(THB sang VND)
Cập nhật lúc 23:53 ngày 02/04/2025
Cập nhật lúc 23:53 ngày 02/04/2025
Giá THB/VND cao nhất
768 VND
Giá THB/VND thấp nhất
766 VND
Giá THB/VND mở cửa
768 VND
Tỷ giá THB to VND hôm nay là 766 VND. Giá Baht Thái giảm 0.2918% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 THB giảm 2 VND. Biểu đồ tỷ giá Baht Thái so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 02-04-2025 23:53 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 23:53, T4, 02/04/2025
735 VND/THB0.2918% /24h
Giá THB hiện tại
Giá THB mở cửa
768 VND/THB
Giá THB thấp nhất
766 VND/THB
Giá THB cao nhất
768 VND/THB
Giá THB đóng cửa
766 VND/THB
Biến động giá THB hôm nay
0.2918% /1 ngày
-2 VND
0.37% /7 ngày
-3 VND
0.16% /1 tháng
+1 VND
0.4% /3 tháng
+3 VND
10.08% /1 năm
+67 VND
Biểu đồ tỷ giá THB/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá THB mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 02/04/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Baht Thái
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Baht Thái (THB) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Baht Thái (THB) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/THB
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/THB
Ngân hàng Mua Baht Thái (THB) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/THB
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/THB
Ngân hàng Bán Baht Thái (THB) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/THB
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/THB
Ngân hàng Bán Baht Thái (THB) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/THB
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/THB
THB Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Baht Thái, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng THB so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của THB trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Baht Thái
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0.03 USD | 0.29% |
| Euro | 0.027 EUR | 0.01% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.023 GBP | 0.11% |
| Yên Nhật | 4.36 JPY | 0.18% |
| Sen Nhật | 0.004 SEN | 0.18% |
| Man Nhật | 0 MAN | 0.18% |
| Đô La Úc | 0.047 AUD | 0.53% |
| Đô La Singapore | 0.039 SGD | 0.11% |
| Đô La Canada | 0.042 CAD | 0.75% |
| Franc Thuỵ Sĩ | 0.026 CHF | 0.07% |
THB VND
VND THB
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 THB USD
0.029 USD
1 THB EUR
0.027 EUR
1 THB GBP
0.023 GBP
1 THB JPY
4.404 JPY
1 THB SEN
0.004 SEN
1 THB MAN
0.000 MAN
1 THB AUD
0.046 AUD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.029
0.29%
EUR
Euro
0.027
0.01%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.023
0.11%
JPY
Yên Nhật
4.404
0.19%
SEN
Sen Nhật
0.004
0.19%
MAN
Man Nhật
0.000
0.19%
AUD
Đô La Úc
0.046
0.53%
SGD
Đô La Singapore
0.039
0.11%
CAD
Đô La Canada
0.042
0.75%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá 1 Baht Thái
Thông tin chung |
|
Mệnh giá |
1 Baht |
Quốc gia |
Vương quốc Thái Lan |
Giá trị |
1 Baht = 765.83 VND |
Hình dáng |
Tròn |
Trọng lượng |
3g |
Đường kính |
20mm |
Độ dày |
1.5mm |
Chất liệu |
Thép mạ Niken |
Đồng xu 1 Baht Thái Lan phiên bản mới nhất được phát hành và lưu thông bởi Ngân hàng Trung ương Thái Lan vào năm 2018.
Đồng xu 1 Baht Thái mới có thiết kế.
Phiên bản | Mặt trước | Mặt sau | Hình ảnh |
1946 - Rama VIII Posthumous; Series 8 "American" | Vua Rama VIII | Bản thảo hiến pháp được đặt trên khay Phan hai tầng | ![]() |
1955 - Rama IX, Series 9 | Vua Bhumibol Adulyadej |
Điện ngai vàng Anandasamakom |
![]() |
Rama IX Non-magnetic (1986-2008) | Vua Bhumibol Adulyadej, hay Rama IX | Chùa Phra Kaew, Bangkok | ![]() |
Rama IX Magnetic (2009-2017) | Bức chân dung thứ 2 của Đức Vua Bhumibol Adulyadej | Chùa Phra Kaew ở Bangkok | ![]() |
Tỷ giá 1 THB/VND là tỷ giá giữa đồng Baht Thái với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Bạt Thái Lan bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hiện nay, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá THB/VND = (THB/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất, tỷ giá 1 Baht Thái tại ngân hàng Vietcombank hôm nay, ngày 02/04/2025 là:
Tỷ giá Baht Thái chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 THB = 734.65 VND và giá bán ra là 1 THB = 765.83 VND.
Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Theo cập nhật mới nhất, tỷ giá 1 Baht Thái sang Đô la Mỹ hôm nay, ngày 02/04/2025 là:
Năm |
Tỷ giá trung bình 1 Baht = VND |
2014 |
670 VND |
2015 |
690 VND |
2016 |
700 VND |
2017 |
710 VND |
2018 |
720 VND |
2019 |
710 VND |
2020 |
740 VND |
2021 |
750 VND |
2022 |
740 VND |
2023 |
770 VND |
2024 |
765.83 VND |
Bảng so sánh tỷ giá THB/VND hôm nay 02/04/2025
Tỷ giá |
Giá bán ra |
1 THB/VND = 765.83 VND |
|
1 USD/VND = 25,820 VND |
|
1 EUR/VND = 28,437.33 VND |
|
1 JPY/VND = 175.66 VND |
|
1 GBP/VND = 33,629.17 VND |
|
1 CNY/VND = 3,583.47 VND |
|
1 CAD/VND = 18,210.95 VND |
|
1 AUD/VND = 16,340.57 VND |
|
1 RUB/VND = 319.67 VND |
|
1 KWD/VND = 86,249.35 VND |
Thái Lan, từng được gọi là Xiêm, có quốc hiệu chính thức là Vương quốc Thái Lan nằm ở khu vực Đông Nam Á. Quốc gia này giáp với Lào, Myanmar, Campuchia, Malaysia và biển Andaman. Diện tích Thái Lan khoảng 513,120 km².
Nền kinh tế Thái Lan phụ thuộc nhiều vào xuất khẩu và du lịch. Các ngành xuất khẩu chính bao gồm điện tử, thực phẩm và phụ tùng ô tô.
Trước đại dịch, Thái Lan là quốc gia thu hút nhiều khách du lịch thứ 8 trên thế giới theo bảng xếp hạng du lịch do Tổ chức Du lịch Thế giới của Liên hợp quốc lập. Năm 2019, đất nước này đón 39.8 triệu khách du lịch quốc tế, vượt qua Vương quốc Anh và Đức. Thái Lan cũng là quốc gia có thu nhập từ du lịch quốc tế cao thứ 4 thế giới với 60.5 tỷ đô.
Tên gọi |
Baht |
Mã ISO 4217 |
THB |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Thái Lan |
Khu vực sử dụng |
Thái Lan Lào, Campuchia, Myanmar (không chính thức) |
Baht (còn được gọi Việt hóa là đồng Bạt Thái, đồng Bạc Thái) là đơn vị tiền tệ chính thức được phát hành bởi Ngân hàng Thái Lan. Tính đến tháng 12/2023, Baht Thái là 1 trong 10 đồng tiền tệ thanh toán phổ biến nhất trên thế giới và nổi bật ở Đông Nam Á.
Baht Thái có ký hiệu ฿ và mã ISO 4217 là THB.
Đồng Baht được chia nhỏ ra thành satang, với quy ước 100 satang tương đương 1 Baht.
Tiền Thái được phát hành dưới dạng tiền xu và tiền giấy:
Baht được biết đến từ thời Sukhothai, thời kỳ đầu của lịch sử Thái Lan vào thế kỷ 13 và 14. Ban đầu, Baht là một đơn vị đo lường cho vàng và bạc, cũng là tên gọi cho các thanh bạc được sử dụng như tiền tệ.
Năm 1897, hệ thập phân được giới thiệu với 1 baht = 100 satang và đồng Baht được cố định bằng bạc nguyên chất với 15 grams bạc = 1 baht vào năm 1902. Đến năm 1904, tiền xu bạc chính thức bị loại bỏ.
Trong thời kỳ Rattanakosin đầu thế kỷ 20, Baht đã được chuẩn hóa với việc phát hành tiền giấy và tiền kim loại. Tiền giấy ban đầu được in và phát hành bởi Hồng Kông và Thượng Hải Banking Corporation, sau đó được Ngân hàng Trung ương Thái Lan (BoT) tiếp quản.
Trước khi sử dụng đồng baht hiện nay, giá trị tiền tệ của Thái Lan được biểu thị bằng giá trị của bạc có trọng lượng tương ứng. Đồng bạc Thái có lẽ đã được sử dụng sớm nhất vào thời kỳ Sukhothai dưới hình thức đồng xu hình viên đạn trong tiếng Thái gọi là phot duang.
Năm 1897, hệ thập phân được giới thiệu với 1 baht = 100 satang và đồng Baht được cố định bằng bạc nguyên chất với 15 grams bạc = 1 baht vào năm 1902. Đến năm 1904, tiền xu bạc chính thức bị loại bỏ.
Ngoài ra, Thái Lan còn sử dụng đơn vị tiền tệ gọi là tical, được sử dụng trong văn bản tiếng Anh cho đến năm 1925.
Giá trị tiền tệ của baht Thái ban đầu được gắn với chế độ bản vị vàng, nhưng biểu thị bằng giá trị của bạc có trọng lượng tương ứng, từ thời kỳ Sukhothai dưới hình thức đồng xu hình viên đạn (phot duang).
Năm 1902, baht được cố định bằng bạc nguyên chất, với 15 grams bạc = 1 baht. Điều này khiến giá trị của đồng tiền thay đổi so với các loại tiền tệ theo Bản vị vàng. Cùng năm này, chính phủ Thái Lan bắt đầu tăng giá trị baht bằng cách tăng giá trị của bạc so với vàng nhưng không thể do bạc bị trượt giá.
Tới năm 1904, Thái Lan đã ngừng sản xuất đồng xu bạc, chính thức loại bỏ tiền bạc cùng chế độ bản vị vàng để chuyển sang tỷ giá cố định, sau đó là thả nổi.
Đồng Baht Thái (THB) đã từng là tiền tệ dự trữ chính của thế giới trong thế kỷ 19 và nửa đầu thế kỷ 20, nhờ vào vai trò thống trị của Vương quốc Thái Lan trong thương mại và tài chính quốc tế. Mặc dù đã mất vị trí này vào tay đồng USD sau Thế chiến thứ nhất, đồng Baht Thái vẫn giữ một vai trò quan trọng trong hệ thống tài chính toàn cầu.
Hiện tại, đồng Baht Thái là một trong những đồng tiền được giao dịch nhiều nhất trên thế giới, chỉ sau đồng USD, euro và Yên Nhật. THB chiếm khoảng 5% dự trữ tiền tệ toàn cầu, theo Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF). Đồng Baht Thái cũng đứng thứ 3 theo xếp hạng tỷ lệ thanh toán toàn cầu tính theo giá trị, sau đồng USD và euro.
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá THB tăng (đồng Baht Thái mất giá) |
- Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. - Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
- Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. - Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá THB giảm (đồng Baht Thái tăng giá) |
- Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. - Góp phần kiểm soát lạm phát Thái Lan. |
- Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. - Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá THB tăng (đồng Baht Thái mất giá) |
- Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Baht Thái sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. - Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
- Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Baht Thái. - Có thể dẫn đến tình trạng "bắt nạt tiền tệ" khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Baht Thái để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá THB giảm (đồng Baht Thái tăng giá) |
- Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Baht Thái. - Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
- Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Baht Thái thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. - Tình trạng "thoát vốn" có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Baht Thái (THB) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Khi so sánh giá trị tiền tệ giữa Thái Lan và Việt Nam, ta thấy đồng Baht Thái Lan (THB) có giá trị cao hơn đồng Việt Nam (VND). Cụ thể, 1 Baht Thái Lan tương đương khoảng 765.83 VND.
Tuy nhiên, điều này không nhất thiết phản ánh sức mạnh tổng thể của nền kinh tế, mà chỉ là một khía cạnh trong bức tranh tài chính phức tạp giữa hai quốc gia. Giá trị tiền tệ thường xuyên biến động dựa trên nhiều yếu tố kinh tế và chính trị. Sự chênh lệch này có thể ảnh hưởng đến du lịch và thương mại giữa hai nước, nhưng không nhất thiết tác động trực tiếp đến đời sống hàng ngày của người dân.
Để đánh giá toàn diện, cần xem xét thêm các chỉ số khác như GDP, lạm phát và sức mua. Mặc dù có sự khác biệt về giá trị, cả đồng Baht Thái Lan và đồng Việt Nam đều đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế khu vực Đông Nam Á.
Để đổi 1 THB sang VND hoặc VND sang THB, bạn cần biết tỷ giá 1 THB/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang THB khác với tỷ giá đổi Baht Thái sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Thái Lan du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Thái Lan để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Bạn có thể sử dụng các công cụ trực tuyến để quy đổi tiền tệ một cách nhanh chóng và tiện lợi. Dưới đây là 2 cách phổ biến để quy đổi THB sang VND:
Bước 1: Mở trình duyệt web và truy cập Google.
Bước 2: Nhập vào ô tìm kiếm các cụm từ khóa như: “đổi tiền Thái sang tiền Việt”, “đổi baht”, “đổi baht sang VND”, “tỷ giá baht thái”, “baht to vnd”, “vnd to baht”, “thb to vnd”, “vnd to thb”, “1 baht bằng bao nhiêu tiền việt nam”, "đổi bạt thái",... hoặc các cụm từ tương đương.
Bước 3: Google sẽ hiển thị một công cụ chuyển đổi tiền tệ với tỷ giá hiện tại và kết quả quy đổi tương ứng.
Bước 1: Truy cập trang: THB to VND hoặc tỷ giá ngoại tệ
Bước 2: Chọn loại tiền tệ bạn muốn quy đổi (Ví dụ: THB).
Bước 3: Nhập số tiền bạn muốn quy đổi. (Ví dụ: 1 THB)
Bước 4: Website sẽ tự động hiển thị số tiền tương ứng bằng VND theo tỷ giá hiện tại.
Ngoài ra, bạn có thể quy đổi theo chiều ngược lại từ VND sang THB, hoặc tiến hành quy đổi ngoại tệ với các đồng tiền phổ biến khác.
Bạn có thể đổi tiền Việt Nam sang Baht Thái trước khi đi tại các ngân hàng ở Việt Nam hoặc đổi khi đến Thái Lan tại các ngân hàng, khách sạn, sân bay, hoặc rút tiền từ ATM chấp nhận thẻ quốc tế.
Đổi Baht Thái ở đâu uy tín là thắc mắc của rất nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Baht Thái. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay Tân Sơn Nhất, Nội Bài,... hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Baht Thái.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Đổi tiền Thái Lan ở đâu Hà Nội và TP.HCM? Đổi tiền Thái Lan ở ngân hàng nào? Đây chắc hẳn đây là những câu hỏi được nhiều du khách quan tâm nhất hiện nay. Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM có tỷ giá tốt nhất dưới đây:
Địa điểm đổi tiền Baht Thái Lan ở Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Địa điểm đổi tiền Baht Thái Lan ở Sài Gòn
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Bước 1: Chuẩn bị:
Bước 2: Chọn nơi đổi 1 THB/VND và ngược lại:
A. Tại ngân hàng:
B. Tại sân bay hoặc cửa khẩu:
C. Tại tiệm vàng hoặc đại lý được cấp phép:
D. Đổi 1 THB to VND trực tuyến:
Khi đi du lịch Thái Lan, số tiền mặt bạn được phép mang theo phụ thuộc vào quy định của cả Việt Nam và Thái Lan. Dưới đây là thông tin chi tiết:
Khi xuất cảnh, công dân Việt Nam được phép mang theo số ngoại tệ tiền mặt tương đương tối đa 5,000 USD (khoảng 129,100,000 VND) mà không cần khai báo hải quan.
Nếu mang theo số tiền vượt quá mức này, bạn cần khai báo với hải quan Việt Nam khi xuất cảnh.
Khi nhập cảnh vào Thái Lan, du khách được phép mang theo tiền mặt hoặc các công cụ chuyển nhượng (như séc du lịch) với tổng giá trị không quá 10,000 USD (khoảng 258,200,000 VND).
Nếu mang số tiền vượt quá 10,000 USD, bạn phải khai báo với hải quan Thái Lan khi nhập cảnh.
Chuyển tiền từ Việt Nam sang Thái Lan là nhu cầu ngày càng tăng do mối quan hệ chặt chẽ giữa hai nước trong khu vực Đông Nam Á. Các mục đích chuyển tiền hợp pháp chính bao gồm:
Đây là các dịch vụ chuyển tiền quốc tế nhanh chóng và đáng tin cậy. Bạn có thể sử dụng dịch vụ này tại các đại lý được ủy quyền hoặc trực tuyến. Người nhận có thể nhận tiền ngay lập tức tại các điểm giao dịch ở Thái Lan sau khi hoàn tất thủ tục.
Đây là phương pháp an toàn và phổ biến nhất. Bạn có thể thực hiện chuyển khoản quốc tế tại quầy giao dịch của ngân hàng hoặc thông qua dịch vụ ngân hàng trực tuyến. Cần cung cấp thông tin chính xác về người nhận và ngân hàng của họ tại Thái Lan.
Dịch vụ chuyển tiền qua bưu điện vẫn được sử dụng, mặc dù ít phổ biến hơn. Bạn có thể gửi tiền tại các bưu cục ở Việt Nam, và người nhận có thể nhận tiền tại các bưu điện ở Thái Lan. Phương pháp này có thể mất nhiều thời gian hơn so với các phương pháp khác.
Đây không phải là phương pháp được khuyến nghị vì tính bất hợp pháp và rủi ro cao. Việc sử dụng các kênh không chính thức để chuyển tiền có thể dẫn đến mất tiền, gặp rắc rối với pháp luật, và có nguy cơ bị lừa đảo. Nên tránh sử dụng phương pháp này để đảm bảo an toàn cho tài sản của bạn và tuân thủ quy định pháp luật.
Lưu ý: Khi chuyển tiền quốc tế, luôn đảm bảo tuân thủ các quy định về hạn mức và khai báo của cả Việt Nam và Thái Lan. Nên chọn các phương pháp chuyển tiền chính thức và hợp pháp để bảo vệ quyền lợi của bạn và người nhận.
Chi phí để đi Thái Lan từ Việt Nam có thể thay đổi tùy thuộc vào mục đích và khả năng tài chính của bạn. Nhìn chung, nếu bạn đi du lịch Thái Lan tự túc trong khoảng 4 ngày 3 đêm sẽ có chi phí ước tính khoảng 12,000 - 14,000 baht (từ 734.65 VND đến 10,721,620 VND).
Giá vé máy bay từ Việt Nam đến Thái Lan sẽ tùy thuộc vào hãng bay, địa điểm xuất phát và điểm đến. Trung bình giá vé máy bay đến Thái Lan rơi vào khoảng 2500 - 4000 Baht Thái (từ 1,914,575 VND đến 3,063,320 VND). Để tiết kiệm chi phí, bạn có thể săn vé rẻ trước 3 - 4 tháng.
Thái Lan cung cấp đa dạng phương tiện giao thông cho du khách, từ tuk tuk đặc trưng đến hệ thống tàu điện hiện đại. Giá cả dao động từ 10 Bath (7,658.3 VND) cho xe buýt đến 50 Bath (38,291.5 VND) cho taxi. Trung bình, chi phí di chuyển nội thành khoảng 35-150 Bath, tương đương với mức giá tại Việt Nam (từ 26,804.05 VND đến 114,874.5 VND).
Để thuận tiện cho việc đi lại, du khách nên mua bản đồ tại các cửa hàng địa phương. Điều này sẽ giúp bạn định hướng tốt hơn và tận hưởng trọn vẹn trải nghiệm du lịch tại đất nước chùa vàng.
Chi phí lưu trú tại Thái Lan vô cùng phải chăng, đặc biệt khi bạn chọn các khách sạn, nhà nghỉ bình dân hoặc tầm trung. Với mức giá chỉ từ 300 Baht/đêm (229,749 VND), bạn đã có thể tìm được một nơi nghỉ ngơi thoải mái.
Ngay cả khi ở những thành phố lớn như Bangkok, Chiang Mai, Chiang Rai, chi phí cũng không quá đắt đỏ, chỉ khoảng 400 Baht/đêm (306,332 VND). Để tiết kiệm tối đa, hãy đặt phòng trước 2-3 tháng, nhất là vào các dịp lễ, Tết.
Thái Lan không chỉ nổi tiếng với những ngôi chùa vàng lộng lẫy mà còn là thiên đường ẩm thực với vô vàn món ăn ngon miệng. Một chuyến đi Thái Lan sẽ không trọn vẹn nếu bạn bỏ qua cơ hội khám phá thiên đường ẩm thực đa dạng và phong phú, đặc biệt là những món ăn đường phố độc đáo.
Chi phí ăn uống tại Thái:
Câu hỏi thường gặp
Thái Lan sử dụng đồng Baht làm đơn vị tiền tệ chính thức. Mã tiền tệ quốc tế của đồng Baht Thái Lan là THB.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 23:53 02/04/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất