logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký

Tỷ giá tiền Ba Lan hôm nay: 1 PLN to VND - Đổi tiền Ba Lan

Tỷ giá Złoty Ba Lan
Việt Nam Đồng (PLN sang VND)

Cập nhật lúc 12:28 ngày 26/03/2025

Từ loại tiền tệ
icon
icon
Sang loại tiền tệ
icon

Nhận lãi suất 11.86%

Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS

Giao dịch USDT miễn phí

Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí

3 bước nhận ngay 270.000 VND

1Tải ứng dụng

2Hoàn thành định danh cá nhân

3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS

Quy đổi 1 USD sang VND 25,420 VND

Tặng thêm cho bạn +412,542 VND

Quà chào bạn +270,000 VND

Lãi ONUS 1 năm +2,542 VND

Quà giới thiệu bạn +140,000 VND

Bạn có thể nhận được

+437,962 VND

Ưu đãi sẽ hết hạn sau 15m : 00s

Biểu đồ giá PLN/VND trực tuyến

Tỷ giá PLN to VND hôm nay là 6,672 VND. Giá Złoty Ba Lan giảm 0.11506% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 PLN giảm 8 VND. Biểu đồ tỷ giá Złoty Ba Lan so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 26-03-2025 12:28 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Cập nhật: 12:28, T4, 26/03/2025

6,579 VND/PLN0.11506% /24h

Giá PLN hiện tại

Giá PLN mở cửa

6,684 VND/PLN

Giá PLN thấp nhất

6,672 VND/PLN

Giá PLN cao nhất

6,691 VND/PLN

Giá PLN đóng cửa

6,672 VND/PLN

Biến động giá PLN hôm nay

0.11506% /1 ngày

-8 VND

0.72% /7 ngày

-47 VND

0.29% /1 tháng

-19 VND

0.29% /3 tháng

-19 VND

0.29% /1 năm

-19 VND

Biểu đồ tỷ giá PLN/VND

Chuyển đổi tỷ giá PLN thời gian thực

PLN VND

PLNVND
1 PLN6,579 VND
2 PLN13,158 VND
3 PLN19,738 VND
4 PLN26,317 VND
5 PLN32,896 VND
10 PLN65,792 VND
20 PLN131,583 VND

VND PLN

VNDPLN
1 VND0.00015 PLN
1,000 VND0.149872 PLN
10,000 VND1.5 PLN
50,000 VND7.49 PLN
100,000 VND14.99 PLN
1,000,000 VND149.87 PLN

Chuyển sang các đồng tiền khác

QUY ĐỔITƯƠNG ĐƯƠNG

1 PLN USD

0.259 USD

1 PLN EUR

0.242 EUR

1 PLN GBP

0.202 GBP

1 PLN JPY

39.643 JPY

1 PLN SEN

0.040 SEN

1 PLN MAN

0.004 MAN

1 PLN AUD

0.414 AUD

Đánh giá ONUS

Apple Store
4.778.8K Đánh giá
Google Play
4.7166K Đánh giá

Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng

user

HoanBeo123

Vietnam

Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác

user

Anh Tran

Vietnam

App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn

user

thien9696

Vietnam

Giới thiệu về giá Złoty Ba Lan

Giới thiệu về Ba Lan

Ba Lan, tên chính thức: Cộng hòa Ba Lan, là một quốc gia có chủ quyền ở Trung Âu. Ba Lan tiếp giáp với Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic.

Năm 1999 gia nhập NATO và năm 2004 tham gia vào Liên minh châu Âu. Ngoài ra, quốc gia này còn là thành viên của Liên Hợp Quốc, Tổ chức Thương mại Thế giới, Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD), Khu vực Kinh tế Châu Âu, Cơ quan Năng lượng Quốc tế, Hội đồng Châu Âu, Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế, Cơ quan vũ trụ châu Âu, G6,…

Hiện nay, Ba Lan có nền kinh tế mạnh nhất ở Đông Âu thời kỳ hậu cộng sản và là một trong những nền kinh tế phát triển năng động, tăng trưởng nhanh nhất trong khối EU. Có thể nói, với nền kinh tế lớn thứ 6 trong EU tính theo GDP (tính theo PPP), Ba Lan là cường quốc trong khu vực Trung Âu. 

