logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký

Tỷ giá quy đổi Lira Thổ Nhĩ Kỳ sang Việt Nam Đồng. Đổi TRY to VND

Tỷ giá Lira Thổ Nhĩ Kỳ
Việt Nam Đồng (TRY sang VND)

Cập nhật lúc 04:47 ngày 27/03/2025

Từ loại tiền tệ
icon
icon
Sang loại tiền tệ
icon

Nhận lãi suất 11.86%

Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS

Giao dịch USDT miễn phí

Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí

3 bước nhận ngay 270.000 VND

1Tải ứng dụng

2Hoàn thành định danh cá nhân

3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS

Quy đổi 1 USD sang VND 25,390 VND

Tặng thêm cho bạn +412,539 VND

Quà chào bạn +270,000 VND

Lãi ONUS 1 năm +2,539 VND

Quà giới thiệu bạn +140,000 VND

Bạn có thể nhận được

+437,929 VND

Ưu đãi sẽ hết hạn sau 15m : 00s

Biểu đồ giá TRY/VND trực tuyến

Tỷ giá TRY to VND hôm nay là 678 VND. Giá Lira Thổ Nhĩ Kỳ giảm 0.18882% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 TRY giảm 1 VND. Biểu đồ tỷ giá Lira Thổ Nhĩ Kỳ so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 27-03-2025 04:47 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Cập nhật: 04:47, T5, 27/03/2025

669 VND/TRY0.18882% /24h

Giá TRY hiện tại

Giá TRY mở cửa

679 VND/TRY

Giá TRY thấp nhất

677 VND/TRY

Giá TRY cao nhất

679 VND/TRY

Giá TRY đóng cửa

678 VND/TRY

Biến động giá TRY hôm nay

0.18882% /1 ngày

-1 VND

0.29% /7 ngày

+2 VND

3.7% /1 tháng

-26 VND

3.7% /3 tháng

-26 VND

3.7% /1 năm

-26 VND

Biểu đồ tỷ giá TRY/VND

Chuyển đổi tỷ giá TRY thời gian thực

TRY VND

TRYVND
1 TRY669 VND
2 TRY1,337 VND
3 TRY2,006 VND
4 TRY2,674 VND
5 TRY3,343 VND
10 TRY6,685 VND
20 TRY13,370 VND

VND TRY

VNDTRY
1 VND0.001475 TRY
1,000 VND1.47 TRY
10,000 VND14.75 TRY
20,000 VND29.5 TRY
50,000 VND73.75 TRY
100,000 VND147.5 TRY
1,000,000 VND1,474.96 TRY

Chuyển sang các đồng tiền khác

QUY ĐỔITƯƠNG ĐƯƠNG

1 TRY USD

0.026 USD

1 TRY EUR

0.025 EUR

1 TRY GBP

0.021 GBP

1 TRY JPY

4.026 JPY

1 TRY SEN

0.004 SEN

1 TRY MAN

0.000 MAN

1 TRY AUD

0.042 AUD

Đánh giá ONUS

Apple Store
4.778.8K Đánh giá
Google Play
4.7166K Đánh giá

Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng

user

HoanBeo123

Vietnam

Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác

user

Anh Tran

Vietnam

App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn

user

thien9696

Vietnam

Giới thiệu về giá Lira Thổ Nhĩ Kỳ

Giới thiệu về Thổ Nhĩ Kỳ

Thổ Nhĩ Kỳ, chính thức là Cộng hòa Türkiye, là một quốc gia nằm chủ yếu ở Anatolia thuộc Tây Á, với một phần nhỏ hơn ở Đông Thrace thuộc Đông Nam Âu. Đất nước này có vị trí địa lý quan trọng, giáp với Biển Đen, Địa Trung Hải và Biển Aegean, cũng như nhiều quốc gia ở châu Âu và châu Á.

Về kinh tế, Thổ Nhĩ Kỳ là một quốc gia có thu nhập trung bình cao và đang phát triển. Nền kinh tế của nước này đứng thứ 18 thế giới về GDP danh nghĩa và thứ 11 về GDP theo sức mua tương đương. Thổ Nhĩ Kỳ là thành viên sáng lập của OECD, G20 và Tổ chức các Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ.

Về mặt địa chính trị, Thổ Nhĩ Kỳ được coi là một cường quốc khu vực và là thành viên lâu đời của NATO. Nước này cũng là ứng cử viên gia nhập EU và là thành viên của Liên minh Hải quan EU. Với dân số hơn 85 triệu người, Thổ Nhĩ Kỳ có ảnh hưởng đáng kể trong khu vực và trên trường quốc tế.

Giới thiệu về tiền Thổ Nhĩ Kỳ

Tên gọi

Lira Thổ Nhĩ Kỳ

Mã ISO

TRY

Đơn vị quản lý

Ngân hàng Trung ương Thổ Nhĩ Kỳ

Khu vực sử dụng

Thổ Nhĩ Kỳ

Bắc Cyprus

Bắc Syria

Tên gọi tiền Thổ Nhĩ Kỳ

Tiền Thổ Nhĩ Kỳ có tên gọi chính thức là Lira. 

Ký hiệu tiền Thổ Nhĩ Kỳ

Đồng Lira Thổ Nhĩ Kỳ có mã tiền tệ ISO 4217 là TRY và có thể được ký hiệu là ₺.

Đơn vị tiền Thổ Nhĩ Kỳ

1 Lira được chia thành 100 đồng nhỏ hơn gọi là kurus (kr).

Lịch sử tiền Thổ Nhĩ Kỳ

Đồng Lira Thổ Nhĩ Kỳ có nguồn gốc từ đơn vị cân nặng libra của La Mã cổ đại. Năm 1844, Lira được giới thiệu là đơn vị tiền tệ chính của Đế chế Ottoman, tồn tại đến năm 1927.

Lira Thổ Nhĩ Kỳ đầu tiên (1923-2005) trải qua nhiều giai đoạn mất giá nghiêm trọng. Từ mức 1 USD = 9 Lira năm 1960, đến năm 2005 tỷ giá đã lên tới 1 USD = 1,350,000 Lira. Đồng Lira Thổ Nhĩ Kỳ được xếp hạng là đồng tiền mất giá nhất thế giới trong nhiều năm.

Năm 2005, Thổ Nhĩ Kỳ thực hiện đổi tiền, loại bỏ 6 số 0, tạo ra đồng Lira Thổ Nhĩ Kỳ thứ hai. Ban đầu được gọi là “Yeni Türk Lirası” (Lira Thổ Nhĩ Kỳ mới), đến năm 2009 bỏ chữ “mới” trong tên gọi.

Tuy nhiên, từ năm 2018 đến nay, đồng Lira tiếp tục mất giá nhanh chóng. Nguyên nhân được cho là do chính sách can thiệp của Tổng thống Erdoğan vào hoạt động của Ngân hàng Trung ương. Năm 2021, đồng Lira giảm giá mạnh, mất khoảng một nửa giá trị so với đầu năm. Tình trạng lạm phát cao kéo dài khiến đồng Lira tiếp tục suy yếu trong năm 2022, với tỷ lệ lạm phát chính thức lên tới 83%.

Các mệnh giá tờ tiền Thổ Nhĩ Kỳ

Tại Thổ Nhĩ Kỳ hiện nay lưu hành tiền giấy và tiền xu, bao gồm các mệnh giá sau:

  • Tiền xu: 1, 5, 10, 25, 50 Kr, 1 ₺
  • Tiền giấy: 5, 10, 20, 50, 100, 200 ₺

Tiền xu Thổ Nhĩ Kỳ

Đồng 1 Kr Thổ Nhĩ Kỳ

  • Chất liệu: Nhôm
  • Hình dáng: Tròn
  • Trọng lượng: 0.4g
  • Thiết kế mặt trước: Hình mặt trăng và ngôi sao – Biểu tượng Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thiết kế mặt sau: Cành oliu và mệnh giá. 

Đồng 5 Kr Thổ Nhĩ Kỳ 

  • Chất liệu: Nhôm
  • Hình dáng: Tròn
  • Trọng lượng: 0.4g
  • Thiết kế mặt trước: Hình mặt trăng và ngôi sao – Biểu tượng Thổ Nhĩ Kỳ, cành oliu
  • Thiết kế mặt sau: Cành sồi và mệnh giá

Đồng 10 Kr Thổ Nhĩ Kỳ

  • Chất liệu: Đồng
  • Hình dáng: Tròn
  • Trọng lượng: 4g
  • Thiết kế mặt trước: Hình mặt trăng và ngôi sao – Biểu tượng Thổ Nhĩ Kỳ, cành oliu
  • Thiết kế mặt sau: Cây lương thực và mệnh giá

Đồng 25 Kr Thổ Nhĩ Kỳ

  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Hình dáng: Tròn
  • Trọng lượng: 5g
  • Thiết kế mặt trước: Người phụ nữ đang ôm vỏ đạn.
  • Thiết kế mặt sau: Cây lương thực và mệnh giá

Đồng 50 Kr Thổ Nhĩ Kỳ

  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Hình dáng: Tròn
  • Trọng lượng: 4.5g
  • Thiết kế mặt trước: Chân dung một cô dâu. 
  • Thiết kế mặt sau: Cây lương thực và mệnh giá

Đồng 1 Lira Thổ Nhĩ Kỳ

  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Hình dáng: Tròn
  • Trọng lượng: 1.1g
  • Thiết kế mặt trước: Chân dung Kemal Atatürk – Tổng thống đầu tiên của Thổ Nhĩ Kỳ. 
  • Thiết kế mặt sau: Cây lương thực và mệnh giá

Tiền giấy Thổ Nhĩ Kỳ

Tờ 5 Lira Thổ Nhĩ Kỳ

  • Thiết kế mặt trước: Chân dung Tổng thống Mustafa Kemal Atatürk. 
  • Thiết kế mặt sau: Chân dung Giáo sư Ordinarius Tiến sĩ Aydın Sayılı (1913-1993), các sơ đồ về hệ mặt trời, nguyên tử, hang động cổ đại và một xoắn kép Z-DNA.

Tờ 10 Lira Thổ Nhĩ Kỳ

  • Thiết kế mặt trước: Chân dung Tổng thống Mustafa Kemal Atatürk. 
  • Thiết kế mặt sau: Chân dung Giáo sư thường trực Tiến sĩ Cahit Arf, bất biến Arf, cấp số cộng, bàn tính, nhị phân.

Tờ 20 Lira Thổ Nhĩ Kỳ

  • Thiết kế mặt trước: Chân dung Tổng thống Mustafa Kemal Atatürk. 
  • Thiết kế mặt sau: Kiến trúc sư Mimar Kemaleddin, tòa nhà chính Đại học Gazi, cống dẫn nước, họa tiết tròn và hình khối lập phương – cầu địa cầu – hình trụ tượng trưng cho kiến trúc.

Tờ 50 Lira Thổ Nhĩ Kỳ

  • Thiết kế mặt trước: Chân dung Tổng thống Mustafa Kemal Atatürk. 
  • Thiết kế mặt sau: Nhà văn Fatma Aliye Topuz.

Tờ 100 Lira Thổ Nhĩ Kỳ

  • Thiết kế mặt trước: Chân dung Tổng thống Mustafa Kemal Atatürk. 
  • Thiết kế mặt sau: Buhurizade Itri, những nốt nhạc, nhạc cụ và hình ảnh người Dervish Mevlevi.

Tờ 200 Lira Thổ Nhĩ Kỳ

  • Thiết kế mặt trước: Chân dung Tổng thống Mustafa Kemal Atatürk. 
  • Thiết kế mặt sau: Chân dung thi sĩ Yunus Emre cùng lăng mộ, hoa hồng, chim bồ câu và câu thơ “Hãy yêu thương, hãy được yêu thương”.

Tỷ giá Lira Thổ Nhĩ Kỳ hôm nay 

Tỷ giá TRY/VND hôm nay 27/03/2025

Tỷ giá Lira là tỷ giá giữa đồng Lira Thổ Nhĩ Kỳ với Việt Nam Đồng. 

Giá Lira Thổ Nhĩ Kỳ mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Lira Thổ Nhĩ Kỳ từ khách hàng. Giá Lira Thổ Nhĩ Kỳ mua vào hôm nay 27/03/2025 là 1 TRY = 668.23 VND.

Giá Lira Thổ Nhĩ Kỳ bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán TRY cho khách hàng. Giá Lira Thổ Nhĩ Kỳ bán ra hôm nay 27/03/2025 là 1 TRY = 677.71 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Lira Thổ Nhĩ Kỳ hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá TRY/VND = (TRY/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Lira tại ngân hàng hôm nay 27/03/2025

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Lira hôm nay, ngày 27/03/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 TRY = 668.23 VND
  • Giá bán ra: 1 TRY = 677.71 VND

Tỷ giá Lira Thổ Nhĩ Kỳ chợ đen hôm nay 27/03/2025

Tỷ giá Lira Thổ Nhĩ Kỳ chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 TRY = 668.23 VND và giá bán ra là 1 TRY = 677.71 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá TRY/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá Lira

VND

1

677.71 VND

5

3,388.54 VND

10

6,777.08 VND

20

13,554.16 VND

50

33,885.4 VND

100

67,770.8 VND

200

135,541.6 VND

So sánh tỷ giá Lira Thổ Nhĩ Kỳ với các đồng ngoại tệ khác

Bảng so sánh tỷ giá TRY/VND hôm nay 27/03/2025

TRY/VND

USD/VND

EUR/VND

1 TRY/VND = 677.71 VND

1 USD/VND = 25,750 VND

1 EUR/VND = 28,370.26 VND

2 TRY/VND = 1,336.47 VND

2 USD/VND = 50,780 VND

2 EUR/VND = 54,335.02 VND

5 TRY/VND = 3,341.17 VND

5 USD/VND = 126,950 VND

5 EUR/VND = 135,837.55 VND

10 TRY/VND = 6,682.33 VND

10 USD/VND = 253,900 VND

10 EUR/VND = 271,675.1 VND

20 TRY/VND = 13,364.66 VND

20 USD/VND = 507,800 VND

20 EUR/VND = 543,350.2 VND

50 TRY/VND = 33,411.66 VND

50 USD/VND = 1,269,500 VND

50 EUR/VND = 1,358,375.5 VND

100 TRY/VND = 66,823.32 VND

100 USD/VND = 2,539,000 VND

100 EUR/VND = 2,716,751 VND

200 TRY/VND = 133,646.65 VND

200 USD/VND = 5,078,000 VND

200 EUR/VND = 5,433,502 VND

500 TRY/VND = 334,116.62 VND

500 USD/VND = 12,695,000 VND

500 EUR/VND = 13,583,755 VND

1,000 TRY/VND = 668,233.23 VND

1,000 USD/VND = 25,390,000 VND

1,000 EUR/VND = 27,167,510 VND

2,000 TRY/VND = 1,336,466.46 VND

2,000 USD/VND = 50,780,000 VND

2,000 EUR/VND = 54,335,020 VND

5,000 TRY/VND = 3,341,166.15 VND

5,000  USD/VND = 126,950,000 VND

5,000  EUR/VND = 135,837,550 VND

10,000 TRY/VND = 6,682,332.3 VND

10,000 USD/VND = 253,900,000 VND

10,000 EUR/VND = 271,675,100 VND

20,000 TRY/VND = 13,364,664.6 VND

20,000  USD/VND = 507,800,000 VND

20,000  EUR/VND = 543,350,200 VND

50,000 TRY/VND = 33,411,661.5 VND

50,000 USD/VND = 1,269,500,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,358,375,500 VND

100,000 TRY/VND = 66,823,323 VND

100,000 USD/VND = 2,539,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,716,751,000 VND

200,000 TRY/VND = 133,646,646 VND

200,000 USD/VND = 5,078,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,433,502,000 VND

500,000 TRY/VND = 334,116,615 VND

500,000 USD/VND = 12,695,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 13,583,755,000 VND

1,000,000 TRY/VND = 668,233,230 VND

1,000,000  USD/VND = 25,390,000,000 VND

1,000,000  EUR/VND = 27,167,510,000 VND

Giá trị của đồng tiền Thổ Nhĩ Kỳ

Vai trò của TRY đến nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ và khu vực

Đồng Lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRY) đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ với tư cách là đồng tiền chính thức của quốc gia. Nó được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch nội địa, từ mua bán hàng hóa hàng ngày đến các hoạt động đầu tư và tiết kiệm của người dân. Tuy nhiên, do tình trạng mất giá liên tục và lạm phát cao trong những năm gần đây, niềm tin vào đồng Lira đã bị ảnh hưởng đáng kể. Điều này dẫn đến xu hướng người dân chuyển sang nắm giữ ngoại tệ mạnh như Đô la Mỹ hoặc Euro để bảo toàn giá trị tài sản.

Trong bối cảnh khu vực và quốc tế, vai trò của đồng Lira Thổ Nhĩ Kỳ khá hạn chế. Do sự bất ổn và mất giá liên tục, TRY không được coi là một đồng tiền dự trữ hoặc thanh toán quốc tế đáng tin cậy. Các giao dịch thương mại quốc tế của Thổ Nhĩ Kỳ thường được thực hiện bằng các đồng tiền mạnh khác. Tuy nhiên, sự biến động của đồng Lira vẫn có tác động đáng kể đến nền kinh tế khu vực, đặc biệt là đối với các nước láng giềng và đối tác thương mại chính của Thổ Nhĩ Kỳ. Sự mất giá của đồng Lira có thể ảnh hưởng đến cán cân thương mại và dòng vốn đầu tư trong khu vực.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Thổ Nhĩ Kỳ

Giá trị của đồng Lira (TRY) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Lira. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Thổ Nhĩ Kỳ có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng TRY.
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ: Chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng TRY, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Lira Thổ Nhĩ Kỳ quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Thổ Nhĩ Kỳ có thể can thiệp bằng cách bán Lira để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Thổ Nhĩ Kỳ.
  • Lãi suất ngân hàng của Thổ Nhĩ Kỳ: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Thổ Nhĩ Kỳ có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Lira. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Lira có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Lira giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Lira. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Lira.

Tác động của đồng TRY đến kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá TRY/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá TRY tăng (đồng Lira mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá TRY giảm (đồng Lira tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

– Góp phần kiểm soát lạm phát Thổ Nhĩ Kỳ.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

  • Tỷ giá TRY/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá TRY tăng (đồng Lira mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Lira sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Lira.

– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Lira để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá TRY giảm (đồng Lira tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Lira.

– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Lira thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Quy đổi tiền Thổ Nhĩ Kỳ (TRY) sang tiền Việt (VND)

Công thức đổi tiền Thổ Nhĩ Kỳ sang tiền Việt

Để đổi TRY sang VND hoặc VND sang TRY, bạn cần biết tỷ giá TRY/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền TRY x Tỷ giá TRY/VND 
  • Số tiền TRY = Số tiền VND / Tỷ giá VND/TRY

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang TRY khác với tỷ giá đổi Lira Thổ Nhĩ Kỳ sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Thổ Nhĩ Kỳ du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Thổ Nhĩ Kỳ để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Lira sang tiền Việt

Chuyển đổi Lira sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Lira cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Lira. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Lira. 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn cách đổi tiền Thổ Nhĩ Kỳ sang tiền Việt

  • Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá TRY/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
  • Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
  • So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
  • Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Thổ Nhĩ Kỳ sang tiền Việt

Để đảm bảo an toàn và có lợi nhất khi đổi tiền Thổ Nhĩ Kỳ sang tiền Việt, bạn cần lưu ý một số điều sau:

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Lira an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Lira sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi TRY/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá TRY/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Lira Thổ Nhĩ Kỳ sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRY) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Đổi Lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRY/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Đổi Lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRY/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

Câu hỏi thường gặp

Turkey là nước nào?

Turkey hay Thổ Nhĩ Kỳ là quốc gia lớn thứ 37 trên thế giới xét theo diện tích, có biển bao quanh tại ba mặt: biển Aegea phía tây, biển Đen phía bắc và Địa Trung Hải phía nam. 

Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết