Chuyển đổi TTD sang VND | |
---|---|
TTD | VND |
3,725 VND | |
7,450 VND | |
11,175 VND | |
18,625 VND | |
37,250 VND | |
74,501 VND | |
186,252 VND | |
372,503 VND | |
931,258 VND | |
1,862,515 VND | |
3,725,031 VND | |
7,450,062 VND | |
18,625,154 VND | |
37,250,308 VND | |
74,500,616 VND |
Chuyển đổi VND sang TTD | |
---|---|
VND | TTD |
0.0003 TTD | |
0.2685 TTD | |
2.6845 TTD | |
26.8454 TTD | |
134.2271 TTD | |
268.4542 TTD | |
536.9083 TTD | |
1,342.2708 TTD | |
2,684.5416 TTD | |
5,369.0831 TTD | |
13,422.7078 TTD | |
26,845.4156 TTD | |
53,690.8312 TTD | |
134,227.0781 TTD | |
268,454.1561 TTD |
Đặc điểm |
Mô tả |
Tên gọi chính thức |
Cộng hòa Trinidad và Tobago |
Loại hình quốc gia |
Quốc gia cộng hòa |
Vị trí địa lý |
Nằm ở phía nam Biển Caribe, gần bờ biển phía đông của Venezuela |
Lãnh thổ |
Gồm hai hòn đảo chính là Trinidad và Tobago cùng nhiều đảo nhỏ khác |
Thành viên tổ chức quốc tế |
Liên Hợp Quốc, Cộng đồng Caribe (CARICOM), Tổ chức các Quốc gia châu Mỹ (OAS), và Khối Thịnh vượng chung Anh |
Mức độ phát triển |
Được xem là một trong những quốc gia phát triển nhất trong khu vực Caribe, với nền kinh tế dựa trên dầu mỏ và khí tự nhiên |
Mục |
Thông Tin Chi Tiết |
Tên gọi |
Dollar Trinidad và Tobago |
Tiếng Anh |
Trinidad and Tobago Dollar |
Tiếng Việt |
Đô la Trinidad và Tobago |
Tên gọi khác |
TTD |
Ký hiệu tiền Mỹ |
$ |
Mã ISO 4217 |
TTD |
Phát hành bởi |
Ngân hàng Trung ương Trinidad và Tobago |
Mệnh giá tiền xu |
0.01 TTD, 0.05 TTD, 0.1 TTD, 0.25 TTD, 0.5 TTD |
Mệnh giá tiền giấy |
1 TTD, 5 TTD, 10 TTD, 20 TTD, 50 TTD, 100 TTD |
Đơn vị chia nhỏ |
1 TTD = 100 cent |
Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
2 TTD = 0.29 USD |
Năm phát hành: 2020 Kích thước: 151 × 67 mm Mặt trước: Có quốc huy ở giữa Mặt sau: Tòa nhà Tài chính Eric Williams |
|||
5 TTD = 0.74 USD |
Năm phát hành: 2020 Kích thước: 155 × 66 mm Mặt trước: Có quốc huy ở giữa Mặt sau: Tòa nhà Tài chính Eric Williams |
|||
10 TTD = 1.47 USD |
Năm phát hành: 2020 Kích thước: 155 × 66 mm Mặt trước: Có quốc huy ở giữa Mặt sau: Tòa nhà Tài chính Eric Williams và ngân hàng trung ương |
|||
20 TTD = 2.94 USD |
Năm phát hành: 2020 Kích thước: 155 × 66 mm Mặt trước: Có quốc huy ở giữa Mặt sau: Ngân hàng Trung ương Trinidad và Tobago và chim ruồi |
|||
50 TTD = 7.36 USD |
Năm phát hành: 2020 Kích thước: 156 × 66 mm Mặt trước: Có quốc huy ở giữa Mặt sau: Chim hồng y mũ đỏ và ngân hàng trung ương |
|||
100 TTD = 14.72 USD |
Năm phát hành: 2019 Kích thước: 152 × 70 mm Mặt trước: Có quốc huy ở giữa Mặt sau: Ngân hàng trung ương và giàn khoan |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
1 Cent |
0.01 TTD = 0.00147 USD |
Năm phát hành: 1976 Chất liệu: Đồng Mặt trước: Quốc huy Mặt sau: chim ruồi |
||
0.05 TTD = 0.00736 USD |
Năm phát hành: 2017 Chất liệu: Mặt trước: Quốc huy Mặt sau: Chim thiên đường |
|||
0.1 TTD = 0.0147 USD |
Năm phát hành: 1983 Chất liệu: Mặt trước: Quốc huy Mặt sau: Chim ruồi |
|||
0.25 TTD = 0.0368 USD |
Năm phát hành: 2017 Chất liệu: Mặt trước: Quốc huy Mặt sau: Chaconia |
|||
0.5 TTD = 0.0736 USD |
Năm phát hành: 1976 Chất liệu: Mặt trước: Quốc huy Mặt sau: Trống Kettle |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
25 Dollar (25 TTD) Caribbean Development Bank |
25 TTD = 3.68 USD |
Năm phát hành: 1980 Chất liệu: Bạc Mặt trước: Quốc huy Mặt sau: Bản đồ quả địa cầu phía trên lá cờ |
||
100 Dollar(100 TTD) FIFA Germany 2006 |
100 TTD = 14.72 USD |
Năm phát hành: 2006 Chất liệu: Bạc Mặt trước: Tay người bản xứ chơi trống thép, mạ vàng Mặt sau: Logo FIFA |
Ngân hàng Trinidad và Tobago áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi có điều tiết để điều chỉnh tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên sự điều tiết của thị trường, trong đó Ngân hàng Trung ương có thể can thiệp khi cần thiết để ổn định tỷ giá. Mục tiêu chính của chính sách này là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng cường dự trữ ngoại hối của quốc gia.
Tỷ giá TTD/VND là tỷ giá giữa đồng Dollar Trinidad và Tobago với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Dollar Trinidad và Tobago hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá TTD/VND = (TTD/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Dollar Trinidad và Tobago hôm nay, ngày 28/01/2025 là:
Tỷ giá Dollar Trinidad và Tobago chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 TTD = 3,651.41 VND và giá bán ra là 1 TTD = 3,725.03 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá TTD |
Giá bán ra (VND) |
1 Cent |
186.25 VND |
5 Cent |
372.5 VND |
10 Cent |
1,862.52 VND |
25 Cent |
3,725.03 VND |
50 Cent |
7,450.06 VND |
1 Dollar |
18,625.15 VND |
5 Dollar |
37,250.31 VND |
10 Dollar |
74,500.62 VND |
20 Dollar |
186,251.54 VND |
50 Dollar |
372,503.08 VND |
100 Dollar |
3,725,030.8 VND |
Bảng so sánh tỷ giá TTD/VND hôm nay 28/01/2025
1 TTD/VND = 3,725.03 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 TTD/VND = 7,302.83 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 TTD/VND = 18,257.07 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 TTD/VND = 36,514.14 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 TTD/VND = 73,028.27 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 TTD/VND = 182,570.68 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 TTD/VND = 365,141.35 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 TTD/VND = 730,282.7 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 TTD/VND = 1,825,706.75 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 TTD/VND = 3,651,413.5 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 TTD/VND = 7,302,827 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 TTD/VND = 18,257,067.5 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 TTD/VND = 36,514,135 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 TTD/VND = 73,028,270 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 TTD/VND = 182,570,675 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 TTD/VND = 365,141,350 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 TTD/VND = 730,282,700 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 TTD/VND = 1,825,706,750 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 TTD/VND = 3,651,413,500 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Bảng thể hiện tỷ giá Dollar Trinidad và Tobago trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm |
Tỷ giá trung bình 1 TTD = VND |
Tỷ giá cao nhất |
Ngày |
Tỷ giá thấp nhất |
Ngày |
2014 |
VND |
3,389.05 |
01/11/2014 |
3,347.9 |
5/11/2014 |
2015 |
VND |
3,578.37 |
11/09/2015 |
3,348.26 |
19/01/2015 |
2016 |
VND |
3,484.6 |
17/06/2016 |
3,206.68 |
16/08/2016 |
2017 |
VND |
3,414.5 |
28/11/2017 |
3,339.02 |
25/01/2017 |
2018 |
VND |
3,487.2 |
07/10/2018 |
3,348.97 |
16/02/2018 |
2019 |
VND |
3,487.86 |
26/08/2019 |
3,407.45 |
24/10/2019 |
2020 |
VND |
3,507.96 |
25/03/2020 |
3,371.5 |
29/01/2020 |
2021 |
VND |
3,446.23 |
07/03/2021 |
3314.49 |
12/11/2021 |
2022 |
VND |
3,720.17 |
07/11/2022 |
3317.09 |
11/03/2022 |
2023 |
VND |
3,651.53 |
05/11/2023 |
3422.42 |
19/05/2023 |
2024 ( 28/01/2025) |
3,725.03 VND |
28/01/2025 |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá TTD tăng (đồng Dollar Trinidad và Tobago mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá TTD giảm (đồng Dollar Trinidad và Tobago tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Trinidad và Tobago. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá TTD tăng (đồng Dollar Trinidad và Tobago mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Dollar Trinidad và Tobago sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Dollar Trinidad và Tobago. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Dollar Trinidad và Tobago để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá TTD giảm (đồng Dollar Trinidad và Tobago tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dollar Trinidad và Tobago. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Dollar Trinidad và Tobago thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Dollar Trinidad và Tobago (TTD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi TTD sang VND hoặc VND sang TTD, bạn cần biết tỷ giá TTD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang TTD khác với tỷ giá đổi Dollar Trinidad và Tobago sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Trinidad và Tobago du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Trinidad và Tobago để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Dollar Trinidad và Tobago sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Dollar Trinidad và Tobago cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Dollar Trinidad và Tobago. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Dollar Trinidad và Tobago.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá TTD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Dollar Trinidad và Tobago TTD sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Dollar Trinidad và Tobago (TTD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Dollar Trinidad và Tobago (TTD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |