Cập nhật lúc 13:03 ngày 26/03/2025
Cập nhật lúc 13:03 ngày 26/03/2025
Nhận lãi suất 11.86%
Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS
Giao dịch USDT miễn phí
Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí
3 bước nhận ngay 270.000 VND
1Tải ứng dụng
2Hoàn thành định danh cá nhân
3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS
Quy đổi 1 USD sang VND 25,420 VND
Tặng thêm cho bạn +412,542 VND
Quà chào bạn +270,000 VND
Lãi ONUS 1 năm +2,542 VND
Quà giới thiệu bạn +140,000 VND
Bạn có thể nhận được
+437,962 VND
Ưu đãi sẽ hết hạn sau 15m : 00s
Tỷ giá SEN to VND hôm nay là 174,750 VND. Giá Sen Nhật tăng 0.06632% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 SEN tăng 110 VND. Biểu đồ tỷ giá Sen Nhật so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 26-03-2025 13:03 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 13:03, T4, 26/03/2025
165,960 VND/SEN0.06632% /24h
Giá SEN hiện tại
Giá SEN mở cửa
174,700 VND/SEN
Giá SEN thấp nhất
174,700 VND/SEN
Giá SEN cao nhất
175,270 VND/SEN
Giá SEN đóng cửa
174,750 VND/SEN
Biến động giá SEN hôm nay
0.06632% /1 ngày
+110 VND
0.38% /7 ngày
-640 VND
0.32% /1 tháng
-540 VND
5.85% /3 tháng
+9,170 VND
3.65% /1 năm
+5,850 VND
Biểu đồ tỷ giá SEN/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá SEN mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 26/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Sen Nhật
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Sen Nhật (SEN) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Sen Nhật (SEN) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/SEN
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/SEN
Ngân hàng Mua Sen Nhật (SEN) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/SEN
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/SEN
Ngân hàng Bán Sen Nhật (SEN) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/SEN
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/SEN
Ngân hàng Bán Sen Nhật (SEN) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/SEN
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/SEN
SEN Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Sen Nhật, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng SEN so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của SEN trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Sen Nhật
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 6.779 USD | -0.14% |
| Euro | 6.155 EUR | -0.17% |
| Bảng Anh (Pound) | 5.194 GBP | 0.04% |
| Yên Nhật | 1,000 JPY | 0.00% |
| Man Nhật | 0.1 MAN | 0.00% |
| Đô La Úc | 10.652 AUD | 0.25% |
| Đô La Singapore | 8.973 SGD | -0.03% |
| Baht Thái | 226.804 THB | 0.00% |
| Đô La Canada | 9.588 CAD | 0.23% |
| Franc Thuỵ Sĩ | 5.932 CHF | -0.06% |
SEN VND
VND SEN
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 SEN USD
6.529 USD
1 SEN EUR
6.104 EUR
1 SEN GBP
5.091 GBP
1 SEN JPY
1000.000 JPY
1 SEN MAN
0.100 MAN
1 SEN AUD
10.440 AUD
1 SEN SGD
8.812 SGD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
6.529
-0.14%
EUR
Euro
6.104
-0.17%
GBP
Bảng Anh (Pound)
5.091
0.04%
JPY
Yên Nhật
1000.000
0.00%
MAN
Man Nhật
0.100
0.00%
AUD
Đô La Úc
10.440
0.26%
SGD
Đô La Singapore
8.812
-0.02%
THB
Baht Thái
224.537
0.01%
CAD
Đô La Canada
9.398
0.24%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá Sen Nhật
“Sen Nhật” là được dùng phổ biến tại Nhật Bản. Nhiều người thắc mắc 1 Sen Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Theo tỷ giá mới nhất, 1 Sen Nhật có thể quy đổi ra thành một số lượng tiền Việt nhất định. Tỷ giá SEN/VND thường xuyên thay đổi theo thị trường, vì vậy việc cập nhật thông tin là rất quan trọng.
1 Sen Nhật không phải là một đơn vị tiền tệ độc lập mà là một cách gọi để chỉ số lượng lớn tiền Yên Nhật. Trong tiếng Nhật, “Sen” là một từ dùng để chỉ hàng nghìn. Do đó, 1 Sen tương đương với 1,000 Yên Nhật.
Sen thường được sử dụng trong các giao dịch hàng hóa và tài chính tại Nhật Bản, có giá trị cao hơn đồng Yên nhưng thấp hơn đồng Man Nhật.
1 Sen Nhật = 1,000 Yên Nhật
1 SEN Nhật = 0.1 MAN Nhật
Hiện nay, tỷ giá giữa Yên Nhật (JPY) và Việt Nam Đồng (VND) thường xuyên thay đổi. Để biết chính xác 1 Sen Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt, bạn cần cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất. Tuy nhiên, để bạn dễ hình dung:
Giá mua Sen to VND tại Vietcombank |
Giá bán Sen to VND tại Vietcombank |
165,960 VND/SEN |
174,750 VND/SEN |
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá Sen Nhật (1.000 JPY) tại các ngân hàng vào sáng ngày 26/03/2025:
Tên Ngân Hàng |
Mua Sen Nhật tiền mặt (SEN/VND) |
Mua Sen Nhật chuyển khoản (SEN/VND) |
Bán Sen Nhật tiền mặt (SEN/VND) |
Bán Sen Nhật chuyển khoản (SEN/VND) |
ABBank |
165,480 |
166,150 |
174,900 |
175,430 |
ACB |
167,070 |
167,910 |
173,650 |
173,650 |
Agribank |
166,590 |
167,260 |
174,420 |
– |
Bảo Việt |
– |
165,680 |
– |
175,590 |
BIDV |
167,290 |
167,560 |
175,060 |
– |
CBBank |
167,040 |
167,880 |
– |
17,417,000 |
Đông Á |
|
|
|
|
Eximbank |
167,700 |
168,200 |
173,550 |
– |
GPBank |
– |
168,080 |
– |
– |
HDBank |
168,120 |
168,450 |
174,130 |
– |
Hong Leong |
166,160 |
168,160 |
173,900 |
– |
HSBC |
166,300 |
167,490 |
173,630 |
173,630 |
Indovina |
165,770 |
167,640 |
172,550 |
– |
Kiên Long |
165,090 |
166,790 |
174,350 |
– |
MSB |
166,600 |
166,600 |
174,700 |
174,700 |
MB |
165,530 |
167,530 |
175,000 |
175,000 |
Nam Á |
164,600 |
167,600 |
173,410 |
– |
NCB |
164,810 |
166,010 |
175,160 |
176,360 |
OCB |
167,280 |
168,780 |
173,390 |
172,890 |
OceanBank |
168,700 |
169,700 |
175,770 |
173,770 |
PGBank |
– |
168,200 |
173,900 |
– |
PublicBank |
164,000 |
166,000 |
176,000 |
176,000 |
PVcomBank |
164,820 |
166,480 |
174,920 |
– |
Sacombank |
167,480 |
167,980 |
174,490 |
173,990 |
Saigonbank |
167,190 |
168,030 |
175,160 |
– |
SCB |
164,900 |
166,000 |
175,800 |
175,700 |
SeABank |
165,620 |
167,220 |
174,820 |
174,320 |
SHB |
165,510 |
166,510 |
174,510 |
– |
Techcombank |
163,720 |
167,910 |
174,030 |
– |
TPB |
165,390 |
166,460 |
175,900 |
175,270 |
UOB |
165,220 |
166,920 |
174,240 |
– |
VIB |
166,900 |
168,300 |
174,960 |
173,960 |
VietABank |
167,030 |
168,730 |
173,790 |
– |
VietBank |
167,700 |
168,200 |
– |
173,220 |
VietCapitalBank |
166,530 |
167,370 |
173,680 |
– |
Vietcombank |
164,800 |
166,460 |
175,270 |
– |
VietinBank |
167,520 |
– |
175,020 |
– |
VPBank |
166,900 |
167,400 |
174,170 |
– |
VRB |
167,190 |
167,460 |
174,960 |
– |
Dựa trên bảng so sánh tỷ giá JPY tại 40 ngân hàng lớn, dưới đây là tóm tắt những ngân hàng có tỷ giá mua vào và bán ra Sen Nhật tốt nhất:
Tỷ giá Sen Nhật chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 SEN = 165,960 VND và giá bán ra là 1 SEN = 174,750 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Chi phí sinh hoạt ở Nhật khá đắt đỏ, nhưng với 1 Sen trong tay (1,000 Yên ~ 174,750 VND), bạn có thể mua được những thứ sau:
Bạn cũng có thể mua rất nhiều thứ tại hệ thống cửa hàng đồng giá 100 Yên Shop hoặc Daiso để làm quà cho bạn bè khi đi du lịch, du học hay công tác tại Nhật Bản.
Dưới đây là biểu đồ trên minh họa tỷ giá của 1 Sen Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt trong giai đoạn từ năm 2015 đến 2024.
Năm | Cao Nhất | Trung Bình | Thấp Nhất |
2015 | 190,400 VND (25/08/2015) | 181,070 VND |
173,830 VND (10/08/2015)
|
2016 | 223,080 VND (18/08/2016) | 206,130 VND |
182,760 VND (01/02/2016)
|
2017 | 210,740 VND (08/09/2017) | 202,530 VND |
192,890 VND (08/01/2017)
|
2018 | 217,610 VND (23/03/2018) | 207,940 VND |
200,620 VND (07/01/2018)
|
2019 | 220,130 VND (11/08/2019) | 213,060 VND |
206,960 VND (12/04/2019)
|
2020 | 225,290 VND (09/03/2020) | 217,260 VND |
207,520 VND (21/02/2020)
|
2021 | 226,120 VND (01/01/2021) | 208,960 VND |
196,610 VND (24/11/2021)
|
2022 | 199,090 VND (21/01/2022) | 178,800 VND |
162,310 VND (14/10/2022)
|
2023 | 183,280 VND (13/01/2023) | 169,910 VND |
160,530 VND (10/11/2023)
|
2024 |
181,210 VND (05/08/2024) |
163,640 VND |
157,270 VND (10/07/2024)
|
2025 | 172,070 VND (11/02/2025) | 167,000 VND | 164,000 VND (07/01/2025) |
Dựa trên bảng dữ liệu cung cấp, chúng ta có thể thấy rõ những biến động đáng kể của tỷ giá 1 Sen (1000 Yên) so với VND trong giai đoạn 2014-2024.
Xu hướng chung:
Những điểm đáng chú ý:
Để chuyển đổi giá trị của đồng Sen Nhật (1000 JPY) sang tiền Việt Nam (VND) dựa trên số tiền cụ thể bạn muốn giao dịch, có 4 phương pháp chủ yếu bạn có thể áp dụng:
Để chuyển đổi giá trị của đồng Sen Nhật (1000 JPY) sang tiền Việt Nam (VND) hoặc ngược lại, bạn có thể áp dụng công thức sau
Số tiền VND = Số Sen x 1000 x Tỷ giá JPY/VND (bán ra) |
Số tiền SEN = Số Tiền VND / Tỷ giá SEN/VND (mua vào) |
Giá mua vào và giá bán ra khác nhau:
Để dễ dàng hình dung, hãy xem một ví dụ khi đổi 15 Sen Nhật và muốn đổi sang tiền Việt.
(Cập nhật ngày 26/03/2025 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank, có thể thay đổi theo thời gian thực)
Sen Nhật (SEN) |
Yên Nhật (JPY) |
Tiền Việt (VND) |
1 Sen |
1,000 JPY |
174,750 VND |
2 Sen |
2,000 JPY |
349,500 VND |
5 Sen |
5,000 JPY |
873,750 VND |
10 Sen |
10,000 JPY |
1,747,500 VND (1 Lá) |
20 Sen |
20,000 JPY |
3,495,000 VND (2 Lá) |
50 Sen |
50,000 JPY |
8,737,500 VND (5 Lá) |
100 Sen |
100,000 JPY |
17,475,000 VND (10 Lá) |
Ghi chú: “Lá” ở đây là cách gọi thông thường để chỉ tờ tiền 10,000 JPY.
Để bạn dễ dàng hình dung cách quy đổi Sen Nhật sang VND, ONUS xin giới thiệu quy trình thực hiện ngay trên website của chúng tôi như sau:
Các bước thực hiện:
Lưu ý:
Việc đổi tiền là một nhu cầu thiết yếu đối với những ai chuẩn bị du lịch, du học, hoặc làm việc tại Nhật Bản. Dưới đây là các địa điểm uy tín để đổi Sen/Yên Nhật sang tiền Việt và ngược lại.
Bạn đang tìm nơi đổi Sen Nhật sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Sen Nhật (SEN/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Sen Nhật (SEN/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Với những thông tin trên, bạn sẽ dễ dàng lựa chọn địa điểm và phương thức đổi tiền phù hợp khi có nhu cầu đổi Sen/Yên Nhật sang tiền Việt hoặc ngược lại. Việc nắm rõ quy trình và địa điểm uy tín giúp bạn an tâm và tối ưu hóa tài chính trong suốt hành trình của mình.
Tỷ giá SEN/VND (1000 Yên Nhật/Việt Nam Đồng) không chỉ đơn thuần phản ánh mối quan hệ kinh tế giữa hai quốc gia mà còn chịu sự chi phối của nhiều yếu tố kinh tế và chính trị phức tạp.
Trong các giao dịch lớn, việc nói “1 Sen” thay vì “1,000 Yên” giúp đơn giản hóa và nhanh chóng hơn. Bên cạnh đó, việc sử dụng đơn vị “Sen” đã trở thành một phần của văn hóa và thói quen giao tiếp hàng ngày của người Nhật, giúp tiết kiệm thời gian và tránh nhầm lẫn trong việc trao đổi thông tin về số tiền.
Tờ 1 Sen hay 1,000 Yên hiện là tờ tiền Nhật có mệnh giá thấp nhất, được sử dụng từ năm 1945, không tính thời gian từ 1946 – 1950 khi Nhật Bản bị chiếm đóng. Thời điểm mới ra mắt, loạt tiền giấy được dán nhãn là series 甲, 乙, 丙, 丁 hoặc series い, ろ – trái ngược với series A, B, C, D, E sau này.
Tiền giấy mới của Nhật Bản, bao gồm mệnh giá 1.000 Yên (tương đương 1 Sen), đã chính thức được đưa vào lưu thông từ ngày 3 tháng 7 năm 2024. Đây là lần đầu tiên sau 20 năm, quốc gia này tiến hành thiết kế lại tiền giấy.
Mục đích chính của việc Nhật Bản thay đổi tiền mới là để tăng cường an ninh tiền tệ và chống lại nạn tiền giả đang gia tăng. Việc này được thực hiện định kỳ 10-20 năm một lần, không nhằm mục đích kích thích kinh tế mà chủ yếu để cập nhật công nghệ chống giả và đảm bảo tính an toàn cho hệ thống tiền tệ.
Mặt trước tờ 1.000 yên mới tôn vinh Shibasaburo Kitasato, một nhà vi khuẩn học lỗi lạc, người đã có công lớn trong việc phát triển các phương pháp phòng ngừa và điều trị bệnh uốn ván, đồng thời được coi là “cha đẻ của nền y học hiện đại Nhật Bản”. Mặt sau tờ tiền tái hiện vẻ đẹp hùng vĩ của bức tranh “Sóng lớn ngoài khơi Kanagawa”, một tác phẩm ukiyo-e nổi tiếng của danh họa Katsushika Hokusai, góp phần lan tỏa văn hóa và nghệ thuật Nhật Bản ra thế giới.
Kích thước |
150 x 76 mm |
Thiết kế |
|
Đặc điểm |
Loại tiền giấy đầu tiên có hình tiếng Anh. |
Năm phát hành |
2024 |
Tính năng bảo mật |
Công nghệ chống làm giả gồm họa tiết in mờ tinh vi và đặc biệt là lần đầu tiên áp dụng công nghệ in ảnh 3D trên tiền giấy, mang lại hiệu ứng hình ảnh thay đổi theo góc nghiêng, làm tăng đáng kể khả năng chống giả mạo. |
Tình trạng |
Đang lưu hành |
Hình ảnh 1 Sen |
![]() |
Tờ 1000 Yên (1 Sen) năm 2004 được sử dụng phổ biến nhất tại Nhật Bản. Trên mặt trước của tờ tiền này là chân dung của Noguchi Hideyo, một nhà khoa học Nhật Bản nổi tiếng với việc phát minh ra vắc-xin phòng ngừa một loại vi-rút nhiệt đới nguy hiểm. Mặt sau của tờ tiền in hình ảnh biểu tượng của đất nước mặt trời mọc – núi Phú Sĩ hùng vĩ.
Kích thước |
150 x 76 mm |
Thiết kế |
|
Năm phát hành |
2004 |
Tính năng bảo mật |
In lõm, ảnh ba chiều, in siêu nhỏ, mực huỳnh quang, hình ảnh ẩn, hình mờ và mực nhạy góc. |
Tình trạng |
Vẫn đang lưu hành song song với dòng F. |
Hình ảnh 1 Sen |
![]() |
Dòng đầu tiên (1945-1954) |
|
Kích thước |
172 x 100 mm |
Thiết kế |
Mặt trước: Hình ảnh hoàng tử Yamato Takeru và đền thờ Thần đạo Takebe taisha |
Năm ngừng lưu hành |
1954 |
Dòng B (1950-1965) |
|
Kích thước |
164 x 76 mm |
Thiết kế |
|
Năm ngừng lưu hành |
1965 |
Hình ảnh 1 Sen |
![]() |
Dòng C (1963-1986) |
|
Kích thước |
164 x 76 mm |
Thiết kế |
|
Năm ngừng lưu hành |
1986 |
Hình ảnh 1 Sen |
![]() |
Dòng D (1984-2007) |
|
Kích thước |
150 x 76 mm |
Thiết kế |
|
Năm ngừng lưu hành |
2007 |
Hình ảnh 1 Sen |
![]() |
Bảng so sánh tỷ giá SEN to VND hôm nay 26/03/2025
SEN to VND |
||
1 SEN to VND = 174,750 VND |
1 USD to VND = 25,780 VND |
1 EUR to VND = 28,390.37 VND |
2 SEN to VND = 331,920 VND |
2 USD to VND = 50,840 VND |
2 EUR to VND = 54,373.62 VND |
5 SEN to VND = 829,800 VND |
5 USD to VND = 127,100 VND |
5 EUR to VND = 135,934.05 VND |
10 SEN to VND = 1,659,600 VND |
10 USD to VND = 254,200 VND |
10 EUR to VND = 271,868.1 VND |
20 SEN to VND = 3,319,200 VND |
20 USD to VND = 508,400 VND |
20 EUR to VND = 543,736.2 VND |
50 SEN to VND = 8,298,000 VND |
50 USD to VND = 1,271,000 VND |
50 EUR to VND = 1,359,340.5 VND |
100 SEN to VND = 16,596,000 VND |
100 USD to VND = 2,542,000 VND |
100 EUR to VND = 2,718,681 VND |
200 SEN to VND = 33,192,000 VND |
200 USD to VND = 5,084,000 VND |
200 EUR to VND = 5,437,362 VND |
500 SEN to VND = 82,980,000 VND |
500 USD to VND = 12,710,000 VND |
500 EUR to VND = 13,593,405 VND |
1,000 SEN to VND = 165,960,000 VND |
1,000 USD to VND = 25,420,000 VND |
1,000 EUR to VND = 27,186,810 VND |
2,000 SEN to VND = 331,920,000 VND |
2,000 USD to VND = 50,840,000 VND |
2,000 EUR to VND = 54,373,620 VND |
5,000 SEN to VND = 829,800,000 VND |
5,000 USD to VND = 127,100,000 VND |
5,000 EUR to VND = 135,934,050 VND |
10,000 SEN to VND = 1,659,600,000 VND |
10,000 USD to VND = 254,200,000 VND |
10,000 EUR to VND = 271,868,100 VND |
20,000 SEN to VND = 3,319,200,000 VND |
20,000 USD to VND = 508,400,000 VND |
20,000 EUR to VND = 543,736,200 VND |
50,000 SEN to VND = 8,298,000,000 VND |
50,000 USD to VND = 1,271,000,000 VND |
50,000 EUR to VND = 1,359,340,500 VND |
100,000 SEN to VND = 16,596,000,000 VND |
100,000 USD to VND = 2,542,000,000 VND |
100,000 EUR to VND = 2,718,681,000 VND |
200,000 SEN to VND = 33,192,000,000 VND |
200,000 USD to VND = 5,084,000,000 VND |
200,000 EUR to VND = 5,437,362,000 VND |
500,000 SEN to VND = 82,980,000,000 VND |
500,000 USD to VND = 12,710,000,000 VND |
500,000 EUR to VND = 13,593,405,000 VND |
1,000,000 USD to VND = 25,420,000,000 VND |
1,000,000 EUR to VND = 27,186,810,000 VND |
Câu hỏi thường gặp
Hôm nay 26/03/2025 là 1 Sen = 174,750 VND.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 13:03 26/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất