Cập nhật lúc 12:28 ngày 26/03/2025
Cập nhật lúc 12:28 ngày 26/03/2025
Nhận lãi suất 11.86%
Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS
Giao dịch USDT miễn phí
Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí
3 bước nhận ngay 270.000 VND
1Tải ứng dụng
2Hoàn thành định danh cá nhân
3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS
Quy đổi 1 USD sang VND 25,420 VND
Tặng thêm cho bạn +412,542 VND
Quà chào bạn +270,000 VND
Lãi ONUS 1 năm +2,542 VND
Quà giới thiệu bạn +140,000 VND
Bạn có thể nhận được
+437,962 VND
Ưu đãi sẽ hết hạn sau 15m : 00s
Tỷ giá PLN to VND hôm nay là 6,672 VND. Giá Złoty Ba Lan giảm 0.11506% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 PLN giảm 8 VND. Biểu đồ tỷ giá Złoty Ba Lan so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 26-03-2025 12:28 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 12:28, T4, 26/03/2025
6,579 VND/PLN0.11506% /24h
Giá PLN hiện tại
Giá PLN mở cửa
6,684 VND/PLN
Giá PLN thấp nhất
6,672 VND/PLN
Giá PLN cao nhất
6,691 VND/PLN
Giá PLN đóng cửa
6,672 VND/PLN
Biến động giá PLN hôm nay
0.11506% /1 ngày
-8 VND
0.72% /7 ngày
-47 VND
0.29% /1 tháng
-19 VND
0.29% /3 tháng
-19 VND
0.29% /1 năm
-19 VND
Biểu đồ tỷ giá PLN/VND
PLN Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Złoty Ba Lan, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng PLN so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của PLN trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Złoty Ba Lan
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0.259 USD | -0.23% |
| Euro | 0.235 EUR | -0.26% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.198 GBP | -0.04% |
| Yên Nhật | 38.182 JPY | -0.08% |
| Sen Nhật | 0.038 SEN | -0.08% |
| Man Nhật | 0.004 MAN | -0.08% |
| Đô La Úc | 0.407 AUD | 0.17% |
| Đô La Singapore | 0.343 SGD | -0.11% |
| Baht Thái | 8.66 THB | -0.08% |
| Đô La Canada | 0.366 CAD | 0.15% |
PLN VND
VND PLN
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 PLN USD
0.259 USD
1 PLN EUR
0.242 EUR
1 PLN GBP
0.202 GBP
1 PLN JPY
39.643 JPY
1 PLN SEN
0.040 SEN
1 PLN MAN
0.004 MAN
1 PLN AUD
0.414 AUD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.259
-0.23%
EUR
Euro
0.242
-0.26%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.202
-0.05%
JPY
Yên Nhật
39.643
-0.09%
SEN
Sen Nhật
0.040
-0.09%
MAN
Man Nhật
0.004
-0.09%
AUD
Đô La Úc
0.414
0.16%
SGD
Đô La Singapore
0.349
-0.11%
THB
Baht Thái
8.901
-0.09%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá Złoty Ba Lan
Ba Lan, tên chính thức: Cộng hòa Ba Lan, là một quốc gia có chủ quyền ở Trung Âu. Ba Lan tiếp giáp với Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic.
Năm 1999 gia nhập NATO và năm 2004 tham gia vào Liên minh châu Âu. Ngoài ra, quốc gia này còn là thành viên của Liên Hợp Quốc, Tổ chức Thương mại Thế giới, Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD), Khu vực Kinh tế Châu Âu, Cơ quan Năng lượng Quốc tế, Hội đồng Châu Âu, Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế, Cơ quan vũ trụ châu Âu, G6,…
Hiện nay, Ba Lan có nền kinh tế mạnh nhất ở Đông Âu thời kỳ hậu cộng sản và là một trong những nền kinh tế phát triển năng động, tăng trưởng nhanh nhất trong khối EU. Có thể nói, với nền kinh tế lớn thứ 6 trong EU tính theo GDP (tính theo PPP), Ba Lan là cường quốc trong khu vực Trung Âu.
Các mặt hàng xuất khẩu nổi tiếng của Ba Lan là máy móc, hàng dệt, hoá chất, khoáng sản, gỗ, sản phẩm về da và giấy. Ba Lan có 16 Di sản Thế giới được UNESCO công nhận, trong đó có 15 di sản văn hóa.
Tiền Ba Lan là đơn vị tiền tệ chính thức được lưu hành tại Ba Lan. Đây là một trong những đồng tiền tệ được giao dịch nhiều nhất ở Trung và Đông Âu, đồng thời xếp thứ 21 trên thị trường ngoại hối.
Tên gọi |
Złoty Ba Lan |
Mã ISO 4217 |
PLN |
Đơn vị quản lý |
Narodowy Bank Polski |
Khu vực sử dụng |
Ba Lan |
Tiền Ba Lan có tên gọi chính thức là złoty, phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Quốc gia Ba Lan. Trong tiếng Ba Lan gọi là polski złoty.
złoty ” là một tính từ bắt nguồn từ danh từ ” złoto “, trong tiếng Ba Lan có nghĩa là vàng. Số nhiều của złoty là złote hoặc złotych.
Đồng złoty Ba Lan có mã tiền tệ ISO 4217 là PLN và còn được ký hiệu là zł.
1 złoty được chia thành 100 đồng nhỏ hơn gọi là Grosz/Groszy (gr).
Lịch sử tiền tệ Ba Lan có nguồn gốc từ thế kỷ 10 với đồng denar, một loại tiền xu bạc. Từ thế kỷ 14-15, thuật ngữ “złoty” (nghĩa là “vàng”) được sử dụng để chỉ các đồng tiền vàng nước ngoài. Năm 1496, quốc hội Ba Lan chính thức công nhận złoty là đơn vị tiền tệ, và năm 1528, vua Sigismund I xác định nó là phương tiện thanh toán hợp pháp.
Trong thời kỳ Cộng hòa Ba Lan-Lithuania, tiền giấy złoty đầu tiên được phát hành vào năm 1794 dưới quyền của Tadeusz Kościuszko, nhằm đối phó với tình trạng thiếu hụt tài chính do mất lãnh thổ. Sau các cuộc phân chia Ba Lan, złoty vẫn tiếp tục lưu hành ở một số vùng.
Năm 1924, złoty được tái thiết lập bởi Bộ trưởng Tài chính Władysław Grabski, thay thế đồng marka. Trong Thế chiến II, Đức quốc xã kiểm soát hệ thống tiền tệ Ba Lan thông qua Ngân hàng Phát hành ở Krakow.
Sau chiến tranh, złoty tiếp tục được sử dụng nhưng trải qua nhiều lần giảm giá. Năm 1950, một cuộc cải cách tiền tệ lớn diễn ra. Với sự sụp đổ của chế độ cộng sản năm 1989 và lạm phát phi mã sau đó, złoty một lần nữa được định giá lại vào năm 1995 (złoty thứ tư).
Hiện nay, Ba Lan sử dụng złoty thứ tư (PLN), với các mệnh giá từ 10 đến 500 złoty. Hệ thống tiền tệ này liên tục được cập nhật với các tính năng bảo mật mới để bảo vệ khỏi việc làm giả.
Tại Ba Lan hiện nay lưu hành cả tiền xu và tiền giấy, bao gồm các mệnh giá sau:
Hiện nay, đồng Złoty Ba Lan duy trì chế độ tỷ giá thả nổi với giá hối đoái của 1 Złoty Ba Lan (PLN) tương đương khoảng 0.25 USD. Điều này có nghĩa là giá trị của đồng Złoty được xác định bởi thị trường ngoại hối, dựa trên cung và cầu mà không có sự can thiệp trực tiếp từ Ngân hàng Trung ương Ba Lan.
Tỷ giá PLN/VND là tỷ giá giữa đồng Złoty Ba Lan với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Złoty Ba Lan hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá PLN/VND = (PLN/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Złoty Ba Lan hôm nay, ngày 26/03/2025 là:
Tỷ giá Złoty Ba Lan chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 PLN = 6,581.14 VND và giá bán ra là 1 PLN = 6,674.35 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá złoty |
VND |
10 |
66,743.48 VND |
20 |
133,486.95 VND |
50 |
333,717.38 VND |
100 |
667,434.75 VND |
200 |
1,334,869.5 VND |
500 |
3,337,173.75 VND |
Bảng so sánh tỷ giá PLN/VND hôm nay 26/03/2025
PLN/VND |
||
1 PLN/VND = 6,674.35 VND |
1 USD/VND = 25,780 VND |
1 EUR/VND = 28,390.37 VND |
2 PLN/VND = 13,162.29 VND |
2 USD/VND = 50,840 VND |
2 EUR/VND = 54,373.62 VND |
5 PLN/VND = 32,905.72 VND |
5 USD/VND = 127,100 VND |
5 EUR/VND = 135,934.05 VND |
10 PLN/VND = 65,811.45 VND |
10 USD/VND = 254,200 VND |
10 EUR/VND = 271,868.1 VND |
20 PLN/VND = 131,622.9 VND |
20 USD/VND = 508,400 VND |
20 EUR/VND = 543,736.2 VND |
50 PLN/VND = 329,057.24 VND |
50 USD/VND = 1,271,000 VND |
50 EUR/VND = 1,359,340.5 VND |
100 PLN/VND = 658,114.48 VND |
100 USD/VND = 2,542,000 VND |
100 EUR/VND = 2,718,681 VND |
200 PLN/VND = 1,316,228.96 VND |
200 USD/VND = 5,084,000 VND |
200 EUR/VND = 5,437,362 VND |
500 PLN/VND = 3,290,572.4 VND |
500 USD/VND = 12,710,000 VND |
500 EUR/VND = 13,593,405 VND |
1,000 PLN/VND = 6,581,144.8 VND |
1,000 USD/VND = 25,420,000 VND |
1,000 EUR/VND = 27,186,810 VND |
2,000 PLN/VND = 13,162,289.6 VND |
2,000 USD/VND = 50,840,000 VND |
2,000 EUR/VND = 54,373,620 VND |
5,000 PLN/VND = 32,905,724 VND |
5,000 USD/VND = 127,100,000 VND |
5,000 EUR/VND = 135,934,050 VND |
10,000 PLN/VND = 65,811,448 VND |
10,000 USD/VND = 254,200,000 VND |
10,000 EUR/VND = 271,868,100 VND |
20,000 PLN/VND = 131,622,896 VND |
20,000 USD/VND = 508,400,000 VND |
20,000 EUR/VND = 543,736,200 VND |
50,000 PLN/VND = 329,057,240 VND |
50,000 USD/VND = 1,271,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,359,340,500 VND |
100,000 PLN/VND = 658,114,480 VND |
100,000 USD/VND = 2,542,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,718,681,000 VND |
200,000 PLN/VND = 1,316,228,960 VND |
200,000 USD/VND = 5,084,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,437,362,000 VND |
500,000 PLN/VND = 3,290,572,400 VND |
500,000 USD/VND = 12,710,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 13,593,405,000 VND |
1,000,000 PLN/VND = 6,581,144,800 VND |
1,000,000 USD/VND = 25,420,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 27,186,810,000 VND |
Bảng thể hiện tỷ giá Złoty Ba Lan trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm |
Tỷ giá trung bình 1 PLN = VND |
2014 |
4.186,1 VND |
2015 |
5.812,19 VND |
2016 |
5.674,67 VND |
2017 |
6.031,55 VND |
2018 |
6.357,97 VND |
2019 |
6.055,03VND |
2020 |
5.955,06 VND |
2021 |
5.945,81 VND |
2022 |
5.263,86 VND |
2023 |
5.686,20 VND |
2024 |
6,674.35 VND |
Trước Thế chiến thứ nhất, nhiều quốc gia châu Âu, bao gồm Ba Lan, đã sử dụng chế độ bản vị vàng để đảm bảo sự ổn định của tiền tệ. Tuy nhiên, sau Thế chiến thứ nhất và đặc biệt là sau Thế chiến thứ hai, chế độ bản vị vàng dần bị loại bỏ do những hạn chế của nó trong việc đáp ứng nhu cầu kinh tế và tài chính hiện đại.
Để gia nhập khu vực đồng Euro, các quốc gia phải đáp ứng một số tiêu chí kinh tế nghiêm ngặt. Ba Lan vẫn chưa hoàn toàn đáp ứng được tất cả các tiêu chí này do đó quốc gia này hiện không sử dụng đồng tiền chung châu Âu, tức đồng Euro (€).
Hơn nữa, dù nằm trong khu vực Châu Âu, nhưng chính phủ Ba Lan vẫn muốn duy trì quyền kiểm soát và độc lập về chính sách tiền tệ của mình. Việc sử dụng đồng Euro sẽ chuyển quyền kiểm soát này sang Ngân hàng Trung ương Châu Âu nên tới nay Ban Lan vẫn sử dụng đồng tiền riêng.
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá PLN tăng (đồng Złoty Ba Lan mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá PLN giảm (đồng Złoty Ba Lan tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Ba Lan. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá PLN tăng (đồng Złoty Ba Lan mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Złoty Ba Lan sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Złoty Ba Lan. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Złoty Ba Lan để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá PLN giảm (đồng Złoty Ba Lan tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Złoty Ba Lan. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Złoty Ba Lan thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Złoty Ba Lan (PLN) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi PLN sang VND hoặc VND sang PLN, bạn cần biết tỷ giá PLN/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang PLN khác với tỷ giá đổi Złoty Ba Lan sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Ba Lan du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Ba Lan để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Złoty Ba Lan sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Złoty Ba Lan cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Złoty Ba Lan. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Złoty Ba Lan.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá PLN/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Złoty Ba Lan PLN sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Złoty Ba Lan (PLN/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Złoty Ba Lan (PLN/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Câu hỏi thường gặp
PLN là mã tiền tệ chính thức của quốc gia Ba Lan:
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 12:28 26/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất