logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Tỷ giá quy đổi Shilling Somalia sang Việt Nam Đồng. Đổi SOS to VND

Tỷ giá SOS to VND - Giá Shilling Somalia (SOS/VND)

44.36
Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 12:59 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
SOS
Mua vào 1 SOS = 43.49 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá SOS/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá SOS/VND hôm nay

Tỷ giá SOS to VND hôm nay là 44 VND. Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 12:59 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá SOS/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá SOS/VND cho biết giá trị đổi 1 SOS sang VND hôm nay là 44 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 22,541.8999 SOS. Tham khảo bảng quy đổi giá Shilling Somalia sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi SOS sang VND và VND sang SOS.
Chuyển đổi SOS sang VND
SOS
VND
44 VND
89 VND
133 VND
222 VND
444 VND
887 VND
2,218 VND
4,436 VND
11,090 VND
22,181 VND
44,362 VND
88,724 VND
221,809 VND
443,618 VND
887,237 VND
Chuyển đổi VND sang SOS
VND
SOS
0.0225 SOS
22.5419 SOS
225.419 SOS
2,254.19 SOS
11,270.95 SOS
22,541.8999 SOS
45,083.7999 SOS
112,709.4996 SOS
225,418.9993 SOS
450,837.9985 SOS
1,127,094.9963 SOS
2,254,189.9926 SOS
4,508,379.9851 SOS
11,270,949.9628 SOS
22,541,899.9256 SOS
Giới thiệu về giá Shilling Somalia

Giới thiệu về Somalia

Đặc điểm

Mô tả

Tên gọi chính thức

Cộng hòa Liên bang Somalia

Loại hình quốc gia

Cộng hòa liên bang theo chế độ bán tổng thống

Vị trí địa lý

Nằm ở khu vực phía Đông của châu Phi 

Lãnh thổ

Diện tích khoảng 637,657 km2

Thành viên tổ chức quốc tế

Liên Hợp Quốc, Liên minh châu Phi, Tổ chức Hợp tác Hồi giáo, Liên đoàn Ả Rập

Mức độ phát triển

  • GDP: 8 tỷ USD 
  • GDP bình quân đầu người: 500 USD/người/năm

Quy mô nền kinh tế

Nền kinh tế của Somalia có quy mô nhỏ và phát triển chậm do ảnh hưởng của xung đột kéo dài, bất ổn chính trị và tình hình khủng bố trong nước. Nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của Somalia, chiếm hơn 60% GDP và thu hút hơn 80% lực lượng lao động với các hoạt động chính là chăn nuôi, trồng trọt và đánh bắt cá, trong đó chăn nuôi đóng vai trò lớn nhất trong xuất khẩu. 

Ngoài ra, kiều hối từ cộng đồng người Somalia ở nước ngoài là một nguồn tài chính quan trọng, đóng góp khoảng 1,4 tỷ USD mỗi năm, chiếm khoảng 20% GDP. Dịch vụ viễn thông và thương mại cũng có vai trò đáng kể, với hệ thống viễn thông phát triển nhờ vào đầu tư tư nhân. 

Mặc dù phải đối mặt với nhiều thách thức, Somalia có tiềm năng phát triển trong tương lai nhờ vào vị trí địa lý chiến lược trong thương mại hàng hải và nguồn tài nguyên thiên nhiên như dầu mỏ chưa được khai thác đầy đủ. Tuy nhiên, để đạt được sự phát triển ổn định, quốc gia này cần nỗ lực cải thiện an ninh, quản trị và cơ sở hạ tầng.

Vị thế quốc tế

Somalia đang từng bước khôi phục và tài hội nhập vào cộng đồng quốc tế thông qua việc tích cực tham gia các tổ chức quan trọng như Liên Hợp Quốc, Liên minh châu Phi, Tổ chức Hợp tác Hồi giáo… thể hiện nỗ lực của họ trong việc góp phần cho sự ổn định thế giới. Tuy nhiên, vị thế ngoại giao của Somalia thường tập trung vào vấn đề nhân đạo, hỗ trợ phát triển và ổn định khu vực hơn là đóng vai trò lớn trong các vấn đề quốc tế rộng lớn.

Tổng quan về tiền Somalia

Mục

Thông Tin Chi Tiết

Tên gọi

Shilling Somalia

Tiếng Anh

Shilling Somalia

Tiếng Việt

Đồng Shilling Somalia

Tên gọi khác

Không có

Ký hiệu tiền Mỹ

Sh.So 

Mã ISO 4217

SOS

Phát hành bởi

Ngân hàng Trung ương Somalia

Mệnh giá tiền xu

5, 10, 50 cent và 1 Shilling

Mệnh giá tiền giấy

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1,000, 5,000, 10,000 Shilling

Đơn vị chia nhỏ

100 cent

Lịch sử tiền Somalia (SOS)

Đồng tiền chính thức

Đồng Shilling Somalia ra đời vào năm 1960, cùng thời điểm Somalia giành được độc lập và thành lập quốc gia chính thức là Cộng hòa Somalia. Sự ra đời của đồng Shilling là bước đi quan trọng trong việc khẳng định chủ quyền tài chính của đất nước mới thành lập, đánh dấu sự thoát ly khỏi ảnh hưởng của các thế lực thuộc địa. 

Trước khi đồng tiền riêng ra đời, khu vực này sử dụng hai loại tiền tệ chính là: 

  • Somaliland Anh: Sử dụng đồng Shilling Đông Phi do Anh phát hành. 
  • Somaliland Ý: Sử dụng đồng Lira Somalia do Ý phát hành. 

Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Somalia

  • Shilling Đông Phi: Giai đoạn trước năm 1960 
  • Lira Somalia: Giai đoạn trước năm 1960 
  • Shilling Somalia: Từ 1960 – nay

Phát hành và quản lý

Cùng với việc phát hành đồng tiền mới, Ngân hàng Trung ương Somalia được thành lập để quản lý việc phát hành và lưu thông tiền tệ. Đây là cơ quan chịu trách nhiệm đưa ra các chính sách tiền tệ, duy trì giá trị của đồng Shilling Somalia và dẫn dắt các hoạt động tài chính của quốc gia.

Hình ảnh các mệnh giá tiền Shilling Somalia đang lưu thông

Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:

  • Tiền xu: 5, 10, 50 cent và 1 Shilling 
  • Tiền giấy: 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1,000, 5,000, 10,000 Shilling

Tiền giấy 

Series đầu tiên (1969 – 1991) 

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

5 Shilling (5 SOS) 

5 SOS = 0.00877 USD

Năm phát hành: 1983

Kích thước: 120 × 60

Mặt trước: Đàn trâu Cape

Mặt sau: Hoạt động trồng cây chuối

10 Shilling (10 SOS) 

10 SOS = 0.0175 USD

Năm phát hành: 1983

Kích thước: 133 × 68mm

Mặt trước: Tháp Almnara của Nhà thờ Hồi giáo Abdulaziz

Mặt sau: Người đàn ông đóng thuyền

20 Shilling (20 SOS) 

20 SOS = 0.0351 USD

Năm phát hành: 1983

Kích thước: 137 × 70mm

Mặt trước: Tòa nhà Ngân hàng Trung ương Somalia

Mặt sau: Nền nông nghiệp gia súc

50 Shilling (50 SOS) 

50 SOS = 0.0877 USD

Năm phát hành: 1983

Kích thước: 142 × 71mm

Mặt trước: Tàn tích của Hamar Weyne

Mặt sau: Hình ảnh động vật ở hồ tưới nước

100 Shilling (100 SOS) 

100 SOS = 0.18 USD

Năm phát hành: 1983

Kích thước: 144 × 73mm

Mặt trước: Người phụ nữ cầm súng trường và dụng cụ làm ruộng

Mặt sau: Công nhân trong nhà máy

Series đầu tiên (1969 – 1991) 

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

50 Shilling (50 SOS) 

50 SOS = 0.0877 USD

Năm phát hành: 1991

Kích thước: 140 × 70mm

Mặt trước: Thợ dệt

Mặt sau: Người đàn ông dẫn những đứa trẻ đang ngồi trên lưng con lừa 

500 Shilling (500 SOS) 

500 SOS = 0.88 USD

Năm phát hành: 1989

Kích thước: 149 × 74mm

Mặt trước: Ngư dân đánh cá

Mặt sau: Nhà thờ Hồi giáo

1,000 Shilling (1,000 SOS) 

1,000 SOS = 1.75 USD

Năm phát hành: 2010

Mặt trước: Bốn con lạc đà đang gặm cỏ trên cánh đồng

Mặt sau: Ba con dê và một con bò đực đứng trên cánh đồng

2,000 Shilling (2,000 SOS) 

2,000 SOS = 3.51 USD

Năm phát hành: 2010

Mặt trước: Cánh sông ở Somalia

Mặt sau: Vườn chuối

10,000 Shilling (10,000 SOS) 

10,000 SOS = 17.55 USD

Năm phát hành: 2010

Mặt trước: Con thuyền trên mặt nước

Mặt sau: Ba con cá và quốc huy Somalia

20,000 Shilling (20,000 SOS) 

20,000 SOS = 35.1 USD

Năm phát hành: 2010

Kích thước: 140 × 69mm

Mặt trước: Nhà hát Quốc gia Mogadiscio

Mặt sau: Ngân hàng Trung ương Somalia

50,000 Shilling (50,000 SOS) 

50,000 SOS = 87.74 USD

Năm phát hành: 2010

Kích thước: 141 × 68mm

Mặt trước: Nhà thờ Hồi giáo

Mặt sau: Nhà thờ Hồi giáo

Tiền xu 

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

5 cent (0.05 SOS) 

0.05 SOS = 0.0000877 USD

Năm phát hành: 1967

Đường kính: 19.6mm

Mặt trước: Quốc huy Somalia

Mặt sau: Mệnh giá tiền 

10 cent (0.1 SOS) 

0.1 SOS = 0.000175 USD

Năm phát hành: 1967

Đường kính: 22.5mm

Mặt trước: Quốc huy Somalia

Mặt sau: Mệnh giá tiền 

50 cent (0.5 SOS) 

0.5 SOS = 0.000877 USD

Năm phát hành: 1967

Đường kính: 21.1mm

Mặt trước: Quốc huy Somalia

Mặt sau: Mệnh giá tiền 

1 Shilling (1 SOS) 

1 SOS = 0.00175 USD

Năm phát hành: 1967

Đường kính: 26.5mm

Mặt trước: Quốc huy Somalia

Mặt sau: Mệnh giá tiền 

Các phiên bản đặc biệt của tiền Somalia

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

1 Shilling (1 SOS)

1 SOS = 0.00175 USD

Năm phát hành: 1984 – Kỷ niệm F.A.O

Đường kính: 25.42mm

Mặt trước: Quốc huy Somalia

Mặt sau: Con cừu

10 Shilling (10 SOS)

10 SOS = 0.0175 USD

Năm phát hành: 1979 – Kỷ niệm 10 năm Cộng hòa Somalia

Đường kính: 38.7mm

Mặt trước: Quốc huy Somalia

Mặt sau: Trại tị nạn

50 Shilling (50 SOS)

50 SOS = 0.0877 USD

Năm phát hành: 1965 – Kỷ niệm 5 năm độc lập

Đường kính: 24mm

Mặt trước: Vĩ nhân của Somalia

Mặt sau: Quốc huy Somalia

4,000 Shilling (4,000 SOS)

4,000 SOS = 7.02 USD

Năm phát hành: 1984 – Kỷ niệm 600 năm chuyến đi của Đô đốc Zheng He

Đường kính: 37.2mm

Mặt trước: Quốc huy Somalia

Mặt sau: Con hươu cao cổ yêu quý của Quốc vương Bengal

Chế độ tỷ giá hối đoái Shilling Somalia

Tỷ giá hối đoái thả nổi

Ngân hàng Somalia áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại, vay, trả nợ và đầu tư với Somalia. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.

Lịch sử tỷ giá Shilling Somalia

Năm 1962, Shilling Somalia được phát hành thay thế cho đồng tiền cũ, lúc này, tỷ giá SOS/USD ban đầu tương đối ổn định, khoảng 7 SOS = 1 USD. Đến năm 1991, nội chiến bùng nổ dưới sự sụp đổ của chính phủ Siad Barre, Somalia trở nên bất ổn toàn diện cả về kinh tế và tài chính. Đồng Shilling bắt đầu mất giá trầm trọng, tỷ giá SOS/USD biến động mạnh, đạt mức hàng nghìn SOS cho 1 USD. 

Từ những năm 2000 cho đến nay, Somalia vẫn chìm trong tình trạng chính trị không ổn định, không có ngân hàng trung ương chính thức hoạt động trong phần lớn thời gian vận hành. Do đó, đồng SOS giảm mạnh và thị trường chợ đen gần như điều hành toàn bộ tỷ giá. Năm 2010, tỷ giá SOS đạt mức khoảng 30,000 SOS = 1 USD, giảm xuống 23,000 – 27,000 SOS = 1 USD vào các năm 2015 – 2020 và vượt mức 57,000 – 60,000 SOS = 1 USD theo dữ liệu mới nhất năm 2023. 

Tỷ giá của đồng Shilling Somalia so với Bảng Anh cũng có xu hướng biến động tương tự, khoảng 1 GBP = 75,000 – 80,000 SOS (năm 2023). Trong quá khứ, Shilling Somalia có giá trị cao hơn Yên Nhật nhưng cũng giảm mạnh khi đồng tiền này mất giá trầm trọng do lạm phát và bất ổn kinh tế. 

Tỷ giá Shilling Somalia hôm nay

Tỷ giá SOS/VND hôm nay 28/01/2025

Tỷ giá SOS/VND là tỷ giá giữa đồng Shilling Somalia với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Shilling Somalia mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Shilling Somalia từ khách hàng. Giá Shilling Somalia mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 SOS = 43.52 VND.
  • Giá Shilling Somalia bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán SOS cho khách hàng. Giá Shilling Somalia bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 SOS = 44.4 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Shilling Somalia hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá SOS/VND = (SOS/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Shilling Somalia tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Shilling Somalia hôm nay, ngày 28/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 SOS = 43.52 VND
  • Giá bán ra: 1 SOS = 44.4 VND

Tỷ giá Shilling Somalia chợ đen hôm nay

Tỷ giá Shilling Somalia chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 SOS = 43.52 VND và giá bán ra là 1 SOS = 44.4 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá SOS/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá SOS

Giá bán ra (VND)

0.05 SOS

2.22 VND

0.1 SOS

4.44 VND

0.5 SOS

22.2 VND

1 SOS

44.4 VND

5 SOS

221.99 VND

10 SOS 

443.97 VND

20 SOS

887.95 VND

50 SOS

2,219.86 VND

100 SOS

4,439.73 VND

500 SOS

22,198.64 VND

1,000 SOS

44,397.28 VND

5,000 SOS

221,986.38 VND

10,000 SOS

443,972.75 VND

So sánh tỷ giá Shilling Somalia với đồng tiền mạnh nhất thế giới

Bảng so sánh tỷ giá SOS/VND hôm nay 28/01/2025

SOS/VND

USD/VND

EUR/VND

1 SOS/VND = 44.4 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 SOS/VND = 87.04 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 SOS/VND = 217.6 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 SOS/VND = 435.2 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 SOS/VND = 870.4 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 SOS/VND = 2,175.99 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 SOS/VND = 4,351.99 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 SOS/VND = 8,703.97 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 SOS/VND = 21,759.93 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 SOS/VND = 43,519.86 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 SOS/VND = 87,039.71 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 SOS/VND = 217,599.29 VND

5,000 USD/VND = 124,000,000 VND

5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 SOS/VND = 435,198.57 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 SOS/VND = 870,397.14 VND

20,000 USD/VND = 496,000,000 VND

20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 SOS/VND = 2,175,992.85 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 SOS/VND = 4,351,985.7 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 SOS/VND = 8,703,971.4 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 SOS/VND = 21,759,928.5 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,000 SOS/VND = 43,519,857 VND

1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Giá trị của đồng tiền Somalia

Tác động của đồng SOS đến kinh tế Somalia

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá SOS/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá SOS tăng (đồng Shilling Somalia mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá SOS giảm (đồng Shilling Somalia tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

– Góp phần kiểm soát lạm phát Somalia.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

  • Tỷ giá SOS/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá SOS tăng (đồng Shilling Somalia mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Shilling Somalia sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Shilling Somalia.

– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Shilling Somalia để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá SOS giảm (đồng Shilling Somalia tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Shilling Somalia.

– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Shilling Somalia thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Somalia

Giá trị của đồng Shilling Somalia (SOS) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Shilling Somalia. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Somalia có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng SOS. 
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Somalia: Chính phủ Somalia cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng SOS, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Shilling Somalia quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Somalia có thể can thiệp bằng cách bán Shilling Somalia để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Somalia.
  • Lãi suất ngân hàng của Somalia: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Somalia có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Shilling Somalia. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Shilling Somalia có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Shilling Somalia giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Shilling Somalia. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Shilling Somalia. 

Quy đổi tiền Somalia sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Somalia sang tiền Việt

Để đổi SOS sang VND hoặc VND sang SOS, bạn cần biết tỷ giá SOS/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền SOS x Tỷ giá SOS/VND 
  • Số tiền SOS = Số tiền VND / Tỷ giá VND/SOS

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang SOS khác với tỷ giá đổi Shilling Somalia sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Somalia du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Somalia để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Shilling Somalia sang tiền Việt

Chuyển đổi Shilling Somalia sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Shilling Somalia cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Shilling Somalia. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Shilling Somalia. 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn các bước đổi tiền Shilling Somalia sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá SOS/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Somalia sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Shilling Somalia an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Shilling Somalia sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi SOS/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá SOS/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Shilling Somalia sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Shilling Somalia SOS sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Shilling Somalia (SOS/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Shilling Somalia (SOS/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Đọc tiếp
Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
SOS
Mua vào 1 SOS = 43.49 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết