logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Tỷ giá quy đổi Rupee Pakistan sang Việt Nam Đồng. Đổi PKR to VND

Tỷ giá PKR to VND - Giá Rupee Pakistan (PKR/VND)

90.77
Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 14:03 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
PKR
Mua vào 1 PKR = 88.98 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá PKR/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá PKR/VND hôm nay

Tỷ giá PKR to VND hôm nay là 91 VND. Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 14:03 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá PKR/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá PKR/VND cho biết giá trị đổi 1 PKR sang VND hôm nay là 91 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 11,016.5207 PKR. Tham khảo bảng quy đổi giá Rupee Pakistan sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi PKR sang VND và VND sang PKR.
Chuyển đổi PKR sang VND
PKR
VND
91 VND
182 VND
272 VND
454 VND
908 VND
1,815 VND
4,539 VND
9,077 VND
22,693 VND
45,386 VND
90,773 VND
181,546 VND
453,864 VND
907,728 VND
1,815,455 VND
Chuyển đổi VND sang PKR
VND
PKR
0.011 PKR
11.0165 PKR
110.1652 PKR
1,101.6521 PKR
5,508.2603 PKR
11,016.5207 PKR
22,033.0414 PKR
55,082.6035 PKR
110,165.2069 PKR
220,330.4139 PKR
550,826.0347 PKR
1,101,652.0694 PKR
2,203,304.1388 PKR
5,508,260.347 PKR
11,016,520.6939 PKR
Giới thiệu về giá Rupee Pakistan

Giới thiệu về Pakistan

Pakistan có tên chính thức là Cộng hòa Hồi giáo Pakistan, một quốc gia ở Nam Á. Pakistan có bờ biển dài 1,046 km dọc theo Biển Ả Rập và Vịnh Oman. Quốc gia này còn giáp với Afghanistan, Iran, Ấn Độ, Trung Quốc.

Nước này sở hữu địa hình rất đa dạng, bao gồm các đồng bằng, sa mạc, rừng và cao nguyên. Pakistan có vị trí chiến lược quan trọng, nằm ở ngã tư của các tuyến đường biển và đất liền giữa Trung Đông và Nam Á, Trung Á.

Mặc dù khởi đầu là một quốc gia rất nghèo vào năm 1947, Pakistan đã đạt được tỷ lệ tăng trưởng kinh tế vượt mức trung bình của thế giới trong bốn thập niên tiếp theo. Tuy nhiên, các chính sách không thận trọng đã làm chậm lại tốc độ tăng trưởng vào cuối thập niên 1990. Gần đây, nhờ vào các chính sách cải cách kinh tế toàn diện, Pakistan đã có triển vọng kinh tế mạnh mẽ hơn, với sự phát triển nhanh chóng đặc biệt trong các lĩnh vực chế tạo và dịch vụ tài chính. Từ thập niên 1990, vị thế ngoại hối của Pakistan đã được cải thiện đáng kể và dự trữ ngoại tệ mạnh đã tăng trưởng nhanh chóng.

Với GDP danh nghĩa khoảng 340.64 tỷ USD vào năm 2023, nền kinh tế Pakistan đang phát triển nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ. Nông nghiệp chiếm khoảng 23.17% GDP, với các sản phẩm chính là lúa mì, gạo, bông và mía. Công nghiệp chiếm 18.41% GDP, với các ngành chính là dệt may, thực phẩm chế biến, dược phẩm và sản xuất vật liệu xây dựng. Dịch vụ chiếm 58.42% GDP, bao gồm tài chính, viễn thông và du lịch.

Pakistan là nước đông dân thứ 6 trên thế giới, có số dân theo dòng Hồi giáo Shia đứng thứ 2 thế giới, chỉ sau Indonesia. Đây là quốc gia hạt nhân có đa số dân là tín đồ Hồi giáo duy nhất trên thế giới. 

Quốc gia này là một thành viên của Khối thịnh vượng chung, các nền kinh tế Next Eleven và D8. Pakistan cũng là thành viên tích cực của các tổ chức quốc tế như Liên Hợp Quốc, Tổ chức Hợp tác Hồi giáo và Tổ chức Hợp tác Thượng Hải.

Tổng quan về tiền Pakistan

Đồng rupee là tiền tệ của Pakistan, được in ấn và kiểm soát bởi Ngân hàng nhà nước Pakistan. Từ “rupee” xuất phát từ chữ Phạn rūp hay rūpā, có nghĩa là “bạc” trong nhiều các ngôn ngữ Indo-Arya.

Tên gọi

Pakistani Rupee

پاکستانی روپیہ (tiếng Urdu)

Mã ISO 4217

PKR

Đơn vị quản lý

Ngân hàng Nhà nước Pakistan

Khu vực sử dụng

 

Tên gọi tiền Pakistan

Tên gọi chính thức của tiền Pakistan là Rupee Pakistan, thường được gọi là Pakistani Rupee trong tiếng Anh hoặc PKR. Trong tiếng Urdu, tiếng chính thức của Pakistan, đồng tiền này được gọi là “روپیہ” (rupiya).

Ký hiệu tiền Pakistan

Ký hiệu tiền tệ của Pakistan là Rs và mã ISO 4217 là PKR.

Đơn vị tiền Pakistan

Đồng Rupee Pakistan được chia nhỏ thành 100 paisa, tuy nhiên do giá trị thấp, các đồng tiền paisa không còn được lưu hành rộng rãi. Tiền Pakistan có giá trị lớn được tính bằng đơn vị hàng nghìn: 

  • lakh = 100,000
  • karor = 1,000,000

Lịch sử tiền Pakistan (PKR)

Đồng tiền chính thức

Rupee Pakistan được giới thiệu lần đầu năm 1948, ngay sau khi Pakistan giành độc lập từ Anh vào năm 1947, thay thế hoàn toàn đồng rupee Ấn Độ. Ban đầu, đồng rupee Pakistan được chia thành 16 annas, mỗi anna chia thành 4 pice hoặc 12 pie. Decimalization: Năm 1961, Pakistan chuyển sang hệ thống thập phân, thay thế annas bằng paise, với 1 rupee bằng 100 paise.

Trải qua nhiều thập kỷ, đồng Rupee của Pakistan đã chịu sự mất giá đáng kể do lạm phát cao và bất ổn kinh tế. Những thay đổi gần đây trong thiết kế và tính năng bảo mật của các tờ tiền nhằm giảm thiểu làm giả và tăng cường an ninh. Ngân hàng Trung ương Pakistan tiếp tục nỗ lực ổn định đồng tiền này trong bối cảnh kinh tế vĩ mô thách thức.

Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Pakistan

Rupee Ấn Độ: Trước khi Pakistan giành độc lập vào năm 1947, quốc gia này sử dụng đồng rupee Ấn Độ với dấu “Pakistan” được đóng lên. Năm 1961, hệ thống tiền tệ của Pakistan được thập phân hóa, Rupee được chia thành 100 paisa.

Mệnh giá tiền Rupee Pakistan

Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:

  • Tiền xu: 1, 2, 5 rupees 
  • Tiền giấy: 5, 10, 20, 50, 100, 500; 1,000; 5,000 rupees

Tiền giấy 

Tờ 5 Rupee Pakistan (PKR)

  • Năm phát hành: 2008
  • Kích thước: 115 × 63mm
  • Mặt trước: Chân dung Muhammad Ali Jinnah
  • Mặt sau: Cảng biển Gawadar
  • Tỷ giá bán ra hiện tại: 5 PKR = 453.96 VND

Tờ 10 Rupee Pakistan (PKR)

  • Năm phát hành: 2006 
  • Kích thước: 115 × 65mm
  • Mặt trước: Tượng của Quaid-e-Azam Muhammad Ali Jinnah 
  • Mặt sau: Cổng vào đèo Khyber
  • Tỷ giá bán ra hiện tại: 10 PKR = 907.93 VND

Tờ 20 Rupee Pakistan (PKR)

  • Năm phát hành: 2007
  • Kích thước: 123 × 65mm
  • Mặt trước: Muhammad Ali Jinnah
  • Mặt sau: Mohen Jo Daro
  • Tỷ giá bán ra hiện tại: 20 PKR = 1,815.85 VND

Tờ 50 Rupee Pakistan (PKR)

  • Năm phát hành: 2008
  • Kích thước: 133 × 65mm
  • Mặt trước: LQuaid-e-Azam Muhammad Ali Jinnah
  • Mặt sau: Đỉnh Karakoram của dãy núi Himalaya
  • Tỷ giá bán ra hiện tại: 50 PKR = 4,539.63 VND

Tờ 100 Rupee Pakistan (PKR)

  • Năm phát hành: 2006
  • Kích thước: 139 × 65mm
  • Mặt trước: Mohammed Ali Jinnah
  • Mặt sau: Quaid-e-Azam Residency ở Ziarat
  • Tỷ giá bán ra hiện tại: 100 PKR = 9,079.26 VND

Tờ 500 Rupee Pakistan (PKR)

  • Năm phát hành: 2009
  • Kích thước: 147 × 65mm
  • Mặt trước: Mohammed Ali Jinnah
  • Mặt sau: Nhà thờ Hồi giáo Badshahi ở Lahore
  • Tỷ giá bán ra hiện tại: 500 PKR = 45,396.3 VND

Tờ 1,000 Rupee Pakistan (PKR)

  • Năm phát hành: 2006
  • Kích thước: 155 × 65mm
  • Mặt trước: Mohammed Ali Jinnah
  • Mặt sau: Cao đẳng Islamia ở Peshawar
  • Tỷ giá bán ra hiện tại: 1,000 PKR = 90,792.59 VND

Tờ 5,000 Rupee Pakistan (PKR)

  • Năm phát hành: 2006
  • Kích thước: 163 × 65mm
  • Mặt trước: Chân dung của Quaid-e-Azam Muhammad Ali Jinnah.
  • Mặt sau: Nhà thờ Hồi giáo Vua Faisal, Islamabad
  • Tỷ giá bán ra hiện tại: 5,000 PKR = 453,962.96 VND

Tiền xu 

Đồng 1 Rupee Pakistan (PKR)

  • Năm phát hành: 1998
  • Chất liệu: Nhôm
  • Mặt trước: Mohammad Ali Jinnah
  • Mặt sau: Lăng mộ Hazrat Lal Shahbaz Qalandar, Sehwan Shareef
  • Tỷ giá bán ra hiện tại: 1 PKR = 90.79 VND

Đồng 2 Rupee Pakistan (PKR)

  • Năm phát hành: 2005
  • Chất liệu: Nhôm
  • Mặt trước: Quốc huy Pakistan
  • Mặt sau: Nhà thờ Hồi giáo Baadshahi
  • Tỷ giá bán ra hiện tại: 2 PKR = 181.59 VND

Đồng 5 Rupee Pakistan (PKR)

  • Năm phát hành: 2015
  • Chất liệu: Thau
  • Mặt trước: Quốc huy Pakistan
  • Mặt sau: Mệnh giá 
  • Tỷ giá bán ra hiện tại: 5 PKR = 453.96 VND

Chế độ tỷ giá hối đoái Rupee Pakistan

Tỷ giá thả nổi tự do

Từ tháng 5 năm 1999, Pakistan áp dụng chế độ tỷ giá thả nổi tự do, trong đó tỷ giá hối đoái được xác định bởi cung và cầu trên thị trường ngoại hối nội địa. SBP chỉ can thiệp để giảm bớt sự biến động quá mức và đảm bảo thị trường ngoại hối hoạt động trơn tru.

Lịch sử tỷ giá Rupee Pakistan

  • 1948 – 1955: Đồng Rupee Pakistan được neo vào Đô la Mỹ với tỷ giá khoảng 3.31 PKR/USD. Sau đó, tỷ giá này thay đổi thành 4.76 PKR/USD, giảm giá 30% để phù hợp với đồng Rupee Ấn Độ.
  • 1955 – 1972: Tỷ giá cố định này được duy trì cho đến ngày 11 tháng 5 năm 1972, khi đồng Rupee bị mất giá xuống còn 11 PKR/USD.
  • 1949 – 1966: Ban đầu, đồng Rupee Ấn Độ và Pakistan ngang giá cho đến khi đồng Bảng Anh bị phá giá vào năm 1949. Pakistan không theo Ấn Độ trong việc phá giá, khiến đồng Rupee Pakistan được định giá cao hơn 44% so với đồng Rupee Ấn Độ cho đến khi bị phá giá vào năm 1955, trở lại ngang giá với đồng Rupee Ấn Độ. Sự ngang giá này kéo dài cho đến khi Ấn Độ phá giá đồng tiền vào năm 1966.
  • 1971: Sau khi hệ thống Bretton Woods sụp đổ và đồng Đô la Mỹ đình chỉ khả năng chuyển đổi thành kim loại quý, đồng Rupee Pakistan trở thành tiền pháp định.
  • 1982: Đồng Rupee được neo vào Bảng Anh cho đến năm 1982 khi chuyển sang chế độ thả nổi có quản lý, dẫn đến mất giá 38.5% trong giai đoạn 1982-1988.
  • 2000s: Đồng Rupee mất giá so với Đô la Mỹ cho đến đầu thế kỷ khi thặng dư tài khoản vãng lai lớn của Pakistan đẩy giá trị đồng Rupee lên. Ngân hàng Nhà nước Pakistan sau đó ổn định tỷ giá bằng cách hạ lãi suất và mua Đô la.
  • 2008: Đồng Rupee mất 23% giá trị từ tháng 12 năm 2007 đến tháng 8 năm 2008, giảm xuống mức thấp kỷ lục do thâm hụt tài khoản vãng lai và thương mại lớn, cùng với tình trạng bạo lực gia tăng.
  • 2018 – 2023: Đồng Rupee tiếp tục giảm giá nhanh chóng, mất gần một nửa giá trị từ tháng 5 năm 2021 đến tháng 5 năm 2023 do bất ổn chính trị, lũ lụt và khủng hoảng nợ.
  • 2023: Đồng Rupee tăng giá từ cuối tháng 9 đến giữa tháng 10 năm 2023 sau các cuộc đột kích vào các công ty đổi tiền tham gia giao dịch Đô la bất hợp pháp, trở thành đồng tiền có hiệu suất tốt nhất trong tháng 9 năm 2023 so với Đô la Mỹ.
  • Hiện tại, tỷ giá hối đoái của đồng Rupee Pakistan (PKR) so với đồng Đô la Mỹ (USD) là khoảng 1 PKR = 0.0036 USD. Điều này có nghĩa là 1 USD tương đương với khoảng 278.54 PKR.

Tỷ giá Rupee Pakistan hôm nay

Tỷ giá PKR/VND hôm nay 28/01/2025

Tỷ giá PKR/VND là tỷ giá giữa đồng Rupee Pakistan với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Rupee Pakistan mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Rupee Pakistan từ khách hàng. Giá Rupee Pakistan mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 PKR = 89 VND.
  • Giá Rupee Pakistan bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán PKR cho khách hàng. Giá Rupee Pakistan bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 PKR = 90.79 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Rupee Pakistan hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá PKR/VND = (PKR/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Rupee Pakistan tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Rupee Pakistan hôm nay, ngày 28/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 PKR = 89 VND
  • Giá bán ra: 1 PKR = 90.79 VND

Tỷ giá Rupee Pakistan chợ đen hôm nay

Tỷ giá Rupee Pakistan chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 PKR = 89 VND và giá bán ra là 1 PKR = 90.79 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá PKR/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá PKR

Giá bán ra (VND)

1 PKR

90.79 VND

2 PKR

181.59 VND

5 PKR

453.96 VND

10 PKR

907.93 VND

20 PKR

1,815.85 VND

50 PKR

4,539.63 VND

100 PKR

9,079.26 VND

500 PKR

45,396.3 VND

1,000 PKR

90,792.59 VND

5,000 PKR

453,962.96 VND

So sánh tỷ giá Rupee Pakistan với các đồng tiền khác

Bảng so sánh tỷ giá PKR/VND hôm nay 28/01/2025

PKR/VND

USD/VND

EUR/VND

1 PKR/VND = 90.79 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 PKR/VND = 178 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 PKR/VND = 444.99 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 PKR/VND = 889.98 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 PKR/VND = 1,779.97 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 PKR/VND = 4,449.91 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 PKR/VND = 8,899.83 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 PKR/VND = 17,799.65 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 PKR/VND = 44,499.14 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 PKR/VND = 88,998.27 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 PKR/VND = 177,996.54 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 PKR/VND = 444,991.36 VND

5,000 USD/VND = 124,000,000 VND

5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 PKR/VND = 889,982.71 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 PKR/VND = 1,779,965.42 VND

20,000 USD/VND = 496,000,000 VND

20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 PKR/VND = 4,449,913.55 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 PKR/VND = 8,899,827.1 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 PKR/VND = 17,799,654.2 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 PKR/VND = 44,499,135.5 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,000 PKR/VND = 88,998,271 VND

1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Chính sách tỷ giá hối đoái tại Pakistan trong 10 năm gần đây

Bảng thể hiện tỷ giá Rupee Pakistan trong 10 năm từ 2014 – 2024:

Năm

Tỷ giá trung bình 1 PKR = VND

2014

209.85 VND

2015

213.21 VND

2016

213.60 VND

2017

215.70 VND

2018

189.14 VND

2019

155.23 VND

2020

143.58 VND

2021

141.08 VND

2022

115.26 VND

2023

85.485 VND

2024 ( 28/01/2025)

90.79 VND

Giá trị của đồng tiền Pakistan

Mối quan hệ của đồng tiền Pakistan với chế độ bản vị vàng

Trước khi Pakistan giành độc lập vào năm 1947, khu vực này sử dụng đồng Rupee Ấn Độ, vốn được neo vào đồng Bảng Anh theo chế độ bản vị vàng. 

Sau khi giành độc lập, Pakistan tiếp tục sử dụng đồng Rupee Ấn Độ với dấu “Pakistan” cho đến khi phát hành đồng Rupee Pakistan vào năm 1948. Trong giai đoạn này, đồng Rupee Pakistan vẫn chịu ảnh hưởng của chế độ bản vị vàng thông qua hệ thống Bretton Woods, trong đó các đồng tiền được neo vào Đô la Mỹ và Đô la Mỹ có thể chuyển đổi thành vàng.

Từ năm 1944 đến 1971, hệ thống Bretton Woods duy trì tỷ giá hối đoái cố định giữa các đồng tiền và Đô la Mỹ, với Đô la Mỹ được neo vào vàng ở mức 35 USD/ounce. Điều này có nghĩa là đồng Rupee Pakistan cũng gián tiếp được neo vào vàng thông qua Đô la Mỹ.

Khi hệ thống Bretton Woods sụp đổ vào năm 1971 và Đô la Mỹ ngừng khả năng chuyển đổi thành vàng, đồng Rupee Pakistan trở thành tiền pháp định và không còn liên quan trực tiếp đến vàng.

Tác động của đồng PKR đến kinh tế Pakistan

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá PKR/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá PKR tăng (đồng Rupee Pakistan mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá PKR giảm (đồng Rupee Pakistan tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

– Góp phần kiểm soát lạm phát Pakistan.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

  • Tỷ giá PKR/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá PKR tăng (đồng Rupee Pakistan mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Rupee Pakistan sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Rupee Pakistan.

– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Rupee Pakistan để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá PKR giảm (đồng Rupee Pakistan tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Rupee Pakistan.

– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Rupee Pakistan thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Pakistan

Giá trị của đồng Rupee Pakistan (PKR) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Rupee Pakistan. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Pakistan có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng PKR. 
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Pakistan: Chính phủ Pakistan cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng PKR, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Rupee Pakistan quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Pakistan có thể can thiệp bằng cách bán Rupee Pakistan để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Pakistan.
  • Lãi suất ngân hàng của Pakistan: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Pakistan có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Rupee Pakistan. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Rupee Pakistan có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Rupee Pakistan giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Rupee Pakistan. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Rupee Pakistan. 

Quy đổi tiền Pakistan sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Pakistan sang tiền Việt

Để đổi PKR sang VND hoặc VND sang PKR, bạn cần biết tỷ giá PKR/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền PKR x Tỷ giá PKR/VND 
  • Số tiền PKR = Số tiền VND / Tỷ giá VND/PKR

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang PKR khác với tỷ giá đổi Rupee Pakistan sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Pakistan du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Pakistan để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Rupee Pakistan sang tiền Việt

Chuyển đổi Rupee Pakistan sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Rupee Pakistan cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Rupee Pakistan. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Rupee Pakistan. 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn các bước đổi tiền Rupee Pakistan sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá PKR/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Pakistan sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Rupee Pakistan an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Rupee Pakistan sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi PKR/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá PKR/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Rupee Pakistan sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Rupee Pakistan PKR sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Rupee Pakistan (PKR/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Rupee Pakistan (PKR/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Đọc tiếp
Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
PKR
Mua vào 1 PKR = 88.98 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết