(THB sang VND)
Cập nhật lúc 14:39 ngày 06/04/2025
Cập nhật lúc 14:39 ngày 06/04/2025
Giá THB/VND cao nhất
770 VND
Giá THB/VND thấp nhất
770 VND
Giá THB/VND mở cửa
770 VND
Tỷ giá THB to VND hôm nay là 770 VND. Giá Baht Thái tăng 0% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 THB tăng 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Baht Thái so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 06-04-2025 14:39 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 14:39, CN, 06/04/2025
738 VND/THB0% /24h
Giá THB hiện tại
Giá THB mở cửa
770 VND/THB
Giá THB thấp nhất
770 VND/THB
Giá THB cao nhất
770 VND/THB
Giá THB đóng cửa
770 VND/THB
Biến động giá THB hôm nay
0% /1 ngày
+0 VND
0.19% /7 ngày
-1 VND
0.68% /1 tháng
-5 VND
0.53% /3 tháng
+4 VND
10.61% /1 năm
+71 VND
Biểu đồ tỷ giá THB/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá THB mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 06/04/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Baht Thái
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Baht Thái (THB) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Baht Thái (THB) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/THB
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/THB
Ngân hàng Mua Baht Thái (THB) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/THB
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/THB
Ngân hàng Bán Baht Thái (THB) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/THB
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/THB
Ngân hàng Bán Baht Thái (THB) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/THB
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/THB
THB Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Baht Thái, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng THB so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của THB trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Baht Thái
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0.03 USD | 0.00% |
| Euro | 0.026 EUR | 0.00% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.023 GBP | 0.00% |
| Yên Nhật | 4.26 JPY | 0.00% |
| Sen Nhật | 0.004 SEN | 0.00% |
| Man Nhật | 0 MAN | 0.00% |
| Đô La Úc | 0.047 AUD | 0.00% |
| Đô La Singapore | 0.039 SGD | 0.00% |
| Đô La Canada | 0.042 CAD | 0.00% |
| Franc Thuỵ Sĩ | 0.025 CHF | 0.00% |
THB VND
VND THB
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 THB USD
0.029 USD
1 THB EUR
0.026 EUR
1 THB GBP
0.022 GBP
1 THB JPY
4.303 JPY
1 THB SEN
0.004 SEN
1 THB MAN
0.000 MAN
1 THB AUD
0.047 AUD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.029
0.00%
EUR
Euro
0.026
0.00%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.022
0.00%
JPY
Yên Nhật
4.303
0.00%
SEN
Sen Nhật
0.004
0.00%
MAN
Man Nhật
0.000
0.00%
AUD
Đô La Úc
0.047
0.00%
SGD
Đô La Singapore
0.039
0.00%
CAD
Đô La Canada
0.041
0.00%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá 4 Baht Thái
Baht là đơn vị tiền tệ chính thức được phát hành bởi Ngân hàng Thái Lan. Baht Thái là 1 trong những đồng tiền tệ thanh toán phổ biến nhất trên thế giới và nổi bật ở Đông Nam Á.
Thông tin |
Chi tiết |
Tên gọi chính thức |
Baht Thái Lan |
Mã ISO 4217 |
THB |
Ký hiệu |
฿ |
Tên gọi khác |
Tiền Thái Lan, bạt, Thai Baht, THB |
Đơn vị nhỏ hơn của Baht |
1 Baht = 100 Satang |
Mệnh giá tiền Thái Lan |
Tiền kim loại Thái Lan: 1, 5, 10, 25, 50 Satang, ฿1, ฿2, ฿5, ฿10 Tiền giấy Thái Lan: ฿20, ฿50, ฿100, ฿500, ฿1000 |
Hình ảnh tiền Thái Lan |
|
1 Baht Thái bằng bao nhiêu tiền Việt? |
1 Baht Thái (THB) = 769.78 VND (nguồn tham khảo VCB – 1 phút trước, ngày 06/04/2025) |
Tỷ giá quy đổi baht Thái so với Việt Nam đồng hôm nay (THB to VND ngày 06/04/2025) tại ngân hàng Vietcombank như sau:
1 Baht = 738.45 VND (mua vào) – 769.78 VND (bán ra)
10 Baht = 7,384.5 VND (mua vào) – 7,697.8 VND (bán ra)
100 Baht = 73,845 VND (mua vào) – 76,978 VND (bán ra)
1,000 Baht = 738,450 VND (mua vào) – 769,780 VND (bán ra)
Tỷ giá quy đổi Việt Nam đồng sang Baht hôm nay (VND to THB ngày 06/04/2025) như sau:
1 VND = 0.00135 THB
10,000 VND = 13.54 THB
100,000 VND = 135.42 THB
1,000,000 VND = 1,354.19 THB
Trong đó, tỷ giá Baht Thái mua vào là giá mà ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng sẽ trả cho bạn khi bạn bán Baht Thái cho họ.
Ngược lại, tỷ giá Baht Thái bán ra là giá mà bạn phải trả để mua Baht Thái từ ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng.
Tỷ giá Baht Thái trên thị trường chợ đen thường biến động mạnh và không có giá cố định. Tuy nhiên, hôm nay ( 06/04/2025), tỷ giá chung dao động trong khoảng:
Cảnh báo: Mặc dù tỷ giá tại chợ đen đôi khi có thể hấp dẫn hơn, nhưng giao dịch tại đây tiềm ẩn nhiều rủi ro. Để đảm bảo an toàn và tuân thủ pháp luật, bạn nên đổi Baht Thái tại các ngân hàng hoặc điểm giao dịch được cấp phép.
Nếu bạn đang thực hiện giao dịch mua bán liên quan đến hải quan, tỷ giá Baht Thái (THB) được áp dụng sẽ là: 1 THB = 743.23 VND
Nhận xét: Hiện tại, 1 Baht Thái (THB) đổi được khoảng 731.07 VND – 777.48 VND. Điều này có nghĩa là giá trị của 1 Baht Thái cao hơn so với 1 Đồng Việt Nam.
Đồng Baht được neo giá với đồng đô la Mỹ từ 1956 đến cuộc khủng hoảng tài chính châu Á 1997, sau đó Thái Lan chuyển sang chế độ tỷ giá nổi để ứng phó với biến động kinh tế. Kể từ đó, Baht tiếp tục là đơn vị tiền tệ chính thức của Thái Lan, và được quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Thái Lan.
Dưới đây là bảng so sánh giá trị của đồng THB với các đồng ngoại hối lớn trên thế giới.
Bảng so sánh theo mệnh giá tiền hôm nay 06/04/2025
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Giá mua vào (VND) |
Giá bán ra (VND) |
THB to VND |
1 THB = 738.45 VND |
769.78 VND |
1 USD = 25,600 VND |
25,960 VND |
|
1 EUR = 27,872.9 VND |
29,106.52 VND |
|
1 JPY = 171.62 VND |
180.7 VND |
|
1 MAN = 10,000 JPY = 171.62 VND |
180.7 VND |
|
1 GBP = 32,932.4 VND |
33,988.11 VND |
|
1 CNY = 3,485.55 VND |
3,597.28 VND |
|
1 AUD = 15,739.24 VND |
16,243.8 VND |
|
1 CAD = 17,946.05 VND |
18,521.35 VND |
|
1 CHF = 29,679.93 VND |
30,631.38 VND |
|
1 HKD = 3,255.31 VND |
3,379.89 VND |
|
1 NZD = 14,324.44 VND |
14,525.88 VND |
Nhận xét: So với 10 đồng tiền được giao dịch nhiều nhất thế giới, giá trị của Baht Thái hiện tại thấp hơn hầu hết, ngoại trừ Yên Nhật (JPY).
Để đổi THB sang VND hoặc VND sang THB, bạn cần biết tỷ giá THB/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Để hiểu rõ hơn về tỷ giá mua vào và bán ra khi đổi THB sang VND, cùng xem các ví dụ sau:
Ví dụ 1: Bán THB lấy VND
Ví dụ 2: Mua THB bằng VND
Áp dụng công thức quy đổi tiền Thái Lan (Baht) sang tiền Việt (VND), ta có bảng tỷ giá như sau:
Mệnh giá THB |
Giá mua vào (VND) |
Giá bán ra (VND) |
7.38 VND |
7.7 VND |
|
36.92 VND |
38.49 VND |
|
73.85 VND |
76.98 VND |
|
184.61 VND |
192.45 VND |
|
369.23 VND |
384.89 VND |
|
1 THB |
738.45 VND |
769.78 VND |
1,476.9 VND |
1,539.56 VND |
|
3,692.25 VND |
3,848.9 VND |
|
10 THB |
7,384.5 VND |
7,697.8 VND |
14,769 VND |
15,395.6 VND |
|
36,922.5 VND |
38,489 VND |
|
100 THB |
73,845 VND |
76,978 VND |
369,225 VND |
384,890 VND |
|
1,000 THB |
738,450 VND |
769,780 VND |
Tỷ giá THB/VND tại ngân hàng cho biết số lượng VND cần để mua 1 THB tại các ngân hàng uy tín như Vietcombank, Vietinbank, Sacombank, MBBank….
Ngân Hàng |
Mua Baht Thái Lan (THB/VND) |
Bán Baht Thái Lan (THB/VND) |
||
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
|
ACB |
– |
739 |
– |
776 |
Agribank |
735 |
738 |
770 |
– |
Bảo Việt |
– |
737.67 |
– |
770.58 |
BIDV |
693.3 |
727.8 |
779.88 |
– |
Đông Á |
|
|
|
|
Eximbank |
723 |
741 |
781 |
– |
GPBank |
– |
744 |
– |
– |
HDBank |
735.62 |
738.82 |
769.13 |
– |
HSBC |
730 |
730 |
784 |
784 |
Indovina |
– |
750.3 |
786 |
– |
Kiên Long |
– |
732 |
782 |
– |
MSB |
717 |
735 |
781 |
781 |
MB |
727.5 |
737.5 |
787.62 |
787.62 |
NCB |
668.16 |
738.16 |
773.92 |
777.92 |
OCB |
– |
733 |
– |
773 |
PGBank |
– |
740 |
770 |
– |
PublicBank |
663 |
732 |
774 |
774 |
Sacombank |
– |
698.8 |
– |
784.4 |
SeABank |
702 |
722 |
789 |
784 |
SHB |
718 |
740 |
785 |
– |
Techcombank |
665 |
728 |
783 |
– |
TPB |
– |
– |
– |
793.41 |
UOB |
732 |
735 |
775 |
– |
VIB |
– |
– |
– |
811.41 |
VietCapitalBank |
663 |
737 |
778 |
– |
Vietcombank |
664.6 |
738.45 |
769.78 |
– |
VietinBank |
742.64 |
– |
766.3 |
– |
VRB |
– |
728.79 |
779.36 |
– |
Dựa trên thông tin từ 28 ngân hàng, ONUS tổng hợp tỷ giá Baht Thái như sau:
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
|
Mua Baht Thái (THB) |
||
Thấp nhất |
663 VND/THB ( PublicBank) |
698.8 VND/THB ( Sacombank) |
Cao nhất |
742.64 VND/THB ( VietinBank) |
750.3 VND/THB ( Indovina) |
Bán Baht Thái (THB) |
||
Thấp nhất |
766.3 VND/THB ( VietinBank |
770.58 VND/THB ( Bảo Việt |
Cao nhất |
789 VND/THB ( SeABank) |
811.41 VND/THB ( VIB |
Bạn đang tìm nơi đổi Baht Thái (฿) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Baht Thái (THB/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Baht Thái (THB/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Baht được biết đến từ thời Sukhothai, thời kỳ đầu của lịch sử Thái Lan vào thế kỷ 13 và 14. Ban đầu, Baht là một đơn vị đo lường cho vàng và bạc, cũng là tên gọi cho các thanh bạc được sử dụng như tiền tệ.
Trong thời kỳ Rattanakosin đầu thế kỷ 20, Baht đã được chuẩn hóa với việc phát hành tiền giấy và tiền kim loại. Tiền giấy ban đầu được in và phát hành bởi Hồng Kông và Thượng Hải Banking Corporation, sau đó được Ngân hàng Trung ương Thái Lan (BoT) tiếp quản.
Trước khi sử dụng đồng baht hiện nay, giá trị tiền tệ của Thái Lan được biểu thị bằng giá trị của bạc có trọng lượng tương ứng. Đồng bạc Thái có lẽ đã được sử dụng sớm nhất vào thời kỳ Sukhothai dưới hình thức đồng xu hình viên đạn trong tiếng Thái gọi là phot duang.
Năm 1897, hệ thập phân được giới thiệu với 1 baht = 100 satang và đồng Baht được cố định bằng bạc nguyên chất với 15 grams bạc = 1 baht vào năm 1902. Đến năm 1904, tiền xu bạc chính thức bị loại bỏ.
Ngoài ra, Thái Lan còn sử dụng đơn vị tiền tệ gọi là tical, được sử dụng trong văn bản tiếng Anh cho đến năm 1925.
Trong 10 năm qua, tỷ giá hối đoái giữa đồng baht Thái (THB) và đồng Việt Nam (VND) đã biến động đáng kể. Dưới đây là một số thông tin tổng quan về tỷ giá THB/VND trong giai đoạn này:
Nhìn chung, tỷ giá THB/VND trong 10 năm qua đã trải qua nhiều biến động, phản ánh sự thay đổi trong kinh tế và thị trường tài chính của cả hai quốc gia.
Giá trị tiền tệ của baht Thái ban đầu được gắn với chế độ bản vị vàng, nhưng biểu thị bằng giá trị của bạc có trọng lượng tương ứng, từ thời kỳ Sukhothai dưới hình thức đồng xu hình viên đạn (phot duang).
Năm 1902, baht được cố định bằng bạc nguyên chất, với 15 grams bạc = 1 baht. Điều này khiến giá trị của đồng tiền thay đổi so với các loại tiền tệ theo Bản vị vàng. Cùng năm này, chính phủ Thái Lan Bắt đầu tăng giá trị baht bằng cách tăng giá trị của bạc so với giá vàng nhưng không thể do bạc bị trượt giá.
Tới năm 1904, Thái Lan dã ngừng sản xuất đồng xu bạc, chính thức loại bỏ tiền bạc cùng chế độ bản vị vàng để chuyển sang tỷ giá cố định, sau đó là thả nổi.
Đồng baht Thái Lan (THB) có ảnh hưởng đến nhiều lĩnh vực khác nhau:
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị của đồng Baht Thái (THB) so với tiền Việt Nam Đồng (VND) bao gồm:
Những yếu tố này tương tác lẫn nhau và tạo nên sự biến động trong tỷ giá hối đoái giữa đồng Baht Thái và đồng Việt Nam.
Câu hỏi thường gặp
Đồng tiền pháp định baht được chia ra 100 satang với các mệnh giá phổ biến là:
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 14:39 06/04/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất