“Sen Nhật” là được dùng phổ biến tại Nhật Bản. Nhiều người thắc mắc 1 Sen Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Theo tỷ giá mới nhất, 1 Sen Nhật có thể quy đổi ra thành một số lượng tiền Việt nhất định. Tỷ giá SEN/VND thường xuyên thay đổi theo thị trường, vì vậy việc cập nhật thông tin là rất quan trọng.
Sen Nhật Là Gì?
1 Sen Nhật không phải là một đơn vị tiền tệ độc lập mà là một cách gọi để chỉ số lượng lớn tiền Yên Nhật. Trong tiếng Nhật, “Sen” là một từ dùng để chỉ hàng nghìn. Do đó, 1 Sen tương đương với 1,000 Yên Nhật.
1 Sen bằng bao nhiêu Yên, Man?
Sen thường được sử dụng trong các giao dịch hàng hóa và tài chính tại Nhật Bản, có giá trị cao hơn đồng Yên nhưng thấp hơn đồng Man Nhật.
1 Sen Nhật = 1,000 Yên Nhật
1 SEN Nhật = 0.1 MAN Nhật
1 Sen Nhật Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
Hiện nay, tỷ giá giữa Yên Nhật (JPY) và Việt Nam Đồng (VND) thường xuyên thay đổi. Để biết chính xác 1 Sen Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt, bạn cần cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất. Tuy nhiên, để bạn dễ hình dung:
- 1 Yên Nhật = X VND (tùy theo tỷ giá hối đoái tại thời điểm tra cứu).
- 1 Sen Nhật = 1,000 Yên Nhật = 1,000 * X VND.
- Ví dụ, nếu tỷ giá 1 Yên Nhật = 176.4 VND VND, thì 1 Sen Nhật sẽ tương đương với 176,400 VND VND.
Tỷ Giá SEN/VND Hôm Nay ( 31/03/2025)
- Giá Sen (¥1.000) mua vào: Dao động từ 164,480 VND/SEN đến 170,130 VND/SEN.
- Giá Sen (¥1.000) bán ra: Dao động từ 172,500 VND/SEN đến 177,000 VND/SEN.
- Giá Sen (¥1.000) hải quan hôm nay: 167,490 VND/SEN.
Giá Mua Vào Và Bán Ra của Sen Nhật Hôm Nay Từ Ngân Hàng
Giá mua Sen to VND tại Vietcombank
|
Giá bán Sen to VND tại Vietcombank
|
167,530 VND/SEN
|
176,400 VND/SEN
|
Bảng tổng hợp tỷ giá Sen Nhật hôm nay (JPY to VND) tại các ngân hàng hàng đầu Việt Nam 31/03/2025
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá Sen Nhật (1.000 JPY) tại các ngân hàng vào sáng ngày 31/03/2025:
Tên Ngân Hàng
|
Mua Sen Nhật tiền mặt (SEN/VND)
|
Mua Sen Nhật chuyển khoản (SEN/VND)
|
Bán Sen Nhật tiền mặt (SEN/VND)
|
Bán Sen Nhật chuyển khoản (SEN/VND)
|
ABBank
|
166,540
|
167,210
|
175,930
|
176,460
|
ACB
|
166,920
|
167,760
|
174,190
|
174,190
|
Agribank
|
167,450
|
168,120
|
175,360
|
–
|
Bảo Việt
|
–
|
166,470
|
–
|
176,410
|
BIDV
|
168,030
|
168,300
|
175,850
|
–
|
CBBank
|
167,540
|
168,390
|
–
|
174,700
|
Đông Á
|
|
|
|
|
Eximbank
|
168,860
|
169,370
|
174,770
|
–
|
GPBank
|
–
|
168,080
|
–
|
–
|
HDBank
|
168,810
|
169,150
|
174,900
|
–
|
Hong Leong
|
166,730
|
168,730
|
174,370
|
–
|
HSBC
|
167,370
|
168,570
|
174,750
|
174,750
|
Indovina
|
165,640
|
167,510
|
172,500
|
–
|
Kiên Long
|
166,060
|
167,760
|
175,320
|
–
|
MSB
|
167,290
|
167,290
|
175,380
|
175,380
|
MB
|
166,690
|
168,690
|
176,080
|
176,080
|
Nam Á
|
165,140
|
168,140
|
174,070
|
–
|
NCB
|
165,840
|
167,040
|
176,120
|
177,320
|
OCB
|
168,630
|
170,130
|
174,710
|
174,210
|
OceanBank
|
169,280
|
166,980
|
176,360
|
174,360
|
PGBank
|
–
|
167,800
|
174,100
|
–
|
PublicBank
|
165,000
|
167,000
|
177,000
|
177,000
|
PVcomBank
|
165,380
|
167,050
|
175,530
|
–
|
Sacombank
|
168,600
|
169,100
|
175,610
|
175,110
|
Saigonbank
|
167,520
|
168,360
|
175,560
|
–
|
SCB
|
165,700
|
166,800
|
176,900
|
176,800
|
SeABank
|
166,590
|
168,190
|
175,790
|
175,290
|
SHB
|
164,480
|
165,480
|
173,680
|
–
|
Techcombank
|
164,570
|
168,760
|
174,910
|
–
|
TPB
|
166,160
|
167,530
|
176,640
|
176,400
|
UOB
|
166,240
|
167,950
|
175,320
|
–
|
VIB
|
167,950
|
169,350
|
176,010
|
175,010
|
VietABank
|
168,090
|
169,790
|
174,880
|
–
|
VietBank
|
168,860
|
169,370
|
–
|
174,440
|
VietCapitalBank
|
166,250
|
167,080
|
172,700
|
–
|
Vietcombank
|
165,860
|
167,530
|
176,400
|
–
|
VietinBank
|
168,630
|
–
|
176,130
|
–
|
VPBank
|
166,140
|
168,140
|
175,460
|
–
|
VRB
|
167,870
|
168,140
|
175,670
|
–
|
Tóm tắt tình hình tỷ giá Sen Nhật (1.000 JPY) hôm nay ( 31/03/2025) – SEN/VND tại 40 ngân hàng Việt Nam
Dựa trên bảng so sánh tỷ giá JPY tại 40 ngân hàng lớn, dưới đây là tóm tắt những ngân hàng có tỷ giá mua vào và bán ra Sen Nhật tốt nhất:
Ngân hàng mua Sen Nhật (1.000 JPY):
- Mua tiền mặt:
- Ngân hàng SHB có giá mua tiền mặt Sen Nhật thấp nhất: 1 SEN = 164,480 VND.
- Ngân hàng LPBank có giá mua tiền mặt Sen Nhật cao nhất: 1 SEN = 169,280 VND.
- Mua chuyển khoản:
- Ngân hàng SHB có giá mua chuyển khoản Sen Nhật thấp nhất: 1 SEN = 165,480 VND.
- Ngân hàng OCB có giá mua chuyển khoản Sen Nhật cao nhất: 1 SEN = 170,130 VND.
Ngân hàng bán Sen Nhật (1.000 JPY):
- Bán tiền mặt:
- Ngân hàng Indovina có giá bán tiền mặt Sen Nhật thấp nhất: 1 SEN = 172,500 VND.
- Ngân hàng PublicBank có giá bán tiền mặt Sen Nhật cao nhất: 1 SEN = 177,000 VND.
- Bán chuyển khoản:
- Ngân hàng ACB có giá bán chuyển khoản Sen Nhật thấp nhất: 1 SEN = 174,190 VND.
- Ngân hàng NCB có giá bán chuyển khoản Sen Nhật cao nhất: 1 SEN = 177,320 VND.
Tỷ giá Sen Nhật chợ đen hôm nay
Tỷ giá Sen Nhật chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 SEN = 167,530 VND và giá bán ra là 1 SEN = 176,400 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
1 Sen Mua Được Những Gì Ở Nhật?
Chi phí sinh hoạt ở Nhật khá đắt đỏ, nhưng với 1 Sen trong tay (1,000 Yên ~ 176,400 VND), bạn có thể mua được những thứ sau:
- 1 kg cá/thịt gà/sườn heo hoặc 0.5 kg thịt bò
- 1 tô mì ramen
- 1 chiếc áo sơ mi, áo thun, áo khoác mỏng
Bạn cũng có thể mua rất nhiều thứ tại hệ thống cửa hàng đồng giá 100 Yên Shop hoặc Daiso để làm quà cho bạn bè khi đi du lịch, du học hay công tác tại Nhật Bản.
1 Sen bằng bao nhiêu tiền Việt trong 10 năm Từ 2014 – 2024
Dưới đây là biểu đồ trên minh họa tỷ giá của 1 Sen Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt trong giai đoạn từ năm 2015 đến 2024.

Bảng tổng hợp tỷ giá Sen so với Việt Nam đồng từ 2015 đến hiện tại
Năm |
Cao Nhất |
Trung Bình |
Thấp Nhất |
2015 |
190,400 VND (25/08/2015) |
181,070 VND |
|
2016 |
223,080 VND (18/08/2016) |
206,130 VND |
|
2017 |
210,740 VND (08/09/2017) |
202,530 VND |
|
2018 |
217,610 VND (23/03/2018) |
207,940 VND |
|
2019 |
220,130 VND (11/08/2019) |
213,060 VND |
|
2020 |
225,290 VND (09/03/2020) |
217,260 VND |
|
2021 |
226,120 VND (01/01/2021) |
208,960 VND |
|
2022 |
199,090 VND (21/01/2022) |
178,800 VND |
|
2023 |
183,280 VND (13/01/2023) |
169,910 VND |
|
2024 |
181,210 VND (05/08/2024)
|
163,640 VND |
|
2025 |
172,070 VND (11/02/2025) |
167,000 VND |
164,000 VND (07/01/2025) |
Nhận xét về tỷ giá 1 Sen (1000 Yên) so với VND trong 10 năm (2014-2024)
Dựa trên bảng dữ liệu cung cấp, chúng ta có thể thấy rõ những biến động đáng kể của tỷ giá 1 Sen (1000 Yên) so với VND trong giai đoạn 2014-2024.
Xu hướng chung:
- 2014 – 2020: Tỷ giá SEN có xu hướng tăng dần, đạt đỉnh vào năm 2020 với mức trung bình 217,260 VND/Sen.
- 2021 – 2024: Tỷ giá SEN đảo chiều giảm mạnh, xuống mức thấp nhất trong 10 năm vào năm 2024 với mức trung bình 163,640 VND/Sen.
- 2025: Tỷ giá SEN Nhật bắt đầu tăng trở lại sau khi tổng thống mới nhậm chức Donald Trump áp dụng các mức thuế mới khiến sức mạnh đồng bạc xanh tăng lên năm 2025.
Những điểm đáng chú ý:
- Biến động mạnh năm 2016 và 2022: Năm 2016, tỷ giá tăng đột biến, có thể do những bất ổn kinh tế toàn cầu như Brexit. Năm 2022, tỷ giá giảm sâu, có thể liên quan đến xung đột Nga-Ukraine và biến động thị trường tiền tệ.
- Mức chênh lệch giữa cao nhất và thấp nhất: Trong 10 năm, mức chênh lệch giữa tỷ giá cao nhất (226,120 VND năm 2021) và thấp nhất (157,270 VND năm 2024) là gần 70,000 VND, cho thấy sự biến động lớn của đồng Yên so với VND.
Quy đổi Sen Nhật sang tiền Việt Nam (SEN to VND)
Để chuyển đổi giá trị của đồng Sen Nhật (1000 JPY) sang tiền Việt Nam (VND) dựa trên số tiền cụ thể bạn muốn giao dịch, có 4 phương pháp chủ yếu bạn có thể áp dụng:
1. Quy đổi Sen Nhật sang tiền Việt Nam theo công thức
Để chuyển đổi giá trị của đồng Sen Nhật (1000 JPY) sang tiền Việt Nam (VND) hoặc ngược lại, bạn có thể áp dụng công thức sau
- 1 Sen = 1.000 Yên Nhật (JPY)
- Tìm tỷ giá JPY/VND hiện tại: Bạn có thể tra cứu trên website ngân hàng, các trang web tài chính uy tín hoặc thông qua ứng dụng di động.
- Công thức quy đổi:
Số tiền VND = Số Sen x 1000 x Tỷ giá JPY/VND (bán ra)
|
Số tiền SEN = Số Tiền VND / Tỷ giá SEN/VND (mua vào)
|
Giá mua vào và giá bán ra khác nhau:
- Giá mua vào: Là tỷ giá mà nơi quy đổi ngoại tệ sẽ mua Sen Nhật từ bạn.
- Giá bán ra: Là tỷ giá mà nơi quy đổi ngoại tệ sẽ bán Sen Nhật cho bạn.
Để dễ dàng hình dung, hãy xem một ví dụ khi đổi 15 Sen Nhật và muốn đổi sang tiền Việt.
- Tính toán: 15 Sen Nhật x 176,400 VND/Sen = 2,646,000 VND.
- Kết quả: 15 Sen Nhật ≈ 2,646,000 VND.
Bảng quy đổi giá trị Sen sang Việt Nam đồng (tham khảo)
(Cập nhật ngày 31/03/2025 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank, có thể thay đổi theo thời gian thực)
Sen Nhật (SEN)
|
Yên Nhật (JPY)
|
Tiền Việt (VND)
|
1 Sen
|
1,000 JPY
|
176,400 VND
|
2 Sen
|
2,000 JPY
|
352,800 VND
|
5 Sen
|
5,000 JPY
|
882,000 VND
|
10 Sen
|
10,000 JPY
|
1,764,000 VND (1 Lá)
|
20 Sen
|
20,000 JPY
|
3,528,000 VND (2 Lá)
|
50 Sen
|
50,000 JPY
|
8,820,000 VND (5 Lá)
|
100 Sen
|
100,000 JPY
|
17,640,000 VND (10 Lá)
|
Ghi chú: “Lá” ở đây là cách gọi thông thường để chỉ tờ tiền 10,000 JPY.
2. Quy đổi Sen Nhật bằng website trực tuyến
Để bạn dễ dàng hình dung cách quy đổi Sen Nhật sang VND, ONUS xin giới thiệu quy trình thực hiện ngay trên website của chúng tôi như sau:
Các bước thực hiện:
- Truy cập website ONUS: Mở trình duyệt web và truy cập vào trang tỷ giá ngoại tệ của ONUS hoặc trực tiếp vào trang tỷ giá SEN/VND.
- Xác định loại giao dịch: Bạn muốn mua Sen Nhật (dùng VND để đổi lấy SEN) hay bán Sen Nhật (đổi SEN lấy VND)?
- Nhập số lượng Sen Nhật: Tại mục “Quy đổi giá“, trong ô “Tôi có“, nhập số lượng Sen bạn muốn mua hoặc bán.
- Xem kết quả:
- Ô “Thu về” sẽ tự động hiển thị số tiền VND tương ứng bạn sẽ nhận được hoặc cần phải trả.
- Ngay bên dưới, bạn sẽ thấy tỷ giá mua vào và bán ra hiện tại của ONUS cho 1 SEN.
- Thực hiện giao dịch (nếu có): Nếu bạn đã có tài khoản ONUS và muốn thực hiện giao dịch, hãy nhấp vào nút “Mở tài khoản để giao dịch“. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể đăng ký ngay trên website.
Lưu ý:
- Tỷ giá trên ONUS được cập nhật liên tục, hãy kiểm tra lại trước khi thực hiện giao dịch.
- Chú ý phân biệt tỷ giá mua vào và bán ra để tránh nhầm lẫn.
3. Quy đổi Sen Nhật bằng tìm kiếm Google
- Tìm kiếm trực tiếp trên Google: Gõ từ khóa như “1000 JPY to VND” hoặc “5 Sen to VND” trên Google.
- Xem kết quả: Google sẽ hiển thị kết quả chuyển đổi trực tiếp trên trang tìm kiếm.
4. Quy đổi Sen Nhật bằng ứng dụng ngân hàng
- Sử dụng ứng dụng di động của ngân hàng: Nhiều ngân hàng cung cấp tính năng chuyển đổi tiền tệ trong ứng dụng di động của họ.
- Chọn cặp tiền tệ: Chọn JPY và VND.
- Nhập số Sen: Nhập số Sen bạn muốn đổi.
- Xem kết quả: Ứng dụng sẽ hiển thị số tiền VND tương ứng.
Hướng dẫn các bước đổi tiền Sen Nhật sang tiền Việt
- B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá SEN/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
- B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
- B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
- B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Đổi Sen/Yên Nhật Sang Tiền Việt Ở Đâu?
Việc đổi tiền là một nhu cầu thiết yếu đối với những ai chuẩn bị du lịch, du học, hoặc làm việc tại Nhật Bản. Dưới đây là các địa điểm uy tín để đổi Sen/Yên Nhật sang tiền Việt và ngược lại.
1. Đổi tiền Sen Nhật ở Việt Nam
- Ngân hàng:
- Độ an toàn và uy tín: Ngân hàng là nơi an toàn và uy tín nhất để đổi tiền. Hầu hết các ngân hàng lớn tại Việt Nam như Vietcombank, BIDV, Agribank, Techcombank đều cung cấp dịch vụ đổi tiền Yên Nhật.
- Thủ tục cần thiết: Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (CMND/CCCD/Hộ chiếu) và các giấy tờ chứng minh mục đích đổi tiền hợp pháp (vé máy bay, hợp đồng lao động, giấy báo nhập học, v.v.).
- Tiệm vàng được cấp phép:
- Tiện lợi và nhanh chóng: Đây là cách đổi tiền đơn giản và không yêu cầu nhiều giấy tờ. Tuy nhiên, bạn cần chọn các tiệm vàng được cấp phép để tránh rủi ro và đảm bảo tính hợp pháp.
