logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Giá quy đổi 57 Đô La Singapore sang VND hôm nay 57 SGD = 1,043,416 VND

Tỷ giá 57 SGD to VND - Giá 57 Đô La Singapore (SGD/VND)

1,079,492.79
Cập nhật gần nhất vào 27-01-2025 06:55 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
SGD
Mua vào 1 SGD = 18,305.54 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá SGD/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá 57 SGD/VND hôm nay

Tỷ giá 57 SGD/VND hôm nay là 1,079,492.79 VND dựa trên tỷ giá SGD to VND hiện tại là 18,938.47 VND. Cập nhật gần nhất vào 27-01-2025 06:55 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá SGD/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá SGD/VND cho biết giá trị đổi 57 SGD sang VND hôm nay là 1,079,493 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 52.8026 SGD. Tham khảo bảng quy đổi giá Đô La Singapore sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi SGD to VND và VND sang SGD.
Chuyển đổi SGD sang VND
SGD
VND
18,938 VND
94,692 VND
189,385 VND
378,769 VND
946,924 VND
1,893,847 VND
4,734,618 VND
9,469,235 VND
11,363,082 VND
18,938,470 VND
37,876,940 VND
75,753,880 VND
94,692,350 VND
151,507,760 VND
170,446,230 VND
189,384,700 VND
378,769,400 VND
681,784,920 VND
946,923,500 VND
1,136,308,200 VND
Chuyển đổi VND sang SGD
VND
SGD
0.0528 SGD
0.264 SGD
0.528 SGD
1.0561 SGD
2.6401 SGD
5.2803 SGD
26.4013 SGD
31.6815 SGD
42.2421 SGD
47.5223 SGD
52.8026 SGD
264.0129 SGD
528.0258 SGD
1,056.0515 SGD
1,584.0773 SGD
5,280.2576 SGD
10,560.5152 SGD
26,401.288 SGD
52,802.5759 SGD
105,605.1518 SGD
Giới thiệu về giá 57 Đô La Singapore

Đô la Singapore là đồng tiền tệ chính thức của Singapore. Đây là một trong những đồng tiền ổn định nhất thế giới nhờ có nền kinh tế Singapore phát triển mạnh mẽ, thu hút nhiều nhà đầu tư nước ngoài.

Đặc điểm

Mô tả

Tên gọi chính thức

Đô la Singapore

Mã ISO 4217

SGD

Ký hiệu

S$

Đơn vị tiền tệ nhỏ hơn

Cent Singapore

1 SGD = 100 cent

Lịch sử

Ra mắt năm 1967, sau khi Singapore tách khỏi Malaysia

Tiền tệ tiền nhiệm

Đô la Straits (1845-1939), Đô la Malayan, Đô la Malaya và British Borneo

Mệnh giá tiền Sing hiện hành

Tiền xu Singapore

5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1 SGD

Hình ảnh tiền xu Singapore

tiền xu singapore

Tiền giấy đô la Singapore

2 SGD, 5 SGD, 10 SGD, 20 SGD, 50 SGD, 100 SGD, 1,000 SGD, 10,000 SGD

Hình ảnh tiền giấy Singapore

tiền giấy singapore

1 đô Singapore bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

SGD to VND = 18,938.47 (Cập nhật tỷ giá SGD/VND từ ngân hàng Vietcombank – 27/01/2025)

Tỷ giá Đô La Singapore (SGD) sang Việt Nam Đồng (VND) hôm nay  27/01/2025

Tỷ giá SGD là tỷ giá hối đoái giữa đồng đô la Singapore (SGD) với Việt Nam Đồng (VND) hoặc các đồng tiền khác.

Chuyển đổi Đô la Singapore sang đồng Việt Nam (SGD to VND)

Chuyển đổi Việt Nam đồng sang Đô la Singapore (VND to SGD)

Đô la Singapore (SGD)

Đồng Việt Nam (VND)

Đồng Việt Nam (VND)

Đô la Singapore (SGD)

1 đô la Singapore

18,938.47 VND

1 Việt Nam Đồng

0.0000528 SGD

5 đô la Singapore

94,692.35 VND

5 Việt Nam Đồng

0.000264 SGD

10 đô la Singapore

189,384.7 VND

10,000 Việt Nam Đồng

0.53 SGD

50 đô la Singapore

946,923.5 VND

50,000 Việt Nam Đồng

2.64 SGD

100 đô la Singapore

1,893,847 VND

100,000 Việt Nam Đồng

5.28 SGD

500 đô la Singapore

9,469,235 VND

500,000 Việt Nam Đồng

26.4 SGD

1,000 đô la Singapore

18,938,470 VND

1,000,000 Việt Nam Đồng

52.8 SGD

5,000 đô la Singapore

94,692,350 VND

5,000,000 Việt Nam Đồng

264.01 SGD

10,000 đô la Singapore

189,384,700 VND

10,000,000 Việt Nam Đồng

528.03 SGD

Công thức tính tỷ giá SGD/VND hôm nay

Nếu bạn biết tỷ giá SGD/USD và USD/VND, bạn có thể tự tính tỷ giá SGD/VND bằng công thức sau:

Tỷ giá SGD/VND = (SGD/USD) x (USD/VND)

Trong đó: 

  • SGD: Đồng tiền yết giá (đồng tiền bạn muốn biết giá trị).
  • VND: Đồng tiền định giá (đồng tiền bạn muốn quy đổi sang).
  • USD: Đồng tiền trung gian dùng để tính toán (bạn có thể thay thế USD bằng các đồng tiền phổ biến khác như EUR, JPY,…).
  •  

Ví dụ nếu tỷ giá SGD/USD là 0.75 và tỷ giá USD/VND là 25,300, thì:

  • Tỷ giá SGD/VND = 0.75 x 25,300 = 18,938.47 VND → Vậy 1 SGD tương đương khoảng 18,938.47 VND.

So sánh tỷ giá Đô la Singapore (SGD) với các đồng tiền khác

Dưới đây là tỷ giá SGD so với một số đồng tiền phổ biến (tỷ giá có thể thay đổi theo thời gian thực):

1 SGD đổi được 1 đơn vị tiền tệ đổi được bao nhiêu SGD
1 SGD = 0.75 USD

1 USD = 1.34 SGD 

1 SGD = 0.7 EUR

1 EUR = 1.43 SGD 

1 SGD = 114.44 JPY

1 JPY = 0.00874 SGD 

1 SGD = 0.0114 MAN

1 MAN = 87.38 SGD 

1 SGD = 5.38 CNY

1 CNY = 0.19 SGD

1 SGD = 0.6 GBP

1 GBP = 1.67 SGD 

1 SGD = 1.18 AUD

1 AUD = 0.85 SGD

Bảng tỷ giá SGD to VND tại 40 ngân hàng tại Việt Nam [Cập nhật liên tục]

Tên Ngân Hàng

Mua Đô la Singapore tiền mặt (SGD/VND)

Mua Đô la Singapore chuyển khoản (SGD/VND)

Bán Đô la Singapore tiền mặt (SGD/VND)

Bán Đô la Singapore chuyển khoản (SGD/VND)

ABBank

18,165

18,928

ACB

18,242

18,362

19,010

19,010

Agribank

18,250

18,323

18,850

Bảo Việt

18,250

18,777

BIDV

18,274

18,349

18,990

CBBank

18,147

18,266

18,875

Đông Á

18,230

18,390

18,840

18,840

Eximbank

18,214

18,269

18,947

GPBank

18,359

HDBank

18,143

18,330

18,925

Hong Leong

18,107

18,257

18,825

HSBC

18,082

18,249

18,842

18,842

Indovina

18,173

18,376

18,952

Kiên Long

18,166

18,306

18,986

Liên Việt

MSB

18,269

18,269

18,954

18,954

MB

18,336

18,386

19,105

19,105

Nam Á

18,271

18,441

18,931

NCB

18,087

18,308

18,777

18,877

OCB

18,288

18,438

18,897

18,847

OceanBank

18,382

PGBank

18,357

18,907

PublicBank

18,069

18,252

18,904

18,904

PVcomBank

18,027

18,209

18,751

Sacombank

18,189

18,319

19,078

18,958

Saigonbank

18,072

18,179

18,991

SCB

18,090

18,160

19,140

18,940

SeABank

18,287

18,257

18,957

18,857

SHB

18,506

18,606

19,196

Techcombank

18,030

18,304

18,842

TPB

18,588

18,829

19,500

UOB

17,929

18,114

18,947

VIB

18,333

18,463

19,063

18,963

VietABank

18,326

18,466

18,889

VietBank

18,230

18,285

18,846

VietCapitalBank

18,081

18,264

18,889

Vietcombank

18,122.49

18,305.54

18,938.47

VietinBank

18,232

18,962

VPBank

18,374

18,424

18,996

VRB

18,203

18,278

18,911

Tổng hợp ngân hàng mua và bán Đô La Singapore (SGD to VND) cao nhất và thấp nhất hôm nay ( 27/01/2025)

 

Ngân hàng mua SGD cao nhất

Ngân hàng mua SGD thấp nhất

Tiền mặt

18,588 VND/SGD ( TPB)

17,929 VND/SGD ( UOB)

Chuyển khoản

18,829 VND/SGD ( TPB)

18,114 VND/SGD ( UOB)

 

Ngân hàng bán SGD cao nhất

Ngân hàng bán SGD thấp nhất

Tiền mặt

19,500 VND/SGD ( TPB)

18,751 VND/SGD ( PVcomBank)

Chuyển khoản

MB:  19,105 VND/SGD

18,777 VND/SGD ( Bảo Việt)

Trong đó:

  • Giá mua vào: Đây là giá mà ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng sẽ mua SGD từ bạn nếu bạn muốn đổi SGD sang VND.
  • Giá bán ra: Đây là giá mà ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng sẽ bán SGD cho bạn nếu bạn muốn đổi VND sang SGD.

Tỷ giá Đô La Singapore (SGD to VND) hải quan hôm nay

Tỷ giá Đô La Singapore hôm nay được hải quan ghi nhận là khoảng [FIAT currency=SGD bank=haiquan amount=1] VND/SGD.

Tỷ giá Đô La Singapore chợ đen hôm nay (tham khảo)

Tỷ giá Đô La Singapore chợ đen có thể dao động và không được pháp luật công nhận. Nên giao dịch tại các ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng uy tín để đảm bảo an toàn.

  • 1 SGD = 18,122.48 VND (Giá tiền Sing chợ đen mua vào)
  • 1 SGD = 18,749.09 VND. (Giá tiền Sing chợ đen bán ra)

Quy đổi tiền Singapore sang tiền Việt (SGD to VND)

Để đổi Đô la Singapore (SGD) sang Việt Nam Đồng (VND), bạn cần tìm hiểu kỹ các bước và lựa chọn phương pháp phù hợp để thực hiện quy đổi một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Hướng Dẫn Cách Đổi Tiền Đô La Singapore Sang Tiền Việt

Bước 1 – Kiểm Tra Tỷ Giá: Trước khi thực hiện giao dịch, bạn nên kiểm tra tỷ giá SGD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín để nắm được mức tỷ giá hiện tại.

Bước 2 – Lựa Chọn Nơi Đổi Tiền: Hãy chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch đổi tiền, đảm bảo an toàn và đúng tỷ giá.

Bước 3 – So Sánh Tỷ Giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng khác nhau để chọn ra nơi có tỷ giá tốt nhất.

Bước 4 – Thực Hiện Giao Dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đừng quên kiểm tra kỹ số tiền nhận được cũng như biên lai giao dịch để tránh sai sót.

Các Cách Quy Đổi Tiền Singapore Sang Tiền Việt Theo Số Lượng Mong Muốn

Nếu bạn đang chuẩn bị đi du lịch, du học hoặc cần giao dịch thương mại thì việc đổi tiền Sing ra tiền Việt hoặc ngược lại là cần thiết. Việc này sẽ giúp bạn dễ dàng thanh toán các chi phí sinh hoạt hàng ngày, mua sắm hoặc sử dụng cho mục đích khác khi ở nước ngoài. 

Sử dụng công thức đổi tiền Singapore sang tiền Việt 

Để đổi từ SGD sang VND hoặc ngược lại, bạn cần biết tỷ giá SGD/VND tại thời điểm đó. Dưới đây là cách tính cơ bản:

  • Số tiền VND = Số tiền SGD x Tỷ giá SGD/VND
  • Số tiền SGD = Số tiền VND / Tỷ giá VND/SGD

Lưu ý rằng tỷ giá quy đổi có thể khác nhau giữa chiều đổi từ SGD sang VND và ngược lại, vì vậy hãy đảm bảo bạn đã hiểu rõ sự khác biệt này trước khi thực hiện giao dịch.

Ví dụ: Bạn muốn đổi 100 SGD sang VND, nếu tỷ giá bán ra hiện tại là 1 SGD = 18,938.47 VND, thì:

  • Số tiền VND = 100 SGD x 18,938.47 VND = 1,893,847 VND

Sử dụng bảng quy đổi SGD to VND

Bạn có thể tham khảo bảng tỷ giá SGD/VND hôm nay ( 27/01/2025) để biết giá trị quy đổi nhanh chóng cho các mệnh giá phổ biến:

Mệnh giá SGD

Giá bán ra (VND)

0.01 SGD

189.38 VND

0.05 SGD

946.92 VND

0.1 SGD

1,893.85 VND

0.2 SGD

3,787.69 VND

0.5 SGD

9,469.24 VND

1 SGD

18,938.47 VND

2 SGD

37,876.94 VND

3 SGD

94,692.35 VND

4 SGD

189,384.7 VND

5 SGD

378,769.4 VND

6 SGD

473,461.75 VND

7 SGD

946,923.5 VND

8 SGD

1,893,847 VND

9 SGD

9,469,235 VND

10 SGD

18,938,470 VND

Sử dụng công cụ chuyển đổi trực tuyến để xem tỷ giá đô la Singapore

Có nhiều trang web và ứng dụng cung cấp công cụ chuyển đổi tiền tệ miễn phí, bạn chỉ cần nhập số tiền SGD và chọn VND để nhận kết quả.

Hướng Dẫn Xem Tỷ Giá SGD/VND Qua Google

  • Bước 1: Mở trình duyệt và truy cập vào trang chủ Google.
  • Bước 2: Nhập từ khóa “SGD to VND” hoặc “Tỷ giá SGD/VND hôm nay” vào thanh tìm kiếm.
  • Bước 3: Google sẽ hiển thị ngay kết quả tỷ giá hiện tại, kèm theo biểu đồ và các tùy chọn để thay đổi số lượng quy đổi.
  • Lưu ý: Google lấy dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, tỷ giá có thể chênh lệch nhẹ so với các nguồn chính thức.

Hướng Dẫn Xem Tỷ Giá Tiền Singapore (SGD) Qua Website ONUS

Dưới đây là các bước chi tiết để xem tỷ giá Đô La Singapore (SGD) so với Việt Nam Đồng (VND) qua website ONUS, dựa trên hình ảnh bạn đã cung cấp:

1. Truy Cập Website ONUS
  • Bước 1: Mở trình duyệt web của bạn và truy cập vào website ONUS thông qua đường link chính thức hoặc tìm kiếm “ONUS tỷ giá” trên Google.
2. Chọn Cặp Tiền Tệ SGD/VND
  • Bước 2: Trên giao diện chính của trang web, tìm kiếm hoặc chọn cặp tiền tệ “SGD/VND” để xem tỷ giá hiện tại.
3. Xem Tỷ Giá và Biểu Đồ Biến Động
  • Bước 3: Sau khi chọn cặp tiền tệ, bạn sẽ thấy tỷ giá hiện tại được hiển thị ở phần trên cùng của trang. Ví dụ: “1 SGD = 19,280 VND”.
  • Bước 4: Kéo xuống để xem biểu đồ biến động của tỷ giá trong các khoảng thời gian như 1 ngày, 7 ngày, 1 tháng, 3 tháng, hoặc 1 năm. Biểu đồ sẽ cho bạn cái nhìn tổng quan về xu hướng tỷ giá SGD/VND trong khoảng thời gian bạn chọn.
4. Sử Dụng Công Cụ Quy Đổi Giá
  • Bước 5: Bên cạnh biểu đồ, bạn có thể thấy công cụ quy đổi giá, cho phép nhập số lượng VND hoặc SGD mà bạn muốn quy đổi để xem kết quả ngay lập tức. Ví dụ: Nhập 1 VND sẽ quy đổi ra một lượng SGD tương ứng với tỷ giá hiện tại.
5. Lưu Ý Khi Sử Dụng
  • Bước 6: Nếu muốn thực hiện giao dịch, bạn có thể nhấn vào nút “Mở tài khoản để giao dịch” để đăng ký và thực hiện các giao dịch trực tiếp qua ONUS.

Hướng Dẫn Các Cách Xem Tỷ Giá SGD to VND Khác

  • Ngân Hàng Trực Tuyến: Truy cập vào trang web hoặc ứng dụng di động của các ngân hàng lớn như Vietcombank, Techcombank để xem tỷ giá cập nhật.
  • Ứng Dụng Chuyên Biệt: Sử dụng các ứng dụng theo dõi tỷ giá và tài chính khác như Investing.com.
  • Trang Web Tài Chính: Truy cập vào các trang web uy tín như Bloomberg, Reuters, hoặc các trang tài chính trong nước để cập nhật tỷ giá.

Lịch sử Tiền tệ Singapore (SGD)

Từ những đồng tiền đầu tiên đến Đô la Singapore hiện đại

Hành trình tiền tệ của Singapore phản ánh rõ nét lịch sử và sự phát triển kinh tế của quốc đảo này. Trước khi có đồng Đô la Singapore (SGD) như ngày nay, Singapore đã trải qua nhiều giai đoạn sử dụng các đơn vị tiền tệ khác nhau:

  • 1845 – 1939: Đồng đô la Straits, đánh dấu bước đầu trong hệ thống tiền tệ của Singapore.
  • 1939 – 1953: Đồng đô la Malayan, thay thế cho đồng đô la Straits.
  • 1953 – 1967: Đồng đô la Malaya và British Borneo, do Hội đồng Ủy viên tiền tệ Malaya và British Borneo phát hành.

Sự ra đời của Đô la Singapore

Năm 1967, một cột mốc quan trọng trong lịch sử tiền tệ Singapore được ghi dấu với sự ra mắt của đồng Đô la Singapore (SGD). Sự kiện này diễn ra sau khi Singapore tách khỏi Malaysia, khẳng định chủ quyền và độc lập về tiền tệ của quốc gia.

Được quản lý bởi Cơ quan Tiền tệ Singapore (MAS), SGD nhanh chóng khẳng định vị thế vững chắc với sự ổn định hiếm có, trở thành một trong những đồng tiền được tin dùng nhất trong giao dịch tài chính quốc tế. MAS không ngừng nỗ lực nâng cấp SGD với các tính năng bảo mật tiên tiến, đảm bảo an toàn và ngăn chặn hiệu quả nạn tiền giả.

Tỷ giá hối đoái: Những biến động qua thời gian

  • 1967 – 1973: SGD được quy đổi ngang giá với đồng ringgit của Malaysia. Khả năng hoán đổi với đồng đô la Brunei vẫn được duy trì cho đến ngày nay.
  • Trước 1970: SGD được neo vào bảng Anh với tỷ giá 60 SGD = 7 bảng Anh.
  • Giai đoạn ngắn sau đó: SGD được liên kết với đô la Mỹ.
  • 1973 – 1985: SGD chuyển sang neo giá với một rổ hàng hóa thương mại cố định nhưng không được công bố.

Hành trình 25 năm (2000 – 2025): Tăng trưởng ấn tượng của SGD so với VND

Trong suốt 25 năm qua, tỷ giá SGD so với VND đã ghi nhận mức tăng trưởng đáng kể. Từ mức 8,205 VND vào năm 2000, 1 SGD hiện nay đã đạt giá trị 18,938.47 VND.

Sự tăng giá này là minh chứng rõ ràng cho sự phát triển kinh tế vượt bậc của Singapore, đồng thời phản ánh những biến động kinh tế vĩ mô của cả hai quốc gia.

Để có cái nhìn chi tiết hơn về sự biến động tỷ giá SGD/VND qua từng năm, mời bạn tham khảo bảng lịch sử tỷ giá dưới đây:

Ngày

1 SGD=

Tỷ giá SGD to VND trung bình

14,102 VND

31/12/2000

8,205 VND

31/12/2001

8,264 VND

31/12/2002

8,517 VND

31/12/2003

8,908 VND

31/12/2004

9,276 VND

31/12/2005

9,500 VND

31/12/2006

10,064 VND

31/12/2007

10,674 VND

31/12/2008

11,630 VND

31/12/2009

12,277 VND

31/12/2010

14,040 VND

31/12/2011

16,384 VND

31/12/2012

16,773 VND

31/12/2013

16,779 VND

31/12/2014

16,684 VND

31/12/2015

15,945 VND

31/12/2016

16,202 VND

31/12/2017

16,454 VND

31/12/2018

17,064 VND

31/12/2019

17,026 VND

31/12/2020

16,853 VND

31/12/2021

17,069 VND

31/12/2022

16,978 VND

31/12/2023

17,750 VND

31/12/2024

18,749 VND

27/01/2025

18,938.47 VND

Giá trị của đồng tiền Singapore

Mối quan hệ của đồng tiền Singapore với chế độ bản vị vàng

Đồng tiền Singapore (SGD) đã từng được gắn với chế độ bản vị vàng khi liên kết với đồng đô la Mỹ vào những năm 1970. Sau đó, đồng tiền này chuyển hướng neo giá với rổ thương mại cố định, không được tiết lộ từ 1973 – 1985.

Vai trò tiền tệ dự trữ 

Đồng đô la Singapore (SGD) đóng vai trò quan trọng như một loại tiền tệ dự trữ nhờ vào sự ổn định và chính sách tiền tệ nghiêm ngặt của Singapore. Quốc gia này là một trung tâm tài chính với nền kinh tế phát triển mạnh mẽ, khiến đồng đô la Singapore trở thành tài sản “trú ẩn an toàn” cho các nhà đầu tư. Đây cũng là đồng tiền có dự trữ ngoại hối lớn, giúp tăng cường niềm tin và hỗ trợ chính sách tiền tệ. Có thể nói, đồng đô la Singapore là một trong những loại tiền tệ mạnh và đáng tin cậy trong khu vực châu Á.

So sánh tỷ giá Đô La Singapore so với Việt Nam Đồng (VND) với các đồng tiền khác so với Việt Nam Đồng

Bảng so sánh tỷ giá SGD hôm nay 27/01/2025

 

SGD/VND

USD/VND

EUR/VND

JPY/VND

GBP/VND

CNY/VND

Giá bán ra

18,938.47 VND

25,300 VND

27,067.51 VND

165.49 VND

31,669.58 VND

3,522.79 VND

Giá mua vào

18,305.54 VND

24,800 VND

25,857.22 VND

156.79 VND

30,611.18 VND

3,405.06 VND

Tác động của đồng SGD đến kinh tế Singapore

Đồng đô la Singapore (SGD) đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự ổn định kinh tế và hỗ trợ tăng trưởng bền vững cho đất nước. Những tác động đáng kể đến kinh tế Singapore của đồng tiền này là:

  • Kiểm soát lạm phát: Chính sách tiền tệ của Singapore sử dụng tỷ giá hối đoái của đồng SGD như một công cụ chính để kiểm soát lạm phát. Khi đồng SGD mạnh lên, giá nhập khẩu giảm, giúp kiềm chế lạm phát.
  • Xuất khẩu và cạnh tranh: SGD mạnh giúp giảm tính cạnh tranh cho hàng hóa xuất khẩu của Singapore do giá cả trở nên đắt đỏ hơn đối với người tiêu dùng nước ngoài. Ngược lại, đồng SGD yếu, giá thấp hơn sẽ thúc đẩy xuất khẩu.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Singapore

Giá trị của đồng Đô La Singapore (SGD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Đô La Singapore. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Singapore có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng SGD. Một ví dụ khác, 
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Singapore: Chính phủ Singapore cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng SGD, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Đô La Singapore quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Singapore có thể can thiệp bằng cách bán Đô La Singapore để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Singapore.
  • Lãi suất ngân hàng của Singapore: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Singapore có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Đô La Singapore. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Đô La Singapore có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Đô La Singapore giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Đô La Singapore. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Đô La Singapore. 

Địa Điểm Đổi Đô La Singapore Sang Việt Nam Đồng Uy Tín – Tỷ Giá SGD Hôm Nay

Bạn đang tìm kiếm nơi quy đổi tiền Sing, đổi đô Sing sang VND hoặc VND sang SGD với tỷ giá Singapore tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội, TP.HCM và Đà Nẵng dưới đây:

Đổi SGD to VND tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng

Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá đô Sing tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá SGD tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm vàng

Tiệm vàng SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá Singapore cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá đô Sing hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá Singapore cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá SGD tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá đô Sing cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tiệm vàng Thịnh Quang

 

33 hoặc 43 Hà Trung, phường Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Tiệm vàng Thăng Long

 

42 Hà Trung, phường Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Bảo Tín Minh Châu

 

29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tiệm vàng Minh Chiến

 

119 Cầu Giấy, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội

Tiệm Vàng bạc Kim Dung

 

05 Nguyễn Thị Định, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội

Đổi SGD to VND tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Tiệm vàng

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá đô Sing hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá SGD cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá đô Sing ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Tiệm vàng Hà Tâm

 

2 Nguyễn An Ninh, Bến Thành, quận 1, TPHCM

Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn

 

40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TPHCM

Tiệm vàng bạc đá quý Phước Thanh

 

6C, đường số 19, phường Linh Chiểu, TPHCM

Vàng bạc Kim Sang

 

163 Lê Văn Sỹ, phường 10, quận Phú Nhuận, TPHCM

Ngân hàng

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

Đổi SGD to VND tại Đà Nẵng

Địa điểm

Địa chỉ

 

Vàng bạc đá quý SJC Đà Nẵng

172 Hùng Vương, Hải Châu 1, quận Hải Châu, Đà Nẵng

 

Vàng bạc Ngọc Hòa

161 Ông Ích Khiêm, Thạch Thang, quận Hải Châu, Đà Nẵng

 

Đổi tiền Singapore (SGD) tại Singapore

  • Không thể đổi trực tiếp từ VND: Bạn phải quy đổi sang USD hoặc các loại tiền tệ khác như EUR, GBP, JPY, THB, MYR, TWD trước khi đổi đô Sing tại Singapore.
  • Địa điểm đổi tiền: Sân bay Changi, trung tâm mua sắm, hoặc các địa chỉ uy tín như:

Tên Địa Điểm đổi tiền Sing

Địa Chỉ

People’s Park Complex

1 Park Road, Singapore 059108

Parkway Parade

80 Marine Parade Road, Singapore 449269

The Arcade

11 Collyer Quay, Singapore 049317

Lucky Plaza

304 Orchard Road, Singapore 238863

Mustafa Centre

145 Syed Alwi Road, Singapore 207704

Những lưu ý khi đổi tiền Singapore sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín hoặc tiệm vàng có giấy phép để đổi đô Sing an toàn, tránh rủi ro tiền giả.
  • Tỷ giá quy đổi SGD/VND: So sánh tỷ giá Singapore giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất.
  • Kiểm tra giấy tờ: Đảm bảo mang theo đầy đủ giấy tờ tùy thân khi đến đổi đô Sing tại ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng.
  • Cẩn trọng với tiệm vàng: Đảm bảo tiệm vàng có giấy phép thu đổi ngoại tệ.

Nên đổi tiền Singapore ở Việt Nam hay Singapore?

Bạn nên đổi đô Sing ở Việt Nam để tránh mất thời gian và chi phí cho 2 lần chuyển đổi (VND -> USD -> SGD).

Mệnh giá Đô La Singapore

Hiện tại, Singapore đang lưu hành cả tiền xu và tiền giấy với giá trị giao động từ 1 cent đến 10,000 Đô Sing. 1 Đô Sing = 100 cent.

  • Các mệnh giá tiền xu Singapore: 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, $1
  • Các mệnh giá tiền giấy Singapore: $2, $5, $10, $20, $50, $100, $1,000, $10,000.

Tiền giấy Singapore

Tờ 2 Đô la Singapore (SGD)

  • Kích thước: 126 × 63 mm 
  • Màu sắc: Tím
  • Mặt trước: Tổng thống Yusof bin Ishak, Money Cowrie
  • Mặt sau: Chủ đề giáo dục 
  • Năm phát hành: 1999

Tờ 5 Đô la Singapore (SGD)

  • Kích thước: 133 × 66 mm 
  • Màu sắc: Xanh lá 
  • Mặt trước: Tổng thống Yusof bin Ishak, Gold-Ringed Cowrie
  • Mặt sau: Hình ảnh cây tembutsu 200 năm tuổi tại Vườn bách thảo Singapore 
  • Năm phát hành: 1999

Tờ 10 Đô la Singapore (SGD)

  • Kích thước: 141 × 69 mm 
  • Màu sắc: Đỏ 
  • Mặt trước: Tổng thống Yusof bin Ishak, Wandering Cowrie
  • Mặt sau: Thể thao
  • Năm phát hành: 1999

Tờ 20 Đô la Singapore (SGD)

  • Kích thước: 149 × 72 mm
  • Màu sắc: Nâu
  • Mặt trước: Chim mặt trời ngực vàng 
  • Mặt sau: Sân bay Quốc tế Changi với chiếc Concorde trên không trung
  • Năm phát hành: 1979

Tờ 50 Đô la Singapore (SGD)

  • Kích thước: 156 × 74 mm 
  • Màu sắc: Xanh dương 
  • Mặt trước: Tổng thống Yusof bin Ishak, Cylindrical Cowrie
  • Mặt sau: 4 nhạc cụ dân tộc: Pipa Trung Quốc, Kompang Mã Lai, Veena Ấn Độ và Violin cổ điển. Hai tác phẩm nghệ thuật địa phương tại Bảo tàng Nghệ thuật Singapore có tên là “Gibbon” và “Drying Salted Fish”.
  • Năm phát hành: 1999

Tờ 100 Đô la Singapore (SGD)

  • Kích thước: 162 × 77mm
  • Màu sắc: Cam
  • Mặt trước: Chân dung Yusof bin Ishak, tổng thống đầu tiên của Cộng hòa Singapore.
  • Mặt sau: Thế hệ trẻ 
  • Năm phát hành: 1999

Tờ 1,000 Đô la Singapore (SGD)

  • Kích thước: 170 × 83 mm 
  • Màu sắc: Tím
  • Mặt trước: Tổng thống Yusof bin Ishak, Beautiful Cowrie
  • Mặt sau: Chính quyền 
  • Năm phát hành: 1999

Tờ 10,000 Đô la Singapore (SGD)

  • Kích thước: 180 × 90 mm 
  • Màu sắc: Nâu
  • Mặt trước: Tổng thống Yusof bin Ishak, Onyx Cowrie 
  • Mặt sau: Kinh tế 
  • Năm phát hành: 1999

Tiền xu Singapore

1 cent Singapore (SGD)

  • Chất liệu: Đồng mạ kẽm 
  • Vành: Trơn 
  • Mặt trước: Quốc huy, cụm từ Singapore trong 4 ngôn ngữ chính thức 
  • Mặt sau: Mệnh giá và hình ảnh loài hoa ”Vanda” ‘Miss Joaquim’ 
  • Năm phát hành: 1989

5 cent Singapore (SGD)

  • Chất liệu: Thép mạ kẽm 
  • Vành: Trơn
  • Mặt trước: Quốc huy, dòng chữ Singapore trong 4 ngôn ngữ chính thức 
  • Mặt sau: Mệnh giá và hình ảnh The Esplanade 
  • Năm phát hành: 2013

10 cent Singapore (SGD)

  • Chất liệu: Thép mạ niken 
  • Vành: Khía răng cưa bị ngắt đoạn 
  • Mặt trước: Quốc huy, dòng chữ Singapore trong 4 ngôn ngữ chính thức 
  • Mặt sau: Mệnh giá và hình ảnh Nhà ở công cộng 
  • Năm phát hành: 2013

20 cent Singapore (SGD)

  • Chất liệu: Thép mạ niken 
  • Vành: Khía răng cưa 
  • Mặt trước: Quốc huy, dòng chữ Singapore trong 4 ngôn ngữ chính thức 
  • Mặt sau: Mệnh giá và hình ảnh Sân bay Quốc tế Changi 
  • Năm phát hành: 2013

50 cent Singapore (SGD)

  • Chất liệu: Thép mạ niken 
  • Vành: Khía sò điệp 
  • Mặt trước: Quốc huy, dòng chữ Singapore trong 4 ngôn ngữ chính thức 
  • Mặt sau: Mệnh giá và hình ảnh Cảng Singapore 
  • Năm phát hành: 2013

1 Đô la Singapore (SGD)

  • Chất liệu: Vòng tròn đồng mạ kim loại bên ngoài và ở giữa là kim loại mạ niken 
  • Vành: Khía răng cưa 
  • Mặt trước: Quốc huy, dòng chữ Singapore trong 4 ngôn ngữ chính thức 
  • Mặt sau: Mệnh giá, hình ảnh tượng Merlion và hình khắc raser nhỏ hình ảnh loài hoa Vanda Miss Joaquim 
  • Năm phát hành: 2013
Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Giá quy đổi 57 Đô La Singapore sang VND hôm nay
57 SGD = 1,043,415.78 VND
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
SGD
Mua vào 1 SGD = 18,305.54 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết