Chuyển đổi VND sang THB | |
---|---|
VND | THB |
0.0013 THB | |
1.333 THB | |
13.3305 THB | |
133.3049 THB | |
666.5245 THB | |
1,333.0489 THB | |
2,666.0979 THB | |
6,665.2447 THB | |
13,330.4895 THB | |
26,660.979 THB | |
66,652.4475 THB | |
133,304.895 THB | |
266,609.7899 THB | |
666,524.4748 THB | |
1,333,048.9496 THB |
Baht là đơn vị tiền tệ chính thức được phát hành bởi Ngân hàng Thái Lan. Baht Thái là 1 trong những đồng tiền tệ thanh toán phổ biến nhất trên thế giới và nổi bật ở Đông Nam Á.
Thông tin |
Chi tiết |
Tên gọi chính thức |
Baht Thái Lan |
Mã ISO 4217 |
THB |
Ký hiệu |
฿ |
Tên gọi khác |
Tiền Thái Lan, bạt, Thai Baht, THB |
Đơn vị nhỏ hơn của Baht |
1 Baht = 100 Satang |
Mệnh giá tiền Thái Lan |
Tiền kim loại Thái Lan: 1, 5, 10, 25, 50 Satang, ฿1, ฿2, ฿5, ฿10 Tiền giấy Thái Lan: ฿20, ฿50, ฿100, ฿500, ฿1000 |
Hình ảnh tiền Thái Lan |
|
1 Baht Thái bằng bao nhiêu tiền Việt? |
1 Baht Thái (THB) = 750.16 VND (nguồn tham khảo VCB – 1 phút trước, ngày 12/01/2025) |
Tỷ giá quy đổi baht Thái so với Việt Nam đồng hôm nay (THB to VND ngày 12/01/2025) tại ngân hàng Vietcombank như sau:
1 Baht = 722.49 VND (mua vào) – 750.16 VND (bán ra)
10 Baht = 7,224.9 VND (mua vào) – 7,501.6 VND (bán ra)
100 Baht = 72,249 VND (mua vào) – 75,016 VND (bán ra)
1,000 Baht = 722,490 VND (mua vào) – 750,160 VND (bán ra)
Tỷ giá quy đổi Việt Nam đồng sang Baht hôm nay (VND to THB ngày 12/01/2025) như sau:
1 VND = 0.00138 THB
10,000 VND = 13.84 THB
100,000 VND = 138.41 THB
1,000,000 VND = 1,384.1 THB
Trong đó, tỷ giá Baht Thái mua vào là giá mà ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng sẽ trả cho bạn khi bạn bán Baht Thái cho họ.
Ngược lại, tỷ giá Baht Thái bán ra là giá mà bạn phải trả để mua Baht Thái từ ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng.
Tỷ giá Baht Thái trên thị trường chợ đen thường biến động mạnh và không có giá cố định. Tuy nhiên, hôm nay ( 12/01/2025), tỷ giá chung dao động trong khoảng:
Cảnh báo: Mặc dù tỷ giá tại chợ đen đôi khi có thể hấp dẫn hơn, nhưng giao dịch tại đây tiềm ẩn nhiều rủi ro. Để đảm bảo an toàn và tuân thủ pháp luật, bạn nên đổi Baht Thái tại các ngân hàng hoặc điểm giao dịch được cấp phép.
Nếu bạn đang thực hiện giao dịch mua bán liên quan đến hải quan, tỷ giá Baht Thái (THB) được áp dụng sẽ là: 1 THB = 730.21 VND
Nhận xét: Hiện tại, 1 Baht Thái (THB) đổi được khoảng 715.27 VND – 757.66 VND. Điều này có nghĩa là giá trị của 1 Baht Thái cao hơn so với 1 Đồng Việt Nam.
Đồng Baht được neo giá với đồng đô la Mỹ từ 1956 đến cuộc khủng hoảng tài chính châu Á 1997, sau đó Thái Lan chuyển sang chế độ tỷ giá nổi để ứng phó với biến động kinh tế. Kể từ đó, Baht tiếp tục là đơn vị tiền tệ chính thức của Thái Lan, và được quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Thái Lan.
Dưới đây là bảng so sánh giá trị của đồng THB với các đồng ngoại hối lớn trên thế giới.
Bảng so sánh theo mệnh giá tiền hôm nay 12/01/2025
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Giá mua vào (VND) |
Giá bán ra (VND) |
THB to VND |
722.49 VND |
750.16 VND |
25,198 VND |
25,558 VND |
|
25,721.49 VND |
26,860.55 VND |
|
156.57 VND |
164.02 VND |
|
30,714.92 VND |
31,700.32 VND |
|
3,407.65 VND |
3,516.97 VND |
|
15,469.87 VND |
15,966.17 VND |
|
17,355.67 VND |
17,912.48 VND |
|
27,408.1 VND |
28,287.41 VND |
|
3,211.06 VND |
3,314.07 VND |
|
14,002.55 VND |
14,202.6 VND |
Nhận xét: So với 10 đồng tiền được giao dịch nhiều nhất thế giới, giá trị của Baht Thái hiện tại thấp hơn hầu hết, ngoại trừ Yên Nhật (JPY).
Để đổi THB sang VND hoặc VND sang THB, bạn cần biết tỷ giá THB/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Để hiểu rõ hơn về tỷ giá mua vào và bán ra khi đổi THB sang VND, cùng xem các ví dụ sau:
Ví dụ 1: Bán THB lấy VND
Ví dụ 2: Mua THB bằng VND
Áp dụng công thức quy đổi tiền Thái Lan (Baht) sang tiền Việt (VND), ta có bảng tỷ giá như sau:
Mệnh giá THB |
Giá mua vào (VND) |
Giá bán ra (VND) |
7.22 VND |
7.5 VND |
|
36.12 VND |
37.51 VND |
|
72.25 VND |
75.02 VND |
|
180.62 VND |
187.54 VND |
|
361.25 VND |
375.08 VND |
|
1 THB |
722.49 VND |
750.16 VND |
1,444.98 VND |
1,500.32 VND |
|
3,612.45 VND |
3,750.8 VND |
|
10 THB |
7,224.9 VND |
7,501.6 VND |
14,449.8 VND |
15,003.2 VND |
|
36,124.5 VND |
37,508 VND |
|
100 THB |
72,249 VND |
75,016 VND |
361,245 VND |
375,080 VND |
|
1,000 THB |
722,490 VND |
750,160 VND |
Tỷ giá THB/VND tại ngân hàng cho biết số lượng VND cần để mua 1 THB tại các ngân hàng uy tín như Vietcombank, Vietinbank, Sacombank, MBBank….
Ngân Hàng |
Mua Baht Thái Lan (THB/VND) |
Bán Baht Thái Lan (THB/VND) |
||
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
|
ACB |
– |
724 |
– |
761 |
Agribank |
716 |
719 |
750 |
– |
Bảo Việt |
– |
716.99 |
– |
749.55 |
BIDV |
674.13 |
707.68 |
757.16 |
– |
Đông Á |
660 |
720 |
740 |
740 |
Eximbank |
704 |
722 |
761 |
– |
GPBank |
– |
720 |
– |
– |
HDBank |
715.07 |
718.12 |
747.17 |
– |
HSBC |
710 |
710 |
762 |
762 |
Indovina |
– |
731.3 |
761 |
– |
Kiên Long |
– |
709 |
759 |
– |
MSB |
708 |
716 |
763 |
747 |
MB |
706.01 |
716.01 |
763.55 |
763.55 |
NCB |
647.76 |
717.76 |
749.56 |
753.56 |
OCB |
– |
– |
– |
753 |
PGBank |
– |
723 |
747 |
– |
PublicBank |
647 |
714 |
753 |
753 |
Sacombank |
– |
677.9 |
– |
763.4 |
SeABank |
682 |
702 |
769 |
764 |
SHB |
697 |
719 |
764 |
– |
Techcombank |
667 |
730 |
783 |
– |
TPB |
– |
– |
765.88 |
– |
UOB |
712 |
715 |
755 |
– |
VIB |
– |
– |
– |
801.85 |
VietCapitalBank |
642 |
714 |
751 |
– |
Vietcombank |
650.24 |
722.49 |
750.16 |
– |
VietinBank |
726.57 |
– |
750.23 |
– |
VRB |
– |
709.73 |
759.35 |
– |
Dựa trên thông tin từ 28 ngân hàng, ONUS tổng hợp tỷ giá Baht Thái như sau:
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
|
Mua Baht Thái (THB) |
||
Thấp nhất |
642 VND/THB ( VietCapitalBank) |
677.9 VND/THB ( Sacombank) |
Cao nhất |
726.57 VND/THB ( VietinBank) |
731.3 VND/THB ( Indovina) |
Bán Baht Thái (THB) |
||
Thấp nhất |
740 VND/THB ( Đông Á |
740 VND/THB ( Đông Á |
Cao nhất |
783 VND/THB ( Techcombank) |
801.85 VND/THB ( VIB |
Bạn đang tìm nơi đổi Baht Thái (฿) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Baht Thái (THB/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Baht Thái (THB/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Baht được biết đến từ thời Sukhothai, thời kỳ đầu của lịch sử Thái Lan vào thế kỷ 13 và 14. Ban đầu, Baht là một đơn vị đo lường cho vàng và bạc, cũng là tên gọi cho các thanh bạc được sử dụng như tiền tệ.
Trong thời kỳ Rattanakosin đầu thế kỷ 20, Baht đã được chuẩn hóa với việc phát hành tiền giấy và tiền kim loại. Tiền giấy ban đầu được in và phát hành bởi Hồng Kông và Thượng Hải Banking Corporation, sau đó được Ngân hàng Trung ương Thái Lan (BoT) tiếp quản.
Trước khi sử dụng đồng baht hiện nay, giá trị tiền tệ của Thái Lan được biểu thị bằng giá trị của bạc có trọng lượng tương ứng. Đồng bạc Thái có lẽ đã được sử dụng sớm nhất vào thời kỳ Sukhothai dưới hình thức đồng xu hình viên đạn trong tiếng Thái gọi là phot duang.
Năm 1897, hệ thập phân được giới thiệu với 1 baht = 100 satang và đồng Baht được cố định bằng bạc nguyên chất với 15 grams bạc = 1 baht vào năm 1902. Đến năm 1904, tiền xu bạc chính thức bị loại bỏ.
Ngoài ra, Thái Lan còn sử dụng đơn vị tiền tệ gọi là tical, được sử dụng trong văn bản tiếng Anh cho đến năm 1925.
Trong 10 năm qua, tỷ giá hối đoái giữa đồng baht Thái (THB) và đồng Việt Nam (VND) đã biến động đáng kể. Dưới đây là một số thông tin tổng quan về tỷ giá THB/VND trong giai đoạn này:
Nhìn chung, tỷ giá THB/VND trong 10 năm qua đã trải qua nhiều biến động, phản ánh sự thay đổi trong kinh tế và thị trường tài chính của cả hai quốc gia.
Giá trị tiền tệ của baht Thái ban đầu được gắn với chế độ bản vị vàng, nhưng biểu thị bằng giá trị của bạc có trọng lượng tương ứng, từ thời kỳ Sukhothai dưới hình thức đồng xu hình viên đạn (phot duang).
Năm 1902, baht được cố định bằng bạc nguyên chất, với 15 grams bạc = 1 baht. Điều này khiến giá trị của đồng tiền thay đổi so với các loại tiền tệ theo Bản vị vàng. Cùng năm này, chính phủ Thái Lan Bắt đầu tăng giá trị baht bằng cách tăng giá trị của bạc so với giá vàng nhưng không thể do bạc bị trượt giá.
Tới năm 1904, Thái Lan dã ngừng sản xuất đồng xu bạc, chính thức loại bỏ tiền bạc cùng chế độ bản vị vàng để chuyển sang tỷ giá cố định, sau đó là thả nổi.
Đồng baht Thái Lan (THB) có ảnh hưởng đến nhiều lĩnh vực khác nhau:
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị của đồng Baht Thái (THB) so với tiền Việt Nam Đồng (VND) bao gồm:
Những yếu tố này tương tác lẫn nhau và tạo nên sự biến động trong tỷ giá hối đoái giữa đồng Baht Thái và đồng Việt Nam.