Các mặt hàng xuất khẩu nổi tiếng của Ba Lan là máy móc, hàng dệt, hoá chất, khoáng sản, gỗ, sản phẩm về da và giấy. Ba Lan có 16 Di sản Thế giới được UNESCO công nhận, trong đó có 15 di sản văn hóa.

Tổng quan về tiền Ba Lan

Tiền Ba Lan là đơn vị tiền tệ chính thức được lưu hành tại Ba Lan. Đây là một trong những đồng tiền tệ được giao dịch nhiều nhất ở Trung và Đông Âu, đồng thời xếp thứ 21 trên thị trường ngoại hối. 

Tên gọi

Złoty Ba Lan

Mã ISO 4217

PLN

Đơn vị quản lý

Narodowy Bank Polski

Khu vực sử dụng

Ba Lan

Tên gọi tiền Ba Lan

Tiền Ba Lan có tên gọi chính thức là złoty, phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Quốc gia Ba Lan. Trong tiếng Ba Lan gọi là polski złoty.

złoty ” là một tính từ bắt nguồn từ danh từ ” złoto “, trong tiếng Ba Lan có nghĩa là vàng. Số nhiều của złoty là złote hoặc złotych.

Ký hiệu tiền Ba Lan

Đồng złoty Ba Lan có mã tiền tệ ISO 4217 là PLN và còn được ký hiệu là zł.  

Đơn vị tiền Ba Lan

1 złoty được chia thành 100 đồng nhỏ hơn gọi là Grosz/Groszy (gr). 

Lịch sử tiền Ba Lan (PLN)

Đồng tiền chính thức

Lịch sử tiền tệ Ba Lan có nguồn gốc từ thế kỷ 10 với đồng denar, một loại tiền xu bạc. Từ thế kỷ 14-15, thuật ngữ “złoty” (nghĩa là “vàng”) được sử dụng để chỉ các đồng tiền vàng nước ngoài. Năm 1496, quốc hội Ba Lan chính thức công nhận złoty là đơn vị tiền tệ, và năm 1528, vua Sigismund I xác định nó là phương tiện thanh toán hợp pháp.

Trong thời kỳ Cộng hòa Ba Lan-Lithuania, tiền giấy złoty đầu tiên được phát hành vào năm 1794 dưới quyền của Tadeusz Kościuszko, nhằm đối phó với tình trạng thiếu hụt tài chính do mất lãnh thổ. Sau các cuộc phân chia Ba Lan, złoty vẫn tiếp tục lưu hành ở một số vùng.

Năm 1924, złoty được tái thiết lập bởi Bộ trưởng Tài chính Władysław Grabski, thay thế đồng marka. Trong Thế chiến II, Đức quốc xã kiểm soát hệ thống tiền tệ Ba Lan thông qua Ngân hàng Phát hành ở Krakow.

Sau chiến tranh, złoty tiếp tục được sử dụng nhưng trải qua nhiều lần giảm giá. Năm 1950, một cuộc cải cách tiền tệ lớn diễn ra. Với sự sụp đổ của chế độ cộng sản năm 1989 và lạm phát phi mã sau đó, złoty một lần nữa được định giá lại vào năm 1995 (złoty thứ tư).

Hiện nay, Ba Lan sử dụng złoty thứ tư (PLN), với các mệnh giá từ 10 đến 500 złoty. Hệ thống tiền tệ này liên tục được cập nhật với các tính năng bảo mật mới để bảo vệ khỏi việc làm giả.

Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Ba Lan

  • Polish marka: Được sử dụng trong giai đoạn từ năm 1916 đến 1924, đặc biệt trong thời kỳ Ba Lan bị chiếm đóng bởi Đức và Áo – Hung.
  • Russian ruble: Sau khi Ba Lan bị chia cắt vào cuối thế kỷ 18, đồng rúp Nga đã được sử dụng ở các vùng bị Nga chiếm đóng.
  • Ostruble: Được phát hành bởi Đức trong Thế chiến thứ nhất để sử dụng ở các vùng Ba Lan bị chiếm đóng.

Mệnh giá tiền Złoty Ba Lan

Tại Ba Lan hiện nay lưu hành cả tiền xu và tiền giấy, bao gồm các mệnh giá sau:

  • Tiền xu: 1 gr, 2 gr, 5 gr, 10 gr, 20 gr, 50 gr, 1 zł, 2 zł, 5 zł
  • Tiền giấy: 10 zł, 20 zł, 50 zł, 100 zł, 200 zł và 500 zł.

Tiền giấy 

10 Złoty Ba Lan (PLN)

  • Năm phát hành: 2012
  • Kích thước: 120 × 60mm
  • Mặt trước: Hoàng tử Mieszko I – người sáng lập và cai trị nhà nước Ba Lan thống nhất đầu tiên
  • Mặt sau: Đồng xu denar bạc được phát hành dưới thời trị vì của Mieszko I
  • Giá bán ra hiện tại: 66,743.48 VND

20 Złoty Ba Lan (PLN)

  • Năm phát hành: 2012
  • Kích thước: 126 × 63 mm
  • Mặt trước: Vua Boleslaw I the Brave – vị vua đầu tiên của Ba Lan
  • Mặt sau: Đồng xu denar bạc của Boleslaw I the Brave, Nhà thờ St. Nicholas ở Cieszyn
  • Giá bán ra hiện tại: 133,486.95 VND

50 Złoty Ba Lan (PLN)

  • Năm phát hành: 2012
  • Kích thước: 132 × 66mm
  • Mặt trước: Vua Kazimierz III Wielki (Casimir III Đại đế)
  • Mặt sau: Đại bàng trắng từ con dấu của Vua Kazimierz III Wielki (Casimir III Đại đế) và biểu tượng hoàng gia Ba Lan cùng bản vẽ Kraków từ một cuốn sách thời trung cổ
  • Giá bán ra hiện tại: 333,717.38 VND

100 Złoty Ba Lan (PLN)

  • Năm phát hành: 2012
  • Kích thước: 138 × 69mm
  • Mặt trước: Vua Wladyslaw II Jagiello
  • Mặt sau: Đại bàng trắng trên tấm khiên của huy hiệu từ bia mộ của nhà vua; huy hiệu của Hiệp sĩ Teutonic và Thanh kiếm Grunwald; lâu đài Malbork
  • Giá bán ra hiện tại: 667,434.75 VND

200 Złoty Ba Lan (PLN)

  • Năm phát hành: 2015
  • Kích thước: 144 × 72mm
  • Mặt trước: Vua Zygmunt I Stary
  • Mặt sau: Đại bàng đan xen với chữ S trong hình lục giác, từ Nhà nguyện Sigismund trên Wawel 
  • Giá bán ra hiện tại: 1,334,869.5 VND

500 Złoty Ba Lan (PLN)

  • Năm phát hành: 2016
  • Kích thước: 150 × 75mm
  • Mặt trước: Vua John III Sobieski
  • Mặt sau: Đại bàng trắng dưới thời trị vì của Jan III Sobieskie (John III Sobieski), cung điện Wilanów
  • Giá bán ra hiện tại: 3,337,173.75 VND

Tiền xu 

1 Grosz Ba Lan (PLN)

  • Năm phát hành: 2013
  • Chất liệu: Thép mạ đồng thau
  • Mặt trước: Đại bàng Ba Lan (biểu tượng của quốc gia)
  • Mặt sau: Cành cây có lá sồi và mệnh giá
  • Giá bán ra hiện tại: 66.74 VND

2 Grosz Ba Lan (PLN)

  • Năm phát hành: 2013
  • Chất liệu: Thép mạ đồng thau
  • Mặt trước: Đại bàng Ba Lan (biểu tượng của quốc gia)
  • Mặt sau: Cành cây có lá sồi
  • Giá bán ra hiện tại: 133.49 VND

5 Grosz Ba Lan (PLN)

  • Năm phát hành: 2013
  • Chất liệu: Thép mạ đồng thau
  • Mặt trước: Đại bàng Ba Lan (biểu tượng của quốc gia)
  • Mặt sau: Cành cây có lá sồi
  • Giá bán ra hiện tại: 333.72 VND

10 Grosz Ba Lan (PLN)

  • Năm phát hành: 2019
  • Chất liệu: Thép mạ đồng-niken
  • Mặt trước: Đại bàng Ba Lan (biểu tượng của quốc gia)
  • Mặt sau: Mệnh giá được bao quanh bởi một chiếc lá cách điệu hình vành khăn
  • Giá bán ra hiện tại: 667.43 VND

20 Grosz Ba Lan (PLN)

  • Năm phát hành: 2019
  • Chất liệu: Thép mạ đồng-niken
  • Mặt trước: Đại bàng Ba Lan (biểu tượng của quốc gia)
  • Mặt sau: Mệnh giá được bao quanh bởi một chiếc lá cách điệu hình vành khăn
  • Giá bán ra hiện tại: 1,334.87 VND

50 Grosz Ba Lan (PLN)

  • Năm phát hành: 2019
  • Chất liệu: Thép mạ đồng-niken
  • Mặt trước: Đại bàng trắng, biểu tượng của Ba Lan
  • Mặt sau: Năm mươi chiếc lá sồi xếp thành hình bán nguyệt 
  • Giá bán ra hiện tại: 3,337.17 VND

1 Złoty Ba Lan (PLN)

  • Năm phát hành: 2019
  • Chất liệu: Thép mạ đồng-niken
  • Mặt trước: Quốc huy Ba Lan
  • Mặt sau: Vòng nguyệt quế
  • Giá bán ra hiện tại: 6,674.35 VND

2 Złoty Ba Lan (PLN)

  • Năm phát hành: 1994
  • Chất liệu: Trung tâm đồng-niken, trong vòng đồng nhôm
  • Mặt trước: Quốc huy Ba Lan
  • Mặt sau: Hai chiếc lá sồi
  • Giá bán ra hiện tại: 13,348.7 VND

5 Złoty Ba Lan (PLN)

  • Năm phát hành: 2013
  • Chất liệu: Tâm bằng đồng nhôm trong vòng đồng-niken
  • Mặt trước: Quốc huy Ba Lan
  • Mặt sau: Năm chiếc lá sồi
  • Giá bán ra hiện tại: 33,371.74 VND

Chế độ tỷ giá hối đoái Złoty Ba Lan

Tỷ giá thả nổi

Hiện nay, đồng Złoty Ba Lan duy trì chế độ tỷ giá thả nổi với giá hối đoái của 1 Złoty Ba Lan (PLN) tương đương khoảng 0.25 USD. Điều này có nghĩa là giá trị của đồng Złoty được xác định bởi thị trường ngoại hối, dựa trên cung và cầu mà không có sự can thiệp trực tiếp từ Ngân hàng Trung ương Ba Lan.

Lịch sử tỷ giá Złoty Ba Lan

  • Thời kỳ sau Chiến tranh Lạnh: Sau khi Ba Lan chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường vào đầu những năm 1990, tỷ giá của đồng Złoty đã trải qua nhiều biến động lớn. Trong giai đoạn này, đồng Złoty đã mất giá mạnh so với đồng USD.
  • Giai đoạn 2000s: Từ đầu những năm 2000, tỷ giá của đồng Złoty so với đồng USD thường dao động trong khoảng từ 2 PLN đến hơn 4.5 PLN cho 1 USD. Tuy nhiên, sau cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu năm 2008, tỷ giá này đã không còn duy trì ở mức 2 PLN/USD.
  • Những năm gần đây: Tỷ giá của đồng Złoty so với đồng USD thường dao động trong khoảng từ 3 đến 4 PLN cho 1 USD. 

