Cập nhật lúc 04:47 ngày 27/03/2025
Cập nhật lúc 04:47 ngày 27/03/2025
Nhận lãi suất 11.86%
Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS
Giao dịch USDT miễn phí
Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí
3 bước nhận ngay 270.000 VND
1Tải ứng dụng
2Hoàn thành định danh cá nhân
3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS
Quy đổi 1 USD sang VND 25,390 VND
Tặng thêm cho bạn +412,539 VND
Quà chào bạn +270,000 VND
Lãi ONUS 1 năm +2,539 VND
Quà giới thiệu bạn +140,000 VND
Bạn có thể nhận được
+437,929 VND
Ưu đãi sẽ hết hạn sau 15m : 00s
Tỷ giá TRY to VND hôm nay là 678 VND. Giá Lira Thổ Nhĩ Kỳ giảm 0.18882% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 TRY giảm 1 VND. Biểu đồ tỷ giá Lira Thổ Nhĩ Kỳ so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 27-03-2025 04:47 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 04:47, T5, 27/03/2025
669 VND/TRY0.18882% /24h
Giá TRY hiện tại
Giá TRY mở cửa
679 VND/TRY
Giá TRY thấp nhất
677 VND/TRY
Giá TRY cao nhất
679 VND/TRY
Giá TRY đóng cửa
678 VND/TRY
Biến động giá TRY hôm nay
0.18882% /1 ngày
-1 VND
0.29% /7 ngày
+2 VND
3.7% /1 tháng
-26 VND
3.7% /3 tháng
-26 VND
3.7% /1 năm
-26 VND
Biểu đồ tỷ giá TRY/VND
TRY Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Lira Thổ Nhĩ Kỳ, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng TRY so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của TRY trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Lira Thổ Nhĩ Kỳ
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0.026 USD | -0.42% |
| Euro | 0.024 EUR | -0.40% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.02 GBP | -0.47% |
| Yên Nhật | 3.878 JPY | -0.10% |
| Sen Nhật | 0.004 SEN | -0.10% |
| Man Nhật | 0 MAN | -0.10% |
| Đô La Úc | 0.041 AUD | 0.20% |
| Đô La Singapore | 0.035 SGD | -0.34% |
| Baht Thái | 0.882 THB | -0.39% |
| Đô La Canada | 0.037 CAD | 0.10% |
TRY VND
VND TRY
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 TRY USD
0.026 USD
1 TRY EUR
0.025 EUR
1 TRY GBP
0.021 GBP
1 TRY JPY
4.026 JPY
1 TRY SEN
0.004 SEN
1 TRY MAN
0.000 MAN
1 TRY AUD
0.042 AUD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.026
-0.42%
EUR
Euro
0.025
-0.40%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.021
-0.47%
JPY
Yên Nhật
4.026
-0.10%
SEN
Sen Nhật
0.004
-0.10%
MAN
Man Nhật
0.000
-0.10%
AUD
Đô La Úc
0.042
0.19%
SGD
Đô La Singapore
0.036
-0.35%
THB
Baht Thái
0.907
-0.39%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá Lira Thổ Nhĩ Kỳ
Thổ Nhĩ Kỳ, chính thức là Cộng hòa Türkiye, là một quốc gia nằm chủ yếu ở Anatolia thuộc Tây Á, với một phần nhỏ hơn ở Đông Thrace thuộc Đông Nam Âu. Đất nước này có vị trí địa lý quan trọng, giáp với Biển Đen, Địa Trung Hải và Biển Aegean, cũng như nhiều quốc gia ở châu Âu và châu Á.
Về kinh tế, Thổ Nhĩ Kỳ là một quốc gia có thu nhập trung bình cao và đang phát triển. Nền kinh tế của nước này đứng thứ 18 thế giới về GDP danh nghĩa và thứ 11 về GDP theo sức mua tương đương. Thổ Nhĩ Kỳ là thành viên sáng lập của OECD, G20 và Tổ chức các Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ.
Về mặt địa chính trị, Thổ Nhĩ Kỳ được coi là một cường quốc khu vực và là thành viên lâu đời của NATO. Nước này cũng là ứng cử viên gia nhập EU và là thành viên của Liên minh Hải quan EU. Với dân số hơn 85 triệu người, Thổ Nhĩ Kỳ có ảnh hưởng đáng kể trong khu vực và trên trường quốc tế.
Tên gọi |
Lira Thổ Nhĩ Kỳ |
Mã ISO |
TRY |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Trung ương Thổ Nhĩ Kỳ |
Khu vực sử dụng |
Thổ Nhĩ Kỳ Bắc Cyprus Bắc Syria |
Tiền Thổ Nhĩ Kỳ có tên gọi chính thức là Lira.
Đồng Lira Thổ Nhĩ Kỳ có mã tiền tệ ISO 4217 là TRY và có thể được ký hiệu là ₺.
1 Lira được chia thành 100 đồng nhỏ hơn gọi là kurus (kr).
Đồng Lira Thổ Nhĩ Kỳ có nguồn gốc từ đơn vị cân nặng libra của La Mã cổ đại. Năm 1844, Lira được giới thiệu là đơn vị tiền tệ chính của Đế chế Ottoman, tồn tại đến năm 1927.
Lira Thổ Nhĩ Kỳ đầu tiên (1923-2005) trải qua nhiều giai đoạn mất giá nghiêm trọng. Từ mức 1 USD = 9 Lira năm 1960, đến năm 2005 tỷ giá đã lên tới 1 USD = 1,350,000 Lira. Đồng Lira Thổ Nhĩ Kỳ được xếp hạng là đồng tiền mất giá nhất thế giới trong nhiều năm.
Năm 2005, Thổ Nhĩ Kỳ thực hiện đổi tiền, loại bỏ 6 số 0, tạo ra đồng Lira Thổ Nhĩ Kỳ thứ hai. Ban đầu được gọi là “Yeni Türk Lirası” (Lira Thổ Nhĩ Kỳ mới), đến năm 2009 bỏ chữ “mới” trong tên gọi.
Tuy nhiên, từ năm 2018 đến nay, đồng Lira tiếp tục mất giá nhanh chóng. Nguyên nhân được cho là do chính sách can thiệp của Tổng thống Erdoğan vào hoạt động của Ngân hàng Trung ương. Năm 2021, đồng Lira giảm giá mạnh, mất khoảng một nửa giá trị so với đầu năm. Tình trạng lạm phát cao kéo dài khiến đồng Lira tiếp tục suy yếu trong năm 2022, với tỷ lệ lạm phát chính thức lên tới 83%.
Tại Thổ Nhĩ Kỳ hiện nay lưu hành tiền giấy và tiền xu, bao gồm các mệnh giá sau:
Đồng 1 Kr Thổ Nhĩ Kỳ
![]() |
![]() |
Đồng 5 Kr Thổ Nhĩ Kỳ
![]() |
![]() |
Đồng 10 Kr Thổ Nhĩ Kỳ
![]() |
![]() |
Đồng 25 Kr Thổ Nhĩ Kỳ
![]() |
![]() |
Đồng 50 Kr Thổ Nhĩ Kỳ
![]() |
![]() |
Đồng 1 Lira Thổ Nhĩ Kỳ
![]() |
![]() |
Tờ 5 Lira Thổ Nhĩ Kỳ
![]() |
![]() |
Tờ 10 Lira Thổ Nhĩ Kỳ
![]() |
![]() |
Tờ 20 Lira Thổ Nhĩ Kỳ
![]() |
![]() |
Tờ 50 Lira Thổ Nhĩ Kỳ
![]() |
![]() |
Tờ 100 Lira Thổ Nhĩ Kỳ
![]() |
![]() |
Tờ 200 Lira Thổ Nhĩ Kỳ
![]() |
![]() |
Tỷ giá Lira là tỷ giá giữa đồng Lira Thổ Nhĩ Kỳ với Việt Nam Đồng.
Giá Lira Thổ Nhĩ Kỳ mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Lira Thổ Nhĩ Kỳ từ khách hàng. Giá Lira Thổ Nhĩ Kỳ mua vào hôm nay 27/03/2025 là 1 TRY = 668.23 VND.
Giá Lira Thổ Nhĩ Kỳ bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán TRY cho khách hàng. Giá Lira Thổ Nhĩ Kỳ bán ra hôm nay 27/03/2025 là 1 TRY = 677.71 VND.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Lira Thổ Nhĩ Kỳ hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá TRY/VND = (TRY/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Lira hôm nay, ngày 27/03/2025 là:
Tỷ giá Lira Thổ Nhĩ Kỳ chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 TRY = 668.23 VND và giá bán ra là 1 TRY = 677.71 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá Lira |
VND |
1 |
677.71 VND |
5 |
3,388.54 VND |
10 |
6,777.08 VND |
20 |
13,554.16 VND |
50 |
33,885.4 VND |
100 |
67,770.8 VND |
200 |
135,541.6 VND |
Bảng so sánh tỷ giá TRY/VND hôm nay 27/03/2025
1 TRY/VND = 677.71 VND |
1 USD/VND = 25,750 VND |
1 EUR/VND = 28,370.26 VND |
2 TRY/VND = 1,336.47 VND |
2 USD/VND = 50,780 VND |
2 EUR/VND = 54,335.02 VND |
5 TRY/VND = 3,341.17 VND |
5 USD/VND = 126,950 VND |
5 EUR/VND = 135,837.55 VND |
10 TRY/VND = 6,682.33 VND |
10 USD/VND = 253,900 VND |
10 EUR/VND = 271,675.1 VND |
20 TRY/VND = 13,364.66 VND |
20 USD/VND = 507,800 VND |
20 EUR/VND = 543,350.2 VND |
50 TRY/VND = 33,411.66 VND |
50 USD/VND = 1,269,500 VND |
50 EUR/VND = 1,358,375.5 VND |
100 TRY/VND = 66,823.32 VND |
100 USD/VND = 2,539,000 VND |
100 EUR/VND = 2,716,751 VND |
200 TRY/VND = 133,646.65 VND |
200 USD/VND = 5,078,000 VND |
200 EUR/VND = 5,433,502 VND |
500 TRY/VND = 334,116.62 VND |
500 USD/VND = 12,695,000 VND |
500 EUR/VND = 13,583,755 VND |
1,000 TRY/VND = 668,233.23 VND |
1,000 USD/VND = 25,390,000 VND |
1,000 EUR/VND = 27,167,510 VND |
2,000 TRY/VND = 1,336,466.46 VND |
2,000 USD/VND = 50,780,000 VND |
2,000 EUR/VND = 54,335,020 VND |
5,000 TRY/VND = 3,341,166.15 VND |
5,000 USD/VND = 126,950,000 VND |
5,000 EUR/VND = 135,837,550 VND |
10,000 TRY/VND = 6,682,332.3 VND |
10,000 USD/VND = 253,900,000 VND |
10,000 EUR/VND = 271,675,100 VND |
20,000 TRY/VND = 13,364,664.6 VND |
20,000 USD/VND = 507,800,000 VND |
20,000 EUR/VND = 543,350,200 VND |
50,000 TRY/VND = 33,411,661.5 VND |
50,000 USD/VND = 1,269,500,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,358,375,500 VND |
100,000 TRY/VND = 66,823,323 VND |
100,000 USD/VND = 2,539,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,716,751,000 VND |
200,000 TRY/VND = 133,646,646 VND |
200,000 USD/VND = 5,078,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,433,502,000 VND |
500,000 TRY/VND = 334,116,615 VND |
500,000 USD/VND = 12,695,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 13,583,755,000 VND |
1,000,000 TRY/VND = 668,233,230 VND |
1,000,000 USD/VND = 25,390,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 27,167,510,000 VND |
Đồng Lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRY) đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ với tư cách là đồng tiền chính thức của quốc gia. Nó được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch nội địa, từ mua bán hàng hóa hàng ngày đến các hoạt động đầu tư và tiết kiệm của người dân. Tuy nhiên, do tình trạng mất giá liên tục và lạm phát cao trong những năm gần đây, niềm tin vào đồng Lira đã bị ảnh hưởng đáng kể. Điều này dẫn đến xu hướng người dân chuyển sang nắm giữ ngoại tệ mạnh như Đô la Mỹ hoặc Euro để bảo toàn giá trị tài sản.
Trong bối cảnh khu vực và quốc tế, vai trò của đồng Lira Thổ Nhĩ Kỳ khá hạn chế. Do sự bất ổn và mất giá liên tục, TRY không được coi là một đồng tiền dự trữ hoặc thanh toán quốc tế đáng tin cậy. Các giao dịch thương mại quốc tế của Thổ Nhĩ Kỳ thường được thực hiện bằng các đồng tiền mạnh khác. Tuy nhiên, sự biến động của đồng Lira vẫn có tác động đáng kể đến nền kinh tế khu vực, đặc biệt là đối với các nước láng giềng và đối tác thương mại chính của Thổ Nhĩ Kỳ. Sự mất giá của đồng Lira có thể ảnh hưởng đến cán cân thương mại và dòng vốn đầu tư trong khu vực.
Giá trị của đồng Lira (TRY) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá TRY tăng (đồng Lira mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá TRY giảm (đồng Lira tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Thổ Nhĩ Kỳ. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá TRY tăng (đồng Lira mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Lira sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Lira. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Lira để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá TRY giảm (đồng Lira tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Lira. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Lira thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Để đổi TRY sang VND hoặc VND sang TRY, bạn cần biết tỷ giá TRY/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang TRY khác với tỷ giá đổi Lira Thổ Nhĩ Kỳ sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Thổ Nhĩ Kỳ du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Thổ Nhĩ Kỳ để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Lira sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Lira cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Lira. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Lira.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Để đảm bảo an toàn và có lợi nhất khi đổi tiền Thổ Nhĩ Kỳ sang tiền Việt, bạn cần lưu ý một số điều sau:
Bạn đang tìm nơi đổi Lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRY) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Đổi Lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRY/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Đổi Lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRY/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Câu hỏi thường gặp
Turkey hay Thổ Nhĩ Kỳ là quốc gia lớn thứ 37 trên thế giới xét theo diện tích, có biển bao quanh tại ba mặt: biển Aegea phía tây, biển Đen phía bắc và Địa Trung Hải phía nam.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 04:47 27/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất