Đô la Singapore là đồng tiền tệ chính thức của Singapore. Đây là một trong những đồng tiền ổn định nhất thế giới nhờ có nền kinh tế Singapore phát triển mạnh mẽ, thu hút nhiều nhà đầu tư nước ngoài.
Đặc điểm
|
Mô tả
|
Tên gọi chính thức
|
Đô la Singapore
|
Mã ISO 4217
|
SGD
|
Ký hiệu
|
S$
|
Đơn vị tiền tệ nhỏ hơn
|
Cent Singapore
1 SGD = 100 cent
|
Lịch sử
|
Ra mắt năm 1967, sau khi Singapore tách khỏi Malaysia
|
Tiền tệ tiền nhiệm
|
Đô la Straits (1845-1939), Đô la Malayan, Đô la Malaya và British Borneo
|
Mệnh giá tiền Sing hiện hành
|
Tiền xu Singapore
|
5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1 SGD
|
Hình ảnh tiền xu Singapore
|
|
Tiền giấy đô la Singapore
|
2 SGD, 5 SGD, 10 SGD, 20 SGD, 50 SGD, 100 SGD, 1,000 SGD, 10,000 SGD
|
Hình ảnh tiền giấy Singapore
|
|
1 đô Singapore bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
|
SGD to VND = 18,938.47 (Cập nhật tỷ giá SGD/VND từ ngân hàng Vietcombank – 28/01/2025)
|
Tỷ giá Đô La Singapore (SGD) sang Việt Nam Đồng (VND) hôm nay 28/01/2025
Tỷ giá SGD là tỷ giá hối đoái giữa đồng đô la Singapore (SGD) với Việt Nam Đồng (VND) hoặc các đồng tiền khác.
Chuyển đổi Đô la Singapore sang đồng Việt Nam (SGD to VND)
|
Chuyển đổi Việt Nam đồng sang Đô la Singapore (VND to SGD)
|
Đô la Singapore (SGD)
|
Đồng Việt Nam (VND)
|
Đồng Việt Nam (VND)
|
Đô la Singapore (SGD)
|
1 đô la Singapore
|
18,938.47 VND
|
1 Việt Nam Đồng
|
0.0000528 SGD
|
5 đô la Singapore
|
94,692.35 VND
|
5 Việt Nam Đồng
|
0.000264 SGD
|
10 đô la Singapore
|
189,384.7 VND
|
10,000 Việt Nam Đồng
|
0.53 SGD
|
50 đô la Singapore
|
946,923.5 VND
|
50,000 Việt Nam Đồng
|
2.64 SGD
|
100 đô la Singapore
|
1,893,847 VND
|
100,000 Việt Nam Đồng
|
5.28 SGD
|
500 đô la Singapore
|
9,469,235 VND
|
500,000 Việt Nam Đồng
|
26.4 SGD
|
1,000 đô la Singapore
|
18,938,470 VND
|
1,000,000 Việt Nam Đồng
|
52.8 SGD
|
5,000 đô la Singapore
|
94,692,350 VND
|
5,000,000 Việt Nam Đồng
|
264.01 SGD
|
10,000 đô la Singapore
|
189,384,700 VND
|
10,000,000 Việt Nam Đồng
|
528.03 SGD
|
Công thức tính tỷ giá SGD/VND hôm nay
Nếu bạn biết tỷ giá SGD/USD và USD/VND, bạn có thể tự tính tỷ giá SGD/VND bằng công thức sau:
Tỷ giá SGD/VND = (SGD/USD) x (USD/VND)
|
Trong đó:
- SGD: Đồng tiền yết giá (đồng tiền bạn muốn biết giá trị).
- VND: Đồng tiền định giá (đồng tiền bạn muốn quy đổi sang).
- USD: Đồng tiền trung gian dùng để tính toán (bạn có thể thay thế USD bằng các đồng tiền phổ biến khác như EUR, JPY,…).
-
Ví dụ nếu tỷ giá SGD/USD là 0.75 và tỷ giá USD/VND là 25,300, thì:
- Tỷ giá SGD/VND = 0.75 x 25,300 = 18,938.47 VND → Vậy 1 SGD tương đương khoảng 18,938.47 VND.
So sánh tỷ giá Đô la Singapore (SGD) với các đồng tiền khác
Dưới đây là tỷ giá SGD so với một số đồng tiền phổ biến (tỷ giá có thể thay đổi theo thời gian thực):
1 SGD đổi được |
1 đơn vị tiền tệ đổi được bao nhiêu SGD |
1 SGD = 0.75 USD |
1 USD = 1.34 SGD
|
1 SGD = 0.7 EUR |
1 EUR = 1.43 SGD
|
1 SGD = 114.44 JPY |
1 JPY = 0.00874 SGD
|
1 SGD = 0.0114 MAN |
1 MAN = 87.38 SGD
|
1 SGD = 5.38 CNY |
1 CNY = 0.19 SGD
|
1 SGD = 0.6 GBP |
1 GBP = 1.67 SGD
|
1 SGD = 1.18 AUD |
1 AUD = 0.85 SGD
|
Bảng tỷ giá SGD to VND tại 40 ngân hàng tại Việt Nam [Cập nhật liên tục]
Tên Ngân Hàng
|
Mua Đô la Singapore tiền mặt (SGD/VND)
|
Mua Đô la Singapore chuyển khoản (SGD/VND)
|
Bán Đô la Singapore tiền mặt (SGD/VND)
|
Bán Đô la Singapore chuyển khoản (SGD/VND)
|
ABBank
|
–
|
18,165
|
18,928
|
–
|
ACB
|
18,242
|
18,362
|
19,010
|
19,010
|
Agribank
|
18,250
|
18,323
|
18,850
|
–
|
Bảo Việt
|
–
|
18,250
|
–
|
18,777
|
BIDV
|
18,274
|
18,349
|
18,990
|
–
|
CBBank
|
18,147
|
18,266
|
–
|
18,875
|
Đông Á
|
18,230
|
18,390
|
18,840
|
18,840
|
Eximbank
|
18,214
|
18,269
|
18,947
|
–
|
GPBank
|
–
|
18,359
|
–
|
–
|
HDBank
|
18,143
|
18,330
|
18,925
|
–
|
Hong Leong
|
18,107
|
18,257
|
18,825
|
–
|
HSBC
|
18,082
|
18,249
|
18,842
|
18,842
|
Indovina
|
18,173
|
18,376
|
18,952
|
–
|
Kiên Long
|
18,166
|
18,306
|
18,986
|
–
|
Liên Việt
|
|
|
|
|
MSB
|
18,269
|
18,269
|
18,954
|
18,954
|
MB
|
18,323
|
18,373
|
19,084
|
19,084
|
Nam Á
|
18,271
|
18,441
|
18,931
|
–
|
NCB
|
18,087
|
18,308
|
18,777
|
18,877
|
OCB
|
18,288
|
18,438
|
18,897
|
18,847
|
OceanBank
|
–
|
18,382
|
–
|
–
|
PGBank
|
–
|
18,357
|
18,907
|
–
|
PublicBank
|
18,069
|
18,252
|
18,904
|
18,904
|
PVcomBank
|
18,027
|
18,209
|
18,751
|
–
|
Sacombank
|
18,189
|
18,319
|
19,078
|
18,958
|
Saigonbank
|
18,072
|
18,179
|
18,991
|
–
|
SCB
|
18,090
|
18,160
|
19,140
|
18,940
|
SeABank
|
18,287
|
18,257
|
18,957
|
18,857
|
SHB
|
18,506
|
18,606
|
19,196
|
–
|
Techcombank
|
18,030
|
18,304
|
18,842
|
–
|
TPB
|
18,588
|
18,829
|
19,500
|
–
|
UOB
|
17,929
|
18,114
|
18,947
|
–
|
VIB
|
18,333
|
18,463
|
19,063
|
18,963
|
VietABank
|
18,326
|
18,466
|
18,889
|
–
|
VietBank
|
18,230
|
18,285
|
–
|
18,846
|
VietCapitalBank
|
18,081
|
18,264
|
18,889
|
–
|
Vietcombank
|
18,122.49
|
18,305.54
|
18,938.47
|
–
|
VietinBank
|
18,232
|
–
|
18,962
|
–
|
VPBank
|
18,374
|
18,424
|
18,996
|
–
|
VRB
|
18,203
|
18,278
|
18,911
|
–
|
Tổng hợp ngân hàng mua và bán Đô La Singapore (SGD to VND) cao nhất và thấp nhất hôm nay ( 28/01/2025)
|
Ngân hàng mua SGD cao nhất
|
Ngân hàng mua SGD thấp nhất
|
Tiền mặt
|
18,588 VND/SGD ( TPB)
|
17,929 VND/SGD ( UOB)
|
Chuyển khoản
|
18,829 VND/SGD ( TPB)
|
18,114 VND/SGD ( UOB)
|
|
Ngân hàng bán SGD cao nhất
|
Ngân hàng bán SGD thấp nhất
|
Tiền mặt
|
19,500 VND/SGD ( TPB)
|
18,751 VND/SGD ( PVcomBank)
|
Chuyển khoản
|
MB: 19,084 VND/SGD
|
18,777 VND/SGD ( Bảo Việt)
|
Trong đó:
- Giá mua vào: Đây là giá mà ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng sẽ mua SGD từ bạn nếu bạn muốn đổi SGD sang VND.
- Giá bán ra: Đây là giá mà ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng sẽ bán SGD cho bạn nếu bạn muốn đổi VND sang SGD.
Tỷ giá Đô La Singapore (SGD to VND) hải quan hôm nay
Tỷ giá Đô La Singapore hôm nay được hải quan ghi nhận là khoảng [FIAT currency=SGD bank=haiquan amount=1] VND/SGD.
Tỷ giá Đô La Singapore chợ đen hôm nay (tham khảo)
Tỷ giá Đô La Singapore chợ đen có thể dao động và không được pháp luật công nhận. Nên giao dịch tại các ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng uy tín để đảm bảo an toàn.
- 1 SGD = 18,122.48 VND (Giá tiền Sing chợ đen mua vào)
- 1 SGD = 18,749.09 VND. (Giá tiền Sing chợ đen bán ra)
Quy đổi tiền Singapore sang tiền Việt (SGD to VND)
Để đổi Đô la Singapore (SGD) sang Việt Nam Đồng (VND), bạn cần tìm hiểu kỹ các bước và lựa chọn phương pháp phù hợp để thực hiện quy đổi một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Hướng Dẫn Cách Đổi Tiền Đô La Singapore Sang Tiền Việt
Bước 1 – Kiểm Tra Tỷ Giá: Trước khi thực hiện giao dịch, bạn nên kiểm tra tỷ giá SGD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín để nắm được mức tỷ giá hiện tại.
Bước 2 – Lựa Chọn Nơi Đổi Tiền: Hãy chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch đổi tiền, đảm bảo an toàn và đúng tỷ giá.
Bước 3 – So Sánh Tỷ Giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng khác nhau để chọn ra nơi có tỷ giá tốt nhất.
Bước 4 – Thực Hiện Giao Dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đừng quên kiểm tra kỹ số tiền nhận được cũng như biên lai giao dịch để tránh sai sót.
Các Cách Quy Đổi Tiền Singapore Sang Tiền Việt Theo Số Lượng Mong Muốn
Nếu bạn đang chuẩn bị đi du lịch, du học hoặc cần giao dịch thương mại thì việc đổi tiền Sing ra tiền Việt hoặc ngược lại là cần thiết. Việc này sẽ giúp bạn dễ dàng thanh toán các chi phí sinh hoạt hàng ngày, mua sắm hoặc sử dụng cho mục đích khác khi ở nước ngoài.
Sử dụng công thức đổi tiền Singapore sang tiền Việt
Để đổi từ SGD sang VND hoặc ngược lại, bạn cần biết tỷ giá SGD/VND tại thời điểm đó. Dưới đây là cách tính cơ bản:
- Số tiền VND = Số tiền SGD x Tỷ giá SGD/VND
- Số tiền SGD = Số tiền VND / Tỷ giá VND/SGD
Lưu ý rằng tỷ giá quy đổi có thể khác nhau giữa chiều đổi từ SGD sang VND và ngược lại, vì vậy hãy đảm bảo bạn đã hiểu rõ sự khác biệt này trước khi thực hiện giao dịch.
Ví dụ: Bạn muốn đổi 100 SGD sang VND, nếu tỷ giá bán ra hiện tại là 1 SGD = 18,938.47 VND, thì:
- Số tiền VND = 100 SGD x 18,938.47 VND = 1,893,847 VND
Sử dụng bảng quy đổi SGD to VND
Bạn có thể tham khảo bảng tỷ giá SGD/VND hôm nay ( 28/01/2025) để biết giá trị quy đổi nhanh chóng cho các mệnh giá phổ biến:
Mệnh giá SGD
|
Giá bán ra (VND)
|
0.01 SGD
|
189.38 VND
|
0.05 SGD
|
946.92 VND
|
0.1 SGD
|
1,893.85 VND
|
0.2 SGD
|
3,787.69 VND
|
0.5 SGD
|
9,469.24 VND
|
1 SGD
|
18,938.47 VND
|
2 SGD
|
37,876.94 VND
|
3 SGD
|
94,692.35 VND
|
4 SGD
|
189,384.7 VND
|
5 SGD
|
378,769.4 VND
|
6 SGD
|
473,461.75 VND
|
7 SGD
|
946,923.5 VND
|
8 SGD
|
1,893,847 VND
|
9 SGD
|
9,469,235 VND
|
10 SGD
|
18,938,470 VND
|
Sử dụng công cụ chuyển đổi trực tuyến để xem tỷ giá đô la Singapore
Có nhiều trang web và ứng dụng cung cấp công cụ chuyển đổi tiền tệ miễn phí, bạn chỉ cần nhập số tiền SGD và chọn VND để nhận kết quả.
Hướng Dẫn Xem Tỷ Giá SGD/VND Qua Google
- Bước 1: Mở trình duyệt và truy cập vào trang chủ Google.
- Bước 2: Nhập từ khóa “SGD to VND” hoặc “Tỷ giá SGD/VND hôm nay” vào thanh tìm kiếm.
- Bước 3: Google sẽ hiển thị ngay kết quả tỷ giá hiện tại, kèm theo biểu đồ và các tùy chọn để thay đổi số lượng quy đổi.
- Lưu ý: Google lấy dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, tỷ giá có thể chênh lệch nhẹ so với các nguồn chính thức.
Hướng Dẫn Xem Tỷ Giá Tiền Singapore (SGD) Qua Website ONUS
Dưới đây là các bước chi tiết để xem tỷ giá Đô La Singapore (SGD) so với Việt Nam Đồng (VND) qua website ONUS, dựa trên hình ảnh bạn đã cung cấp:
1. Truy Cập Website ONUS
- Bước 1: Mở trình duyệt web của bạn và truy cập vào website ONUS thông qua đường link chính thức hoặc tìm kiếm “ONUS tỷ giá” trên Google.
2. Chọn Cặp Tiền Tệ SGD/VND
- Bước 2: Trên giao diện chính của trang web, tìm kiếm hoặc chọn cặp tiền tệ “SGD/VND” để xem tỷ giá hiện tại.
3. Xem Tỷ Giá và Biểu Đồ Biến Động
- Bước 3: Sau khi chọn cặp tiền tệ, bạn sẽ thấy tỷ giá hiện tại được hiển thị ở phần trên cùng của trang. Ví dụ: “1 SGD = 19,280 VND”.
- Bước 4: Kéo xuống để xem biểu đồ biến động của tỷ giá trong các khoảng thời gian như 1 ngày, 7 ngày, 1 tháng, 3 tháng, hoặc 1 năm. Biểu đồ sẽ cho bạn cái nhìn tổng quan về xu hướng tỷ giá SGD/VND trong khoảng thời gian bạn chọn.
4. Sử Dụng Công Cụ Quy Đổi Giá
- Bước 5: Bên cạnh biểu đồ, bạn có thể thấy công cụ quy đổi giá, cho phép nhập số lượng VND hoặc SGD mà bạn muốn quy đổi để xem kết quả ngay lập tức. Ví dụ: Nhập 1 VND sẽ quy đổi ra một lượng SGD tương ứng với tỷ giá hiện tại.
5. Lưu Ý Khi Sử Dụng
- Bước 6: Nếu muốn thực hiện giao dịch, bạn có thể nhấn vào nút “Mở tài khoản để giao dịch” để đăng ký và thực hiện các giao dịch trực tiếp qua ONUS.
Hướng Dẫn Các Cách Xem Tỷ Giá SGD to VND Khác
- Ngân Hàng Trực Tuyến: Truy cập vào trang web hoặc ứng dụng di động của các ngân hàng lớn như Vietcombank, Techcombank để xem tỷ giá cập nhật.
- Ứng Dụng Chuyên Biệt: Sử dụng các ứng dụng theo dõi tỷ giá và tài chính khác như Investing.com.
- Trang Web Tài Chính: Truy cập vào các trang web uy tín như Bloomberg, Reuters, hoặc các trang tài chính trong nước để cập nhật tỷ giá.
Lịch sử Tiền tệ Singapore (SGD)
Từ những đồng tiền đầu tiên đến Đô la Singapore hiện đại
Hành trình tiền tệ của Singapore phản ánh rõ nét lịch sử và sự phát triển kinh tế của quốc đảo này. Trước khi có đồng Đô la Singapore (SGD) như ngày nay, Singapore đã trải qua nhiều giai đoạn sử dụng các đơn vị tiền tệ khác nhau:
- 1845 – 1939: Đồng đô la Straits, đánh dấu bước đầu trong hệ thống tiền tệ của Singapore.
- 1939 – 1953: Đồng đô la Malayan, thay thế cho đồng đô la Straits.
- 1953 – 1967: Đồng đô la Malaya và British Borneo, do Hội đồng Ủy viên tiền tệ Malaya và British Borneo phát hành.
Sự ra đời của Đô la Singapore
Năm 1967, một cột mốc quan trọng trong lịch sử tiền tệ Singapore được ghi dấu với sự ra mắt của đồng Đô la Singapore (SGD). Sự kiện này diễn ra sau khi Singapore tách khỏi Malaysia, khẳng định chủ quyền và độc lập về tiền tệ của quốc gia.
Được quản lý bởi Cơ quan Tiền tệ Singapore (MAS), SGD nhanh chóng khẳng định vị thế vững chắc với sự ổn định hiếm có, trở thành một trong những đồng tiền được tin dùng nhất trong giao dịch tài chính quốc tế. MAS không ngừng nỗ lực nâng cấp SGD với các tính năng bảo mật tiên tiến, đảm bảo an toàn và ngăn chặn hiệu quả nạn tiền giả.
Tỷ giá hối đoái: Những biến động qua thời gian
- 1967 – 1973: SGD được quy đổi ngang giá với đồng ringgit của Malaysia. Khả năng hoán đổi với đồng đô la Brunei vẫn được duy trì cho đến ngày nay.
- Trước 1970: SGD được neo vào bảng Anh với tỷ giá 60 SGD = 7 bảng Anh.
- Giai đoạn ngắn sau đó: SGD được liên kết với đô la Mỹ.
- 1973 – 1985: SGD chuyển sang neo giá với một rổ hàng hóa thương mại cố định nhưng không được công bố.
Hành trình 25 năm (2000 – 2025): Tăng trưởng ấn tượng của SGD so với VND
Trong suốt 25 năm qua, tỷ giá SGD so với VND đã ghi nhận mức tăng trưởng đáng kể. Từ mức 8,205 VND vào năm 2000, 1 SGD hiện nay đã đạt giá trị 18,938.47 VND.
Sự tăng giá này là minh chứng rõ ràng cho sự phát triển kinh tế vượt bậc của Singapore, đồng thời phản ánh những biến động kinh tế vĩ mô của cả hai quốc gia.
Để có cái nhìn chi tiết hơn về sự biến động tỷ giá SGD/VND qua từng năm, mời bạn tham khảo bảng lịch sử tỷ giá dưới đây:
Ngày
|
1 SGD=
|
Tỷ giá SGD to VND trung bình
|
14,102 VND
|
31/12/2000
|
8,205 VND
|
31/12/2001
|
8,264 VND
|
31/12/2002
|
8,517 VND
|
31/12/2003
|
8,908 VND
|
31/12/2004
|
9,276 VND
|
31/12/2005
|
9,500 VND
|
31/12/2006
|
10,064 VND
|
31/12/2007
|
10,674 VND
|
31/12/2008
|
11,630 VND
|
31/12/2009
|
12,277 VND
|
31/12/2010
|
14,040 VND
|
31/12/2011
|
16,384 VND
|
31/12/2012
|
16,773 VND
|
31/12/2013
|
16,779 VND
|
31/12/2014
|
16,684 VND
|
31/12/2015
|
15,945 VND
|
31/12/2016
|
16,202 VND
|
31/12/2017
|
16,454 VND
|
31/12/2018
|
17,064 VND
|
31/12/2019
|
17,026 VND
|
31/12/2020
|
16,853 VND
|
31/12/2021
|
17,069 VND
|
31/12/2022
|
16,978 VND
|
31/12/2023
|
17,750 VND
|
31/12/2024
|
18,749 VND
|
28/01/2025
|
18,938.47 VND
|
Giá trị của đồng tiền Singapore
Mối quan hệ của đồng tiền Singapore với chế độ bản vị vàng
Đồng tiền Singapore (SGD) đã từng được gắn với chế độ bản vị vàng khi liên kết với đồng đô la Mỹ vào những năm 1970. Sau đó, đồng tiền này chuyển hướng neo giá với rổ thương mại cố định, không được tiết lộ từ 1973 – 1985.
Vai trò tiền tệ dự trữ
Đồng đô la Singapore (SGD) đóng vai trò quan trọng như một loại tiền tệ dự trữ nhờ vào sự ổn định và chính sách tiền tệ nghiêm ngặt của Singapore. Quốc gia này là một trung tâm tài chính với nền kinh tế phát triển mạnh mẽ, khiến đồng đô la Singapore trở thành tài sản “trú ẩn an toàn” cho các nhà đầu tư. Đây cũng là đồng tiền có dự trữ ngoại hối lớn, giúp tăng cường niềm tin và hỗ trợ chính sách tiền tệ. Có thể nói, đồng đô la Singapore là một trong những loại tiền tệ mạnh và đáng tin cậy trong khu vực châu Á.
So sánh tỷ giá Đô La Singapore so với Việt Nam Đồng (VND) với các đồng tiền khác so với Việt Nam Đồng
Bảng so sánh tỷ giá SGD hôm nay 28/01/2025
|
SGD/VND
|
USD/VND
|
EUR/VND
|
JPY/VND
|
GBP/VND
|
CNY/VND
|
Giá bán ra
|
18,938.47 VND
|
25,300 VND
|
27,067.51 VND
|
165.49 VND
|
31,669.58 VND
|
3,522.79 VND
|
Giá mua vào
|
18,305.54 VND
|
24,800 VND
|
25,857.22 VND
|
156.79 VND
|
30,611.18 VND
|
3,405.06 VND
|
Tác động của đồng SGD đến kinh tế Singapore
Đồng đô la Singapore (SGD) đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự ổn định kinh tế và hỗ trợ tăng trưởng bền vững cho đất nước. Những tác động đáng kể đến kinh tế Singapore của đồng tiền này là:
- Kiểm soát lạm phát: Chính sách tiền tệ của Singapore sử dụng tỷ giá hối đoái của đồng SGD như một công cụ chính để kiểm soát lạm phát. Khi đồng SGD mạnh lên, giá nhập khẩu giảm, giúp kiềm chế lạm phát.
- Xuất khẩu và cạnh tranh: SGD mạnh giúp giảm tính cạnh tranh cho hàng hóa xuất khẩu của Singapore do giá cả trở nên đắt đỏ hơn đối với người tiêu dùng nước ngoài. Ngược lại, đồng SGD yếu, giá thấp hơn sẽ thúc đẩy xuất khẩu.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Singapore
Giá trị của đồng Đô La Singapore (SGD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
- Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Đô La Singapore. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Singapore có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng SGD. Một ví dụ khác,
- Chính sách tiền tệ của chính phủ Singapore: Chính phủ Singapore cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng SGD, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối.
- Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Đô La Singapore quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Singapore có thể can thiệp bằng cách bán Đô La Singapore để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Singapore.
- Lãi suất ngân hàng của Singapore: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Singapore có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Đô La Singapore. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Đô La Singapore có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Đô La Singapore giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn.
- Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Đô La Singapore. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Đô La Singapore.
Địa Điểm Đổi Đô La Singapore Sang Việt Nam Đồng Uy Tín – Tỷ Giá SGD Hôm Nay
Bạn đang tìm kiếm nơi quy đổi tiền Sing, đổi đô Sing sang VND hoặc VND sang SGD với tỷ giá Singapore tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội, TP.HCM và Đà Nẵng dưới đây:
Đổi SGD to VND tại Hà Nội
Địa điểm
|
Mô tả
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Ngân hàng
|
Vietcombank
|
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá đô Sing tốt, phí cạnh tranh.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Vietinbank
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá SGD tốt, phí thấp.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Tiệm vàng
|
Tiệm vàng SJC
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá Singapore cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh
|
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá đô Sing hợp lý.
|
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3826 8856
|
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung
|
Tỷ giá Singapore cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.
|
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3825 7139
|
Vàng Hà Trung Nhật Quang
|
Uy tín lâu năm, tỷ giá SGD tốt.
|
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3938 6526
|
Vàng Bạc Toàn Thủy
|
Tỷ giá đô Sing cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.
|
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội
|
–
|
Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải
|
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.
|
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
|
024 2233 9999
|
Tiệm vàng Thịnh Quang
|
|
33 hoặc 43 Hà Trung, phường Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
–
|
Tiệm vàng Thăng Long
|
|
42 Hà Trung, phường Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
–
|
Bảo Tín Minh Châu
|
|
29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
–
|
Tiệm vàng Minh Chiến
|
|
119 Cầu Giấy, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội
|
–
|
Tiệm Vàng bạc Kim Dung
|
|
05 Nguyễn Thị Định, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội
|
–
|
Đổi SGD to VND tại TP.HCM
Địa điểm
|
Mô tả
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Tiệm vàng
|
Minh Thư – Quận 1
|
Uy tín, tỷ giá đô Sing hợp lý, được cấp phép hoạt động.
|
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1
|
090-829-2482
|
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1
|
Dễ tìm, tỷ giá SGD cao, phù hợp cho giao dịch lớn.
|
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1
|
028-3836-0412
|
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10
|
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.
|
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10
|
–
|
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1
|
Tỷ giá đô Sing ổn định, giao dịch an toàn.
|
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1
|
028-3825-8973
|
Tiệm vàng Hà Tâm
|
|
2 Nguyễn An Ninh, Bến Thành, quận 1, TPHCM
|
–
|
Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn
|
|
40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TPHCM
|
–
|
Tiệm vàng bạc đá quý Phước Thanh
|
|
6C, đường số 19, phường Linh Chiểu, TPHCM
|
–
|
Vàng bạc Kim Sang
|
|
163 Lê Văn Sỹ, phường 10, quận Phú Nhuận, TPHCM
|
–
|
Ngân hàng
|
Eximbank 59
|
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.
|
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1
|
028-3823-1316
|
Đổi SGD to VND tại Đà Nẵng
Địa điểm
|
Địa chỉ
|
|
Vàng bạc đá quý SJC Đà Nẵng
|
172 Hùng Vương, Hải Châu 1, quận Hải Châu, Đà Nẵng
|
|
Vàng bạc Ngọc Hòa
|
161 Ông Ích Khiêm, Thạch Thang, quận Hải Châu, Đà Nẵng
|
|
Đổi tiền Singapore (SGD) tại Singapore
- Không thể đổi trực tiếp từ VND: Bạn phải quy đổi sang USD hoặc các loại tiền tệ khác như EUR, GBP, JPY, THB, MYR, TWD trước khi đổi đô Sing tại Singapore.
- Địa điểm đổi tiền: Sân bay Changi, trung tâm mua sắm, hoặc các địa chỉ uy tín như:
Tên Địa Điểm đổi tiền Sing
|
Địa Chỉ
|
People’s Park Complex
|
1 Park Road, Singapore 059108
|
Parkway Parade
|
80 Marine Parade Road, Singapore 449269
|
The Arcade
|
11 Collyer Quay, Singapore 049317
|
Lucky Plaza
|
304 Orchard Road, Singapore 238863
|
Mustafa Centre
|
145 Syed Alwi Road, Singapore 207704
|
Những lưu ý khi đổi tiền Singapore sang tiền Việt
- Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín hoặc tiệm vàng có giấy phép để đổi đô Sing an toàn, tránh rủi ro tiền giả.
- Tỷ giá quy đổi SGD/VND: So sánh tỷ giá Singapore giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất.
- Kiểm tra giấy tờ: Đảm bảo mang theo đầy đủ giấy tờ tùy thân khi đến đổi đô Sing tại ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng.
- Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
- Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
- Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng.
- Cẩn trọng với tiệm vàng: Đảm bảo tiệm vàng có giấy phép thu đổi ngoại tệ.
Nên đổi tiền Singapore ở Việt Nam hay Singapore?
Bạn nên đổi đô Sing ở Việt Nam để tránh mất thời gian và chi phí cho 2 lần chuyển đổi (VND -> USD -> SGD).
Mệnh giá Đô La Singapore
Hiện tại, Singapore đang lưu hành cả tiền xu và tiền giấy với giá trị giao động từ 1 cent đến 10,000 Đô Sing. 1 Đô Sing = 100 cent.
- Các mệnh giá tiền xu Singapore: 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, $1
- Các mệnh giá tiền giấy Singapore: $2, $5, $10, $20, $50, $100, $1,000, $10,000.
Tiền giấy Singapore
Tờ 2 Đô la Singapore (SGD)
- Kích thước: 126 × 63 mm
- Màu sắc: Tím
- Mặt trước: Tổng thống Yusof bin Ishak, Money Cowrie
- Mặt sau: Chủ đề giáo dục
- Năm phát hành: 1999
Tờ 5 Đô la Singapore (SGD)
- Kích thước: 133 × 66 mm
- Màu sắc: Xanh lá
- Mặt trước: Tổng thống Yusof bin Ishak, Gold-Ringed Cowrie
- Mặt sau: Hình ảnh cây tembutsu 200 năm tuổi tại Vườn bách thảo Singapore
- Năm phát hành: 1999
Tờ 10 Đô la Singapore (SGD)
- Kích thước: 141 × 69 mm
- Màu sắc: Đỏ
- Mặt trước: Tổng thống Yusof bin Ishak, Wandering Cowrie
- Mặt sau: Thể thao
- Năm phát hành: 1999
Tờ 20 Đô la Singapore (SGD)
- Kích thước: 149 × 72 mm
- Màu sắc: Nâu
- Mặt trước: Chim mặt trời ngực vàng
- Mặt sau: Sân bay Quốc tế Changi với chiếc Concorde trên không trung
- Năm phát hành: 1979
Tờ 50 Đô la Singapore (SGD)
- Kích thước: 156 × 74 mm
- Màu sắc: Xanh dương
- Mặt trước: Tổng thống Yusof bin Ishak, Cylindrical Cowrie
- Mặt sau: 4 nhạc cụ dân tộc: Pipa Trung Quốc, Kompang Mã Lai, Veena Ấn Độ và Violin cổ điển. Hai tác phẩm nghệ thuật địa phương tại Bảo tàng Nghệ thuật Singapore có tên là “Gibbon” và “Drying Salted Fish”.
- Năm phát hành: 1999
Tờ 100 Đô la Singapore (SGD)
- Kích thước: 162 × 77mm
- Màu sắc: Cam
- Mặt trước: Chân dung Yusof bin Ishak, tổng thống đầu tiên của Cộng hòa Singapore.
- Mặt sau: Thế hệ trẻ
- Năm phát hành: 1999
Tờ 1,000 Đô la Singapore (SGD)
- Kích thước: 170 × 83 mm
- Màu sắc: Tím
- Mặt trước: Tổng thống Yusof bin Ishak, Beautiful Cowrie
- Mặt sau: Chính quyền
- Năm phát hành: 1999
Tờ 10,000 Đô la Singapore (SGD)
- Kích thước: 180 × 90 mm
- Màu sắc: Nâu
- Mặt trước: Tổng thống Yusof bin Ishak, Onyx Cowrie
- Mặt sau: Kinh tế
- Năm phát hành: 1999
Tiền xu Singapore
1 cent Singapore (SGD)
- Chất liệu: Đồng mạ kẽm
- Vành: Trơn
- Mặt trước: Quốc huy, cụm từ Singapore trong 4 ngôn ngữ chính thức
- Mặt sau: Mệnh giá và hình ảnh loài hoa ”Vanda” ‘Miss Joaquim’
- Năm phát hành: 1989
5 cent Singapore (SGD)
- Chất liệu: Thép mạ kẽm
- Vành: Trơn
- Mặt trước: Quốc huy, dòng chữ Singapore trong 4 ngôn ngữ chính thức
- Mặt sau: Mệnh giá và hình ảnh The Esplanade
- Năm phát hành: 2013
10 cent Singapore (SGD)
- Chất liệu: Thép mạ niken
- Vành: Khía răng cưa bị ngắt đoạn
- Mặt trước: Quốc huy, dòng chữ Singapore trong 4 ngôn ngữ chính thức
- Mặt sau: Mệnh giá và hình ảnh Nhà ở công cộng
- Năm phát hành: 2013
20 cent Singapore (SGD)
- Chất liệu: Thép mạ niken
- Vành: Khía răng cưa
- Mặt trước: Quốc huy, dòng chữ Singapore trong 4 ngôn ngữ chính thức
- Mặt sau: Mệnh giá và hình ảnh Sân bay Quốc tế Changi
- Năm phát hành: 2013
50 cent Singapore (SGD)
- Chất liệu: Thép mạ niken
- Vành: Khía sò điệp
- Mặt trước: Quốc huy, dòng chữ Singapore trong 4 ngôn ngữ chính thức
- Mặt sau: Mệnh giá và hình ảnh Cảng Singapore
- Năm phát hành: 2013
1 Đô la Singapore (SGD)
- Chất liệu: Vòng tròn đồng mạ kim loại bên ngoài và ở giữa là kim loại mạ niken
- Vành: Khía răng cưa
- Mặt trước: Quốc huy, dòng chữ Singapore trong 4 ngôn ngữ chính thức
- Mặt sau: Mệnh giá, hình ảnh tượng Merlion và hình khắc raser nhỏ hình ảnh loài hoa Vanda Miss Joaquim
- Năm phát hành: 2013