Chuyển đổi VND sang SOS | |
---|---|
VND | SOS |
0.0225 SOS | |
22.5419 SOS | |
225.419 SOS | |
2,254.19 SOS | |
11,270.95 SOS | |
22,541.8999 SOS | |
45,083.7999 SOS | |
112,709.4996 SOS | |
225,418.9993 SOS | |
450,837.9985 SOS | |
1,127,094.9963 SOS | |
2,254,189.9926 SOS | |
4,508,379.9851 SOS | |
11,270,949.9628 SOS | |
22,541,899.9256 SOS |
Đặc điểm |
Mô tả |
Tên gọi chính thức |
Cộng hòa Liên bang Somalia |
Loại hình quốc gia |
Cộng hòa liên bang theo chế độ bán tổng thống |
Vị trí địa lý |
Nằm ở khu vực phía Đông của châu Phi |
Lãnh thổ |
Diện tích khoảng 637,657 km2 |
Thành viên tổ chức quốc tế |
Liên Hợp Quốc, Liên minh châu Phi, Tổ chức Hợp tác Hồi giáo, Liên đoàn Ả Rập |
Mức độ phát triển |
|
Nền kinh tế của Somalia có quy mô nhỏ và phát triển chậm do ảnh hưởng của xung đột kéo dài, bất ổn chính trị và tình hình khủng bố trong nước. Nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của Somalia, chiếm hơn 60% GDP và thu hút hơn 80% lực lượng lao động với các hoạt động chính là chăn nuôi, trồng trọt và đánh bắt cá, trong đó chăn nuôi đóng vai trò lớn nhất trong xuất khẩu.
Ngoài ra, kiều hối từ cộng đồng người Somalia ở nước ngoài là một nguồn tài chính quan trọng, đóng góp khoảng 1,4 tỷ USD mỗi năm, chiếm khoảng 20% GDP. Dịch vụ viễn thông và thương mại cũng có vai trò đáng kể, với hệ thống viễn thông phát triển nhờ vào đầu tư tư nhân.
Mặc dù phải đối mặt với nhiều thách thức, Somalia có tiềm năng phát triển trong tương lai nhờ vào vị trí địa lý chiến lược trong thương mại hàng hải và nguồn tài nguyên thiên nhiên như dầu mỏ chưa được khai thác đầy đủ. Tuy nhiên, để đạt được sự phát triển ổn định, quốc gia này cần nỗ lực cải thiện an ninh, quản trị và cơ sở hạ tầng.
Somalia đang từng bước khôi phục và tài hội nhập vào cộng đồng quốc tế thông qua việc tích cực tham gia các tổ chức quan trọng như Liên Hợp Quốc, Liên minh châu Phi, Tổ chức Hợp tác Hồi giáo… thể hiện nỗ lực của họ trong việc góp phần cho sự ổn định thế giới. Tuy nhiên, vị thế ngoại giao của Somalia thường tập trung vào vấn đề nhân đạo, hỗ trợ phát triển và ổn định khu vực hơn là đóng vai trò lớn trong các vấn đề quốc tế rộng lớn.
Mục |
Thông Tin Chi Tiết |
Tên gọi |
Shilling Somalia |
Tiếng Anh |
Shilling Somalia |
Tiếng Việt |
Đồng Shilling Somalia |
Tên gọi khác |
Không có |
Ký hiệu tiền Mỹ |
Sh.So |
Mã ISO 4217 |
SOS |
Phát hành bởi |
Ngân hàng Trung ương Somalia |
Mệnh giá tiền xu |
5, 10, 50 cent và 1 Shilling |
Mệnh giá tiền giấy |
5, 10, 20, 50, 100, 500, 1,000, 5,000, 10,000 Shilling |
Đơn vị chia nhỏ |
100 cent |
Đồng Shilling Somalia ra đời vào năm 1960, cùng thời điểm Somalia giành được độc lập và thành lập quốc gia chính thức là Cộng hòa Somalia. Sự ra đời của đồng Shilling là bước đi quan trọng trong việc khẳng định chủ quyền tài chính của đất nước mới thành lập, đánh dấu sự thoát ly khỏi ảnh hưởng của các thế lực thuộc địa.
Trước khi đồng tiền riêng ra đời, khu vực này sử dụng hai loại tiền tệ chính là:
Cùng với việc phát hành đồng tiền mới, Ngân hàng Trung ương Somalia được thành lập để quản lý việc phát hành và lưu thông tiền tệ. Đây là cơ quan chịu trách nhiệm đưa ra các chính sách tiền tệ, duy trì giá trị của đồng Shilling Somalia và dẫn dắt các hoạt động tài chính của quốc gia.
Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
5 SOS = 0.00877 USD |
Năm phát hành: 1983 Kích thước: 120 × 60 Mặt trước: Đàn trâu Cape Mặt sau: Hoạt động trồng cây chuối |
|||
10 SOS = 0.0175 USD |
Năm phát hành: 1983 Kích thước: 133 × 68mm Mặt trước: Tháp Almnara của Nhà thờ Hồi giáo Abdulaziz Mặt sau: Người đàn ông đóng thuyền |
|||
20 SOS = 0.0351 USD |
Năm phát hành: 1983 Kích thước: 137 × 70mm Mặt trước: Tòa nhà Ngân hàng Trung ương Somalia Mặt sau: Nền nông nghiệp gia súc |
|||
50 SOS = 0.0877 USD |
Năm phát hành: 1983 Kích thước: 142 × 71mm Mặt trước: Tàn tích của Hamar Weyne Mặt sau: Hình ảnh động vật ở hồ tưới nước |
|||
100 SOS = 0.18 USD |
Năm phát hành: 1983 Kích thước: 144 × 73mm Mặt trước: Người phụ nữ cầm súng trường và dụng cụ làm ruộng Mặt sau: Công nhân trong nhà máy |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
50 SOS = 0.0877 USD |
Năm phát hành: 1991 Kích thước: 140 × 70mm Mặt trước: Thợ dệt Mặt sau: Người đàn ông dẫn những đứa trẻ đang ngồi trên lưng con lừa |
|||
500 SOS = 0.88 USD |
Năm phát hành: 1989 Kích thước: 149 × 74mm Mặt trước: Ngư dân đánh cá Mặt sau: Nhà thờ Hồi giáo |
|||
1,000 SOS = 1.75 USD |
Năm phát hành: 2010 Mặt trước: Bốn con lạc đà đang gặm cỏ trên cánh đồng Mặt sau: Ba con dê và một con bò đực đứng trên cánh đồng |
|||
2,000 SOS = 3.51 USD |
Năm phát hành: 2010 Mặt trước: Cánh sông ở Somalia Mặt sau: Vườn chuối |
|||
10,000 SOS = 17.55 USD |
Năm phát hành: 2010 Mặt trước: Con thuyền trên mặt nước Mặt sau: Ba con cá và quốc huy Somalia |
|||
20,000 SOS = 35.1 USD |
Năm phát hành: 2010 Kích thước: 140 × 69mm Mặt trước: Nhà hát Quốc gia Mogadiscio Mặt sau: Ngân hàng Trung ương Somalia |
|||
50,000 SOS = 87.74 USD |
Năm phát hành: 2010 Kích thước: 141 × 68mm Mặt trước: Nhà thờ Hồi giáo Mặt sau: Nhà thờ Hồi giáo |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
0.05 SOS = 0.0000877 USD |
Năm phát hành: 1967 Đường kính: 19.6mm Mặt trước: Quốc huy Somalia Mặt sau: Mệnh giá tiền |
|||
0.1 SOS = 0.000175 USD |
Năm phát hành: 1967 Đường kính: 22.5mm Mặt trước: Quốc huy Somalia Mặt sau: Mệnh giá tiền |
|||
0.5 SOS = 0.000877 USD |
Năm phát hành: 1967 Đường kính: 21.1mm Mặt trước: Quốc huy Somalia Mặt sau: Mệnh giá tiền |
|||
1 SOS = 0.00175 USD |
Năm phát hành: 1967 Đường kính: 26.5mm Mặt trước: Quốc huy Somalia Mặt sau: Mệnh giá tiền |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
1 SOS = 0.00175 USD |
Năm phát hành: 1984 – Kỷ niệm F.A.O Đường kính: 25.42mm Mặt trước: Quốc huy Somalia Mặt sau: Con cừu |
|||
10 SOS = 0.0175 USD |
Năm phát hành: 1979 – Kỷ niệm 10 năm Cộng hòa Somalia Đường kính: 38.7mm Mặt trước: Quốc huy Somalia Mặt sau: Trại tị nạn |
|||
50 SOS = 0.0877 USD |
Năm phát hành: 1965 – Kỷ niệm 5 năm độc lập Đường kính: 24mm Mặt trước: Vĩ nhân của Somalia Mặt sau: Quốc huy Somalia |
|||
4,000 SOS = 7.02 USD |
Năm phát hành: 1984 – Kỷ niệm 600 năm chuyến đi của Đô đốc Zheng He Đường kính: 37.2mm Mặt trước: Quốc huy Somalia Mặt sau: Con hươu cao cổ yêu quý của Quốc vương Bengal |
Ngân hàng Somalia áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại, vay, trả nợ và đầu tư với Somalia. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.
Năm 1962, Shilling Somalia được phát hành thay thế cho đồng tiền cũ, lúc này, tỷ giá SOS/USD ban đầu tương đối ổn định, khoảng 7 SOS = 1 USD. Đến năm 1991, nội chiến bùng nổ dưới sự sụp đổ của chính phủ Siad Barre, Somalia trở nên bất ổn toàn diện cả về kinh tế và tài chính. Đồng Shilling bắt đầu mất giá trầm trọng, tỷ giá SOS/USD biến động mạnh, đạt mức hàng nghìn SOS cho 1 USD.
Từ những năm 2000 cho đến nay, Somalia vẫn chìm trong tình trạng chính trị không ổn định, không có ngân hàng trung ương chính thức hoạt động trong phần lớn thời gian vận hành. Do đó, đồng SOS giảm mạnh và thị trường chợ đen gần như điều hành toàn bộ tỷ giá. Năm 2010, tỷ giá SOS đạt mức khoảng 30,000 SOS = 1 USD, giảm xuống 23,000 – 27,000 SOS = 1 USD vào các năm 2015 – 2020 và vượt mức 57,000 – 60,000 SOS = 1 USD theo dữ liệu mới nhất năm 2023.
Tỷ giá của đồng Shilling Somalia so với Bảng Anh cũng có xu hướng biến động tương tự, khoảng 1 GBP = 75,000 – 80,000 SOS (năm 2023). Trong quá khứ, Shilling Somalia có giá trị cao hơn Yên Nhật nhưng cũng giảm mạnh khi đồng tiền này mất giá trầm trọng do lạm phát và bất ổn kinh tế.
Tỷ giá SOS/VND là tỷ giá giữa đồng Shilling Somalia với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Shilling Somalia hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá SOS/VND = (SOS/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Shilling Somalia hôm nay, ngày 28/01/2025 là:
Tỷ giá Shilling Somalia chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 SOS = 43.52 VND và giá bán ra là 1 SOS = 44.4 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá SOS |
Giá bán ra (VND) |
0.05 SOS |
2.22 VND |
0.1 SOS |
4.44 VND |
0.5 SOS |
22.2 VND |
1 SOS |
44.4 VND |
5 SOS |
221.99 VND |
10 SOS |
443.97 VND |
20 SOS |
887.95 VND |
50 SOS |
2,219.86 VND |
100 SOS |
4,439.73 VND |
500 SOS |
22,198.64 VND |
1,000 SOS |
44,397.28 VND |
5,000 SOS |
221,986.38 VND |
10,000 SOS |
443,972.75 VND |
Bảng so sánh tỷ giá SOS/VND hôm nay 28/01/2025
1 SOS/VND = 44.4 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 SOS/VND = 87.04 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 SOS/VND = 217.6 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 SOS/VND = 435.2 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 SOS/VND = 870.4 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 SOS/VND = 2,175.99 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 SOS/VND = 4,351.99 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 SOS/VND = 8,703.97 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 SOS/VND = 21,759.93 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 SOS/VND = 43,519.86 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 SOS/VND = 87,039.71 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 SOS/VND = 217,599.29 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 SOS/VND = 435,198.57 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 SOS/VND = 870,397.14 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 SOS/VND = 2,175,992.85 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 SOS/VND = 4,351,985.7 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 SOS/VND = 8,703,971.4 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 SOS/VND = 21,759,928.5 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 SOS/VND = 43,519,857 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Giá trị của đồng tiền Somalia
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá SOS tăng (đồng Shilling Somalia mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá SOS giảm (đồng Shilling Somalia tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Somalia. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá SOS tăng (đồng Shilling Somalia mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Shilling Somalia sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Shilling Somalia. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Shilling Somalia để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá SOS giảm (đồng Shilling Somalia tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Shilling Somalia. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Shilling Somalia thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Shilling Somalia (SOS) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi SOS sang VND hoặc VND sang SOS, bạn cần biết tỷ giá SOS/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang SOS khác với tỷ giá đổi Shilling Somalia sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Somalia du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Somalia để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Shilling Somalia sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Shilling Somalia cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Shilling Somalia. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Shilling Somalia.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá SOS/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Shilling Somalia SOS sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Shilling Somalia (SOS/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Shilling Somalia (SOS/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |