Chuyển đổi SGD sang VND | |
---|---|
SGD | VND |
18,938 VND | |
94,692 VND | |
189,385 VND | |
378,769 VND | |
946,924 VND | |
1,893,847 VND | |
4,734,618 VND | |
9,469,235 VND | |
11,363,082 VND | |
18,938,470 VND | |
37,876,940 VND | |
75,753,880 VND | |
94,692,350 VND | |
151,507,760 VND | |
170,446,230 VND | |
189,384,700 VND | |
378,769,400 VND | |
681,784,920 VND | |
946,923,500 VND | |
1,136,308,200 VND |
Chuyển đổi VND sang SGD | |
---|---|
VND | SGD |
0.0528 SGD | |
0.264 SGD | |
0.528 SGD | |
1.0561 SGD | |
2.6401 SGD | |
5.2803 SGD | |
26.4013 SGD | |
31.6815 SGD | |
42.2421 SGD | |
47.5223 SGD | |
52.8026 SGD | |
264.0129 SGD | |
528.0258 SGD | |
1,056.0515 SGD | |
1,584.0773 SGD | |
5,280.2576 SGD | |
10,560.5152 SGD | |
26,401.288 SGD | |
52,802.5759 SGD | |
105,605.1518 SGD |
Đô la Singapore là đồng tiền tệ chính thức của Singapore. Đây là một trong những đồng tiền ổn định nhất thế giới nhờ có nền kinh tế Singapore phát triển mạnh mẽ, thu hút nhiều nhà đầu tư nước ngoài.
Đặc điểm |
Mô tả |
Tên gọi chính thức |
Đô la Singapore |
Mã ISO 4217 |
SGD |
Ký hiệu |
S$ |
Đơn vị tiền tệ nhỏ hơn |
Cent Singapore 1 SGD = 100 cent |
Lịch sử |
Ra mắt năm 1967, sau khi Singapore tách khỏi Malaysia |
Tiền tệ tiền nhiệm |
Đô la Straits (1845-1939), Đô la Malayan, Đô la Malaya và British Borneo |
Mệnh giá tiền Sing hiện hành |
|
Tiền xu Singapore |
5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1 SGD |
Hình ảnh tiền xu Singapore |
|
Tiền giấy đô la Singapore |
2 SGD, 5 SGD, 10 SGD, 20 SGD, 50 SGD, 100 SGD, 1,000 SGD, 10,000 SGD |
Hình ảnh tiền giấy Singapore |
|
SGD to VND = 18,938.47 (Cập nhật tỷ giá SGD/VND từ ngân hàng Vietcombank – 27/01/2025) |
Tỷ giá SGD là tỷ giá hối đoái giữa đồng đô la Singapore (SGD) với Việt Nam Đồng (VND) hoặc các đồng tiền khác.
Chuyển đổi Đô la Singapore sang đồng Việt Nam (SGD to VND) |
Chuyển đổi Việt Nam đồng sang Đô la Singapore (VND to SGD) |
||
Đô la Singapore (SGD) |
Đồng Việt Nam (VND) |
Đồng Việt Nam (VND) |
Đô la Singapore (SGD) |
18,938.47 VND |
1 Việt Nam Đồng |
0.0000528 SGD |
|
94,692.35 VND |
5 Việt Nam Đồng |
0.000264 SGD |
|
189,384.7 VND |
10,000 Việt Nam Đồng |
0.53 SGD |
|
946,923.5 VND |
50,000 Việt Nam Đồng |
2.64 SGD |
|
1,893,847 VND |
100,000 Việt Nam Đồng |
5.28 SGD |
|
9,469,235 VND |
500,000 Việt Nam Đồng |
26.4 SGD |
|
18,938,470 VND |
1,000,000 Việt Nam Đồng |
52.8 SGD |
|
94,692,350 VND |
5,000,000 Việt Nam Đồng |
264.01 SGD |
|
189,384,700 VND |
10,000,000 Việt Nam Đồng |
528.03 SGD |
Nếu bạn biết tỷ giá SGD/USD và USD/VND, bạn có thể tự tính tỷ giá SGD/VND bằng công thức sau:
Tỷ giá SGD/VND = (SGD/USD) x (USD/VND) |
Trong đó:
Ví dụ nếu tỷ giá SGD/USD là 0.75 và tỷ giá USD/VND là 25,300, thì:
Dưới đây là tỷ giá SGD so với một số đồng tiền phổ biến (tỷ giá có thể thay đổi theo thời gian thực):
1 SGD đổi được | 1 đơn vị tiền tệ đổi được bao nhiêu SGD |
1 SGD = 0.75 USD |
1 USD = 1.34 SGD |
1 SGD = 0.7 EUR |
1 EUR = 1.43 SGD |
1 SGD = 114.44 JPY |
1 JPY = 0.00874 SGD |
1 SGD = 0.0114 MAN |
1 MAN = 87.38 SGD |
1 SGD = 5.38 CNY |
1 CNY = 0.19 SGD |
1 SGD = 0.6 GBP |
1 GBP = 1.67 SGD |
1 SGD = 1.18 AUD |
1 AUD = 0.85 SGD |
Tên Ngân Hàng |
Mua Đô la Singapore tiền mặt (SGD/VND) |
Mua Đô la Singapore chuyển khoản (SGD/VND) |
Bán Đô la Singapore tiền mặt (SGD/VND) |
Bán Đô la Singapore chuyển khoản (SGD/VND) |
ABBank |
– |
18,165 |
18,928 |
– |
ACB |
18,242 |
18,362 |
19,010 |
19,010 |
Agribank |
18,250 |
18,323 |
18,850 |
– |
Bảo Việt |
– |
18,250 |
– |
18,777 |
BIDV |
18,274 |
18,349 |
18,990 |
– |
CBBank |
18,147 |
18,266 |
– |
18,875 |
Đông Á |
18,230 |
18,390 |
18,840 |
18,840 |
Eximbank |
18,214 |
18,269 |
18,947 |
– |
GPBank |
– |
18,359 |
– |
– |
HDBank |
18,143 |
18,330 |
18,925 |
– |
Hong Leong |
18,107 |
18,257 |
18,825 |
– |
HSBC |
18,082 |
18,249 |
18,842 |
18,842 |
Indovina |
18,173 |
18,376 |
18,952 |
– |
Kiên Long |
18,166 |
18,306 |
18,986 |
– |
Liên Việt |
|
|
|
|
MSB |
18,269 |
18,269 |
18,954 |
18,954 |
MB |
18,336 |
18,386 |
19,105 |
19,105 |
Nam Á |
18,271 |
18,441 |
18,931 |
– |
NCB |
18,087 |
18,308 |
18,777 |
18,877 |
OCB |
18,288 |
18,438 |
18,897 |
18,847 |
OceanBank |
– |
18,382 |
– |
– |
PGBank |
– |
18,357 |
18,907 |
– |
PublicBank |
18,069 |
18,252 |
18,904 |
18,904 |
PVcomBank |
18,027 |
18,209 |
18,751 |
– |
Sacombank |
18,189 |
18,319 |
19,078 |
18,958 |
Saigonbank |
18,072 |
18,179 |
18,991 |
– |
SCB |
18,090 |
18,160 |
19,140 |
18,940 |
SeABank |
18,287 |
18,257 |
18,957 |
18,857 |
SHB |
18,506 |
18,606 |
19,196 |
– |
Techcombank |
18,030 |
18,304 |
18,842 |
– |
TPB |
18,588 |
18,829 |
19,500 |
– |
UOB |
17,929 |
18,114 |
18,947 |
– |
VIB |
18,333 |
18,463 |
19,063 |
18,963 |
VietABank |
18,326 |
18,466 |
18,889 |
– |
VietBank |
18,230 |
18,285 |
– |
18,846 |
VietCapitalBank |
18,081 |
18,264 |
18,889 |
– |
Vietcombank |
18,122.49 |
18,305.54 |
18,938.47 |
– |
VietinBank |
18,232 |
– |
18,962 |
– |
VPBank |
18,374 |
18,424 |
18,996 |
– |
VRB |
18,203 |
18,278 |
18,911 |
– |
|
Ngân hàng mua SGD cao nhất |
Ngân hàng mua SGD thấp nhất |
Tiền mặt |
18,588 VND/SGD ( TPB) |
17,929 VND/SGD ( UOB) |
Chuyển khoản |
18,829 VND/SGD ( TPB) |
18,114 VND/SGD ( UOB) |
Ngân hàng bán SGD cao nhất |
Ngân hàng bán SGD thấp nhất |
|
Tiền mặt |
19,500 VND/SGD ( TPB) |
18,751 VND/SGD ( PVcomBank) |
Chuyển khoản |
MB: 19,105 VND/SGD |
18,777 VND/SGD ( Bảo Việt) |
Trong đó:
Tỷ giá Đô La Singapore hôm nay được hải quan ghi nhận là khoảng [FIAT currency=SGD bank=haiquan amount=1] VND/SGD.
Tỷ giá Đô La Singapore chợ đen có thể dao động và không được pháp luật công nhận. Nên giao dịch tại các ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng uy tín để đảm bảo an toàn.
Để đổi Đô la Singapore (SGD) sang Việt Nam Đồng (VND), bạn cần tìm hiểu kỹ các bước và lựa chọn phương pháp phù hợp để thực hiện quy đổi một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Bước 1 – Kiểm Tra Tỷ Giá: Trước khi thực hiện giao dịch, bạn nên kiểm tra tỷ giá SGD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín để nắm được mức tỷ giá hiện tại.
Bước 2 – Lựa Chọn Nơi Đổi Tiền: Hãy chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch đổi tiền, đảm bảo an toàn và đúng tỷ giá.
Bước 3 – So Sánh Tỷ Giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng khác nhau để chọn ra nơi có tỷ giá tốt nhất.
Bước 4 – Thực Hiện Giao Dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đừng quên kiểm tra kỹ số tiền nhận được cũng như biên lai giao dịch để tránh sai sót.
Nếu bạn đang chuẩn bị đi du lịch, du học hoặc cần giao dịch thương mại thì việc đổi tiền Sing ra tiền Việt hoặc ngược lại là cần thiết. Việc này sẽ giúp bạn dễ dàng thanh toán các chi phí sinh hoạt hàng ngày, mua sắm hoặc sử dụng cho mục đích khác khi ở nước ngoài.
Để đổi từ SGD sang VND hoặc ngược lại, bạn cần biết tỷ giá SGD/VND tại thời điểm đó. Dưới đây là cách tính cơ bản:
Lưu ý rằng tỷ giá quy đổi có thể khác nhau giữa chiều đổi từ SGD sang VND và ngược lại, vì vậy hãy đảm bảo bạn đã hiểu rõ sự khác biệt này trước khi thực hiện giao dịch.
Ví dụ: Bạn muốn đổi 100 SGD sang VND, nếu tỷ giá bán ra hiện tại là 1 SGD = 18,938.47 VND, thì:
Bạn có thể tham khảo bảng tỷ giá SGD/VND hôm nay ( 27/01/2025) để biết giá trị quy đổi nhanh chóng cho các mệnh giá phổ biến:
Mệnh giá SGD |
Giá bán ra (VND) |
189.38 VND |
|
946.92 VND |
|
1,893.85 VND |
|
3,787.69 VND |
|
9,469.24 VND |
|
1 SGD |
18,938.47 VND |
37,876.94 VND |
|
94,692.35 VND |
|
189,384.7 VND |
|
5 SGD |
378,769.4 VND |
473,461.75 VND |
|
946,923.5 VND |
|
1,893,847 VND |
|
9,469,235 VND |
|
10 SGD |
18,938,470 VND |
Có nhiều trang web và ứng dụng cung cấp công cụ chuyển đổi tiền tệ miễn phí, bạn chỉ cần nhập số tiền SGD và chọn VND để nhận kết quả.
Dưới đây là các bước chi tiết để xem tỷ giá Đô La Singapore (SGD) so với Việt Nam Đồng (VND) qua website ONUS, dựa trên hình ảnh bạn đã cung cấp:
Hành trình tiền tệ của Singapore phản ánh rõ nét lịch sử và sự phát triển kinh tế của quốc đảo này. Trước khi có đồng Đô la Singapore (SGD) như ngày nay, Singapore đã trải qua nhiều giai đoạn sử dụng các đơn vị tiền tệ khác nhau:
Năm 1967, một cột mốc quan trọng trong lịch sử tiền tệ Singapore được ghi dấu với sự ra mắt của đồng Đô la Singapore (SGD). Sự kiện này diễn ra sau khi Singapore tách khỏi Malaysia, khẳng định chủ quyền và độc lập về tiền tệ của quốc gia.
Được quản lý bởi Cơ quan Tiền tệ Singapore (MAS), SGD nhanh chóng khẳng định vị thế vững chắc với sự ổn định hiếm có, trở thành một trong những đồng tiền được tin dùng nhất trong giao dịch tài chính quốc tế. MAS không ngừng nỗ lực nâng cấp SGD với các tính năng bảo mật tiên tiến, đảm bảo an toàn và ngăn chặn hiệu quả nạn tiền giả.
Trong suốt 25 năm qua, tỷ giá SGD so với VND đã ghi nhận mức tăng trưởng đáng kể. Từ mức 8,205 VND vào năm 2000, 1 SGD hiện nay đã đạt giá trị 18,938.47 VND.
Sự tăng giá này là minh chứng rõ ràng cho sự phát triển kinh tế vượt bậc của Singapore, đồng thời phản ánh những biến động kinh tế vĩ mô của cả hai quốc gia.
Để có cái nhìn chi tiết hơn về sự biến động tỷ giá SGD/VND qua từng năm, mời bạn tham khảo bảng lịch sử tỷ giá dưới đây:
Ngày |
1 SGD= |
Tỷ giá SGD to VND trung bình |
14,102 VND |
31/12/2000 |
8,205 VND |
31/12/2001 |
8,264 VND |
31/12/2002 |
8,517 VND |
31/12/2003 |
8,908 VND |
31/12/2004 |
9,276 VND |
31/12/2005 |
9,500 VND |
31/12/2006 |
10,064 VND |
31/12/2007 |
10,674 VND |
31/12/2008 |
11,630 VND |
31/12/2009 |
12,277 VND |
31/12/2010 |
14,040 VND |
31/12/2011 |
16,384 VND |
31/12/2012 |
16,773 VND |
31/12/2013 |
16,779 VND |
31/12/2014 |
16,684 VND |
31/12/2015 |
15,945 VND |
31/12/2016 |
16,202 VND |
31/12/2017 |
16,454 VND |
31/12/2018 |
17,064 VND |
31/12/2019 |
17,026 VND |
31/12/2020 |
16,853 VND |
31/12/2021 |
17,069 VND |
31/12/2022 |
16,978 VND |
31/12/2023 |
17,750 VND |
31/12/2024 |
18,749 VND |
27/01/2025 |
18,938.47 VND |
Đồng tiền Singapore (SGD) đã từng được gắn với chế độ bản vị vàng khi liên kết với đồng đô la Mỹ vào những năm 1970. Sau đó, đồng tiền này chuyển hướng neo giá với rổ thương mại cố định, không được tiết lộ từ 1973 – 1985.
Đồng đô la Singapore (SGD) đóng vai trò quan trọng như một loại tiền tệ dự trữ nhờ vào sự ổn định và chính sách tiền tệ nghiêm ngặt của Singapore. Quốc gia này là một trung tâm tài chính với nền kinh tế phát triển mạnh mẽ, khiến đồng đô la Singapore trở thành tài sản “trú ẩn an toàn” cho các nhà đầu tư. Đây cũng là đồng tiền có dự trữ ngoại hối lớn, giúp tăng cường niềm tin và hỗ trợ chính sách tiền tệ. Có thể nói, đồng đô la Singapore là một trong những loại tiền tệ mạnh và đáng tin cậy trong khu vực châu Á.
Bảng so sánh tỷ giá SGD hôm nay 27/01/2025
SGD/VND |
||||||
Giá bán ra |
18,938.47 VND |
25,300 VND |
27,067.51 VND |
165.49 VND |
31,669.58 VND |
3,522.79 VND |
Giá mua vào |
18,305.54 VND |
24,800 VND |
25,857.22 VND |
156.79 VND |
30,611.18 VND |
3,405.06 VND |
Đồng đô la Singapore (SGD) đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự ổn định kinh tế và hỗ trợ tăng trưởng bền vững cho đất nước. Những tác động đáng kể đến kinh tế Singapore của đồng tiền này là:
Giá trị của đồng Đô La Singapore (SGD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Bạn đang tìm kiếm nơi quy đổi tiền Sing, đổi đô Sing sang VND hoặc VND sang SGD với tỷ giá Singapore tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội, TP.HCM và Đà Nẵng dưới đây:
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng |
|||
Vietcombank |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá đô Sing tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
Vietinbank |
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá SGD tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
Tiệm vàng |
|||
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá Singapore cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá đô Sing hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá Singapore cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá SGD tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá đô Sing cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
|
Tiệm vàng Thịnh Quang |
33 hoặc 43 Hà Trung, phường Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
– |
|
Tiệm vàng Thăng Long |
42 Hà Trung, phường Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
– |
|
29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
– |
||
Tiệm vàng Minh Chiến |
119 Cầu Giấy, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng bạc Kim Dung |
05 Nguyễn Thị Định, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội |
– |
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Tiệm vàng |
|||
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá đô Sing hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá SGD cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá đô Sing ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Tiệm vàng Hà Tâm |
2 Nguyễn An Ninh, Bến Thành, quận 1, TPHCM |
– |
|
Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn |
40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TPHCM |
– |
|
Tiệm vàng bạc đá quý Phước Thanh |
6C, đường số 19, phường Linh Chiểu, TPHCM |
– |
|
Vàng bạc Kim Sang |
163 Lê Văn Sỹ, phường 10, quận Phú Nhuận, TPHCM |
– |
|
Ngân hàng |
|||
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Địa điểm |
Địa chỉ |
|
172 Hùng Vương, Hải Châu 1, quận Hải Châu, Đà Nẵng |
||
Vàng bạc Ngọc Hòa |
161 Ông Ích Khiêm, Thạch Thang, quận Hải Châu, Đà Nẵng |
Tên Địa Điểm đổi tiền Sing |
Địa Chỉ |
People’s Park Complex |
1 Park Road, Singapore 059108 |
Parkway Parade |
80 Marine Parade Road, Singapore 449269 |
The Arcade |
11 Collyer Quay, Singapore 049317 |
Lucky Plaza |
304 Orchard Road, Singapore 238863 |
Mustafa Centre |
145 Syed Alwi Road, Singapore 207704 |
Bạn nên đổi đô Sing ở Việt Nam để tránh mất thời gian và chi phí cho 2 lần chuyển đổi (VND -> USD -> SGD).
Hiện tại, Singapore đang lưu hành cả tiền xu và tiền giấy với giá trị giao động từ 1 cent đến 10,000 Đô Sing. 1 Đô Sing = 100 cent.
Tờ 1,000 Đô la Singapore (SGD)
Tờ 10,000 Đô la Singapore (SGD)