- Lưu ý: Đổi tiền tại các tiệm vàng không được cấp phép có thể bị phạt nặng do vi phạm quy định về giao dịch ngoại tệ.
- Cửa hàng chuyên đổi ngoại tệ:
- Phổ biến tại các thành phố lớn: Những cửa hàng này thường tập trung ở các thành phố lớn như Hà Nội và TP.HCM. Ví dụ, tại Hà Nội, bạn có thể đến phố Hà Trung, quận Hoàn Kiếm; tại TP.HCM, bạn có thể đến đường Lê Thánh Tôn (Q1) hoặc Lê Văn Sỹ (Q3).
- Các trung tâm thương mại, khách sạn, resort:
- Hạn chế về số lượng: Thường chỉ đổi được số lượng nhỏ và tỷ giá không ưu đãi bằng ngân hàng hoặc tiệm vàng.
- Sân bay quốc tế:
- Thuận tiện: Các quầy đổi ngoại tệ tại sân bay quốc tế luôn sẵn sàng phục vụ. Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường cao hơn so với các địa điểm khác.
Địa điểm đổi Sen Nhật sang Việt Nam Đồng uy tín tại Việt Nam
Bạn đang tìm nơi đổi Sen Nhật sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Sen Nhật (SEN/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm
|
Mô tả
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Ngân hàng Vietcombank
|
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Ngân hàng Vietinbank
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh
|
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.
|
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3826 8856
|
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung
|
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.
|
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3825 7139
|
Vàng Hà Trung Nhật Quang
|
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.
|
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3938 6526
|
Vàng Bạc Toàn Thủy
|
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.
|
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội
|
–
|
Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải
|
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.
|
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
|
024 2233 9999
|
Tỷ Giá Sen Nhật (SEN/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm
|
Mô tả
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Minh Thư – Quận 1
|
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.
|
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1
|
090-829-2482
|
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1
|
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.
|
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1
|
028-3836-0412
|
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10
|
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.
|
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10
|
–
|
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1
|
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.
|
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1
|
028-3825-8973
|
Eximbank 59
|
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.
|
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1
|
028-3823-1316
|
2. Đổi SEN tại Nhật Bản
- Sân bay quốc tế ở Nhật:
- Máy đổi tiền tự động: Các sân bay lớn như Narita, Haneda, Kansai đều có máy đổi tiền tự động, cho phép đổi đồng Yên sang tiền Việt hoặc các ngoại tệ phổ biến như USD, EUR.
- Quầy đổi tiền: Có sẵn tại khu vực nhập cảnh và các khu vực khác trong sân bay.
- Ngân hàng, quầy đổi tiền, khách sạn, bưu điện:
- Dịch vụ đổi tiền phổ biến: Các ngân hàng lớn, quầy đổi tiền tại khách sạn, và bưu điện tại Nhật Bản đều cung cấp dịch vụ đổi tiền với tỷ giá cập nhật.
- Các trung tâm thương mại lớn: Các trung tâm thương mại như Takashimaya, Isetan, Mitsukoshi thường có các quầy đổi tiền phục vụ khách hàng.
- Lưu ý:
- Kiểm tra phí chuyển đổi: Trước khi sử dụng thẻ, hãy kiểm tra các khoản phí liên quan đến chuyển đổi ngoại tệ để tránh bất ngờ.
- Đăng ký dịch vụ: Đăng ký mở thẻ tín dụng quốc tế từ trước khi bạn đi Nhật để đảm bảo bạn có thể sử dụng thẻ khi cần.
Với những thông tin trên, bạn sẽ dễ dàng lựa chọn địa điểm và phương thức đổi tiền phù hợp khi có nhu cầu đổi Sen/Yên Nhật sang tiền Việt hoặc ngược lại. Việc nắm rõ quy trình và địa điểm uy tín giúp bạn an tâm và tối ưu hóa tài chính trong suốt hành trình của mình.
Những lưu ý khi đổi tiền Nhật Bản sang tiền Việt
- Địa điểm quy đổi: Chọn ngân hàng lớn hoặc tiệm vàng uy tín để đảm bảo an toàn và tránh tiền giả.
- Tỷ giá: So sánh tỷ giá giữa các nơi để có lựa chọn tốt nhất.
- Giữ lại biên lai: Giữ biên lai giao dịch để làm bằng chứng nếu cần.
- Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số tiền lớn.
- Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Tỷ giá tại đây thường kém ưu đãi hơn.
Các yếu tố chủ chốt ảnh hưởng đến tỷ giá SEN/VND
Tỷ giá SEN/VND (1000 Yên Nhật/Việt Nam Đồng) không chỉ đơn thuần phản ánh mối quan hệ kinh tế giữa hai quốc gia mà còn chịu sự chi phối của nhiều yếu tố kinh tế và chính trị phức tạp.
1. Lãi suất
- Lãi suất Nhật Bản:
- Tăng: Đồng Yên mạnh lên -> SEN/VND giảm
- Giảm: Đồng Yên yếu đi -> SEN/VND tăng
- Lãi suất ngân hàng tại Việt Nam:
- Tăng: VND mạnh lên -> SEN/VND giảm
- Giảm: VND yếu đi -> SEN/VND tăng
2. Tình hình kinh tế
- Tăng trưởng kinh tế:
- Nhật Bản tăng trưởng mạnh: Đồng Yên mạnh lên -> SEN/VND giảm
- Việt Nam tăng trưởng mạnh: VND mạnh lên -> SEN/VND giảm
- Cán cân thương mại:
- Nhật Bản xuất siêu sang Việt Nam: Nhu cầu Yên tăng -> SEN/VND giảm
- Nhật Bản nhập siêu từ Việt Nam: Nhu cầu VND tăng -> SEN/VND tăng
- Lạm phát:
- Lạm phát Nhật Bản cao hơn Việt Nam: Đồng Yên yếu đi -> SEN/VND tăng
3. Tâm lý thị trường và các yếu tố khác
- Tâm lý nhà đầu tư: Kỳ vọng về tương lai kinh tế của hai nước ảnh hưởng đến tỷ giá.
- Sự kiện chính trị và địa chính trị: Bầu cử, xung đột, thiên tai,… tác động đến tâm lý thị trường và tỷ giá.
- Can thiệp của ngân hàng trung ương: Các ngân hàng trung ương có thể tác động để ổn định tỷ giá.
- Biến động thị trường tài chính: Giá vàng, thị trường chứng khoán, thị trường tiền điện tử (BTC to USD, BTC to VND hay USDT…) cũng có thể ảnh hưởng gián tiếp đến tỷ giá SEN/VND.
Vì sao “1 Sen” lại phổ biến?
Trong các giao dịch lớn, việc nói “1 Sen” thay vì “1,000 Yên” giúp đơn giản hóa và nhanh chóng hơn. Bên cạnh đó, việc sử dụng đơn vị “Sen” đã trở thành một phần của văn hóa và thói quen giao tiếp hàng ngày của người Nhật, giúp tiết kiệm thời gian và tránh nhầm lẫn trong việc trao đổi thông tin về số tiền.
1 Sen Nhật trong các ngôn ngữ khác
- Tiếng Việt: Trong tiếng Việt, “Sen” thường được dịch là “nghìn”. Ví dụ, 1 Sen Nhật có thể được gọi là 1,000 Yên Nhật hoặc 1 nghìn Yên Nhật.
- Tiếng Anh: Trong tiếng Anh, 1 Sen Nhật tương đương với “1,000 Japanese Yen”.
- Tiếng Trung: Trong tiếng Trung, 1 Sen Nhật có thể được gọi là “千日元” (qiān rì yuán).
- Tiếng Pháp: Trong tiếng Pháp, 1 Sen Nhật tương đương với “1 000 Yen japonais”.
- Tiếng Hàn: Trong tiếng Hàn, 1 Sen Nhật có thể được gọi là “천 엔” (cheon en).
- Tiếng Nhật: Trong tiếng Nhật, 1 Sen là “千円” (せんえん, sen en).
Cách sử dụng đơn vị Sen Nhật trong thực tế
- Giao dịch tài chính: Trong các ngân hàng, sàn giao dịch chứng khoán và các tổ chức tài chính, đơn vị Sen thường được sử dụng để biểu thị số tiền lớn một cách ngắn gọn.
- Mua bán hàng hóa: Khi mua sắm, đặc biệt là các mặt hàng giá trị cao như xe hơi, đồ điện tử, hoặc trong các giao dịch bất động sản, đơn vị Sen giúp đơn giản hóa việc trao đổi thông tin về giá cả. Ví dụ, một chiếc máy ảnh có giá 5 Sen, nghĩa là 5,000 Yên Nhật.
- Học tập và làm việc: Trong các ngành học liên quan đến tài chính, kinh tế, sinh viên và nhân viên thường sử dụng đơn vị Sen để thảo luận về số tiền lớn một cách dễ dàng và rõ ràng.
Hình ảnh tờ tiền 1 Sen Nhật (1,000 Yen) qua các thời kỳ
Tờ 1 Sen hay 1,000 Yên hiện là tờ tiền Nhật có mệnh giá thấp nhất, được sử dụng từ năm 1945, không tính thời gian từ 1946 – 1950 khi Nhật Bản bị chiếm đóng. Thời điểm mới ra mắt, loạt tiền giấy được dán nhãn là series 甲, 乙, 丙, 丁 hoặc series い, ろ – trái ngược với series A, B, C, D, E sau này.
Hình ảnh tờ tiền 1 Sen Nhật hiện tại
Tiền giấy mới của Nhật Bản, bao gồm mệnh giá 1.000 Yên (tương đương 1 Sen), đã chính thức được đưa vào lưu thông từ ngày 3 tháng 7 năm 2024. Đây là lần đầu tiên sau 20 năm, quốc gia này tiến hành thiết kế lại tiền giấy.
Mục đích chính của việc Nhật Bản thay đổi tiền mới là để tăng cường an ninh tiền tệ và chống lại nạn tiền giả đang gia tăng. Việc này được thực hiện định kỳ 10-20 năm một lần, không nhằm mục đích kích thích kinh tế mà chủ yếu để cập nhật công nghệ chống giả và đảm bảo tính an toàn cho hệ thống tiền tệ.
Dòng F (2024 – nay)
Mặt trước tờ 1.000 yên mới tôn vinh Shibasaburo Kitasato, một nhà vi khuẩn học lỗi lạc, người đã có công lớn trong việc phát triển các phương pháp phòng ngừa và điều trị bệnh uốn ván, đồng thời được coi là “cha đẻ của nền y học hiện đại Nhật Bản”. Mặt sau tờ tiền tái hiện vẻ đẹp hùng vĩ của bức tranh “Sóng lớn ngoài khơi Kanagawa”, một tác phẩm ukiyo-e nổi tiếng của danh họa Katsushika Hokusai, góp phần lan tỏa văn hóa và nghệ thuật Nhật Bản ra thế giới.
Kích thước
|
150 x 76 mm
|
Thiết kế
|
- Mặt trước: Hình Kitasato Shibasaburō.
- Mặt sau: Hình ảnh The Great Wave off Kanagawa.
|
Đặc điểm
|
Loại tiền giấy đầu tiên có hình tiếng Anh.
|
Năm phát hành
|
2024
|
Tính năng bảo mật
|
Công nghệ chống làm giả gồm họa tiết in mờ tinh vi và đặc biệt là lần đầu tiên áp dụng công nghệ in ảnh 3D trên tiền giấy, mang lại hiệu ứng hình ảnh thay đổi theo góc nghiêng, làm tăng đáng kể khả năng chống giả mạo.
|
Tình trạng
|
Đang lưu hành
|
Hình ảnh 1 Sen
|
 |
Dòng E (2004 – nay)
Tờ 1000 Yên (1 Sen) năm 2004 được sử dụng phổ biến nhất tại Nhật Bản. Trên mặt trước của tờ tiền này là chân dung của Noguchi Hideyo, một nhà khoa học Nhật Bản nổi tiếng với việc phát minh ra vắc-xin phòng ngừa một loại vi-rút nhiệt đới nguy hiểm. Mặt sau của tờ tiền in hình ảnh biểu tượng của đất nước mặt trời mọc – núi Phú Sĩ hùng vĩ.
Kích thước
|
150 x 76 mm
|
Thiết kế
|
- Mặt trước: Chân dung Hideyo Noguchi.
- Mặt sau: Hình ảnh Núi Phú Sĩ và hoa anh đào.
|
Năm phát hành
|
2004
|
Tính năng bảo mật
|
In lõm, ảnh ba chiều, in siêu nhỏ, mực huỳnh quang, hình ảnh ẩn, hình mờ và mực nhạy góc.
|
Tình trạng
|
Vẫn đang lưu hành song song với dòng F.
|
Hình ảnh 1 Sen
|
 |
Hình ảnh tờ tiền 1 Sen Nhật (1,000 Yen) tại các thời kỳ trước đó
Dòng đầu tiên (1945-1954)
|
Kích thước
|
172 x 100 mm
|
Thiết kế
|
Mặt trước: Hình ảnh hoàng tử Yamato Takeru và đền thờ Thần đạo Takebe taisha
|
Năm ngừng lưu hành
|
1954
|
Dòng B (1950-1965)
|
Kích thước
|
164 x 76 mm
|
Thiết kế
|
- Mặt trước: Hình ảnh Thái tử Shōtoku.
- Mặt sau: Hình ảnh “Yumedono” (Hội trường của những giấc mơ) trong khuôn viên chùa Hōryū-ji.
|
Năm ngừng lưu hành
|
1965
|
Hình ảnh 1 Sen
|
 |
Dòng C (1963-1986)
|
Kích thước
|
164 x 76 mm
|
Thiết kế
|
- Mặt trước: Chân dung Itō Hirobumi, Thủ tướng đầu tiên của Nhật Bản.
- Mặt sau: Hình ảnh Ngân hàng Nhật Bản.
|
Năm ngừng lưu hành
|
1986
|
Hình ảnh 1 Sen
|
 |
Dòng D (1984-2007)
|
Kích thước
|
150 x 76 mm
|
Thiết kế
|
- Mặt trước: Chân dung nhà văn Natsume Sōseki.
- Mặt sau: Hình ảnh hai con sếu đầu đỏ.
|
Năm ngừng lưu hành
|
2007
|
Hình ảnh 1 Sen
|
 |
So sánh tỷ giá Sen Nhật với các đồng tiền khác
Bảng so sánh tỷ giá SEN to VND hôm nay 31/03/2025
SEN to VND
|
USD to VND
|
EUR to VND
|
1 SEN to VND = 176,400 VND
|
1 USD to VND = 25,740 VND
|
1 EUR to VND = 28,459.01 VND
|
2 SEN to VND = 335,060 VND
|
2 USD to VND = 50,760 VND
|
2 EUR to VND = 54,504.94 VND
|
5 SEN to VND = 837,650 VND
|
5 USD to VND = 126,900 VND
|
5 EUR to VND = 136,262.35 VND
|
10 SEN to VND = 1,675,300 VND
|
10 USD to VND = 253,800 VND
|
10 EUR to VND = 272,524.7 VND
|
20 SEN to VND = 3,350,600 VND
|
20 USD to VND = 507,600 VND
|
20 EUR to VND = 545,049.4 VND
|
50 SEN to VND = 8,376,500 VND
|
50 USD to VND = 1,269,000 VND
|
50 EUR to VND = 1,362,623.5 VND
|
100 SEN to VND = 16,753,000 VND
|
100 USD to VND = 2,538,000 VND
|
100 EUR to VND = 2,725,247 VND
|
200 SEN to VND = 33,506,000 VND
|
200 USD to VND = 5,076,000 VND
|
200 EUR to VND = 5,450,494 VND
|
500 SEN to VND = 83,765,000 VND
|
500 USD to VND = 12,690,000 VND
|
500 EUR to VND = 13,626,235 VND
|
1,000 SEN to VND = 167,530,000 VND
|
1,000 USD to VND = 25,380,000 VND
|
1,000 EUR to VND = 27,252,470 VND
|
2,000 SEN to VND = 335,060,000 VND
|
2,000 USD to VND = 50,760,000 VND
|
2,000 EUR to VND = 54,504,940 VND
|
5,000 SEN to VND = 837,650,000 VND
|
5,000 USD to VND = 126,900,000 VND
|
5,000 EUR to VND = 136,262,350 VND
|
10,000 SEN to VND = 1,675,300,000 VND
|
10,000 USD to VND = 253,800,000 VND
|
10,000 EUR to VND = 272,524,700 VND
|
20,000 SEN to VND = 3,350,600,000 VND
|
20,000 USD to VND = 507,600,000 VND
|
20,000 EUR to VND = 545,049,400 VND
|
50,000 SEN to VND = 8,376,500,000 VND
|
50,000 USD to VND = 1,269,000,000 VND
|
50,000 EUR to VND = 1,362,623,500 VND
|
100,000 SEN to VND = 16,753,000,000 VND
|
100,000 USD to VND = 2,538,000,000 VND
|
100,000 EUR to VND = 2,725,247,000 VND
|
200,000 SEN to VND = 33,506,000,000 VND
|
200,000 USD to VND = 5,076,000,000 VND
|
200,000 EUR to VND = 5,450,494,000 VND
|
500,000 SEN to VND = 83,765,000,000 VND
|
500,000 USD to VND = 12,690,000,000 VND
|
500,000 EUR to VND = 13,626,235,000 VND
|
1,000,000 SEN to VND = 167,530,000,000 VND
|
1,000,000 USD to VND = 25,380,000,000 VND
|
1,000,000 EUR to VND = 27,252,470,000 VND
|