Tỷ giá Złoty Ba Lan hôm nay

Tỷ giá PLN/VND hôm nay 26/03/2025

Tỷ giá PLN/VND là tỷ giá giữa đồng Złoty Ba Lan với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Złoty Ba Lan mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Złoty Ba Lan từ khách hàng. Giá Złoty Ba Lan mua vào hôm nay 26/03/2025 là 1 PLN = 6,581.14 VND.
  • Giá Złoty Ba Lan bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán PLN cho khách hàng. Giá Złoty Ba Lan bán ra hôm nay 26/03/2025 là 1 PLN = 6,674.35 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Złoty Ba Lan hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá PLN/VND = (PLN/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Złoty Ba Lan tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Złoty Ba Lan hôm nay, ngày 26/03/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 PLN = 6,581.14 VND
  • Giá bán ra: 1 PLN = 6,674.35 VND

Tỷ giá Złoty Ba Lan chợ đen hôm nay

Tỷ giá Złoty Ba Lan chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 PLN = 6,581.14 VND và giá bán ra là 1 PLN = 6,674.35 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá PLN/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá złoty

VND

10

66,743.48 VND

20

133,486.95 VND

50

333,717.38 VND

100

667,434.75 VND

200

1,334,869.5 VND

500

3,337,173.75 VND

So sánh tỷ giá Złoty Ba Lan với các đồng tiền khác

Bảng so sánh tỷ giá PLN/VND hôm nay 26/03/2025

PLN/VND

USD/VND

EUR/VND

1 PLN/VND = 6,674.35 VND

1 USD/VND = 25,780 VND

1 EUR/VND = 28,390.37 VND

2 PLN/VND = 13,162.29 VND

2 USD/VND = 50,840 VND

2 EUR/VND = 54,373.62 VND

5 PLN/VND = 32,905.72 VND

5 USD/VND = 127,100 VND

5 EUR/VND = 135,934.05 VND

10 PLN/VND = 65,811.45 VND

10 USD/VND = 254,200 VND

10 EUR/VND = 271,868.1 VND

20 PLN/VND = 131,622.9 VND

20 USD/VND = 508,400 VND

20 EUR/VND = 543,736.2 VND

50 PLN/VND = 329,057.24 VND

50 USD/VND = 1,271,000 VND

50 EUR/VND = 1,359,340.5 VND

100 PLN/VND = 658,114.48 VND

100 USD/VND = 2,542,000 VND

100 EUR/VND = 2,718,681 VND

200 PLN/VND = 1,316,228.96 VND

200 USD/VND = 5,084,000 VND

200 EUR/VND = 5,437,362 VND

500 PLN/VND = 3,290,572.4 VND

500 USD/VND = 12,710,000 VND

500 EUR/VND = 13,593,405 VND

1,000 PLN/VND = 6,581,144.8 VND

1,000 USD/VND = 25,420,000 VND

1,000 EUR/VND = 27,186,810 VND

2,000 PLN/VND = 13,162,289.6 VND

2,000 USD/VND = 50,840,000 VND

2,000 EUR/VND = 54,373,620 VND

5,000 PLN/VND = 32,905,724 VND

5,000  USD/VND = 127,100,000 VND

5,000  EUR/VND = 135,934,050 VND

10,000 PLN/VND = 65,811,448 VND

10,000 USD/VND = 254,200,000 VND

10,000 EUR/VND = 271,868,100 VND

20,000 PLN/VND = 131,622,896 VND

20,000  USD/VND = 508,400,000 VND

20,000  EUR/VND = 543,736,200 VND

50,000 PLN/VND = 329,057,240 VND

50,000 USD/VND = 1,271,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,359,340,500 VND

100,000 PLN/VND = 658,114,480 VND

100,000 USD/VND = 2,542,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,718,681,000 VND

200,000 PLN/VND = 1,316,228,960 VND

200,000 USD/VND = 5,084,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,437,362,000 VND

500,000 PLN/VND = 3,290,572,400 VND

500,000 USD/VND = 12,710,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 13,593,405,000 VND

1,000,000 PLN/VND = 6,581,144,800 VND

1,000,000  USD/VND = 25,420,000,000 VND

1,000,000  EUR/VND = 27,186,810,000 VND

Chính sách tỷ giá hối đoái tại Ba Lan trong 10 năm gần đây

Bảng thể hiện tỷ giá Złoty Ba Lan trong 10 năm từ 2014 – 2024:

Năm

Tỷ giá trung bình 1 PLN = VND

2014

4.186,1 VND

2015

5.812,19 VND

2016

5.674,67 VND

2017

6.031,55 VND

2018

6.357,97 VND

2019

6.055,03VND

2020

5.955,06 VND

2021

5.945,81 VND

2022

5.263,86 VND

2023

5.686,20 VND

2024

6,674.35 VND

Giá trị của đồng tiền Ba Lan

Mối quan hệ của đồng tiền Ba Lan với chế độ bản vị vàng

Trước Thế chiến thứ nhất, nhiều quốc gia châu Âu, bao gồm Ba Lan, đã sử dụng chế độ bản vị vàng để đảm bảo sự ổn định của tiền tệ. Tuy nhiên, sau Thế chiến thứ nhất và đặc biệt là sau Thế chiến thứ hai, chế độ bản vị vàng dần bị loại bỏ do những hạn chế của nó trong việc đáp ứng nhu cầu kinh tế và tài chính hiện đại.

Ba Lan và đồng tiền chung Châu Âu

Để gia nhập khu vực đồng Euro, các quốc gia phải đáp ứng một số tiêu chí kinh tế nghiêm ngặt. Ba Lan vẫn chưa hoàn toàn đáp ứng được tất cả các tiêu chí này do đó quốc gia này hiện không sử dụng đồng tiền chung châu Âu, tức đồng Euro (€).

Hơn nữa, dù nằm trong khu vực Châu Âu, nhưng chính phủ Ba Lan vẫn muốn duy trì quyền kiểm soát và độc lập về chính sách tiền tệ của mình. Việc sử dụng đồng Euro sẽ chuyển quyền kiểm soát này sang Ngân hàng Trung ương Châu Âu nên tới nay Ban Lan vẫn sử dụng đồng tiền riêng. 

Tác động của đồng PLN đến kinh tế Ba Lan

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá PLN/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá PLN tăng (đồng Złoty Ba Lan mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá PLN giảm (đồng Złoty Ba Lan tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

– Góp phần kiểm soát lạm phát Ba Lan.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

  • Tỷ giá PLN/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá PLN tăng (đồng Złoty Ba Lan mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Złoty Ba Lan sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Złoty Ba Lan.

– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Złoty Ba Lan để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá PLN giảm (đồng Złoty Ba Lan tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Złoty Ba Lan.

– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Złoty Ba Lan thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Ba Lan

Giá trị của đồng Złoty Ba Lan (PLN) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Złoty Ba Lan. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Ba Lan có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng PLN. 
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Ba Lan: Chính phủ Ba Lan cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng PLN, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Złoty Ba Lan quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Ba Lan có thể can thiệp bằng cách bán Złoty Ba Lan để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Ba Lan.
  • Lãi suất ngân hàng của Ba Lan: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Ba Lan có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Złoty Ba Lan. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Złoty Ba Lan có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Złoty Ba Lan giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Złoty Ba Lan. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Złoty Ba Lan. 

Quy đổi tiền Ba Lan sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Ba Lan sang tiền Việt

Để đổi PLN sang VND hoặc VND sang PLN, bạn cần biết tỷ giá PLN/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền PLN x Tỷ giá PLN/VND 
  • Số tiền PLN = Số tiền VND / Tỷ giá VND/PLN

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang PLN khác với tỷ giá đổi Złoty Ba Lan sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Ba Lan du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Ba Lan để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Złoty Ba Lan sang tiền Việt

Chuyển đổi Złoty Ba Lan sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Złoty Ba Lan cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Złoty Ba Lan. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Złoty Ba Lan. 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn các bước đổi tiền Złoty Ba Lan sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá PLN/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Ba Lan sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Złoty Ba Lan an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Złoty Ba Lan sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi PLN/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá PLN/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Złoty Ba Lan sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Złoty Ba Lan PLN sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Złoty Ba Lan (PLN/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Złoty Ba Lan (PLN/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Câu hỏi thường gặp

PLN là tiền gì?

PLN là mã tiền tệ chính thức của quốc gia Ba Lan:

  • Tên chính thức: złoty Ba Lan
  • Mã tiền tệ quốc tế (ISO): PLN
  • Ký hiệu: zł
  • Đơn vị nhỏ hơn: 1 złoty = 100 groszy
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết