Chuyển đổi RON sang VND | |
---|---|
RON | VND |
5,307 VND | |
10,615 VND | |
15,922 VND | |
26,537 VND | |
53,073 VND | |
106,146 VND | |
265,365 VND | |
530,730 VND | |
1,326,825 VND | |
2,653,650 VND | |
5,307,300 VND | |
10,614,600 VND | |
26,536,500 VND | |
53,073,000 VND | |
106,146,000 VND |
Chuyển đổi VND sang RON | |
---|---|
VND | RON |
0.0002 RON | |
0.1884 RON | |
1.8842 RON | |
18.842 RON | |
94.2099 RON | |
188.4197 RON | |
376.8394 RON | |
942.0986 RON | |
1,884.1972 RON | |
3,768.3945 RON | |
9,420.9862 RON | |
18,841.9724 RON | |
37,683.9448 RON | |
94,209.8619 RON | |
188,419.7238 RON |
Romania là một quốc gia nằm ở ngã tư của Trung Âu, Đông Âu và Đông Nam Âu. Đất nước này có vị trí địa lý đặc biệt, giáp Ukraine ở phía bắc và đông, Hungary ở phía tây, Serbia ở tây nam, Bulgaria ở phía nam, Moldova ở phía đông, và Biển Đen ở đông nam.
Với dân số khoảng 19 triệu người (2023), Romania là quốc gia lớn thứ 12 ở châu Âu và thành viên đông dân thứ 6 của Liên minh châu Âu. Về kinh tế, Romania được xếp hạng là nước có thu nhập cao và nền kinh tế phức tạp, đang trở thành một cường quốc trung bình trong các vấn đề quốc tế.
Nền kinh tế Romania nằm trong số những nền kinh tế phát triển nhanh nhất trong Liên minh châu Âu, đứng thứ 41 thế giới về GDP danh nghĩa và thứ 35 về PPP. Quốc gia này là thành viên của nhiều tổ chức quốc tế quan trọng như Liên Hợp Quốc, EU, NATO và WTO, cho thấy tầm ảnh hưởng ngày càng tăng của Romania trên trường quốc tế.
Tên gọi |
Leu Romania |
Mã ISO |
RON |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Quốc gia Romania |
Khu vực sử dụng |
Romania |
Tên chính thức của tiềm Romania là Leu Romania, thường được gọi là “Leu” (số ít) và “Lei” (số nhiều), Leu românesc (tiếng Romania), gọi tắt RON.
Leu România có ký hiệu là L; mã ISO 4217 là RON; mã số: 946.
1 leu = 100 bani. Thường là ban (số ít) và bani (số nhiều).
Kể từ khi được sử dụng lần đầu năm 1867, Leu đã qua nhiều lần thay đổi do lạm phát và các chính sách tài chính. Đặc biệt, trong năm 2005, Romania đã tiến hành loại bỏ bốn số 0 trong các mệnh giá tiền, từ đó 10,000 Lei cũ đổi thành 1 Leu mới.
Leu đóng vai trò trung tâm trong nền kinh tế Romania, góp phần vào sự ổn định kinh tế, được điều chỉnh và quản lý bởi Ngân hàng Quốc gia Romania.
Tại Romania hiện nay lưu hành tiền giấy và tiền xu, bao gồm các mệnh giá sau:
Đồng 5 Bani Romania
Đồng 10 Bani Romania
Đồng 50 Bani Romania
Tờ 1 Leu Romania
Tờ 5 Lei Romania
Tờ 10 Lei Romania
Tờ 20 Lei Romania
Tờ 50 Lei Romania
Tờ 100 Lei Romania
Tờ 200 Lei Romania
Tờ 500 Lei Romania
Tỷ giá Leu là tỷ giá giữa đồng Leu Romania với Việt Nam Đồng.
Giá Leu Romania mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Leu Romania từ khách hàng. Giá Leu Romania mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 RON = 5,231.02 VND.
Giá Leu Romania bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán RON cho khách hàng. Giá Leu Romania bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 RON = 5,336.48 VND.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Leu Romania hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá RON/VND = (RON/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Leu hôm nay, ngày 28/01/2025 là:
Tỷ giá Leu Romania chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 RON = 5,231.02 VND và giá bán ra là 1 RON = 5,336.48 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá Leu |
VND |
1 |
5,336.48 VND |
5 |
26,682.41 VND |
10 |
53,364.83 VND |
20 |
106,729.66 VND |
50 |
266,824.14 VND |
100 |
533,648.28 VND |
200 |
1,067,296.56 VND |
500 |
2,668,241.4 VND |
Bảng so sánh tỷ giá RON/VND hôm nay 28/01/2025
1 RON/VND = 5,336.48 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 RON/VND = 10,462.04 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 RON/VND = 26,155.09 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 RON/VND = 52,310.19 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 RON/VND = 104,620.37 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 RON/VND = 261,550.93 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 RON/VND = 523,101.87 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 RON/VND = 1,046,203.74 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 RON/VND = 2,615,509.35 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 RON/VND = 5,231,018.7 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 RON/VND = 10,462,037.4 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 RON/VND = 26,155,093.5 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 RON/VND = 52,310,187 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 RON/VND = 104,620,374 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 RON/VND = 261,550,935 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 RON/VND = 523,101,870 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 RON/VND = 1,046,203,740 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 RON/VND = 2,615,509,350 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 RON/VND = 5,231,018,700 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Đồng Leu Romania (RON) đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc gia, là đơn vị tiền tệ chính thức được sử dụng rộng rãi trong mọi giao dịch nội địa. Nó phản ánh sự ổn định và tăng trưởng của nền kinh tế Romania, đồng thời là công cụ chính trong việc điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng Quốc gia Romania.
Trong khu vực Đông Âu, RON có ảnh hưởng nhất định, đặc biệt trong các giao dịch thương mại với các nước láng giềng. Tuy nhiên, trên phạm vi toàn cầu, vai trò của RON còn hạn chế so với các đồng tiền chủ chốt như Euro hay USD. Mặc dù vậy, với tư cách là đồng tiền của một nền kinh tế đang phát triển nhanh trong EU, RON ngày càng được chú ý trong các giao dịch quốc tế liên quan đến khu vực Đông Âu.
Sự ổn định của RON cũng góp phần thu hút đầu tư nước ngoài vào Romania, thúc đẩy sự tham gia của quốc gia này vào chuỗi cung ứng toàn cầu và tăng cường vị thế của Romania trong nền kinh tế khu vực và thế giới.
Giá trị của đồng Leu (RON) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá RON tăng (đồng Leu mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá RON giảm (đồng Leu tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Romania. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá RON tăng (đồng Leu mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Leu sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Leu. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Leu để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá RON giảm (đồng Leu tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Leu. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Leu thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Để đổi RON sang VND hoặc VND sang RON, bạn cần biết tỷ giá RON/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang RON khác với tỷ giá đổi Leu Romania sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Romania du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Romania để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Leu sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Leu cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Leu. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Leu.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Để đảm bảo an toàn và có lợi nhất khi đổi tiền Romania sang tiền Việt, bạn cần lưu ý một số điều sau:
Bạn đang tìm nơi đổi Leu Romania (RON) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Đổi Leu Romania (RON/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Đổi Leu Romania (RON/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |