP = 424.87 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết