logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Giá quy đổi 100 Krona Thuỵ Điển sang VND hôm nay 100 SEK = 224,680 VND

Tỷ giá 100 SEK to VND - Giá 100 Krona Thuỵ Điển (SEK/VND)

234,785
Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 04:20 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
SEK
Mua vào 1 SEK = 2,246.8 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá SEK/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá 100 SEK/VND hôm nay

Tỷ giá 100 SEK/VND hôm nay là 234,785 VND dựa trên tỷ giá SEK to VND hiện tại là 2,347.85 VND. Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 04:20 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá SEK/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá SEK/VND cho biết giá trị đổi 100 SEK sang VND hôm nay là 234,785 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 425.9216 SEK. Tham khảo bảng quy đổi giá Krona Thuỵ Điển sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi SEK to VND và VND sang SEK.
Chuyển đổi SEK sang VND
SEK
VND
2,348 VND
4,696 VND
7,044 VND
11,739 VND
23,479 VND
46,957 VND
117,393 VND
100 SEK
234,785 VND
586,963 VND
1,173,925 VND
2,347,850 VND
4,695,700 VND
11,739,250 VND
23,478,500 VND
46,957,000 VND
Chuyển đổi VND sang SEK
VND
SEK
0.0004 SEK
0.4259 SEK
4.2592 SEK
42.5922 SEK
212.9608 SEK
425.9216 SEK
851.8432 SEK
2,129.6079 SEK
4,259.2159 SEK
8,518.4318 SEK
21,296.0794 SEK
42,592.1588 SEK
85,184.3176 SEK
212,960.7939 SEK
425,921.5878 SEK
Giới thiệu về giá 100 Krona Thuỵ Điển

Tiền tệ của Thụy Điển là Krona (ký hiệu: kr, mã: SEK). Đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Thụy Điển và được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch hàng ngày. Với những người quan tâm đến việc đổi tiền Thụy Điển sang tiền Việt Nam, việc nắm rõ tỷ giá và cách quy đổi là rất quan trọng.

Giới thiệu về Thuỵ Điển

Thụy Điển, tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển, một quốc gia ở Bắc Âu, giáp với Na Uy, Phần Lan, Đan Mạch, Biển Baltic và Biển Kattegat. Với tổng diện tích 449,964 km², Thụy Điển là quốc gia có diện tích lớn thứ 3 trong Liên minh châu Âu.

Năm 1995, Thụy Điển gia nhập Liên minh châu Âu nhưng từ chối trở thành một thành viên của NATO và không gia nhập Khu vực đồng euro. Hiện nay, Thụy Điển hiện là thành viên của nhiều tổ chức lớn như Liên Hợp Quốc, Hội đồng Bắc Âu, Hội đồng Châu Âu, Tổ chức Thương mại Thế giới và Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD).

Nền kinh tế hỗn hợp theo định hướng xuất khẩu của quốc gia này phát triển mạnh mẽ, xếp hạng 7 thế giới về GDP bình quân đầu người. Thụy Điển đứng thứ 9 thế giới về xuất khẩu vũ khí và đứng đầu trong Chỉ số Kinh tế Xanh toàn cầu năm 2014. 

Từ những năm 1990, Thụy Điển luôn nằm trong top các nước có tỉ lệ lạm phát trung bình – thấp nhất châu Âu (Theo khảo sát kinh tế Thụy Điển năm 2007 thực hiện bởi OECD).

Thông Tin Chi Tiết
Tên chính thức Vương quốc Thụy Điển (Kingdom of Sweden)
Vị trí địa lý Bắc Âu, giáp với Na Uy, Phần Lan và biển Baltic
Thủ đô Stockholm
Diện tích Khoảng 450,295 km²
Dân số Xấp xỉ 10.4 triệu người (tính đến năm 2024)
Ngôn ngữ chính thức Tiếng Thụy Điển (Swedish)
Tiền tệ Krona Thụy Điển (SEK)
Chính phủ Quân chủ lập hiến với hệ thống nghị viện
Quốc vương Carl XVI Gustaf
Thủ tướng Ulf Kristersson (tính đến năm 2024)
Kinh tế Một trong những nền kinh tế tiên tiến và ổn định nhất thế giới, nổi bật trong các ngành công nghiệp, công nghệ, và dịch vụ.
GDP (danh nghĩa) Xấp xỉ 580 tỷ USD (2024)
Chỉ số phát triển con người (HDI) Rất cao, đứng trong top 10 quốc gia có HDI cao nhất thế giới
Tôn giáo Chủ yếu là Cơ đốc giáo (Lutheran)
Giáo dục Miễn phí từ mẫu giáo đến bậc đại học, hệ thống giáo dục thuộc hàng tốt nhất thế giới
Môi trường Thụy Điển nổi tiếng với các chính sách bảo vệ môi trường, đặc biệt là trong lĩnh vực năng lượng tái tạo và quản lý tài nguyên bền vững
Văn hóa Đậm nét Bắc Âu, với nhiều lễ hội truyền thống như Midsummer, Lucia Day, và nhiều di sản văn hóa quan trọng
Du lịch Các điểm du lịch nổi tiếng bao gồm cung điện Drottningholm, quần đảo Stockholm, và miền bắc Thụy Điển với cơ hội chiêm ngưỡng cực quang

Thụy Điển dùng tiền gì? 

Thụy Điển sử dụng Krona Thụy Điển, viết tắt là SEK. Một Krona được chia thành 100 öre. Tên gọi “krona” có nghĩa là “vương miện” trong tiếng Thụy Điển, tương tự như nhiều loại tiền tệ châu Âu khác mang tên biểu tượng quyền lực.

Thông Tin

Chi Tiết

Tên tiền tệ

Krona Thụy Điển (SEK)

Mã tiền tệ quốc tế

SEK

Ký hiệu tiền tệ

KR

Đơn vị tiền tệ Thuỵ Điển

1 Krona (KR) = 100 öre

Ngân hàng phát hành

Ngân hàng Trung ương Thụy Điển (Sveriges Riksbank)

Tỷ giá hối đoái (SEK to VND)

1 KR =  2,347.85 VND (tỷ giá SEK bán ra tại VCB – 28/01/2025)

Mệnh giá tiền giấy

20 kr, 50 kr, 100 kr, 200 kr, 500 kr, 1,000 kr

Mệnh giá tiền xu

1 kr, 2 kr, 5 kr, 10 kr

Thiết kế tiền

Tiền giấy Thụy Điển thường in hình các nhân vật lịch sử, nhà văn, nhà khoa học nổi tiếng của quốc gia.

Hình ảnh tiền Thuỵ Điển

Hình ảnh tiền Thuỵ Điển

Lịch sử

Krona Thụy Điển được giới thiệu vào năm 1873 khi Thụy Điển gia nhập Liên minh Tiền tệ Scandinavia.

Tính ổn định

SEK là một trong những đồng tiền ổn định nhờ vào nền kinh tế mạnh mẽ và chính sách tiền tệ hiệu quả của Thụy Điển.

Sử dụng quốc tế

SEK được giao dịch rộng rãi trên thị trường ngoại hối toàn cầu, nhưng ít phổ biến hơn so với đồng USD hoặc EUR.

Tỷ giá hối đoái với các đồng tiền khác

Biến động hàng ngày tùy thuộc vào tình hình kinh tế toàn cầu và chính sách của ngân hàng trung ương.

Tỷ giá Krona Thuỵ Điển (SEK) hôm nay  28/01/2025

Tỷ giá Krona Thụy Điển (SEK) hôm nay là giá trị của 1 SEK quy đổi ra các đồng tiền khác như USD, JPY… đặc biệt là VND tại thị trường Việt Nam. 

Cách tính tỷ giá SEK to VND 

Để biết tỷ giá 1 Krona Thụy Điển hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian là Đô La Mỹ (USD):

  • Tỷ giá SEK/VND = (SEK/USD) X (USD/VND)

Trong đó:

  • SEK/USD: Tỷ giá giữa Krona Thụy Điển và Đô la Mỹ.
  • USD/VND: Tỷ giá Đô la Mỹ so với Việt Nam Đồng.

Ví dụ:

  • 1 SEK = 0.0928 USD 
  • 1 USD = 25,300 VND 

Áp dụng công thức, ta có: Tỷ giá SEK/VND = 0.0928 x 25,300 VND = 2,347.85 VND

Tỷ giá SEK/VND hôm nay cập nhật liên tục

Tỷ giá SEK to VND cho biết số tiền Việt Nam Đồng (VND) cần thiết để mua một Krona Thụy Điển (SEK). Tỷ giá này càng cao, đồng Krona Thụy Điển càng mạnh so với đồng Việt Nam Đồng. 

  • Giá Krona Thụy Điển mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 KR = 2,246.8 VND. (Tỷ giá mua vào là giá mà ngân hàng sẽ mua SEK từ bạn)
  • Giá Krona Thụy Điển bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 KR = 2,347.85 VND. (Tỷ giá bán ra là giá mà ngân hàng sẽ bán SEK cho bạn)

Tỷ giá Krona Thuỵ Điển tại các ngân hàng uy tín Việt Nam hôm nay

Ngân hàng

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán tiền mặt

Bán chuyển khoản

ACB

     

2,355.98 VND

Agribank

 

2,258.99 VND

2,351.27 VND

 

BIDV

 

2,253.34 VND

2,331.49 VND

 

HDBank

 

2,269.35 VND

2,394.58 VND

 

MSB

 

2,242.04 VND

 

2,404 VND

MB

       

PublicBank

 

2,246.75 VND

 

2,352.21 VND

Sacombank

 

2,265.58 VND

 

2,378.58 VND

Saigonbank

 

2,235.45 VND

   

TPB

   

2,326.79 VND

 

VIB

     

2,480.27 VND

Vietcombank

 

2,252.15 VND

2,347.85 VND

 

VietinBank

2,235.45 VND

2,339.03 VND

   

VRB

 

2,270.29 VND

2,348.44 VND

 

Tóm tắt tình hình tỷ giá Krona Thụy Điển (kr) (SEK) hôm nay ( 28/01/2025)

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá SEK tại 14 ngân hàng, ONUS xin tóm tắt tỷ giá như sau:

Ngân hàng mua Krona Thụy Điển (kr) (SEK)

  • Tiền mặt: Chỉ có Vietinbank mua với giá 1 SEK = 2,235.45 VND
  • Chuyển khoản:
    • Thấp nhất: Saigonbank (1 SEK = 2,235.45 VND)
    • Cao nhất: VietinBank (1 SEK = 2,339.03 VND)

Ngân hàng bán Krona Thụy Điển (kr) (SEK)

  • Tiền mặt:
    • Thấp nhất: TPB (1 SEK = 2,326.79 VND)
  • Chuyển khoản:
    • Cao nhất: VIB (1 SEK = 2,480.27 VND)

Tỷ giá Krona Thụy Điển chợ đen hôm nay

Tỷ giá Krona Thụy Điển chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 SEK = 2,224.33 VND và giá bán ra là 1 SEK = 2,324.37 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá SEK/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành (VCB)

Mệnh giá Krona

Giá mua vào (VND)

Giá bán ra (VND)

20

44,936 VND

46,957 VND

50

112,340 VND

117,392.5 VND

100

224,680 VND

234,785 VND

200

449,360 VND

469,570 VND

500

1,123,400 VND

1,173,925 VND

1000

2,246,800 VND

2,347,850 VND

So sánh tỷ giá Krona Thuỵ Điển với các đồng tiền khác

Bảng so sánh tỷ giá SEK/VND hôm nay 28/01/2025

SEK/VND

USD/VND

EUR/VND

JPY/VND

1 SEK/VND = 2,347.85 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

1 JPY/VND = 165.49 VND

2 SEK/VND = 4,493.6 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

2 JPY/VND = 313.58 VND

5 SEK/VND = 11,234 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

5 JPY/VND = 783.95 VND

10 SEK/VND = 22,468 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

10 JPY/VND = 1,567.9 VND

20 SEK/VND = 44,936 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

20 JPY/VND = 3,135.8 VND

50 SEK/VND = 112,340 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

50 JPY/VND = 7,839.5 VND

100 SEK/VND = 224,680 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

100 JPY/VND = 15,679 VND

200 SEK/VND = 449,360 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

200 JPY/VND = 31,358 VND

500 SEK/VND = 1,123,400 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

500 JPY/VND = 78,395 VND

1,000 SEK/VND = 2,246,800 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

1,000 JPY/VND = 156,790 VND

2,000 SEK/VND = 4,493,600 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

2,000 JPY/VND = 313,580 VND

5,000 SEK/VND = 11,234,000 VND

5,000  USD/VND = 124,000,000 VND

5,000  EUR/VND = 129,286,100 VND

5,000  JPY/VND = 783,950 VND

10,000 SEK/VND = 22,468,000 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

10,000 JPY/VND = 1,567,900 VND

20,000 SEK/VND = 44,936,000 VND

20,000  USD/VND = 496,000,000 VND

20,000  EUR/VND = 517,144,400 VND

20,000  JPY/VND = 3,135,800 VND

50,000 SEK/VND = 112,340,000 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

50,000 JPY/VND = 7,839,500 VND

100,000 SEK/VND = 224,680,000 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

100,000 JPY/VND = 15,679,000 VND

200,000 SEK/VND = 449,360,000 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

200,000 JPY/VND = 31,358,000 VND

500,000 SEK/VND = 1,123,400,000 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

500,000 JPY/VND = 78,395,000 VND

1,000,000 SEK/VND = 2,246,800,000 VND

1,000,000  USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000  EUR/VND = 25,857,220,000 VND

1,000,000  JPY/VND = 156,790,000 VND

Chính sách tỷ giá hối đoái tại Thuỵ Điển trong 10 năm gần đây

Bảng thể hiện chính sách tỷ giá Krona Thuỵ Điển trong những năm gần đây:

Năm

Tỷ giá trung bình 1 SEK = VND

2014

3,200 VND

2015

2,800 VND

2016

2,500 VND

2017

2,700 VND

2018

2,500 VND

2019

2,800 VND

2020

2,500 VND

2021

2,500 VND

2022

2,600 VND

2023

 2,150 VND

2024

2,347.85 VND

Quy đổi tiền Thuỵ Điển sang tiền Việt 

Quy đổi tiền Thụy Điển sang tiền Việt (SEK to VND)

Để đổi SEK sang VND, bạn cần biết tỷ giá SEK/VND mua vào tại thời điểm quy đổi. Tỷ giá này có thể thay đổi, vì vậy hãy cập nhật thông tin trước khi giao dịch.

Công thức quy đổi:

  • Số tiền VND = Số tiền SEK x Tỷ giá SEK/VND (mua vào)

Ví dụ:

  • Bạn muốn đổi 100 SEK sang VND.
  • Tỷ giá SEK/VND mua vào hiện tại là 731.69 VND/SEK.
  • Số tiền VND = 100 SEK x 731.69 VND/SEK = 73,169 VND

Quy đổi tiền Việt sang tiền Thụy Điển (VND to SEK)

Để đổi VND sang SEK, bạn cần biết tỷ giá VND/SEK bán ra tại thời điểm quy đổi. Tỷ giá này cũng có thể thay đổi, vì vậy hãy cập nhật thông tin trước khi giao dịch.

Công thức quy đổi:

  • Số tiền SEK = Số tiền VND / Tỷ giá VND/SEK (bán ra)

Ví dụ:

  • Bạn muốn đổi 1,000,000 VND sang SEK.
  • Tỷ giá VND/SEK bán ra hiện tại là 761.55 VND/SEK.
  • Số tiền SEK = 1,000,000 VND / 761.55 VND/SEK = 425.92 SEK

Công cụ quy đổi tiền Thụy Điển (SEK)

1. Công cụ chuyển đổi tiền tệ trực tuyến
  • Google Search: Gõ trực tiếp vào thanh tìm kiếm “SEK sang VND” hoặc “VND sang SEK”.
  • Trang web chuyên về tỷ giá:
    • Xe.com: Cung cấp tỷ giá cập nhật và biểu đồ biến động.
    • Wise.com: Cho phép chuyển tiền quốc tế với tỷ giá tốt và phí thấp.
    • ONUS: Sàn giao dịch tiền điện tử hỗ trợ quy đổi SEK và VND chính xác.
2. Ứng dụng di động
  • XE Currency: Cung cấp tỷ giá cập nhật, biểu đồ và chuyển đổi ngoại tệ offline.
  • Currency Converter Plus: Hỗ trợ chuyển đổi nhiều loại tiền tệ, bao gồm cả tiền điện tử.
3. Ngân hàng

Bạn có thể đến trực tiếp ngân hàng hoặc sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến để quy đổi tiền. Tuy nhiên, tỷ giá tại ngân hàng có thể không cạnh tranh bằng các công cụ trực tuyến hoặc ứng dụng.

4. Công ty chuyển tiền quốc tế

Một số công ty cung cấp dịch vụ chuyển tiền quốc tế cũng cho phép bạn đổi SEK sang VND và ngược lại. Hãy so sánh phí và tỷ giá giữa các công ty trước khi sử dụng.

Địa điểm đổi Krona Thuỵ Điển sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Krona Thuỵ Điển (symbol) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Krona Thuỵ Điển (SEK/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng TPBank

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

(84-4) 38 546 433 – 35 589 960

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Krona Thuỵ Điển (SEK/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

Lịch sử tiền Thuỵ Điển (SEK)

  • Krona: Được giới thiệu năm 1873, thay thế riksdaler, trở thành đơn vị tiền tệ chính thức của Thụy Điển.
  • Tiền giấy: Phát hành từ 1874 với mệnh giá 1 đến 1,000 kronor. Mệnh giá 10,000 kronor ra mắt năm 1939 và 1958.
  • Cải tiến: Từ 1980 đến 2000, Riksbank tập trung nâng cao tính bảo mật và thiết kế tiền giấy. Năm 2006, Thụy Điển tiên phong áp dụng công nghệ MOTION trên tờ 1,000 kronor. Năm 2015, loạt tiền mới vinh danh các nhân vật văn hóa nổi tiếng.

Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng tại Thuỵ Điển

  • Riksdaler: Sử dụng từ thế kỷ 17 đến 1873.
  • Mark và Daler: Các đơn vị tiền tệ cổ xưa hơn, từng được sử dụng song song với riksdaler.

Chế độ tỷ giá hối đoái Krona Thụy Điển

  • Tỷ giá thả nổi: Riksbank điều tiết tỷ giá dựa trên rổ tiền tệ của các đối tác thương mại, nhằm mục tiêu ổn định tỷ giá, kiểm soát lạm phát và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • Lịch sử tỷ giá: Từ 1992, Thụy Điển duy trì tỷ giá thả nổi. Tỷ giá SEK/EUR tương đối ổn định từ 2002, nhưng giảm khoảng 20% từ nửa sau năm 2008.

Giá trị của đồng tiền Thụy Điển

  • Liên minh Tiền tệ Scandinavia: Từ 1876 đến Thế chiến I, krona Thụy Điển, krone Đan Mạch và Na Uy đều dựa trên bản vị vàng, 1 krona/krone = 1/2480 kg vàng.
  • Sau Thế chiến I: Liên kết 3 đồng tiền chấm dứt, bản vị vàng bị bãi bỏ, tỷ giá thị trường biến động.

Tác động của đồng SEK đến kinh tế Thụy Điển

  • Xuất nhập khẩu: Tỷ giá SEK ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa xuất nhập khẩu. SEK mạnh khiến hàng xuất khẩu đắt hơn, hàng nhập khẩu rẻ hơn.
  • Lạm phát: SEK yếu có thể làm tăng lạm phát do giá hàng nhập khẩu tăng.
  • Đầu tư: Tỷ giá ổn định thu hút đầu tư nước ngoài, trong khi biến động mạnh có thể gây bất ổn.
  • Du lịch: SEK mạnh có thể làm giảm lượng khách du lịch do chi phí cao hơn.
  • Nợ nước ngoài: SEK yếu làm tăng gánh nặng trả nợ nước ngoài bằng ngoại tệ.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Krona Thuỵ Điển

Giá trị tiền tệ của Thụy Điển, đồng Krona (SEK), có thể chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố kinh tế và chính trị khác nhau. Dưới đây là một số yếu tố chính:

1. Tình hình kinh tế vĩ mô của Thụy Điển
  • Tăng trưởng GDP: Sự phát triển của nền kinh tế Thụy Điển, đo lường bằng Tổng sản phẩm quốc nội (GDP), có ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị của SEK. Nếu nền kinh tế phát triển mạnh mẽ, SEK thường có xu hướng tăng giá.
  • Lạm phát: Lạm phát thấp thường giữ cho giá trị của đồng SEK ổn định hoặc tăng cao. Nếu lạm phát tăng cao, giá trị của SEK có thể giảm so với các đồng tiền khác.
2. Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Thụy Điển (Riksbank)
  • Lãi suất: Lãi suất cao hơn thường khiến SEK trở nên hấp dẫn hơn đối với nhà đầu tư nước ngoài, dẫn đến việc tăng giá trị của đồng tiền này. Ngược lại, lãi suất thấp có thể làm giảm giá trị của SEK.
  • Chính sách tiền tệ nới lỏng hoặc thắt chặt: Quyết định về cung tiền, chẳng hạn như việc mua bán trái phiếu hoặc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc, đều có thể tác động đến giá trị SEK.
3. Thương mại quốc tế
  • Cán cân thương mại: Thụy Điển có một nền kinh tế xuất khẩu mạnh mẽ. Nếu xuất khẩu tăng trưởng tốt, cầu ngoại tệ cho SEK sẽ tăng, từ đó làm tăng giá trị đồng tiền này. Ngược lại, nhập siêu có thể gây áp lực giảm giá đối với SEK.
  • Giá hàng hóa xuất khẩu: Giá các sản phẩm xuất khẩu chủ lực như gỗ, quặng sắt và ô tô có thể ảnh hưởng đến giá trị SEK. Khi giá những mặt hàng này tăng, SEK thường mạnh lên.
4. Biến động trên thị trường tài chính
  • Diễn biến trên thị trường ngoại hối toàn cầu: Tỷ giá SEK cũng có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài như biến động của đồng USD, EUR, hoặc các đồng tiền khác.
  • Tâm lý thị trường: Những sự kiện bất ngờ như khủng hoảng tài chính toàn cầu, đại dịch, hay bất ổn chính trị quốc tế có thể làm thay đổi đáng kể tỷ giá SEK
  • Ảnh hưởng gián tiếp từ thị trường tiền điện tử: Những biến động trên thị trường tài chính truyền thống, bao gồm cả biến động tỷ giá SEK, có thể liên quan gián tiếp đến xu hướng tăng giảm của các đồng tiền phổ biến trong thị trường tiền điện tử bao gồm: BTC/USD, ETH/USD, SOL/USD
5. Tình hình chính trị
  • Sự ổn định chính trị trong nước: Một chính trị ổn định thường hỗ trợ giá trị SEK. Ngược lại, bất ổn chính trị có thể làm giảm niềm tin của nhà đầu tư vào SEK.
  • Quan hệ quốc tế: Các thỏa thuận thương mại hoặc xung đột với các quốc gia khác cũng có thể ảnh hưởng đến SEK. Một mối quan hệ tốt với các đối tác thương mại lớn sẽ hỗ trợ giá trị của đồng tiền này.
6. Tình hình kinh tế khu vực châu Âu
  • Quan hệ với khu vực EU: Mặc dù không sử dụng đồng Euro, Thụy Điển là thành viên của Liên minh châu Âu. Do đó, sự phát triển kinh tế của khu vực này, cũng như các chính sách của Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB), có thể tác động gián tiếp đến SEK.
7. Thị trường lao động
  • Tỷ lệ thất nghiệp: Một thị trường lao động mạnh mẽ với tỷ lệ thất nghiệp thấp thường tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế bền vững, từ đó hỗ trợ giá trị SEK.

Mệnh giá tiền Krona Thuỵ Điển

Tại Thụy Điển hiện nay vẫn lưu thông cả tiền xu (tiền kim loại) và tiền giấy, trong đó:

  • Các mệnh giá tiền xu: 1 Kr, 5 Kr và 10 Kr
  • Các mệnh giá tiền giấy: 20 Kr, 50 Kr, 100 Kr, 200 Kr, 500 Kr và 1000 Kr.

Tiền giấy 

20 Krona Thuỵ Điển (SEK)

  • Kích thước: 120 × 66mm
  • Mặt trước: Astrid Lindgren và Pippi Tất dài
  • Mặt sau: Småland, Bản đồ Thụy Điển
  • Năm phát hành: 2014

50 Krona Thuỵ Điển (SEK)

  • Kích thước: 126 × 66mm
  • Mặt trước: Evert Taube
  • Mặt sau: Bohuslän, Bản đồ Thụy Điển 
  • Năm phát hành: 2014

100 Krona Thuỵ Điển (SEK)

  • Kích thước: 133 × 66mm
  • Mặt trước: Greta Garbo
  • Mặt sau: Stockholm
  • Năm phát hành: 2014

200 Krona Thuỵ Điển (SEK)

  • Kích thước: 140 × 66mm
  • Mặt trước: Ingmar Bergman
  • Mặt sau: Rauks và loài hoa Hedera helix ở tỉnh Gotland
  • Năm phát hành: 2014

500 Krona Thuỵ Điển (SEK)

  • Kích thước: 147 × 66mm
  • Mặt trước: Birgit Nilsson (1918-2005), là một nữ ca sĩ kịch soprano nổi tiếng người Thụy Điển, chuyên hát các tác phẩm opera của Wagner và Richard Strauss.
  • Mặt sau: Cầu Ø̈resund và hoa Leucanthemum vulgare của tỉnh Scania (Skåne).
  • Năm phát hành: 2014

1,000 Krona Thuỵ Điển (SEK)

  • Kích thước: 154 × 66mm
  • Mặt trước: Dag Hammarskjöld (1905-1961), nhà ngoại giao, nhà kinh tế và tác giả người Thụy Điển, từng giữ chức Tổng thư ký thứ hai của Liên hợp quốc, từ tháng 4 năm 1953 cho đến khi qua đời trong một vụ tai nạn máy bay vào tháng 9 năm 1961.
  • Mặt sau: Tỉnh cực bắc Lappland và hoa Dryas octopetala
  • Năm phát hành: 2014

Tiền xu 

1 Krona Thuỵ Điển (SEK)

  • Chất liệu: Thép mạ đồng
  • Mặt trước: Vua Carl XVI Gustaf
  • Mặt sau: Biểu tượng vành nhật hoa cách điệu, mệnh giá và 3 chiếc vương miện.
  • Năm phát hành: 2016

5 Krona Thuỵ Điển (SEK)

  • Chất liệu: Vàng Bắc Âu 
  • Mặt trước: Biểu tượng của Vua Carl XVI Gustaf
  • Mặt sau: Sóng cách điệu phía trên mệnh giá và 3 chiếc vương miện.
  • Năm phát hành: 2016

10 Krona Thuỵ Điển (SEK)

  • Chất liệu: Vàng Bắc Âu (89% đồng, 5% nhôm, 5% kẽm, 1% thiếc)
  • Mặt trước: Vua Carl XVI Gustaf
  • Mặt sau: 3 chiếc vương miện, chữ cái đầu tiên trong họ của Thống đốc Ngân hàng Trung ương.
  • Năm phát hành: 2016

 

Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Giá quy đổi 100 Krona Thuỵ Điển sang VND hôm nay
100 SEK = 224,680 VND
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
SEK
Mua vào 1 SEK = 2,246.8 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết