Tiền tệ của Thụy Điển là Krona (ký hiệu: kr, mã: SEK). Đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Thụy Điển và được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch hàng ngày. Với những người quan tâm đến việc đổi tiền Thụy Điển sang tiền Việt Nam, việc nắm rõ tỷ giá và cách quy đổi là rất quan trọng.
Giới thiệu về Thuỵ Điển
Thụy Điển, tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển, một quốc gia ở Bắc Âu, giáp với Na Uy, Phần Lan, Đan Mạch, Biển Baltic và Biển Kattegat. Với tổng diện tích 449,964 km², Thụy Điển là quốc gia có diện tích lớn thứ 3 trong Liên minh châu Âu.
Năm 1995, Thụy Điển gia nhập Liên minh châu Âu nhưng từ chối trở thành một thành viên của NATO và không gia nhập Khu vực đồng euro. Hiện nay, Thụy Điển hiện là thành viên của nhiều tổ chức lớn như Liên Hợp Quốc, Hội đồng Bắc Âu, Hội đồng Châu Âu, Tổ chức Thương mại Thế giới và Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD).
Nền kinh tế hỗn hợp theo định hướng xuất khẩu của quốc gia này phát triển mạnh mẽ, xếp hạng 7 thế giới về GDP bình quân đầu người. Thụy Điển đứng thứ 9 thế giới về xuất khẩu vũ khí và đứng đầu trong Chỉ số Kinh tế Xanh toàn cầu năm 2014.
Từ những năm 1990, Thụy Điển luôn nằm trong top các nước có tỉ lệ lạm phát trung bình – thấp nhất châu Âu (Theo khảo sát kinh tế Thụy Điển năm 2007 thực hiện bởi OECD).
Thông Tin |
Chi Tiết |
Tên chính thức |
Vương quốc Thụy Điển (Kingdom of Sweden) |
Vị trí địa lý |
Bắc Âu, giáp với Na Uy, Phần Lan và biển Baltic |
Thủ đô |
Stockholm |
Diện tích |
Khoảng 450,295 km² |
Dân số |
Xấp xỉ 10.4 triệu người (tính đến năm 2024) |
Ngôn ngữ chính thức |
Tiếng Thụy Điển (Swedish) |
Tiền tệ |
Krona Thụy Điển (SEK) |
Chính phủ |
Quân chủ lập hiến với hệ thống nghị viện |
Quốc vương |
Carl XVI Gustaf |
Thủ tướng |
Ulf Kristersson (tính đến năm 2024) |
Kinh tế |
Một trong những nền kinh tế tiên tiến và ổn định nhất thế giới, nổi bật trong các ngành công nghiệp, công nghệ, và dịch vụ. |
GDP (danh nghĩa) |
Xấp xỉ 580 tỷ USD (2024) |
Chỉ số phát triển con người (HDI) |
Rất cao, đứng trong top 10 quốc gia có HDI cao nhất thế giới |
Tôn giáo |
Chủ yếu là Cơ đốc giáo (Lutheran) |
Giáo dục |
Miễn phí từ mẫu giáo đến bậc đại học, hệ thống giáo dục thuộc hàng tốt nhất thế giới |
Môi trường |
Thụy Điển nổi tiếng với các chính sách bảo vệ môi trường, đặc biệt là trong lĩnh vực năng lượng tái tạo và quản lý tài nguyên bền vững |
Văn hóa |
Đậm nét Bắc Âu, với nhiều lễ hội truyền thống như Midsummer, Lucia Day, và nhiều di sản văn hóa quan trọng |
Du lịch |
Các điểm du lịch nổi tiếng bao gồm cung điện Drottningholm, quần đảo Stockholm, và miền bắc Thụy Điển với cơ hội chiêm ngưỡng cực quang |
Thụy Điển dùng tiền gì?
Thụy Điển sử dụng Krona Thụy Điển, viết tắt là SEK. Một Krona được chia thành 100 öre. Tên gọi “krona” có nghĩa là “vương miện” trong tiếng Thụy Điển, tương tự như nhiều loại tiền tệ châu Âu khác mang tên biểu tượng quyền lực.
Thông Tin
|
Chi Tiết
|
Tên tiền tệ
|
Krona Thụy Điển (SEK)
|
Mã tiền tệ quốc tế
|
SEK
|
Ký hiệu tiền tệ
|
KR
|
Đơn vị tiền tệ Thuỵ Điển
|
1 Krona (KR) = 100 öre
|
Ngân hàng phát hành
|
Ngân hàng Trung ương Thụy Điển (Sveriges Riksbank)
|
Tỷ giá hối đoái (SEK to VND)
|
1 KR = 2,347.85 VND (tỷ giá SEK bán ra tại VCB – 28/01/2025)
|
Mệnh giá tiền giấy
|
20 kr, 50 kr, 100 kr, 200 kr, 500 kr, 1,000 kr
|
Mệnh giá tiền xu
|
1 kr, 2 kr, 5 kr, 10 kr
|
Thiết kế tiền
|
Tiền giấy Thụy Điển thường in hình các nhân vật lịch sử, nhà văn, nhà khoa học nổi tiếng của quốc gia.
|
Hình ảnh tiền Thuỵ Điển
|
|
Lịch sử
|
Krona Thụy Điển được giới thiệu vào năm 1873 khi Thụy Điển gia nhập Liên minh Tiền tệ Scandinavia.
|
Tính ổn định
|
SEK là một trong những đồng tiền ổn định nhờ vào nền kinh tế mạnh mẽ và chính sách tiền tệ hiệu quả của Thụy Điển.
|
Sử dụng quốc tế
|
SEK được giao dịch rộng rãi trên thị trường ngoại hối toàn cầu, nhưng ít phổ biến hơn so với đồng USD hoặc EUR.
|
Tỷ giá hối đoái với các đồng tiền khác
|
Biến động hàng ngày tùy thuộc vào tình hình kinh tế toàn cầu và chính sách của ngân hàng trung ương.
|
Tỷ giá Krona Thuỵ Điển (SEK) hôm nay 28/01/2025
Tỷ giá Krona Thụy Điển (SEK) hôm nay là giá trị của 1 SEK quy đổi ra các đồng tiền khác như USD, JPY… đặc biệt là VND tại thị trường Việt Nam.
Cách tính tỷ giá SEK to VND
Để biết tỷ giá 1 Krona Thụy Điển hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian là Đô La Mỹ (USD):
- Tỷ giá SEK/VND = (SEK/USD) X (USD/VND)
Trong đó:
- SEK/USD: Tỷ giá giữa Krona Thụy Điển và Đô la Mỹ.
- USD/VND: Tỷ giá Đô la Mỹ so với Việt Nam Đồng.
Ví dụ:
- 1 SEK = 0.0928 USD
- 1 USD = 25,300 VND
Áp dụng công thức, ta có: Tỷ giá SEK/VND = 0.0928 x 25,300 VND = 2,347.85 VND
Tỷ giá SEK/VND hôm nay cập nhật liên tục
Tỷ giá SEK to VND cho biết số tiền Việt Nam Đồng (VND) cần thiết để mua một Krona Thụy Điển (SEK). Tỷ giá này càng cao, đồng Krona Thụy Điển càng mạnh so với đồng Việt Nam Đồng.
- Giá Krona Thụy Điển mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 KR = 2,246.8 VND. (Tỷ giá mua vào là giá mà ngân hàng sẽ mua SEK từ bạn)
- Giá Krona Thụy Điển bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 KR = 2,347.85 VND. (Tỷ giá bán ra là giá mà ngân hàng sẽ bán SEK cho bạn)
Tỷ giá Krona Thuỵ Điển tại các ngân hàng uy tín Việt Nam hôm nay
Ngân hàng
|
Mua tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán tiền mặt
|
Bán chuyển khoản
|
ACB
|
|
|
|
2,355.98 VND
|
Agribank
|
|
2,258.99 VND
|
2,351.27 VND
|
|
BIDV
|
|
2,253.34 VND
|
2,331.49 VND
|
|
HDBank
|
|
2,269.35 VND
|
2,394.58 VND
|
|
MSB
|
|
2,242.04 VND
|
|
2,404 VND
|
MB
|
|
|
|
|
PublicBank
|
|
2,246.75 VND
|
|
2,352.21 VND
|
Sacombank
|
|
2,265.58 VND
|
|
2,378.58 VND
|
Saigonbank
|
|
2,235.45 VND
|
|
|
TPB
|
|
|
2,326.79 VND
|
|
VIB
|
|
|
|
2,480.27 VND
|
Vietcombank
|
|
2,252.15 VND
|
2,347.85 VND
|
|
VietinBank
|
2,235.45 VND
|
2,339.03 VND
|
|
|
VRB
|
|
2,270.29 VND
|
2,348.44 VND
|
|
Tóm tắt tình hình tỷ giá Krona Thụy Điển (kr) (SEK) hôm nay ( 28/01/2025)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá SEK tại 14 ngân hàng, ONUS xin tóm tắt tỷ giá như sau:
Ngân hàng mua Krona Thụy Điển (kr) (SEK)
- Tiền mặt: Chỉ có Vietinbank mua với giá 1 SEK = 2,235.45 VND
- Chuyển khoản:
- Thấp nhất: Saigonbank (1 SEK = 2,235.45 VND)
- Cao nhất: VietinBank (1 SEK = 2,339.03 VND)
Ngân hàng bán Krona Thụy Điển (kr) (SEK)
- Tiền mặt:
- Thấp nhất: TPB (1 SEK = 2,326.79 VND)
- Chuyển khoản:
- Cao nhất: VIB (1 SEK = 2,480.27 VND)
Tỷ giá Krona Thụy Điển chợ đen hôm nay
Tỷ giá Krona Thụy Điển chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 SEK = 2,224.33 VND và giá bán ra là 1 SEK = 2,324.37 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Tỷ giá SEK/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành (VCB)
Mệnh giá Krona
|
Giá mua vào (VND)
|
Giá bán ra (VND)
|
20
|
44,936 VND
|
46,957 VND
|
50
|
112,340 VND
|
117,392.5 VND
|
100
|
224,680 VND
|
234,785 VND
|
200
|
449,360 VND
|
469,570 VND
|
500
|
1,123,400 VND
|
1,173,925 VND
|
1000
|
2,246,800 VND
|
2,347,850 VND
|
So sánh tỷ giá Krona Thuỵ Điển với các đồng tiền khác
Bảng so sánh tỷ giá SEK/VND hôm nay 28/01/2025
SEK/VND
|
USD/VND
|
EUR/VND
|
JPY/VND
|
1 SEK/VND = 2,347.85 VND
|
1 USD/VND = 25,300 VND
|
1 EUR/VND = 27,067.51 VND
|
1 JPY/VND = 165.49 VND
|
2 SEK/VND = 4,493.6 VND
|
2 USD/VND = 49,600 VND
|
2 EUR/VND = 51,714.44 VND
|
2 JPY/VND = 313.58 VND
|
5 SEK/VND = 11,234 VND
|
5 USD/VND = 124,000 VND
|
5 EUR/VND = 129,286.1 VND
|
5 JPY/VND = 783.95 VND
|
10 SEK/VND = 22,468 VND
|
10 USD/VND = 248,000 VND
|
10 EUR/VND = 258,572.2 VND
|
10 JPY/VND = 1,567.9 VND
|
20 SEK/VND = 44,936 VND
|
20 USD/VND = 496,000 VND
|
20 EUR/VND = 517,144.4 VND
|
20 JPY/VND = 3,135.8 VND
|
50 SEK/VND = 112,340 VND
|
50 USD/VND = 1,240,000 VND
|
50 EUR/VND = 1,292,861 VND
|
50 JPY/VND = 7,839.5 VND
|
100 SEK/VND = 224,680 VND
|
100 USD/VND = 2,480,000 VND
|
100 EUR/VND = 2,585,722 VND
|
100 JPY/VND = 15,679 VND
|
200 SEK/VND = 449,360 VND
|
200 USD/VND = 4,960,000 VND
|
200 EUR/VND = 5,171,444 VND
|
200 JPY/VND = 31,358 VND
|
500 SEK/VND = 1,123,400 VND
|
500 USD/VND = 12,400,000 VND
|
500 EUR/VND = 12,928,610 VND
|
500 JPY/VND = 78,395 VND
|
1,000 SEK/VND = 2,246,800 VND
|
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND
|
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND
|
1,000 JPY/VND = 156,790 VND
|
2,000 SEK/VND = 4,493,600 VND
|
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND
|
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND
|
2,000 JPY/VND = 313,580 VND
|
5,000 SEK/VND = 11,234,000 VND
|
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND
|
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND
|
5,000 JPY/VND = 783,950 VND
|
10,000 SEK/VND = 22,468,000 VND
|
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND
|
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND
|
10,000 JPY/VND = 1,567,900 VND
|
20,000 SEK/VND = 44,936,000 VND
|
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND
|
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND
|
20,000 JPY/VND = 3,135,800 VND
|
50,000 SEK/VND = 112,340,000 VND
|
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND
|
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND
|
50,000 JPY/VND = 7,839,500 VND
|
100,000 SEK/VND = 224,680,000 VND
|
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND
|
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND
|
100,000 JPY/VND = 15,679,000 VND
|
200,000 SEK/VND = 449,360,000 VND
|
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND
|
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND
|
200,000 JPY/VND = 31,358,000 VND
|
500,000 SEK/VND = 1,123,400,000 VND
|
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND
|
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND
|
500,000 JPY/VND = 78,395,000 VND
|
1,000,000 SEK/VND = 2,246,800,000 VND
|
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND
|
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND
|
1,000,000 JPY/VND = 156,790,000 VND
|
Chính sách tỷ giá hối đoái tại Thuỵ Điển trong 10 năm gần đây
Bảng thể hiện chính sách tỷ giá Krona Thuỵ Điển trong những năm gần đây:
Năm
|
Tỷ giá trung bình 1 SEK = VND
|
2014
|
3,200 VND
|
2015
|
2,800 VND
|
2016
|
2,500 VND
|
2017
|
2,700 VND
|
2018
|
2,500 VND
|
2019
|
2,800 VND
|
2020
|
2,500 VND
|
2021
|
2,500 VND
|
2022
|
2,600 VND
|
2023
|
2,150 VND
|
2024
|
2,347.85 VND
|
Quy đổi tiền Thuỵ Điển sang tiền Việt
Quy đổi tiền Thụy Điển sang tiền Việt (SEK to VND)
Để đổi SEK sang VND, bạn cần biết tỷ giá SEK/VND mua vào tại thời điểm quy đổi. Tỷ giá này có thể thay đổi, vì vậy hãy cập nhật thông tin trước khi giao dịch.
Công thức quy đổi:
- Số tiền VND = Số tiền SEK x Tỷ giá SEK/VND (mua vào)
Ví dụ:
- Bạn muốn đổi 100 SEK sang VND.
- Tỷ giá SEK/VND mua vào hiện tại là 731.69 VND/SEK.
- Số tiền VND = 100 SEK x 731.69 VND/SEK = 73,169 VND
Quy đổi tiền Việt sang tiền Thụy Điển (VND to SEK)
Để đổi VND sang SEK, bạn cần biết tỷ giá VND/SEK bán ra tại thời điểm quy đổi. Tỷ giá này cũng có thể thay đổi, vì vậy hãy cập nhật thông tin trước khi giao dịch.
Công thức quy đổi:
- Số tiền SEK = Số tiền VND / Tỷ giá VND/SEK (bán ra)
Ví dụ:
- Bạn muốn đổi 1,000,000 VND sang SEK.
- Tỷ giá VND/SEK bán ra hiện tại là 761.55 VND/SEK.
- Số tiền SEK = 1,000,000 VND / 761.55 VND/SEK = 425.92 SEK
Công cụ quy đổi tiền Thụy Điển (SEK)
1. Công cụ chuyển đổi tiền tệ trực tuyến
- Google Search: Gõ trực tiếp vào thanh tìm kiếm “SEK sang VND” hoặc “VND sang SEK”.
- Trang web chuyên về tỷ giá:
- Xe.com: Cung cấp tỷ giá cập nhật và biểu đồ biến động.
- Wise.com: Cho phép chuyển tiền quốc tế với tỷ giá tốt và phí thấp.
- ONUS: Sàn giao dịch tiền điện tử hỗ trợ quy đổi SEK và VND chính xác.
2. Ứng dụng di động
- XE Currency: Cung cấp tỷ giá cập nhật, biểu đồ và chuyển đổi ngoại tệ offline.
- Currency Converter Plus: Hỗ trợ chuyển đổi nhiều loại tiền tệ, bao gồm cả tiền điện tử.
3. Ngân hàng
Bạn có thể đến trực tiếp ngân hàng hoặc sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến để quy đổi tiền. Tuy nhiên, tỷ giá tại ngân hàng có thể không cạnh tranh bằng các công cụ trực tuyến hoặc ứng dụng.
4. Công ty chuyển tiền quốc tế
Một số công ty cung cấp dịch vụ chuyển tiền quốc tế cũng cho phép bạn đổi SEK sang VND và ngược lại. Hãy so sánh phí và tỷ giá giữa các công ty trước khi sử dụng.
Địa điểm đổi Krona Thuỵ Điển sang Việt Nam Đồng uy tín
Bạn đang tìm nơi đổi Krona Thuỵ Điển (symbol) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Krona Thuỵ Điển (SEK/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Ngân hàng Vietcombank
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Ngân hàng Vietinbank
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Ngân hàng TPBank
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh
|
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3826 8856
|
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung
|
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3825 7139
|
Vàng Hà Trung Nhật Quang
|
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3938 6526
|
Vàng Bạc Toàn Thủy
|
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội
|
(84-4) 38 546 433 – 35 589 960
|
Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải
|
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
|
024 2233 9999
|
Tỷ Giá Krona Thuỵ Điển (SEK/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Minh Thư – Quận 1
|
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1
|
090-829-2482
|
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1
|
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1
|
028-3836-0412
|
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10
|
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10
|
–
|
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1
|
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1
|
028-3825-8973
|
Eximbank 59
|
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1
|
028-3823-1316
|
Lịch sử tiền Thuỵ Điển (SEK)
- Krona: Được giới thiệu năm 1873, thay thế riksdaler, trở thành đơn vị tiền tệ chính thức của Thụy Điển.
- Tiền giấy: Phát hành từ 1874 với mệnh giá 1 đến 1,000 kronor. Mệnh giá 10,000 kronor ra mắt năm 1939 và 1958.
- Cải tiến: Từ 1980 đến 2000, Riksbank tập trung nâng cao tính bảo mật và thiết kế tiền giấy. Năm 2006, Thụy Điển tiên phong áp dụng công nghệ MOTION trên tờ 1,000 kronor. Năm 2015, loạt tiền mới vinh danh các nhân vật văn hóa nổi tiếng.
Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng tại Thuỵ Điển
- Riksdaler: Sử dụng từ thế kỷ 17 đến 1873.
- Mark và Daler: Các đơn vị tiền tệ cổ xưa hơn, từng được sử dụng song song với riksdaler.
Chế độ tỷ giá hối đoái Krona Thụy Điển
- Tỷ giá thả nổi: Riksbank điều tiết tỷ giá dựa trên rổ tiền tệ của các đối tác thương mại, nhằm mục tiêu ổn định tỷ giá, kiểm soát lạm phát và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- Lịch sử tỷ giá: Từ 1992, Thụy Điển duy trì tỷ giá thả nổi. Tỷ giá SEK/EUR tương đối ổn định từ 2002, nhưng giảm khoảng 20% từ nửa sau năm 2008.
Giá trị của đồng tiền Thụy Điển
- Liên minh Tiền tệ Scandinavia: Từ 1876 đến Thế chiến I, krona Thụy Điển, krone Đan Mạch và Na Uy đều dựa trên bản vị vàng, 1 krona/krone = 1/2480 kg vàng.
- Sau Thế chiến I: Liên kết 3 đồng tiền chấm dứt, bản vị vàng bị bãi bỏ, tỷ giá thị trường biến động.
Tác động của đồng SEK đến kinh tế Thụy Điển
- Xuất nhập khẩu: Tỷ giá SEK ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa xuất nhập khẩu. SEK mạnh khiến hàng xuất khẩu đắt hơn, hàng nhập khẩu rẻ hơn.
- Lạm phát: SEK yếu có thể làm tăng lạm phát do giá hàng nhập khẩu tăng.
- Đầu tư: Tỷ giá ổn định thu hút đầu tư nước ngoài, trong khi biến động mạnh có thể gây bất ổn.
- Du lịch: SEK mạnh có thể làm giảm lượng khách du lịch do chi phí cao hơn.
- Nợ nước ngoài: SEK yếu làm tăng gánh nặng trả nợ nước ngoài bằng ngoại tệ.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Krona Thuỵ Điển
Giá trị tiền tệ của Thụy Điển, đồng Krona (SEK), có thể chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố kinh tế và chính trị khác nhau. Dưới đây là một số yếu tố chính:
1. Tình hình kinh tế vĩ mô của Thụy Điển
- Tăng trưởng GDP: Sự phát triển của nền kinh tế Thụy Điển, đo lường bằng Tổng sản phẩm quốc nội (GDP), có ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị của SEK. Nếu nền kinh tế phát triển mạnh mẽ, SEK thường có xu hướng tăng giá.
- Lạm phát: Lạm phát thấp thường giữ cho giá trị của đồng SEK ổn định hoặc tăng cao. Nếu lạm phát tăng cao, giá trị của SEK có thể giảm so với các đồng tiền khác.
2. Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Thụy Điển (Riksbank)
- Lãi suất: Lãi suất cao hơn thường khiến SEK trở nên hấp dẫn hơn đối với nhà đầu tư nước ngoài, dẫn đến việc tăng giá trị của đồng tiền này. Ngược lại, lãi suất thấp có thể làm giảm giá trị của SEK.
- Chính sách tiền tệ nới lỏng hoặc thắt chặt: Quyết định về cung tiền, chẳng hạn như việc mua bán trái phiếu hoặc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc, đều có thể tác động đến giá trị SEK.
3. Thương mại quốc tế
- Cán cân thương mại: Thụy Điển có một nền kinh tế xuất khẩu mạnh mẽ. Nếu xuất khẩu tăng trưởng tốt, cầu ngoại tệ cho SEK sẽ tăng, từ đó làm tăng giá trị đồng tiền này. Ngược lại, nhập siêu có thể gây áp lực giảm giá đối với SEK.
- Giá hàng hóa xuất khẩu: Giá các sản phẩm xuất khẩu chủ lực như gỗ, quặng sắt và ô tô có thể ảnh hưởng đến giá trị SEK. Khi giá những mặt hàng này tăng, SEK thường mạnh lên.
4. Biến động trên thị trường tài chính
- Diễn biến trên thị trường ngoại hối toàn cầu: Tỷ giá SEK cũng có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài như biến động của đồng USD, EUR, hoặc các đồng tiền khác.
- Tâm lý thị trường: Những sự kiện bất ngờ như khủng hoảng tài chính toàn cầu, đại dịch, hay bất ổn chính trị quốc tế có thể làm thay đổi đáng kể tỷ giá SEK
- Ảnh hưởng gián tiếp từ thị trường tiền điện tử: Những biến động trên thị trường tài chính truyền thống, bao gồm cả biến động tỷ giá SEK, có thể liên quan gián tiếp đến xu hướng tăng giảm của các đồng tiền phổ biến trong thị trường tiền điện tử bao gồm: BTC/USD, ETH/USD, SOL/USD
5. Tình hình chính trị
- Sự ổn định chính trị trong nước: Một chính trị ổn định thường hỗ trợ giá trị SEK. Ngược lại, bất ổn chính trị có thể làm giảm niềm tin của nhà đầu tư vào SEK.
- Quan hệ quốc tế: Các thỏa thuận thương mại hoặc xung đột với các quốc gia khác cũng có thể ảnh hưởng đến SEK. Một mối quan hệ tốt với các đối tác thương mại lớn sẽ hỗ trợ giá trị của đồng tiền này.
6. Tình hình kinh tế khu vực châu Âu
- Quan hệ với khu vực EU: Mặc dù không sử dụng đồng Euro, Thụy Điển là thành viên của Liên minh châu Âu. Do đó, sự phát triển kinh tế của khu vực này, cũng như các chính sách của Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB), có thể tác động gián tiếp đến SEK.
7. Thị trường lao động
- Tỷ lệ thất nghiệp: Một thị trường lao động mạnh mẽ với tỷ lệ thất nghiệp thấp thường tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế bền vững, từ đó hỗ trợ giá trị SEK.
Mệnh giá tiền Krona Thuỵ Điển
Tại Thụy Điển hiện nay vẫn lưu thông cả tiền xu (tiền kim loại) và tiền giấy, trong đó:
- Các mệnh giá tiền xu: 1 Kr, 5 Kr và 10 Kr
- Các mệnh giá tiền giấy: 20 Kr, 50 Kr, 100 Kr, 200 Kr, 500 Kr và 1000 Kr.
Tiền giấy
20 Krona Thuỵ Điển (SEK)
- Kích thước: 120 × 66mm
- Mặt trước: Astrid Lindgren và Pippi Tất dài
- Mặt sau: Småland, Bản đồ Thụy Điển
- Năm phát hành: 2014
50 Krona Thuỵ Điển (SEK)
- Kích thước: 126 × 66mm
- Mặt trước: Evert Taube
- Mặt sau: Bohuslän, Bản đồ Thụy Điển
- Năm phát hành: 2014
100 Krona Thuỵ Điển (SEK)
- Kích thước: 133 × 66mm
- Mặt trước: Greta Garbo
- Mặt sau: Stockholm
- Năm phát hành: 2014
200 Krona Thuỵ Điển (SEK)
- Kích thước: 140 × 66mm
- Mặt trước: Ingmar Bergman
- Mặt sau: Rauks và loài hoa Hedera helix ở tỉnh Gotland
- Năm phát hành: 2014
500 Krona Thuỵ Điển (SEK)
- Kích thước: 147 × 66mm
- Mặt trước: Birgit Nilsson (1918-2005), là một nữ ca sĩ kịch soprano nổi tiếng người Thụy Điển, chuyên hát các tác phẩm opera của Wagner và Richard Strauss.
- Mặt sau: Cầu Ø̈resund và hoa Leucanthemum vulgare của tỉnh Scania (Skåne).
- Năm phát hành: 2014
1,000 Krona Thuỵ Điển (SEK)
- Kích thước: 154 × 66mm
- Mặt trước: Dag Hammarskjöld (1905-1961), nhà ngoại giao, nhà kinh tế và tác giả người Thụy Điển, từng giữ chức Tổng thư ký thứ hai của Liên hợp quốc, từ tháng 4 năm 1953 cho đến khi qua đời trong một vụ tai nạn máy bay vào tháng 9 năm 1961.
- Mặt sau: Tỉnh cực bắc Lappland và hoa Dryas octopetala
- Năm phát hành: 2014
Tiền xu
1 Krona Thuỵ Điển (SEK)
- Chất liệu: Thép mạ đồng
- Mặt trước: Vua Carl XVI Gustaf
- Mặt sau: Biểu tượng vành nhật hoa cách điệu, mệnh giá và 3 chiếc vương miện.
- Năm phát hành: 2016
5 Krona Thuỵ Điển (SEK)
- Chất liệu: Vàng Bắc Âu
- Mặt trước: Biểu tượng của Vua Carl XVI Gustaf
- Mặt sau: Sóng cách điệu phía trên mệnh giá và 3 chiếc vương miện.
- Năm phát hành: 2016
10 Krona Thuỵ Điển (SEK)
- Chất liệu: Vàng Bắc Âu (89% đồng, 5% nhôm, 5% kẽm, 1% thiếc)
- Mặt trước: Vua Carl XVI Gustaf
- Mặt sau: 3 chiếc vương miện, chữ cái đầu tiên trong họ của Thống đốc Ngân hàng Trung ương.
- Năm phát hành: 2016