Cập nhật lúc 06:40 ngày 30/03/2025
Cập nhật lúc 06:40 ngày 30/03/2025
Nhận lãi suất 11.86%
Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS
Giao dịch USDT miễn phí
Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí
3 bước nhận ngay 270.000 VND
1Tải ứng dụng
2Hoàn thành định danh cá nhân
3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS
Quy đổi 1 USD sang VND 25,400 VND
Tặng thêm cho bạn +412,540 VND
Quà chào bạn +270,000 VND
Lãi ONUS 1 năm +2,540 VND
Quà giới thiệu bạn +140,000 VND
Bạn có thể nhận được
+437,940 VND
Ưu đãi sẽ hết hạn sau 14m : 59s
Tỷ giá TWD to VND hôm nay là 775 VND. Giá Tân Đài Tệ giảm 0.10893% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 TWD giảm 1 VND. Biểu đồ tỷ giá Tân Đài Tệ so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 30-03-2025 06:40 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 06:40, CN, 30/03/2025
764 VND/TWD0.10893% /24h
Giá TWD hiện tại
Giá TWD mở cửa
776 VND/TWD
Giá TWD thấp nhất
775 VND/TWD
Giá TWD cao nhất
776 VND/TWD
Giá TWD đóng cửa
775 VND/TWD
Biến động giá TWD hôm nay
0.10893% /1 ngày
-1 VND
0.59% /7 ngày
-5 VND
0.57% /1 tháng
-4 VND
0.57% /3 tháng
-4 VND
0.57% /1 năm
-4 VND
Biểu đồ tỷ giá TWD/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá TWD mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 29/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Tân Đài Tệ
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Tân Đài Tệ (TWD) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Tân Đài Tệ (TWD) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/TWD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/TWD
Ngân hàng Mua Tân Đài Tệ (TWD) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/TWD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/TWD
Ngân hàng Bán Tân Đài Tệ (TWD) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/TWD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/TWD
Ngân hàng Bán Tân Đài Tệ (TWD) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/TWD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/TWD
TWD Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Tân Đài Tệ, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng TWD so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của TWD trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Tân Đài Tệ
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0.03 USD | -0.11% |
| Euro | 0.027 EUR | -0.11% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.023 GBP | -0.11% |
| Yên Nhật | 4.463 JPY | -0.11% |
| Sen Nhật | 0.004 SEN | -0.11% |
| Man Nhật | 0 MAN | -0.11% |
| Đô La Úc | 0.047 AUD | -0.11% |
| Đô La Singapore | 0.04 SGD | -0.11% |
| Baht Thái | 1.005 THB | -0.11% |
| Đô La Canada | 0.043 CAD | -0.11% |
TWD VND
VND TWD
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 TWD USD
0.030 USD
1 TWD EUR
0.028 EUR
1 TWD GBP
0.023 GBP
1 TWD JPY
4.634 JPY
1 TWD SEN
0.005 SEN
1 TWD MAN
0.000 MAN
1 TWD AUD
0.048 AUD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.030
-0.11%
EUR
Euro
0.028
-0.11%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.023
-0.11%
JPY
Yên Nhật
4.634
-0.11%
SEN
Sen Nhật
0.005
-0.11%
MAN
Man Nhật
0.000
-0.11%
AUD
Đô La Úc
0.048
-0.11%
SGD
Đô La Singapore
0.041
-0.11%
THB
Baht Thái
1.033
-0.11%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá 1 Tân Đài Tệ
Thông tin chung |
|
Mệnh giá |
1 TWD |
Quốc gia |
Đài Loan |
Giá trị |
1 TWD = 775.14 VND |
Đường kính |
20 mm |
Khối lượng |
3.8 gram |
Chất liệu |
92% Đồng, 6% Niken, 2% Nhôm |
Năm phát hành |
Hình ảnh mặt trước |
Hình ảnh mặt sau |
1960 - 1980 |
![]() |
![]() |
1961 |
![]() |
![]() |
1966 |
![]() |
![]() |
1969 |
![]() |
![]() |
1981 - 2022 |
![]() |
![]() |
Tỷ giá 1 TWD/VND là tỷ giá giữa đồng Tân Đài Tệ với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Tân Đài Tệ hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá TWD/VND = (TWD/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá 1 Tân Đài Tệ hôm nay, ngày 30/03/2025 là:
Tỷ giá Tân Đài Tệ chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 TWD = 764.31 VND và giá bán ra là 1 TWD = 775.14 VND.
Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Bảng so sánh tỷ giá TWD/VND hôm nay 30/03/2025
Tỷ giá |
Giá bán ra |
1 TWD/VND = 775.14 VND |
|
1 USD/VND = 25,760 VND |
|
1 EUR/VND = 28,362.95 VND |
|
1 GBP/VND = 33,620.7 VND |
|
1 JPY/VND = 173.68 VND |
|
1 CNY/VND = 3,577.65 VND |
|
1 CAD/VND = 18,160.75 VND |
|
1 AUD/VND = 16,346.53 VND |
|
1 RUB/VND = 318.92 VND |
|
1 KWD/VND = 86,075.59 VND |
Đài Loan, chính thức là Cộng hòa Trung Hoa, là một quốc đảo nằm ở Đông Á, giữa biển Đông và biển Nam Trung Hoa. Với diện tích 36.193 km2 và dân số khoảng 23,9 triệu người, Đài Loan là một trong những quốc gia có mật độ dân số cao nhất thế giới.
Từ những năm 1960, Đài Loan đã trải qua giai đoạn phát triển kinh tế nhanh chóng, được gọi là “Phép màu Đài Loan”. Hiện nay, nền kinh tế Đài Loan đứng thứ 21 thế giới về GDP danh nghĩa, tập trung vào các ngành công nghiệp như thép, máy móc, điện tử và hóa chất. Đài Loan được xếp hạng cao về tự do dân sự, chăm sóc sức khỏe và phát triển con người.
Tuy nhiên, tình trạng chính trị của Đài Loan vẫn còn gây tranh cãi, với sự công nhận quốc tế hạn chế và mối quan hệ phức tạp với Trung Quốc đại lục.
Tên gọi |
Tân Đài Tệ |
Mã ISO |
TWD |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Trung ương Trung Hoa Dân quốc (Đài Loan) |
Đơn vị phát hành |
Nhà máy In và Khắc Trung ương (Đài Loan) |
Khu vực sử dụng |
Đài Loan Bành Hồ Kim Môn Mã Tổ |
Đồng tiền Đài Loan có tên gọi chính thức là Tân Đài Tệ, phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Trung Hoa. Tân Đài Tệ còn được gọi bằng nhiều cái tên khác như Đài Tệ, Đô La Đài Loan (Dollar Đài Loan).
Đồng Tân Đài Tệ có mã tiền tệ ISO 4217 là TWD và có thể được ký hiệu là NT$.
1 Tân Đài Tệ được chia thành 100 đồng nhỏ hơn gọi là phân hoặc cent.
Tại Đài Loan hiện nay lưu hành tiền giấy và tiền xu, bao gồm các mệnh giá sau:
Tân Đài tệ (New Taiwan Dollar – TWD) được giới thiệu vào ngày 15 tháng 6 năm 1949 bởi Ngân hàng Đài Loan, thay thế Cựu Đài tệ với tỷ lệ 40.000:1. Mục đích chính của việc này là chấm dứt tình trạng siêu lạm phát đang hoành hành ở Đài Loan và Trung Hoa đại lục do hậu quả của nội chiến.
Mặc dù Tân Đài tệ đã trở thành đồng tiền thực tế của Đài Loan, đồng yuan Quốc dân Trung Quốc vẫn được coi là tiền tệ chính thức của Trung Hoa Dân Quốc trong nhiều năm. Điều này tạo ra một tình huống độc đáo, trong đó tỷ giá chính thức giữa Tân Đài tệ và yuan bạc được cố định ở mức 3:1, bất chấp nhiều thập kỷ lạm phát.
Một bước ngoặt quan trọng đến vào tháng 7 năm 2000, khi Tân Đài tệ chính thức trở thành đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Hoa Dân Quốc. Ngân hàng Trung ương bắt đầu phát hành trực tiếp tiền giấy Tân Đài tệ, thay thế các tờ tiền cũ do Ngân hàng Đài Loan phát hành.
Tỷ giá hối đoái của Tân Đài tệ so với đô la Mỹ đã trải qua nhiều biến động trong suốt lịch sử của nó. Từ mức hơn 40 TWD/1 USD trong thập niên 1960, tỷ giá đã giảm xuống còn khoảng 25 TWD/1 USD vào năm 1992. Trong những năm gần đây, tỷ giá này đã ổn định ở mức khoảng 33 TWD/1 USD, phản ánh sự ổn định tương đối của nền kinh tế Đài Loan.
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá TWD tăng (đồng Tân Đài Tệ mất giá) |
- Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. - Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
- Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. - Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá TWD giảm (đồng Tân Đài Tệ tăng giá) |
- Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. - Góp phần kiểm soát lạm phát Đài Loan. |
- Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. - Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá TWD tăng (đồng Tân Đài Tệ mất giá) |
- Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Tân Đài Tệ sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. - Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
- Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Tân Đài Tệ. - Có thể dẫn đến tình trạng "bắt nạt tiền tệ" khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Tân Đài Tệ để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá TWD giảm (đồng Tân Đài Tệ tăng giá) |
- Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Tân Đài Tệ. - Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
- Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Tân Đài Tệ thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. - Tình trạng "thoát vốn" có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Tỷ giá tân Đài tệ, đồng tiền chính thức của Đài Loan, đã có sự phát triển đáng kể trong những năm gần đây trên thị trường ngoại hối toàn cầu. Theo số liệu từ năm 2019 đến 2022, tân Đài tệ đã tăng từ vị trí thứ 20 lên vị trí thứ 17 trong danh sách các đồng tiền được giao dịch nhiều nhất trên thế giới.
Cụ thể, tỷ trọng giao dịch hàng ngày của tân Đài tệ đã tăng từ 0,9% lên 1,1%, cho thấy sự gia tăng 0,2 điểm phần trăm. Sự cải thiện này phản ánh vai trò ngày càng quan trọng của nền kinh tế Đài Loan trong thương mại quốc tế và sự tin tưởng của các nhà đầu tư đối với đồng tiền này.
Mặc dù vẫn còn khoảng cách đáng kể so với các đồng tiền hàng đầu như đô la Mỹ, euro hay yên Nhật, nhưng xu hướng tăng trưởng này cho thấy tiềm năng phát triển của tân Đài tệ trong tương lai.
Giá trị của đồng Tân Đài Tệ (TWD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi 1 TWD sang VND hoặc VND sang TWD, bạn cần biết tỷ giá 1 TWD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang TWD khác với tỷ giá đổi Tân Đài Tệ sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Đài Loan du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Đài Loan để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Bạn có thể sử dụng các công cụ trực tuyến để quy đổi tiền tệ một cách nhanh chóng và tiện lợi. Dưới đây là 2 cách phổ biến để quy đổi TWD sang VND:
Bước 1: Mở trình duyệt web và truy cập Google.
Bước 2: Nhập vào ô tìm kiếm các cụm từ khóa như: “Đài tệ sang VND”, “tỷ giá Đài tệ”, “tỷ giá tiền Đài Loan”, “tiền Đài Loan đổi sang tiền Việt”, “đổi tiền Đài Loan”, “tiền Đài Loan đổi ra tiền Việt”,... hoặc các cụm từ tương tự.
Bước 3: Google sẽ hiển thị một công cụ chuyển đổi tiền tệ với tỷ giá hiện tại và kết quả quy đổi tương ứng.
Bước 1: Truy cập trang: Tỷ giá Đài tệ hôm nay hoặc tỷ giá ngoại tệ
Bước 2: Chọn loại tiền tệ bạn muốn quy đổi (Ví dụ: Tiền Đài Loan - TWD).
Bước 3: Nhập số tiền bạn muốn quy đổi. (Ví dụ: 1 TWD)
Bước 4: Website sẽ tự động hiển thị số tiền tương ứng bằng VND theo tỷ giá hiện tại.
Ngoài ra, bạn có thể quy đổi theo chiều ngược lại từ VND sang TWD, hoặc tiến hành quy đổi ngoại tệ với các đồng tiền phổ biến khác.
Chuyển đổi Tân Đài Tệ sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Tân Đài Tệ cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Tân Đài Tệ. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Tân Đài Tệ.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi 1 Tân Đài Tệ sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Địa chỉ đổi 1 Tân Đài Tệ (TWD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Địa chỉ đổi 1 Tân Đài Tệ (TWD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Bước 1: Chuẩn bị:
Bước 2: Chọn nơi đổi 1 TWD/VND và ngược lại:
Chi phí để đi Đài Loan từ Việt Nam có thể thay đổi tùy thuộc vào mục đích và khả năng tài chính của bạn.
Bạn có thể xin Visa vào Đài Loan tại Văn phòng Kinh tế và Văn hóa Đài Bắc tại Việt Nam:
Bạn có thể di chuyển đến Đài Loan dễ dàng bằng máy bay. Có nhiều sân bay Quốc tế tại Đài Loan như sân bay Đào Viên, Cao Hùng, Tùng Sơn Bắc.
Thông thường, chi phí vé máy bay từ Việt Nam đến Đài Loan sẽ có mức vé khoảng 3,500,000 VND/1 chiều và 7,000,000 VND/khứ hồi.
Giá phòng tại Đài Loan sẽ tùy thuộc vào loại hình phòng lưu trú mà du khách lựa chọn (homestay, hostel hay hotel cao cấp,...).
Đài Loan là một trong những quốc gia sở hữu hệ thống giao thông công cộng đa dạng và hiện đại, vô cùng tiện lợi để di chuyển đến các điểm tham quan, ví dụ như: tàu điện ngầm, tàu cao tốc, xe bus, taxi,...
Bạn có thể sử dụng Easy Card với các phương tiện công cộng thay vì mua vé lẻ theo từng chặng, sẽ tiết kiệm hơn rất nhiều. Chỉ khoảng 200 TWD (khoảng 155,028.08 VND) là đã có thể di chuyển tới rất nhiều địa điểm tham quan.
Chi phí ăn uống trung bình tại Đài Loan sẽ rơi vào khoảng 1000 - 1200 TWD/ngày/người (khoảng 775,140.38 VND - 930,168.46 VND).
Bạn có thể lựa chọn ăn các món từ bình dân đến cao cấp tại các khu ẩm thực nổi tiếng Đài Loan như Ximending, Shilin, Dongmen,... Một số món bạn nên thử như:
Nhìn chung, chi phí cho 1 chuyến đi Đài Loan tự túc khoảng 4 ngày - 3 đêm sẽ tiêu tốn khoảng 14,000 - 22,000 TWD (10,851,965.32 VND - 17,053,088.36 VND).
Với các chương trình ngôn ngữ, mỗi học kỳ sẽ kéo dài khoảng 2 - 3 tháng, 1 năm có 4 học kỳ. Chương trình đại học và thạc sĩ mỗi năm có 2 học kỳ.
Có 2 lựa chọn phổ biến:
Để tiết kiệm chi phí, bạn có thể thuê nhà căn hộ và rủ thêm bạn bè vào ở cùng để tiết kiệm chi phí. Đối với phòng ký túc xá, tiền phòng cũng được chia đều theo số thành viên trong phòng.
Một số chi phí khác gồm có:
Câu hỏi thường gặp
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 06:40 30/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất