logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Tỷ giá quy đổi Bảng Syria sang Việt Nam Đồng. Đổi SYP to VND

Tỷ giá SYP to VND - Giá Bảng Syria (SYP/VND)

1.95
Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 09:58 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
SYP
Mua vào 1 SYP = 1.91 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá SYP/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá SYP/VND hôm nay

Tỷ giá SYP to VND hôm nay là 2 VND. Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 09:58 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá SYP/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá SYP/VND cho biết giá trị đổi 1 SYP sang VND hôm nay là 2 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 513,901.5271 SYP. Tham khảo bảng quy đổi giá Bảng Syria sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi SYP sang VND và VND sang SYP.
Chuyển đổi SYP sang VND
SYP
VND
2 VND
4 VND
6 VND
10 VND
19 VND
39 VND
97 VND
195 VND
486 VND
973 VND
1,946 VND
3,892 VND
9,729 VND
19,459 VND
38,918 VND
Chuyển đổi VND sang SYP
VND
SYP
0.5139 SYP
513.9015 SYP
5,139.0153 SYP
51,390.1527 SYP
256,950.7635 SYP
513,901.5271 SYP
1,027,803.0542 SYP
2,569,507.6354 SYP
5,139,015.2708 SYP
10,278,030.5417 SYP
25,695,076.3542 SYP
51,390,152.7084 SYP
102,780,305.4167 SYP
256,950,763.5418 SYP
513,901,527.0836 SYP
Giới thiệu về giá Bảng Syria

Giới thiệu về Syria

Đặc điểm

Mô tả

Tên gọi chính thức

Cộng hòa Ả Rập Syria

Loại hình quốc gia

Cộng hòa đơn nhất với chế độ bán tổng thống

Vị trí địa lý

Nằm ở khu vực Tây Á, có biên giới giáp với Địa Trung Hải ở phía Tây, Thổ Nhĩ Kỳ ở phía Bắc, Iraq ở phía Đông, Jordan ở phía Nam và Lebanon, Israel ở phía Tây Nam

Lãnh thổ

Diện tích khoảng 185,180km2

Thành viên tổ chức quốc tế

Liên Hợp Quốc (UN), Tổ chức Hợp tác Hồi giáo (OIC), Liên đoàn Ả Rập và Phong trào Không Liên kết

Mức độ phát triển

GDP khoảng 9.42 tỷ USD

Quy mô nền kinh tế

Nền kinh tế của Syria đã thu hẹp nghiêm trọng do cuộc nội chiến kéo dài từ năm 2011, làm tổn hại đến sản xuất, cơ sở hạ tầng và các lĩnh vực kinh tế chủ chốt. Trước đây, nền kinh tế Syria phụ thuộc vào nông nghiệp, dầu mỏ và công nghiệp, tuy nhiên, xung đột đã làm gián đoạn hoạt động sản xuất, dẫn đến sụt giảm lớn trong xuất khẩu dầu và các sản phẩm nông nghiệp. Thêm vào đó, các biện pháp trừng phạt quốc tế đã hạn chế khả năng tiếp cận thị trường toàn cầu và nguồn vốn.

Thách thức lớn nhất hiện nay của Syria là tái thiết đất nước và khôi phục các ngành công nghiệp chủ chốt. Tuy nhiên, điều này phụ thuộc rất nhiều vào việc tìm ra giải pháp hòa bình và các chính sách quốc tế liên quan đến Syria.

Vị thế quốc tế

Vị thế quốc tế của Syria đã suy giảm đáng kể do hậu quả của cuộc nội chiến và các lệnh trừng phạt từ cộng đồng quốc tế. Trước chiến tranh, Syria là một thành viên tích cực của các tổ chức như Liên Hợp Quốc, Liên đoàn Ả Rập và Tổ chức Hợp tác Hồi giáo. Tuy nhiên, xung đột và sự can thiệp của các cường quốc khu vực đã làm suy yếu đáng kể vị thế ngoại giao của Syria.

Hiện nay, Syria vẫn giữ mối quan hệ với các đồng minh như Iran, Nga nhưng bị cô lập bởi phương Tây và các quốc gia Ả Rập khác. Điều này đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến khả năng hội nhập kinh tế và tiếp cận viện trợ quốc tế, góp phần làm trầm trọng thêm tình trạng khủng hoảng kinh tế trong nước.

Tổng quan về tiền Syria

Mục

Thông Tin Chi Tiết

Tên gọi

Bảng Syria

Tiếng Anh

Syrian Pound

Tiếng Việt

Bảng Syria

Tên gọi khác

Lira Syria

Ký hiệu tiền Mỹ

£S 

Mã ISO 4217

SYP

Phát hành bởi

Ngân hàng Trung ương Syria

Mệnh giá tiền xu

5, 10, 25, 50 £S

Mệnh giá tiền giấy

50, 100, 200, 500, 1,000, 2,000, 5,000 £S

Đơn vị chia nhỏ

100 piastre 

Lịch sử tiền Syria (SYP)

Đồng tiền chính thức

Năm 1947, Syria phát hành đồng Bảng Syria đầu tiên sau khi giành độc lập từ Pháp. Đồng SYP được chia thành 100 piastre và là một trong những đồng tiền ổn định trong khu vực vào thời điểm đó. 

Trước khi sử dụng Bảng Syria, quốc gia này lưu thông đồng Ottoman Lira làm tiền tệ chung, đặc biệt trong thời kỳ Đế chế Ottoman. Sau khi Đế chế sụp đổ, Syria trở thành một phần của Pháp và bắt đầu sử dụng đồng tiền của chính quyền thực dân Pháp là Franc. 

Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Syria

  • Ottoman Lira: Trước khi Syria trở thành một phần của Đế chế Ottoman. 
  • Franc Pháp: Giai đoạn 1920 – 1946. 
  • Bảng Syria: Từ 1947 – nay. 
  • Piastre: Đơn vị chia nhỏ của Bảng Syria. 

Phát hành và quản lý

Ngân hàng Trung ương Syria được thành lập vào năm 1953 và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự ổn định của đồng Bảng Syria. Ngân hàng này chịu trách nhiệm điều hành chính sách tiền tệ, quản lý ngoại hối và kiểm soát lạm phát. 

Ngân hàng Trung ương là cơ quan duy nhất có quyền phát hành đồng bảng Syria. Việc phát hành tiền tệ được thực hiện dựa trên nhu cầu thực tế của nền kinh tế nhằm duy trì sự ổn định của đồng tiền. 

Hình ảnh các mệnh giá tiền Bảng Syria đang lưu thông

Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:

  • Tiền xu: 5, 10, 25, 50 £S
  • Tiền giấy: 50, 100, 200, 500, 1,000, 2,000, 5,000 £S

Tiền giấy 

Series đầu tiên (1946 – 1961) 

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

10 Bảng Syria (10 SYP)

10 SYP = 0.000769 USD

Năm phát hành: 1958

Kích thước: 142 × 69

Mặt trước: Công nhân

Mặt sau: Ngân hàng Trung ương Syria

25 Bảng Syria (25 SYP)

25 SYP = 0.00192 USD

Năm phát hành: 1958

Mặt trước: Cô gái trên cánh đồng bông

Mặt sau: Cung điện Azem ở Damacus

100 Bảng Syria (100 SYP)

100 SYP = 0.00769 USD

Năm phát hành: 1958

Mặt trước: Cô gái trên cánh đồng bông

Mặt sau: Tàn tích Palmyra

500 Bảng Syria (500 SYP)

500 SYP = 0.0385 USD

Năm phát hành: 1958

Mặt trước: Họa tiết từ tàn tích của Vương quốc Ugarit

Mặt sau: Bát vàng từ đền thờ Baal ở Ugarit

Series mới nhất (1961 – nay) 

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

1 Bảng Syria (1 SYP)

1 SYP = 0.0000769 USD

Năm phát hành: 1977

Mặt trước: Nhà thờ Hồi giáo Omayyad ở Damascus

Mặt sau: Nông dân lái máy gặt đập liên hợp

5 Bảng Syria (5 SYP)

5 SYP = 0.000385 USD

Năm phát hành: 1977

Kích thước: 142 × 70mm

Mặt trước: Nhà hát Bosra và tượng nữ chiến binh

Mặt sau: Hái bông và kéo sợi

10 Bảng Syria (10 SYP)

10 SYP = 0.000769 USD

Năm phát hành: 1977

Kích thước: 142 × 70mm

Mặt trước: Cung điện Al-Azem ở Damascus

Mặt sau: Nhà máy xử lý nước

25 Bảng Syria (25 SYP)

25 SYP = 0.00192 USD

Năm phát hành: 1977

Kích thước: 155 × 75mm

Mặt trước: Lâu đài Krak des Chevaliers

Mặt sau: Tòa nhà Ngân hàng Trung ương

50 Bảng Syria (50 SYP)

50 SYP = 0.00385 USD

Năm phát hành: 2021

Kích thước: 135 × 65mm

Mặt trước: Chữ viết Ugaritic trên các tấm đất sét hình nêm từ thành phố cổ Ebla

Mặt sau: Thư viện Quốc gia Al-Asad ở Damascus và tượng Hafez al-Ásad

100 Bảng Syria (100 SYP)

100 SYP = 0.00769 USD

Năm phát hành: 2019

Kích thước: 140 × 65mm

Mặt trước: Cổng gió Bab el-Hawa được xây dựng từ đá bazan đen

Mặt sau: Mái vòm của kho bạc Damascus trong nhà thờ Hồi giáo Umayyad

200 Bảng Syria (200 SYP)

200 SYP = 0.0154 USD

Năm phát hành: 2021

Kích thước: 145 × 65mm

Mặt trước: Nhà thờ Hồi giáo Nur Al-Din và bánh xe Norias 

Mặt sau: Trần trang trí tại đền Bel ở Palmyra cổ đại

500 Bảng Syria (500 SYP)

500 SYP = 0.0385 USD

Năm phát hành: 2013

Kích thước: 150 × 65mm

Mặt trước: Nhà hát Opera

Mặt sau: Bức tranh của các nghệ sĩ và nhạc sĩ

1,000 Bảng Syria (1,000 SYP)

1,000 SYP = 0.0769 USD

Năm phát hành: 2013

Kích thước: 155 × 65mm

Mặt trước: Nhà hát vòng tròn Bosra

Mặt sau: Khảm thu hoạch nho ở tàn tích La Mã As-Suwayda

2,000 Bảng Syria (2,000 SYP)

2,000 SYP = 0.15 USD

Năm phát hành: 2015

Kích thước: 158 × 65mm

Mặt trước: Nhà thờ Hồi giáo Umayyad và chân dung Bashar Hafez al-Assa

Mặt sau: Hội đồng Nhân dân Syria ở Damascus

5,000 Bảng Syria (5,000 SYP)

5,000 SYP = 0.38 USD

Năm phát hành: 2019

Kích thước: 158 × 65mm

Mặt trước: Người lính Syria chào bên cạnh lá cờ Syria

Mặt sau: Bức bích họa từ Đền Baalshamin và nhà hát vòng tròn La Mã ở thành phố cổ Palmyra

Tiền xu 

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

½ Bảng Syria (0.5 SYP)

0.5 SYP = 0.0000385 USD

Năm phát hành: 1950

Đường kính: 19.02mm

Mặt trước: Quốc huy Syria

Mặt sau: Chữ “Cộng hòa Syria” được viết bằng tiếng Ả Rập 

1 Bảng Syria (1 SYP)

1 SYP = 0.0000769 USD

Năm phát hành: 1950

Đường kính: 20mm

Mặt trước: Quốc huy Syria

Mặt sau: Chữ “Cộng hòa Syria” được viết bằng tiếng Ả Rập 

1 Bảng Syria (1 SYP)

1 SYP = 0.0000769 USD

Năm phát hành: 1996

Đường kính: 25mm

Mặt trước: Quốc huy Syria

Mặt sau: Mệnh giá tiền và họa tiết trang trí 

2 Bảng Syria (2 SYP)

2 SYP = 0.000154 USD

Năm phát hành: 1996

Đường kính: 23mm

Mặt trước: Quốc huy Syria

Mặt sau: Nhà hát La Mã tại Bosra ở phía Tây Nam Syria 

5 Bảng Syria (5 SYP)

5 SYP = 0.000385 USD

Năm phát hành: 2003

Đường kính: 24.5mm

Mặt trước: Quốc huy Syria

Mặt sau: Cửa thành Aleppo 

10 Bảng Syria (10 SYP)

10 SYP = 0.000769 USD

Năm phát hành: 2003

Đường kính: 27mm

Mặt trước: Quốc huy Syria

Mặt sau: Thành phố cổ Palmyra 

25 Bảng Syria (25 SYP)

25 SYP = 0.00192 USD

Năm phát hành: 2003

Đường kính: 25mm

Mặt trước: Quốc huy Syria

Mặt sau: Tòa nhà Ngân hàng Trung ương Syria

50 Bảng Syria (50 SYP)

50 SYP = 0.00385 USD

Năm phát hành: 2018

Đường kính: 25.2mm

Mặt trước: Quốc huy Syria

Mặt sau: Mộ chiến sĩ vô danh

Các phiên bản đặc biệt của tiền Syria

Mệnh giá 

Giá trị quy đổi sang USD 

Mô tả

Thiết kế mặt trước

Thiết kế mặt sau

1 Bảng Syria (1 SYP)

1 SYP = 0.0000769 USD

Năm phát hành: 1972 – Kỷ niệm 25 năm Đảng Ba’ath

Đường kính: 27mm

Mặt trước: Quốc huy Syria

Mặt sau: Bản đồ cách điệu của Liên đoàn Ả Rập

1 Bảng Syria (1 SYP)

1 SYP = 0.0000769 USD

Năm phát hành: 1968 – Kỷ niệm F.A.O

Đường kính: 27mm

Mặt trước: Quốc huy Syria

Mặt sau: 5 nhánh lúa mì và 2 bàn tay mở

1 Bảng Syria (1 SYP)

1 SYP = 0.0000769 USD

Năm phát hành: 1978 – Kỷ niệm Tổng thống Assad tái đắc cử

Đường kính: 27mm

Mặt trước: Quốc huy Syria

Mặt sau: Chân dung Tổng thống Hafez Al-Assad

25 Bảng Syria (25 SYP)

25 SYP = 0.00192 USD

Năm phát hành: 1995 – Kỷ niệm 25 năm Phong trào Chỉnh đốn

Đường kính: 25mm

Mặt trước: Quốc huy Syria

Mặt sau: Chân dung Tổng thống Hafez Al Assad

Chế độ tỷ giá hối đoái Bảng Syria

Tỷ giá cố định

Ngân hàng Syria áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại, vay, trả nợ và đầu tư với Syria. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.

Lịch sử tỷ giá Bảng Syria

Trước khi xảy ra cuộc nội chiến vào năm 2011, tỷ giá của Bảng Syria so với USD khá ổn định, dao động khoảng 50 – 60 SYP cho 1 USD. Thời kỳ này, nền kinh tế Syria có phần ổn định với các chính sách quản lý tiền tệ tương đối hiệu quả.

Khi cuộc nội chiến bắt đầu vào năm 2011, tình hình kinh tế dần trở nên bất ổn, dẫn đến sự mất giá nhanh chóng của Bảng Syria. Tỷ giá SYP/USD bắt đầu tăng mạnh, đến năm 2016, tỷ giá có thể đã đạt khoảng 600 – 700 SYP cho 1 USD. Sự sụt giảm này chủ yếu do lạm phát cao, tình hình an ninh bất ổn và hoạt động sản xuất trì trệ.

Trong giai đoạn 2017- 2019, mặc dù tình hình chiến sự vẫn tiếp diễn, chính phủ Syria đã thực hiện một số biện pháp nhằm cố gắng ổn định nền kinh tế. Tỷ giá SYP so với USD có thể dao động trong khoảng 400 – 600 SYP cho 1 USD nhưng vẫn không thể phục hồi về mức trước chiến tranh.

Đến năm 2020 – 2021, tình hình kinh tế Syria ngày càng xấu đi với lạm phát và khủng hoảng lương thực. Tỷ giá đã tăng mạnh lên khoảng 1,200 – 3,000 SYP cho 1 USD không chỉ do cuộc chiến mà còn cả tác động của các biện pháp trừng phạt quốc tế và tình hình kinh tế toàn cầu.

Hiện nay, tỷ giá SYP/USD  đã tiếp tục giảm sâu với số liệu trên thị trường chợ đen có thể lên đến 10,000 SYP cho 1 USD, trong khi tỷ giá chính thức dao động quanh mức 2,500 SYP cho 1 USD​

Tỷ giá Bảng Syria hôm nay

Tỷ giá SYP/VND hôm nay 28/01/2025

Tỷ giá SYP/VND là tỷ giá giữa đồng Bảng Syria với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Bảng Syria mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Bảng Syria từ khách hàng. Giá Bảng Syria mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 SYP = 1.91 VND.
  • Giá Bảng Syria bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán SYP cho khách hàng. Giá Bảng Syria bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 SYP = 1.95 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Bảng Syria hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá SYP/VND = (SYP/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Bảng Syria tại ngân hàng hôm nay

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Bảng Syria hôm nay, ngày 28/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 SYP = 1.91 VND
  • Giá bán ra: 1 SYP = 1.95 VND

Tỷ giá Bảng Syria chợ đen hôm nay

Tỷ giá Bảng Syria chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 SYP = 1.91 VND và giá bán ra là 1 SYP = 1.95 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá SYP/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá SYP Giá bán ra (VND)
5 SYP 9.73 VND
10 SYP 19.46 VND
25 SYP 48.64 VND
50 SYP 97.29 VND
100 SYP 194.58 VND
200 SYP 389.16 VND
500 SYP 972.9 VND
1,000 SYP 1,945.79 VND
2,000 SYP 3,891.58 VND
5,000 SYP 9,728.95 VND

So sánh tỷ giá Bảng Syria với đồng tiền mạnh nhất thế giới

Bảng so sánh tỷ giá SYP/VND hôm nay 28/01/2025

SYP/VND

USD/VND

EUR/VND

1 SYP/VND = 1.95 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 SYP/VND = 3.81 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 SYP/VND = 9.54 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 SYP/VND = 19.07 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 SYP/VND = 38.15 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 SYP/VND = 95.37 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 SYP/VND = 190.73 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 SYP/VND = 381.47 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 SYP/VND = 953.67 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 SYP/VND = 1,907.34 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 SYP/VND = 3,814.67 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 SYP/VND = 9,536.68 VND

5,000 USD/VND = 124,000,000 VND

5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 SYP/VND = 19,073.36 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 SYP/VND = 38,146.72 VND

20,000 USD/VND = 496,000,000 VND

20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 SYP/VND = 95,366.8 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 SYP/VND = 190,733.6 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 SYP/VND = 381,467.2 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 SYP/VND = 953,668 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,000 SYP/VND = 1,907,335.99 VND

1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Giá trị của đồng tiền Syria

Tác động của đồng SYP đến kinh tế Syria

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá SYP/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá SYP tăng (đồng Bảng Syria mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá SYP giảm (đồng Bảng Syria tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

– Góp phần kiểm soát lạm phát Syria.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

  • Tỷ giá SYP/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá SYP tăng (đồng Bảng Syria mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Bảng Syria sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Bảng Syria.

– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Bảng Syria để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá SYP giảm (đồng Bảng Syria tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Bảng Syria.

– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Bảng Syria thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Syria

Giá trị của đồng Bảng Syria (SYP) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Bảng Syria. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Syria có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng SYP. 
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Syria: Chính phủ Syria cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng SYP, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Bảng Syria quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Syria có thể can thiệp bằng cách bán Bảng Syria để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Syria.
  • Lãi suất ngân hàng của Syria: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Syria có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Bảng Syria. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Bảng Syria có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Bảng Syria giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Bảng Syria. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Bảng Syria. 

Quy đổi tiền Syria sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Syria sang tiền Việt

Để đổi SYP sang VND hoặc VND sang SYP, bạn cần biết tỷ giá SYP/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền SYP x Tỷ giá SYP/VND 
  • Số tiền SYP = Số tiền VND / Tỷ giá VND/SYP

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang SYP khác với tỷ giá đổi Bảng Syria sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Syria du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Syria để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Bảng Syria sang tiền Việt

Chuyển đổi Bảng Syria sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Bảng Syria cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Bảng Syria. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Bảng Syria. 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn các bước đổi tiền Bảng Syria sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá SYP/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Syria sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Bảng Syria an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Bảng Syria sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi SYP/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá SYP/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Bảng Syria sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Bảng Syria SYP sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Tỷ Giá Bảng Syria (SYP/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Tỷ Giá Bảng Syria (SYP/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Đọc tiếp
Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
SYP
Mua vào 1 SYP = 1.91 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết