Chuyển đổi SEK sang VND | |
---|---|
SEK | VND |
2,348 VND | |
4,696 VND | |
7,044 VND | |
11,739 VND | |
23,479 VND | |
46,957 VND | |
117,393 VND | |
234,785 VND | |
586,963 VND | |
1,173,925 VND | |
2,347,850 VND | |
4,695,700 VND | |
11,739,250 VND | |
23,478,500 VND | |
46,957,000 VND |
Chuyển đổi VND sang SEK | |
---|---|
VND | SEK |
0.0004 SEK | |
0.4259 SEK | |
4.2592 SEK | |
42.5922 SEK | |
212.9608 SEK | |
425.9216 SEK | |
851.8432 SEK | |
2,129.6079 SEK | |
4,259.2159 SEK | |
8,518.4318 SEK | |
21,296.0794 SEK | |
42,592.1588 SEK | |
85,184.3176 SEK | |
212,960.7939 SEK | |
425,921.5878 SEK |
Tiền tệ của Thụy Điển là Krona (ký hiệu: kr, mã: SEK). Đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Thụy Điển và được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch hàng ngày. Với những người quan tâm đến việc đổi tiền Thụy Điển sang tiền Việt Nam, việc nắm rõ tỷ giá và cách quy đổi là rất quan trọng.
Thụy Điển, tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển, một quốc gia ở Bắc Âu, giáp với Na Uy, Phần Lan, Đan Mạch, Biển Baltic và Biển Kattegat. Với tổng diện tích 449,964 km², Thụy Điển là quốc gia có diện tích lớn thứ 3 trong Liên minh châu Âu.
Năm 1995, Thụy Điển gia nhập Liên minh châu Âu nhưng từ chối trở thành một thành viên của NATO và không gia nhập Khu vực đồng euro. Hiện nay, Thụy Điển hiện là thành viên của nhiều tổ chức lớn như Liên Hợp Quốc, Hội đồng Bắc Âu, Hội đồng Châu Âu, Tổ chức Thương mại Thế giới và Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD).
Nền kinh tế hỗn hợp theo định hướng xuất khẩu của quốc gia này phát triển mạnh mẽ, xếp hạng 7 thế giới về GDP bình quân đầu người. Thụy Điển đứng thứ 9 thế giới về xuất khẩu vũ khí và đứng đầu trong Chỉ số Kinh tế Xanh toàn cầu năm 2014.
Từ những năm 1990, Thụy Điển luôn nằm trong top các nước có tỉ lệ lạm phát trung bình – thấp nhất châu Âu (Theo khảo sát kinh tế Thụy Điển năm 2007 thực hiện bởi OECD).
Thông Tin | Chi Tiết |
---|---|
Tên chính thức | Vương quốc Thụy Điển (Kingdom of Sweden) |
Vị trí địa lý | Bắc Âu, giáp với Na Uy, Phần Lan và biển Baltic |
Thủ đô | Stockholm |
Diện tích | Khoảng 450,295 km² |
Dân số | Xấp xỉ 10.4 triệu người (tính đến năm 2024) |
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Thụy Điển (Swedish) |
Tiền tệ | Krona Thụy Điển (SEK) |
Chính phủ | Quân chủ lập hiến với hệ thống nghị viện |
Quốc vương | Carl XVI Gustaf |
Thủ tướng | Ulf Kristersson (tính đến năm 2024) |
Kinh tế | Một trong những nền kinh tế tiên tiến và ổn định nhất thế giới, nổi bật trong các ngành công nghiệp, công nghệ, và dịch vụ. |
GDP (danh nghĩa) | Xấp xỉ 580 tỷ USD (2024) |
Chỉ số phát triển con người (HDI) | Rất cao, đứng trong top 10 quốc gia có HDI cao nhất thế giới |
Tôn giáo | Chủ yếu là Cơ đốc giáo (Lutheran) |
Giáo dục | Miễn phí từ mẫu giáo đến bậc đại học, hệ thống giáo dục thuộc hàng tốt nhất thế giới |
Môi trường | Thụy Điển nổi tiếng với các chính sách bảo vệ môi trường, đặc biệt là trong lĩnh vực năng lượng tái tạo và quản lý tài nguyên bền vững |
Văn hóa | Đậm nét Bắc Âu, với nhiều lễ hội truyền thống như Midsummer, Lucia Day, và nhiều di sản văn hóa quan trọng |
Du lịch | Các điểm du lịch nổi tiếng bao gồm cung điện Drottningholm, quần đảo Stockholm, và miền bắc Thụy Điển với cơ hội chiêm ngưỡng cực quang |
Thụy Điển sử dụng Krona Thụy Điển, viết tắt là SEK. Một Krona được chia thành 100 öre. Tên gọi “krona” có nghĩa là “vương miện” trong tiếng Thụy Điển, tương tự như nhiều loại tiền tệ châu Âu khác mang tên biểu tượng quyền lực.
Thông Tin |
Chi Tiết |
Tên tiền tệ |
Krona Thụy Điển (SEK) |
Mã tiền tệ quốc tế |
SEK |
Ký hiệu tiền tệ |
KR |
Đơn vị tiền tệ Thuỵ Điển |
1 Krona (KR) = 100 öre |
Ngân hàng phát hành |
Ngân hàng Trung ương Thụy Điển (Sveriges Riksbank) |
Tỷ giá hối đoái (SEK to VND) |
1 KR = 2,347.85 VND (tỷ giá SEK bán ra tại VCB – 28/01/2025) |
Mệnh giá tiền giấy |
20 kr, 50 kr, 100 kr, 200 kr, 500 kr, 1,000 kr |
Mệnh giá tiền xu |
1 kr, 2 kr, 5 kr, 10 kr |
Thiết kế tiền |
Tiền giấy Thụy Điển thường in hình các nhân vật lịch sử, nhà văn, nhà khoa học nổi tiếng của quốc gia. |
Hình ảnh tiền Thuỵ Điển |
|
Lịch sử |
Krona Thụy Điển được giới thiệu vào năm 1873 khi Thụy Điển gia nhập Liên minh Tiền tệ Scandinavia. |
Tính ổn định |
SEK là một trong những đồng tiền ổn định nhờ vào nền kinh tế mạnh mẽ và chính sách tiền tệ hiệu quả của Thụy Điển. |
Sử dụng quốc tế |
SEK được giao dịch rộng rãi trên thị trường ngoại hối toàn cầu, nhưng ít phổ biến hơn so với đồng USD hoặc EUR. |
Tỷ giá hối đoái với các đồng tiền khác |
Biến động hàng ngày tùy thuộc vào tình hình kinh tế toàn cầu và chính sách của ngân hàng trung ương. |
Tỷ giá Krona Thụy Điển (SEK) hôm nay là giá trị của 1 SEK quy đổi ra các đồng tiền khác như USD, JPY… đặc biệt là VND tại thị trường Việt Nam.
Để biết tỷ giá 1 Krona Thụy Điển hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian là Đô La Mỹ (USD):
Trong đó:
Ví dụ:
Áp dụng công thức, ta có: Tỷ giá SEK/VND = 0.0928 x 25,300 VND = 2,347.85 VND
Tỷ giá SEK to VND cho biết số tiền Việt Nam Đồng (VND) cần thiết để mua một Krona Thụy Điển (SEK). Tỷ giá này càng cao, đồng Krona Thụy Điển càng mạnh so với đồng Việt Nam Đồng.
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán tiền mặt |
Bán chuyển khoản |
ACB |
2,355.98 VND |
|||
Agribank |
2,258.99 VND |
2,351.27 VND |
||
BIDV |
2,253.34 VND |
2,331.49 VND |
||
HDBank |
2,269.35 VND |
2,394.58 VND |
||
MSB |
2,242.04 VND |
2,404 VND |
||
MB |
||||
PublicBank |
2,246.75 VND |
2,352.21 VND |
||
Sacombank |
2,265.58 VND |
2,378.58 VND |
||
Saigonbank |
2,235.45 VND |
|||
TPB |
2,326.79 VND |
|||
VIB |
2,480.27 VND |
|||
Vietcombank |
2,252.15 VND |
2,347.85 VND |
||
VietinBank |
2,235.45 VND |
2,339.03 VND |
||
VRB |
2,270.29 VND |
2,348.44 VND |
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá SEK tại 14 ngân hàng, ONUS xin tóm tắt tỷ giá như sau:
Ngân hàng mua Krona Thụy Điển (kr) (SEK)
Ngân hàng bán Krona Thụy Điển (kr) (SEK)
Tỷ giá Krona Thụy Điển chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 SEK = 2,224.33 VND và giá bán ra là 1 SEK = 2,324.37 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá Krona |
Giá mua vào (VND) |
Giá bán ra (VND) |
20 |
44,936 VND |
46,957 VND |
50 |
112,340 VND |
117,392.5 VND |
100 |
224,680 VND |
234,785 VND |
200 |
449,360 VND |
469,570 VND |
500 |
1,123,400 VND |
1,173,925 VND |
1000 |
2,246,800 VND |
2,347,850 VND |
Bảng so sánh tỷ giá SEK/VND hôm nay 28/01/2025
SEK/VND |
|||
1 SEK/VND = 2,347.85 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
1 JPY/VND = 165.49 VND |
2 SEK/VND = 4,493.6 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
2 JPY/VND = 313.58 VND |
5 SEK/VND = 11,234 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
5 JPY/VND = 783.95 VND |
10 SEK/VND = 22,468 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
10 JPY/VND = 1,567.9 VND |
20 SEK/VND = 44,936 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
20 JPY/VND = 3,135.8 VND |
50 SEK/VND = 112,340 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
50 JPY/VND = 7,839.5 VND |
100 SEK/VND = 224,680 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
100 JPY/VND = 15,679 VND |
200 SEK/VND = 449,360 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
200 JPY/VND = 31,358 VND |
500 SEK/VND = 1,123,400 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
500 JPY/VND = 78,395 VND |
1,000 SEK/VND = 2,246,800 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
1,000 JPY/VND = 156,790 VND |
2,000 SEK/VND = 4,493,600 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
2,000 JPY/VND = 313,580 VND |
5,000 SEK/VND = 11,234,000 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
5,000 JPY/VND = 783,950 VND |
10,000 SEK/VND = 22,468,000 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
10,000 JPY/VND = 1,567,900 VND |
20,000 SEK/VND = 44,936,000 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
20,000 JPY/VND = 3,135,800 VND |
50,000 SEK/VND = 112,340,000 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
50,000 JPY/VND = 7,839,500 VND |
100,000 SEK/VND = 224,680,000 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
100,000 JPY/VND = 15,679,000 VND |
200,000 SEK/VND = 449,360,000 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
200,000 JPY/VND = 31,358,000 VND |
500,000 SEK/VND = 1,123,400,000 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
500,000 JPY/VND = 78,395,000 VND |
1,000,000 SEK/VND = 2,246,800,000 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
1,000,000 JPY/VND = 156,790,000 VND |
Bảng thể hiện chính sách tỷ giá Krona Thuỵ Điển trong những năm gần đây:
Năm |
Tỷ giá trung bình 1 SEK = VND |
2014 |
3,200 VND |
2015 |
2,800 VND |
2016 |
2,500 VND |
2017 |
2,700 VND |
2018 |
2,500 VND |
2019 |
2,800 VND |
2020 |
2,500 VND |
2021 |
2,500 VND |
2022 |
2,600 VND |
2023 |
2,150 VND |
2024 |
2,347.85 VND |
Để đổi SEK sang VND, bạn cần biết tỷ giá SEK/VND mua vào tại thời điểm quy đổi. Tỷ giá này có thể thay đổi, vì vậy hãy cập nhật thông tin trước khi giao dịch.
Công thức quy đổi:
Ví dụ:
Để đổi VND sang SEK, bạn cần biết tỷ giá VND/SEK bán ra tại thời điểm quy đổi. Tỷ giá này cũng có thể thay đổi, vì vậy hãy cập nhật thông tin trước khi giao dịch.
Công thức quy đổi:
Ví dụ:
Bạn có thể đến trực tiếp ngân hàng hoặc sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến để quy đổi tiền. Tuy nhiên, tỷ giá tại ngân hàng có thể không cạnh tranh bằng các công cụ trực tuyến hoặc ứng dụng.
Một số công ty cung cấp dịch vụ chuyển tiền quốc tế cũng cho phép bạn đổi SEK sang VND và ngược lại. Hãy so sánh phí và tỷ giá giữa các công ty trước khi sử dụng.
Bạn đang tìm nơi đổi Krona Thuỵ Điển (symbol) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Krona Thuỵ Điển (SEK/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Địa chỉ |
Hotline |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Ngân hàng TPBank |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
(84-4) 38 546 433 – 35 589 960 |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Krona Thuỵ Điển (SEK/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Giá trị tiền tệ của Thụy Điển, đồng Krona (SEK), có thể chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố kinh tế và chính trị khác nhau. Dưới đây là một số yếu tố chính:
Mệnh giá tiền Krona Thuỵ Điển
Tại Thụy Điển hiện nay vẫn lưu thông cả tiền xu (tiền kim loại) và tiền giấy, trong đó: