Chuyển đổi VND sang SYP | |
---|---|
VND | SYP |
0.5139 SYP | |
513.9015 SYP | |
5,139.0153 SYP | |
51,390.1527 SYP | |
256,950.7635 SYP | |
513,901.5271 SYP | |
1,027,803.0542 SYP | |
2,569,507.6354 SYP | |
5,139,015.2708 SYP | |
10,278,030.5417 SYP | |
25,695,076.3542 SYP | |
51,390,152.7084 SYP | |
102,780,305.4167 SYP | |
256,950,763.5418 SYP | |
513,901,527.0836 SYP |
Đặc điểm |
Mô tả |
Tên gọi chính thức |
Cộng hòa Ả Rập Syria |
Loại hình quốc gia |
Cộng hòa đơn nhất với chế độ bán tổng thống |
Vị trí địa lý |
Nằm ở khu vực Tây Á, có biên giới giáp với Địa Trung Hải ở phía Tây, Thổ Nhĩ Kỳ ở phía Bắc, Iraq ở phía Đông, Jordan ở phía Nam và Lebanon, Israel ở phía Tây Nam |
Lãnh thổ |
Diện tích khoảng 185,180km2 |
Thành viên tổ chức quốc tế |
Liên Hợp Quốc (UN), Tổ chức Hợp tác Hồi giáo (OIC), Liên đoàn Ả Rập và Phong trào Không Liên kết |
Mức độ phát triển |
GDP khoảng 9.42 tỷ USD |
Nền kinh tế của Syria đã thu hẹp nghiêm trọng do cuộc nội chiến kéo dài từ năm 2011, làm tổn hại đến sản xuất, cơ sở hạ tầng và các lĩnh vực kinh tế chủ chốt. Trước đây, nền kinh tế Syria phụ thuộc vào nông nghiệp, dầu mỏ và công nghiệp, tuy nhiên, xung đột đã làm gián đoạn hoạt động sản xuất, dẫn đến sụt giảm lớn trong xuất khẩu dầu và các sản phẩm nông nghiệp. Thêm vào đó, các biện pháp trừng phạt quốc tế đã hạn chế khả năng tiếp cận thị trường toàn cầu và nguồn vốn.
Thách thức lớn nhất hiện nay của Syria là tái thiết đất nước và khôi phục các ngành công nghiệp chủ chốt. Tuy nhiên, điều này phụ thuộc rất nhiều vào việc tìm ra giải pháp hòa bình và các chính sách quốc tế liên quan đến Syria.
Vị thế quốc tế của Syria đã suy giảm đáng kể do hậu quả của cuộc nội chiến và các lệnh trừng phạt từ cộng đồng quốc tế. Trước chiến tranh, Syria là một thành viên tích cực của các tổ chức như Liên Hợp Quốc, Liên đoàn Ả Rập và Tổ chức Hợp tác Hồi giáo. Tuy nhiên, xung đột và sự can thiệp của các cường quốc khu vực đã làm suy yếu đáng kể vị thế ngoại giao của Syria.
Hiện nay, Syria vẫn giữ mối quan hệ với các đồng minh như Iran, Nga nhưng bị cô lập bởi phương Tây và các quốc gia Ả Rập khác. Điều này đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến khả năng hội nhập kinh tế và tiếp cận viện trợ quốc tế, góp phần làm trầm trọng thêm tình trạng khủng hoảng kinh tế trong nước.
Mục |
Thông Tin Chi Tiết |
Tên gọi |
Bảng Syria |
Tiếng Anh |
Syrian Pound |
Tiếng Việt |
Bảng Syria |
Tên gọi khác |
Lira Syria |
Ký hiệu tiền Mỹ |
£S |
Mã ISO 4217 |
SYP |
Phát hành bởi |
Ngân hàng Trung ương Syria |
Mệnh giá tiền xu |
5, 10, 25, 50 £S |
Mệnh giá tiền giấy |
50, 100, 200, 500, 1,000, 2,000, 5,000 £S |
Đơn vị chia nhỏ |
100 piastre |
Năm 1947, Syria phát hành đồng Bảng Syria đầu tiên sau khi giành độc lập từ Pháp. Đồng SYP được chia thành 100 piastre và là một trong những đồng tiền ổn định trong khu vực vào thời điểm đó.
Trước khi sử dụng Bảng Syria, quốc gia này lưu thông đồng Ottoman Lira làm tiền tệ chung, đặc biệt trong thời kỳ Đế chế Ottoman. Sau khi Đế chế sụp đổ, Syria trở thành một phần của Pháp và bắt đầu sử dụng đồng tiền của chính quyền thực dân Pháp là Franc.
Ngân hàng Trung ương Syria được thành lập vào năm 1953 và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự ổn định của đồng Bảng Syria. Ngân hàng này chịu trách nhiệm điều hành chính sách tiền tệ, quản lý ngoại hối và kiểm soát lạm phát.
Ngân hàng Trung ương là cơ quan duy nhất có quyền phát hành đồng bảng Syria. Việc phát hành tiền tệ được thực hiện dựa trên nhu cầu thực tế của nền kinh tế nhằm duy trì sự ổn định của đồng tiền.
Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
10 SYP = 0.000769 USD |
Năm phát hành: 1958 Kích thước: 142 × 69 Mặt trước: Công nhân Mặt sau: Ngân hàng Trung ương Syria |
|||
25 SYP = 0.00192 USD |
Năm phát hành: 1958 Mặt trước: Cô gái trên cánh đồng bông Mặt sau: Cung điện Azem ở Damacus |
|||
100 SYP = 0.00769 USD |
Năm phát hành: 1958 Mặt trước: Cô gái trên cánh đồng bông Mặt sau: Tàn tích Palmyra |
|||
500 SYP = 0.0385 USD |
Năm phát hành: 1958 Mặt trước: Họa tiết từ tàn tích của Vương quốc Ugarit Mặt sau: Bát vàng từ đền thờ Baal ở Ugarit |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
1 SYP = 0.0000769 USD |
Năm phát hành: 1977 Mặt trước: Nhà thờ Hồi giáo Omayyad ở Damascus Mặt sau: Nông dân lái máy gặt đập liên hợp |
|||
5 SYP = 0.000385 USD |
Năm phát hành: 1977 Kích thước: 142 × 70mm Mặt trước: Nhà hát Bosra và tượng nữ chiến binh Mặt sau: Hái bông và kéo sợi |
|||
10 SYP = 0.000769 USD |
Năm phát hành: 1977 Kích thước: 142 × 70mm Mặt trước: Cung điện Al-Azem ở Damascus Mặt sau: Nhà máy xử lý nước |
|||
25 SYP = 0.00192 USD |
Năm phát hành: 1977 Kích thước: 155 × 75mm Mặt trước: Lâu đài Krak des Chevaliers Mặt sau: Tòa nhà Ngân hàng Trung ương |
|||
50 SYP = 0.00385 USD |
Năm phát hành: 2021 Kích thước: 135 × 65mm Mặt trước: Chữ viết Ugaritic trên các tấm đất sét hình nêm từ thành phố cổ Ebla Mặt sau: Thư viện Quốc gia Al-Asad ở Damascus và tượng Hafez al-Ásad |
|||
100 SYP = 0.00769 USD |
Năm phát hành: 2019 Kích thước: 140 × 65mm Mặt trước: Cổng gió Bab el-Hawa được xây dựng từ đá bazan đen Mặt sau: Mái vòm của kho bạc Damascus trong nhà thờ Hồi giáo Umayyad |
|||
200 SYP = 0.0154 USD |
Năm phát hành: 2021 Kích thước: 145 × 65mm Mặt trước: Nhà thờ Hồi giáo Nur Al-Din và bánh xe Norias Mặt sau: Trần trang trí tại đền Bel ở Palmyra cổ đại |
|||
500 SYP = 0.0385 USD |
Năm phát hành: 2013 Kích thước: 150 × 65mm Mặt trước: Nhà hát Opera Mặt sau: Bức tranh của các nghệ sĩ và nhạc sĩ |
|||
1,000 SYP = 0.0769 USD |
Năm phát hành: 2013 Kích thước: 155 × 65mm Mặt trước: Nhà hát vòng tròn Bosra Mặt sau: Khảm thu hoạch nho ở tàn tích La Mã As-Suwayda |
|||
2,000 SYP = 0.15 USD |
Năm phát hành: 2015 Kích thước: 158 × 65mm Mặt trước: Nhà thờ Hồi giáo Umayyad và chân dung Bashar Hafez al-Assa Mặt sau: Hội đồng Nhân dân Syria ở Damascus |
|||
5,000 SYP = 0.38 USD |
Năm phát hành: 2019 Kích thước: 158 × 65mm Mặt trước: Người lính Syria chào bên cạnh lá cờ Syria Mặt sau: Bức bích họa từ Đền Baalshamin và nhà hát vòng tròn La Mã ở thành phố cổ Palmyra |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
0.5 SYP = 0.0000385 USD |
Năm phát hành: 1950 Đường kính: 19.02mm Mặt trước: Quốc huy Syria Mặt sau: Chữ “Cộng hòa Syria” được viết bằng tiếng Ả Rập |
|||
1 SYP = 0.0000769 USD |
Năm phát hành: 1950 Đường kính: 20mm Mặt trước: Quốc huy Syria Mặt sau: Chữ “Cộng hòa Syria” được viết bằng tiếng Ả Rập |
|||
1 SYP = 0.0000769 USD |
Năm phát hành: 1996 Đường kính: 25mm Mặt trước: Quốc huy Syria Mặt sau: Mệnh giá tiền và họa tiết trang trí |
|||
2 SYP = 0.000154 USD |
Năm phát hành: 1996 Đường kính: 23mm Mặt trước: Quốc huy Syria Mặt sau: Nhà hát La Mã tại Bosra ở phía Tây Nam Syria |
|||
5 SYP = 0.000385 USD |
Năm phát hành: 2003 Đường kính: 24.5mm Mặt trước: Quốc huy Syria Mặt sau: Cửa thành Aleppo |
|||
10 SYP = 0.000769 USD |
Năm phát hành: 2003 Đường kính: 27mm Mặt trước: Quốc huy Syria Mặt sau: Thành phố cổ Palmyra |
|||
25 SYP = 0.00192 USD |
Năm phát hành: 2003 Đường kính: 25mm Mặt trước: Quốc huy Syria Mặt sau: Tòa nhà Ngân hàng Trung ương Syria |
|||
50 SYP = 0.00385 USD |
Năm phát hành: 2018 Đường kính: 25.2mm Mặt trước: Quốc huy Syria Mặt sau: Mộ chiến sĩ vô danh |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
1 SYP = 0.0000769 USD |
Năm phát hành: 1972 – Kỷ niệm 25 năm Đảng Ba’ath Đường kính: 27mm Mặt trước: Quốc huy Syria Mặt sau: Bản đồ cách điệu của Liên đoàn Ả Rập |
|||
1 SYP = 0.0000769 USD |
Năm phát hành: 1968 – Kỷ niệm F.A.O Đường kính: 27mm Mặt trước: Quốc huy Syria Mặt sau: 5 nhánh lúa mì và 2 bàn tay mở |
|||
1 SYP = 0.0000769 USD |
Năm phát hành: 1978 – Kỷ niệm Tổng thống Assad tái đắc cử Đường kính: 27mm Mặt trước: Quốc huy Syria Mặt sau: Chân dung Tổng thống Hafez Al-Assad |
|||
25 SYP = 0.00192 USD |
Năm phát hành: 1995 – Kỷ niệm 25 năm Phong trào Chỉnh đốn Đường kính: 25mm Mặt trước: Quốc huy Syria Mặt sau: Chân dung Tổng thống Hafez Al Assad |
Ngân hàng Syria áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại, vay, trả nợ và đầu tư với Syria. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.
Trước khi xảy ra cuộc nội chiến vào năm 2011, tỷ giá của Bảng Syria so với USD khá ổn định, dao động khoảng 50 – 60 SYP cho 1 USD. Thời kỳ này, nền kinh tế Syria có phần ổn định với các chính sách quản lý tiền tệ tương đối hiệu quả.
Khi cuộc nội chiến bắt đầu vào năm 2011, tình hình kinh tế dần trở nên bất ổn, dẫn đến sự mất giá nhanh chóng của Bảng Syria. Tỷ giá SYP/USD bắt đầu tăng mạnh, đến năm 2016, tỷ giá có thể đã đạt khoảng 600 – 700 SYP cho 1 USD. Sự sụt giảm này chủ yếu do lạm phát cao, tình hình an ninh bất ổn và hoạt động sản xuất trì trệ.
Trong giai đoạn 2017- 2019, mặc dù tình hình chiến sự vẫn tiếp diễn, chính phủ Syria đã thực hiện một số biện pháp nhằm cố gắng ổn định nền kinh tế. Tỷ giá SYP so với USD có thể dao động trong khoảng 400 – 600 SYP cho 1 USD nhưng vẫn không thể phục hồi về mức trước chiến tranh.
Đến năm 2020 – 2021, tình hình kinh tế Syria ngày càng xấu đi với lạm phát và khủng hoảng lương thực. Tỷ giá đã tăng mạnh lên khoảng 1,200 – 3,000 SYP cho 1 USD không chỉ do cuộc chiến mà còn cả tác động của các biện pháp trừng phạt quốc tế và tình hình kinh tế toàn cầu.
Hiện nay, tỷ giá SYP/USD đã tiếp tục giảm sâu với số liệu trên thị trường chợ đen có thể lên đến 10,000 SYP cho 1 USD, trong khi tỷ giá chính thức dao động quanh mức 2,500 SYP cho 1 USD
Tỷ giá SYP/VND là tỷ giá giữa đồng Bảng Syria với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Bảng Syria hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá SYP/VND = (SYP/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Bảng Syria hôm nay, ngày 28/01/2025 là:
Tỷ giá Bảng Syria chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 SYP = 1.91 VND và giá bán ra là 1 SYP = 1.95 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá SYP | Giá bán ra (VND) |
5 SYP | 9.73 VND |
10 SYP | 19.46 VND |
25 SYP | 48.64 VND |
50 SYP | 97.29 VND |
100 SYP | 194.58 VND |
200 SYP | 389.16 VND |
500 SYP | 972.9 VND |
1,000 SYP | 1,945.79 VND |
2,000 SYP | 3,891.58 VND |
5,000 SYP | 9,728.95 VND |
Bảng so sánh tỷ giá SYP/VND hôm nay 28/01/2025
1 SYP/VND = 1.95 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 SYP/VND = 3.81 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 SYP/VND = 9.54 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 SYP/VND = 19.07 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 SYP/VND = 38.15 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 SYP/VND = 95.37 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 SYP/VND = 190.73 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 SYP/VND = 381.47 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 SYP/VND = 953.67 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 SYP/VND = 1,907.34 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 SYP/VND = 3,814.67 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 SYP/VND = 9,536.68 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 SYP/VND = 19,073.36 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 SYP/VND = 38,146.72 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 SYP/VND = 95,366.8 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 SYP/VND = 190,733.6 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 SYP/VND = 381,467.2 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 SYP/VND = 953,668 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 SYP/VND = 1,907,335.99 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá SYP tăng (đồng Bảng Syria mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá SYP giảm (đồng Bảng Syria tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Syria. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá SYP tăng (đồng Bảng Syria mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Bảng Syria sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Bảng Syria. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Bảng Syria để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá SYP giảm (đồng Bảng Syria tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Bảng Syria. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Bảng Syria thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Bảng Syria (SYP) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi SYP sang VND hoặc VND sang SYP, bạn cần biết tỷ giá SYP/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang SYP khác với tỷ giá đổi Bảng Syria sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Syria du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Syria để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Bảng Syria sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Bảng Syria cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Bảng Syria. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Bảng Syria.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá SYP/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Bảng Syria SYP sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Bảng Syria (SYP/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Bảng Syria (SYP/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |