Chuyển đổi SVC sang VND | |
---|---|
SVC | VND |
2,891 VND | |
5,783 VND | |
8,674 VND | |
14,457 VND | |
28,914 VND | |
57,829 VND | |
144,571 VND | |
289,143 VND | |
722,857 VND | |
1,445,714 VND | |
2,891,429 VND | |
5,782,857 VND | |
14,457,143 VND | |
28,914,286 VND | |
57,828,572 VND |
Chuyển đổi VND sang SVC | |
---|---|
VND | SVC |
0.0003 SVC | |
0.3458 SVC | |
3.4585 SVC | |
34.585 SVC | |
172.9249 SVC | |
345.8498 SVC | |
691.6996 SVC | |
1,729.249 SVC | |
3,458.498 SVC | |
6,916.996 SVC | |
17,292.4899 SVC | |
34,584.9799 SVC | |
69,169.9598 SVC | |
172,924.8995 SVC | |
345,849.799 SVC |
El Salvador, chính thức là Cộng hòa El Salvador, nằm ở Trung Mỹ, giáp Honduras, Guatemala và Thái Bình Dương. Thủ đô là San Salvador, với dân số năm 2023 ước tính khoảng 6,.5 triệu người.
Lịch sử của El Salvador bắt đầu với người Maya, Cuzcatlecs, và sự hiện diện của người Olmec. Đầu thế kỷ 16, Tây Ban Nha chinh phục vùng này, biến nó thành một phần của Phó vương quốc Tân Tây Ban Nha. Năm 1609, nó được gọi là Tổng cục Guatemala. El Salvador giành độc lập từ Tây Ban Nha năm 1821, sau đó gia nhập Cộng hòa Liên bang Trung Mỹ, rồi trở thành quốc gia độc lập năm 1841.
Từ cuối thế kỷ 19 đến giữa thế kỷ 20, El Salvador trải qua nhiều bất ổn chính trị và kinh tế, dẫn đến Nội chiến từ 1979 đến 1992. Chiến tranh kết thúc với Hiệp định Hòa bình Chapultepec, lập nên nền cộng hòa đa đảng hiện nay. Nhiều người dân đã di cư sang Mỹ trong thời kỳ này.
Kinh tế El Salvador từng dựa vào nông nghiệp, chủ yếu là cacao, chàm và cà phê. Đến đầu thế kỷ 20, cà phê chiếm 90% thu nhập xuất khẩu. Hiện nay, nền kinh tế đã đa dạng hóa, giảm phụ thuộc vào cà phê. Năm 2001, El Salvador chuyển sang sử dụng đồng đô la Mỹ thay cho đồng colón. El Salvador xếp hạng 124 trong Chỉ số Phát triển Con người và được đánh giá là có nền kinh tế đơn giản để kinh doanh.
Colón là đơn vị tiền tệ của El Salvador từ năm 1892 cho đến nay, khi nó được thay thế bằng đô la Mỹ dưới thời Tổng thống Francisco Flores. Colón được chia thành 100 centavo và mã ISO 4217 của nó là SVC. Số nhiều của colón trong tiếng Tây Ban Nha là “colones”, và loại tiền này được đặt tên theo nhà thám hiểm Christopher Columbus, được gọi là Cristóbal Colón trong tiếng Tây Ban Nha.
Tên gọi |
Colón El Salvador |
Mã ISO 4217 |
SVC |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Trung ương El Salvador |
Khu vực sử dụng |
El Salvador |
Tên gọi thường sử dụng của đồng SVC là “Colón “.
Ký hiệu của đồng Colón (SVC) là”₡” .
Một Colón được chia thành 100 cent.
Tiền của El Salvador ban đầu được phát hành bởi các ngân hàng tư nhân như Banco Internacional, Banco Occidental và Banco Agricola Comercial, với quyền phát hành được cấp bởi chính phủ. Vào năm 1892, tên tiền tệ được đổi thành “Colón”, và việc phát hành tiền được chuyển giao cho Ngân hàng Trung ương El Salvador, thành lập năm 1934. Ngân hàng Trung ương chịu trách nhiệm quản lý chính sách tiền tệ, phát hành tiền và kiểm soát khối lượng tín dụng. Từ năm 2001, theo Luật Hội nhập Tiền tệ, đô la Mỹ được phép lưu hành tự do tại El Salvador, mặc dù đồng colón vẫn chưa chính thức bị loại bỏ.
Ngày 1/10/1892, Tổng thống Carlos Ezeta đổi tên đồng peso Salvador thành “Colón” để vinh danh Christopher Columbus. Năm 1919, colón thay thế peso với tỷ giá ngang giá và ban đầu neo vào đô la Mỹ với tỷ lệ 2 colones = 1 đô la. El Salvador rời khỏi bản vị vàng năm 1931, để giá trị đồng colón thả nổi.
Ngày 19/6/1934, Ngân hàng Trung ương được thành lập, trở thành cơ quan duy nhất phát hành tiền tệ. Ngày 1/1/2001, dưới thời Tổng thống Francisco Flores, đô la Mỹ được phép lưu hành tự do với tỷ giá cố định 8.75 colones. Tuy nhiên, đồng colón vẫn chưa chính thức mất tư cách tiền tệ hợp pháp.
Sau thời thuộc địa, các trang trại sử dụng tấm thiếc (phiếu sở hữu) để trả cho nhân viên, chỉ có giá trị trong cửa hàng của trang trại đó. Khi Liên bang Trung Mỹ tan rã, El Salvador phát hành đồng “Reales” bằng bạc và “Escudos” bằng vàng. Năm 1883, Luật Tiền tệ Đầu tiên thông qua, chuyển sang sử dụng “peso” làm đơn vị tiền tệ. Ngân hàng Quốc tế (Banco Internacional) là ngân hàng đầu tiên phát hành tiền giấy vào năm 1880.
Năm 1919, luật tiền tệ sửa đổi quy định rút khỏi lưu thông tiền xu bị mòn và cấm sử dụng thẻ hay phiếu thay thế tiền tệ. Cuộc khủng hoảng kinh tế năm 1929 dẫn đến việc thành lập Ngân hàng Trung ương El Salvador vào năm 1934, với mục tiêu kiểm soát tiền tệ và tín dụng.
Ngân hàng El Salvador áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở cung cầu thị trường, nơi giá trị đồng colón được xác định bởi các yếu tố kinh tế và thị trường. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì sự ổn định của đồng tiền, kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và cải thiện cán cân thanh toán. Sau khi rời bản vị vàng vào năm 1931, đồng colón đã thả nổi, và từ năm 2001, đô la Mỹ được áp dụng với tỷ giá cố định 8.75 colones cho mỗi đô la.
Tỷ giá SVCVND là tỷ giá giữa đồng Colón El Salvador với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Colón El Salvador hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá SVC/VND = (SVC/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Colón El Salvador hôm nay, ngày 28/01/2025 là:
Tỷ giá Colón El Salvador chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 SVC = 2,834.29 VND và giá bán ra là 1 SVC = 2,891.43 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá SVC |
Giá bán ra (VND) |
1 Cent |
28.91 VND |
3 Cent |
86.74 VND |
5 Cent |
144.57 VND |
10 Cent |
289.14 VND |
25 Cent |
722.86 VND |
50 Cent |
1,445.71 VND |
1 Colón |
2,891.43 VND |
2 Colón |
5,782.86 VND |
5 Colón |
14,457.14 VND |
10 Colón |
28,914.29 VND |
25 Colón |
72,285.72 VND |
50 Colón |
144,571.43 VND |
100 Colón |
289,142.86 VND |
200 Colón |
578,285.72 VND |
2500 Colón |
7,228,571.5 VND |
Bảng so sánh tỷ giá SVC/VND hôm nay 28/01/2025
1 SVC/VND = 2,891.43 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 SVC/VND = 5,668.57 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 SVC/VND = 14,171.43 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 SVC/VND = 28,342.86 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 SVC/VND = 56,685.71 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 SVC/VND = 141,714.29 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 SVC/VND = 283,428.57 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 SVC/VND = 566,857.14 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 SVC/VND = 1,417,142.85 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 SVC/VND = 2,834,285.7 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 SVC/VND = 5,668,571.4 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 SVC/VND = 14,171,428.5 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 SVC/VND = 28,342,857 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 SVC/VND = 56,685,714 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 SVC/VND = 141,714,285 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 SVC/VND = 283,428,570 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 SVC/VND = 566,857,140 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 SVC/VND = 1,417,142,850 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 SVC/VND = 2,834,285,700 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Bảng thể hiện chính sách tỷ giá SVC/VND trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm |
Tỷ giá trung bình 1 SVC = VND |
2014 |
2,408.57 VND |
2015 |
2,443.59 VND |
2016 |
2,597.40 VND |
2017 |
2,602.17 VND |
2018 |
2,594.68 VND |
2019 |
2,654.46 VND |
2020 |
2,648.24 VND |
2021 |
2,637.65 VND |
2022 |
2,613.70 VND |
2023 |
2,698.85 VND |
2024 |
2,891.43 VND |
Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá SVC/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
Tỷ giá SVC tăng (đồng Colón El Salvador mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. |
Tỷ giá SVC giảm (đồng Colón El Salvador tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. |
Tỷ giá SVC/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
Tỷ giá SVC tăng (đồng Colón El Salvador mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Colón El Salvador sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Colón El Salvador. |
Tỷ giá SVC giảm (đồng Colón El Salvador tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Colón El Salvador. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Colón El Salvador thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. |
Giá trị của đồng Colón El Salvador (SVC) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi SVC sang VND hoặc VND sang SVC, bạn cần biết tỷ giá SVC/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang SVC khác với tỷ giá đổi Colón El Salvador sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến El Salvador du lịch thì nên đổi tiền Việt sang El Salvador để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Colón El Salvador sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Colón El Salvador cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Colón El Salvador . Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Colón El Salvador .
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá SVC/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Colón El Salvador (SVC) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Colón El Salvador (SVC/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Colón El Salvador (SVC/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |