Đài Tệ (TWD) đơn vị tiền tệ chính thức của Đài Loan, được biết đến với cái tên khác là “New Taiwan Dollar” (TWD). Tỷ giá TWD ngày hôm nay, cập nhật mới nhất, là thông tin quan trọng không chỉ cho những ai có nhu cầu chuyển đổi tiền tệ mà còn cho những người tham gia giao dịch tài chính quốc tế và du lịch.
Giới thiệu về Đài Loan
Với diện tích khoảng 36.197 km² và dân số hiện tại là khoảng 23,95 triệu người, Đài Loan đứng thứ 57 thế giới về mật độ dân số, là một trong những quốc gia có mật độ dân số cao nhất. Từ những năm 1960, Đài Loan đã trải qua một quá trình phát triển kinh tế nhanh chóng, thường được mệnh danh là “Phép màu Đài Loan.”
Thông tin
|
Chi tiết
|
Tên chính thức
|
Trung Hoa Dân Quốc (Republic of China – ROC)
|
Tên phổ biến
|
Đài Loan (Taiwan)
|
Thủ đô
|
Đài Bắc (Taipei)
|
Diện tích
|
36.197 km²
|
Dân số
|
Dân số Đài Loan hiện tại là 23,95 triệu người (19/08/2024), chiếm 0,29% dân số toàn cầu và đứng thứ 57 thế giới.
|
Đơn vị tiền tệ
|
Tân Đài tệ (New Taiwan Dollar – TWD)
|
GDP 2024
|
Đài Loan xếp thứ 14 trong danh sách các quốc gia giàu nhất thế giới năm 2024 với GDP bình quân đầu người đạt 76.858 USD, vượt xa Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc.
|
Mã tiền tệ quốc tế
|
TWD
|
Nền kinh tế
|
Nền kinh tế công nghiệp hóa tiên tiến
|
Các ngành kinh tế chính
|
Công nghiệp công nghệ cao, điện tử, sản xuất, dịch vụ tài chính
|
Giới thiệu về tiền Đài Loan
Đồng Tân Đài Tệ là đơn vị tiền tệ chính thức của Đài Loan, được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Trung Hoa Dân Quốc. Ngoài tên gọi chính thức, đồng tiền này còn được biết đến với nhiều tên gọi khác như Đài Tệ, Đô La Đài Loan.
Mục
|
Thông Tin Chi Tiết
|
Tên gọi
|
Tân Đài Tệ, Đài Tệ, Đô La Đài Loan, Tiền Đài Loan
|
Tiếng Anh
|
New Taiwan Dollar
|
Tiếng Trung
|
新臺幣 / 新台幣
|
Ký hiệu
|
NT$, $
|
Mã ISO 4217
|
TWD
|
Phát hành bởi
|
Ngân hàng Trung ương Trung Hoa Dân quốc (Đài Loan)
|
Thứ hạng
|
Top 20 đồng tiền được giao dịch nhiều nhất thế giới (2022)
|
Tên gọi khác
|
khối (塊), 角mao (毛)
|
Khu vực sử dụng
|
Đài Loan, Bành Hồ, Kim Môn, Mã Tổ
|
Đơn vị chia nhỏ
|
1 Tân Đài Tệ = 10 Giác (角) = 100 Phân (分)
|
Mệnh giá tiền giấy Đài Tệ
|
$100, $200, $500, $1000, $2000
|
Mệnh giá tiền xu Đài Loan
|
50¢, $1, $5, $10, $20
|
Hình ảnh tiền Đài Loan
|
|
Lịch sử
|
– 1949: Ra đời thay thế Cựu Đài tệ để kiểm soát lạm phát
– 2000: Trở thành đơn vị tiền tệ chính thức, thay thế đồng yuan (bạc)
– 2019-2022: Tăng từ vị trí 20 lên 17 trong các đồng tiền được giao dịch nhiều nhất thế giới
|
Tỷ giá TWD (Cập nhật 28/01/2025)
|
1 TWD ≈ 752 VND (Tỷ giá TWD to VND bán ra được cập nhật tại Vietcombank – 1 phút trước 28/01/2025)
|
Tỷ giá Tân Đài Tệ (TWD) hôm nay 28/01/2025
Tỷ giá Tân Đài Tệ hôm nay phản ánh giá trị của đồng tiền Đài Loan (TWD) so với các đồng tiền khác, đặc biệt là Đô la Mỹ (USD) hoặc Việt Nam Đồng (VND). Tỷ giá này biến động liên tục dựa trên cung cầu thị trường và các yếu tố kinh tế vĩ mô.
Tỷ giá TWD to USD hôm nay 28/01/2025
Tỷ giá Tân Đài Tệ so với USD hôm nay phản ánh giá trị của 1 đồng Tân Đài Tệ (TWD) so với đồng Đô la Mỹ (USD) trên thị trường ngoại hối.
- Tỷ giá TWD/USD mua vào: 1 TWD = 0.0303 USD (Đây là giá mà ngân hàng hoặc tổ chức tài chính sẽ mua TWD từ bạn)
- Tỷ giá TWD/USD bán ra: 1 TWD = 0.0303 USD (Đây là giá mà ngân hàng hoặc tổ chức tài chính sẽ bán TWD cho bạn)
Công thức tính tỷ giá Đài Tệ theo USD
Để biết tỷ giá 1 Tân Đài Tệ hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính thông qua đồng USD:
Tỷ giá TWD/VND = (TWD/USD) X (USD/VND) |
Trong đó:
- Tỷ giá TWD/USD: Tỷ giá giữa Tân Đài Tệ và Đô la Mỹ.
- Tỷ giá USD/VND: Tỷ giá giữa Đô la Mỹ và Việt Nam Đồng.
Đổi tiền Đài Loan đổi sang tiền Việt (TWD to VND) áp dụng công thức
Khi bạn muốn đổi tiền Đài Loan sang tiền Việt, bạn cần quan tâm đến 2 loại tỷ giá:
- Giá TWD mua vào: Đây là tỷ giá mà ngân hàng hoặc tổ chức tài chính sẽ mua TWD từ bạn.
- Giá TWD bán ra: Đây là tỷ giá mà ngân hàng hoặc tổ chức tài chính sẽ bán TWD cho bạn. Tỷ giá mua vào luôn thấp hơn tỷ giá bán ra.
Dựa vào công thức trên và tỷ giá USD hôm nay, ta có:
1 TWD = 0.0303 USD (Tỷ giá TWD/USD bán ra) |
1 USD = 25,300 VND (Tỷ giá USD/VND bán ra)
|
Áp dụng công thức, ta có:
- Tỷ giá TWD/VND = 0.0303 x 25,300 = 766.19 VND → Vậy, 1 TWD tương đương khoảng 766.19 VND.
Tỷ giá Đài Tệ (TWD to VND) hôm nay 28/01/2025
- Giá Đài Tệ mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 TWD = 661 VND – 767 VND
- Giá Đài Tệ bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 TWD = 783 VND – 841 VND
- Tỷ giá Đài Tệ hải quan hôm nay là 1 TWD = 742.08 VND
Bảng tỷ giá Đài Tệ (TWD to VND) tại 5 ngân hàng hàng đầu Việt Nam
Tên Ngân Hàng
|
Mua Đài Tệ tiền mặt (TWD/VND)
|
Mua Đài Tệ chuyển khoản (TWD/VND)
|
Bán Đài Tệ tiền mặt (TWD/VND)
|
Bán Đài Tệ chuyển khoản (TWD/VND)
|
BIDV
|
692.19
|
–
|
838.39
|
–
|
Indovina
|
–
|
767
|
828
|
–
|
MSB
|
661
|
651
|
841
|
841
|
Sacombank
|
–
|
760
|
–
|
870
|
TPB
|
–
|
–
|
783
|
–
|
Tóm tắt tình hình tỷ giá Đài Tệ (TWD) hôm nay ( 28/01/2025)
Ngân hàng mua Đài Tệ (TWD):
- Mua tiền mặt:
- Ngân hàng MSB có giá mua tiền mặt Đài Tệ thấp nhất: 1 TWD = 661 VND
- Ngân hàng BIDV có giá mua tiền mặt Đài Tệ cao nhất: 1 TWD = 692.19 VND
- Mua chuyển khoản:
- Ngân hàng MSB có giá mua chuyển khoản Đài Tệ thấp nhất: 1 TWD = 651 VND
- Ngân hàng Indovina có giá mua chuyển khoản Đài Tệ cao nhất: 1 TWD = 767 VND
Ngân hàng bán Đài Tệ (CHF):
- Bán tiền mặt:
- Ngân hàng TPB có giá bán tiền mặt Đài Tệ thấp nhất: 1 TWD = 783 VND
- Ngân hàng MSB có giá bán tiền mặt Đài Tệ cao nhất: 1 TWD = 841 VND
- Bán chuyển khoản:
- Ngân hàng ACB có giá bán chuyển khoản Đài Tệ thấp nhất: 1 TWD = 782.72 VND
- Ngân hàng Sacombank có giá bán chuyển khoản Đài Tệ cao nhất: 1 TWD = 870 VND
Tỷ giá Tân Đài Tệ chợ đen hôm nay 28/01/2025
Tỷ giá Tân Đài Tệ chợ đen hôm nay không quá chênh lệch với mức giá mua vào và bán ra của ngân hàng như sau:
- Giá mua vào: 1 TWD = 743.54 VND
- Giá bán ra: 1 TWD = 758.53 VND
Lưu ý: Việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận và có thể tiềm ẩn rủi ro.
Hướng dẫn cách đổi tiền Đài Loan sang tiền Việt
Đổi tiền Đài Loan (TWD) sang tiền Việt Nam (VND) là một quá trình đơn giản, nhưng cần thực hiện cẩn thận để đảm bảo bạn nhận được tỷ giá tốt nhất và tránh các rủi ro không cần thiết. Dưới đây là các bước hướng dẫn cụ thể:
Bước 1. Kiểm tra tỷ giá hối đoái TWD to VND và cách quy đổi Đài Tệ
Trước khi đổi tiền, hãy kiểm tra tỷ giá Đài tệ hiện tại giữa Đài tệ (TWD) và Đồng Việt Nam (VND). Bạn có thể sử dụng các công cụ như Google, ứng dụng ngân hàng di động, hoặc các trang web tài chính như ONUS để xem giá Đài tệ hôm nay.
Bước 2. Chọn địa điểm đổi tiền Đài Loan uy tín
Tại Đài Loan:
- Ngân hàng: Đổi tiền tại các ngân hàng lớn như Bank of Taiwan, Mega International Commercial Bank, hoặc các chi nhánh ngân hàng địa phương.
- Sân bay: Các quầy đổi tiền tại sân bay cũng là lựa chọn thuận tiện nếu bạn vừa mới đến hoặc sắp rời khỏi Đài Loan.
Tại Việt Nam:
- Ngân hàng: Đổi tiền tại các ngân hàng lớn như Vietcombank, VietinBank, BIDV, hoặc Sacombank.
- Tiệm vàng: Một số tiệm vàng lớn tại Hà Nội (phố Hà Trung) và TP. Hồ Chí Minh (khu vực chợ Bến Thành) cũng cung cấp dịch vụ đổi tiền với tỷ giá tiền Đài Loan cạnh tranh.
- Đại lý đổi tiền hợp pháp: Có thể tìm đến các đại lý có giấy phép kinh doanh ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước cấp phép.
Bước 3. Chuẩn bị giấy tờ cần thiết trước khi đổi Đài Tệ
Khi đổi tiền tại ngân hàng hoặc đại lý, bạn có thể cần mang theo hộ chiếu hoặc chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân để xác minh danh tính.
Bước 4. Thực hiện giao dịch tiền Đài Loan đổi sang tiền Việt
- Đến địa điểm đã chọn và yêu cầu đổi Đài tệ. Sau khi nhân viên thông báo tỷ giá, bạn có thể so sánh với tỷ giá bạn đã tra cứu trước đó để đảm bảo không bị thiệt thòi.
- Nhận tiền Việt và kiểm tra lại số lượng, mệnh giá cẩn thận ngay tại quầy giao dịch.
Bước 5. Lưu ý an toàn khi đổi tiền Đài Loan
- Tránh đổi tiền ở các địa điểm không rõ nguồn gốc hoặc trên đường phố để tránh rủi ro bị lừa đảo hoặc nhận phải tiền giả.
- Nên đổi một số lượng tiền vừa đủ sử dụng, và có thể thực hiện thêm các giao dịch đổi tiền nhỏ lẻ nếu cần thiết.
Bước 6. Theo dõi và quản lý tiền Đài tệ:
Sau khi đổi tiền, hãy quản lý cẩn thận số tiền của bạn. Nếu cần thiết, bạn có thể dùng dịch vụ chuyển tiền quốc tế nếu muốn chuyển đổi số tiền lớn hơn.
Quy đổi tiền Đài Loan (TWD) sang tiền Việt (VND)
Có nhiều cách để tra cứu và quy đổi tiền Đài Loan sang tiền Việt, phù hợp với các mệnh giá tiền Đài Loan đang lưu hành hiện tại. Dưới đây là một số phương pháp phổ biến:
1. Công thức đổi tiền Đài Loan sang tiền Việt
Để đổi TWD sang VND hoặc VND sang TWD, bạn cần biết tỷ giá TWD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
- Số tiền VND = Số tiền TWD x Tỷ giá TWD/VND
- Số tiền TWD = Số tiền VND / Tỷ giá VND/TWD
Lưu ý:
- Tỷ giá TWD/VND (Đài Tệ sang Việt Nam Đồng) khác với tỷ giá VND/TWD (Việt Nam Đồng sang Đài Tệ).
- Sử dụng tỷ giá bán ra nếu bạn muốn bán TWD để nhận VND.
- Sử dụng tỷ giá mua vào nếu bạn muốn mua TWD bằng VND.
2. Bảng Quy đổi tỷ giá Tân Đài Tệ
Dưới đây là bảng quy đổi tỷ giá Tân Đài Tệ (TWD) với các đồng ngoại tệ khác và bảng so sánh tỷ giá bán ra của TWD/VND hôm nay so với các đồng tiền khác.
Bảng Quy Đổi Tỷ Giá Tân Đài Tệ (TWD) Với Các Đồng Ngoại Tệ Khác
Bảng So Sánh Tỷ Giá Bán Ra Của TWD/VND Hôm Nay So Với Các Đồng Tiền Khác 28/01/2025
TWD/VND
|
USD/VND
|
EUR/VND
|
1 TWD/VND = 766.19 VND
|
1 USD/VND = 25,300 VND
|
1 EUR/VND = 27,067.51 VND
|
2 TWD/VND = 1,502.1 VND
|
2 USD/VND = 49,600 VND
|
2 EUR/VND = 51,714.44 VND
|
5 TWD/VND = 3,755.25 VND
|
5 USD/VND = 124,000 VND
|
5 EUR/VND = 129,286.1 VND
|
10 TWD/VND = 7,510.5 VND
|
10 USD/VND = 248,000 VND
|
10 EUR/VND = 258,572.2 VND
|
20 TWD/VND = 15,020.99 VND
|
20 USD/VND = 496,000 VND
|
20 EUR/VND = 517,144.4 VND
|
50 TWD/VND = 37,552.48 VND
|
50 USD/VND = 1,240,000 VND
|
50 EUR/VND = 1,292,861 VND
|
100 TWD/VND = 75,104.97 VND
|
100 USD/VND = 2,480,000 VND
|
100 EUR/VND = 2,585,722 VND
|
200 TWD/VND = 150,209.93 VND
|
200 USD/VND = 4,960,000 VND
|
200 EUR/VND = 5,171,444 VND
|
500 TWD/VND = 375,524.83 VND
|
500 USD/VND = 12,400,000 VND
|
500 EUR/VND = 12,928,610 VND
|
1,000 TWD/VND = 751,049.65 VND
|
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND
|
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND
|
2,000 TWD/VND = 1,502,099.3 VND
|
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND
|
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND
|
5,000 TWD/VND = 3,755,248.25 VND
|
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND
|
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND
|
10,000 TWD/VND = 7,510,496.5 VND
|
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND
|
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND
|
20,000 TWD/VND = 15,020,993 VND
|
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND
|
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND
|
50,000 TWD/VND = 37,552,482.5 VND
|
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND
|
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND
|
100,000 TWD/VND = 75,104,965 VND
|
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND
|
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND
|
200,000 TWD/VND = 150,209,930 VND
|
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND
|
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND
|
500,000 TWD/VND = 375,524,825 VND
|
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND
|
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND
|
1,000,000 TWD/VND = 751,049,650 VND
|
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND
|
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND
|
3. Quy Đổi Tiền Đài Loan (TWD) Sang Tiền Việt Nam (VND) Online
Việc quy đổi tiền Đài Loan (Tân Đài Tệ – TWD) sang tiền Việt Nam (VND) hiện nay trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết nhờ vào các công cụ online. Dưới đây là một số cách thông dụng để bạn có thể quy đổi TWD to VND nhanh chóng và chính xác.
Sử Dụng Website ONUS Để Quy Đổi TWD to VND
ONUS là một nền tảng đáng tin cậy giúp bạn quy đổi tỷ giá Đài tệ sang các đồng tiền khác một cách dễ dàng.
Hướng Dẫn:
- Truy cập vào trang chính thức của ONUS: Tỷ giá ngoại tệ
- Đăng nhập hoặc đăng ký tài khoản.
- Chọn loại tiền tệ cần quy đổi từ TWD sang VND.
- Nhập số lượng tiền Đài Loan mà bạn muốn đổi.
- Xem trước tỷ giá và xác nhận giao dịch để hoàn tất.
Quy Đổi Tiền Đài Loan (TWD) Sang VND Qua Ứng Dụng Ngân Hàng
Nhiều ngân hàng tại Việt Nam cung cấp dịch vụ quy đổi tỷ giá Đài tệ trực tiếp trên ứng dụng di động của họ, giúp bạn quy đổi TWD to VND một cách tiện lợi và nhanh chóng.
Hướng Dẫn:
- Tải xuống và cài đặt ứng dụng ngân hàng từ Google Play hoặc Apple Store.
- Đăng nhập vào tài khoản ngân hàng của bạn.
- Tìm kiếm mục “Quy đổi tiền tệ” hoặc “Currency Exchange”.
- Chọn quy đổi từ TWD to VND và nhập số lượng tiền cần đổi.
- Xác nhận giao dịch sau khi kiểm tra tỷ giá.
3. Sử Dụng Công Cụ Tìm Kiếm Google Để Kiểm Tra Tỷ Giá Đài Tệ
Google cung cấp một công cụ chuyển đổi tiền tệ nhanh chóng, giúp bạn kiểm tra tỷ giá TWD to VND ngay lập tức.
Hướng Dẫn:
- Mở trình duyệt và truy cập Google.
- Nhập vào ô tìm kiếm: “TWD to VND” hoặc “1 TWD to VND”.
- Google sẽ hiển thị kết quả tỷ giá tiền Đài Loan ngay lập tức.
- Bạn có thể thay đổi số lượng TWD để biết giá trị tương ứng.
Địa điểm đổi Tân Đài Tệ sang Việt Nam Đồng uy tín (TWD/VND)
Bạn đang tìm nơi đổi Tân Đài Tệ (TWD) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất?
- Đổi Tân Đài Tệ (TWD) tại ngân hàng thương mại ở Việt Nam
- Ưu điểm: An toàn, tỷ giá ổn định, thủ tục rõ ràng.
- Hạn chế: Không phải ngân hàng nào cũng hỗ trợ đổi TWD, có thể cần đặt lịch trước.
- Một số ngân hàng hỗ trợ: BIDV, MSB, TPBank, Sacombank, Indovina Bank.
- Lưu ý: Liên hệ trước với ngân hàng để kiểm tra tỷ giá và các giấy tờ cần thiết.
- Mang theo giấy tờ tùy thân (CMND/CCCD hoặc hộ chiếu).
- Đổi Tân Đài Tệ (TWD) tại các tiệm vàng hoặc dịch vụ đổi tiền tư nhân
- Ưu điểm: Thủ tục nhanh gọn, có thể đổi được số lượng lớn.
- Hạn chế: Tỷ giá có thể không tốt bằng ngân hàng, cần cẩn trọng để tránh bị lừa đảo.
- Lưu ý: So sánh tỷ giá giữa các địa điểm trước khi đổi, kiểm tra kỹ tiền sau khi nhận.
- Đổi Tân Đài Tệ (TWD) trực tiếp tại Đài Loan
- Ưu điểm: Thuận tiện nếu bạn đang ở Đài Loan và cần tiền mặt VND.
- Hạn chế: Tỷ giá có thể không tốt, hạn chế về số lượng tiền được đổi.
- Địa điểm: Ngân hàng, sân bay, một số khách sạn lớn.
- Sử dụng dịch vụ chuyển tiền quốc tế
- Ưu điểm: An toàn, tiện lợi, có thể chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản ngân hàng Việt Nam.
- Hạn chế: Phí dịch vụ có thể cao, thời gian xử lý có thể mất vài ngày.
Một số dịch vụ: Western Union, MoneyGram, các ngân hàng có dịch vụ chuyển tiền quốc tế.
Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Tân Đài Tệ (TWD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm
|
Mô tả
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Ngân hàng Vietcombank
|
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Ngân hàng Vietinbank
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh
|
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.
|
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3826 8856
|
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung
|
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.
|
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3825 7139
|
Vàng Hà Trung Nhật Quang
|
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.
|
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3938 6526
|
Vàng Bạc Toàn Thủy
|
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.
|
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội
|
–
|
Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải
|
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.
|
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
|
024 2233 9999
|
Tỷ Giá Tân Đài Tệ (TWD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm
|
Mô tả
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Minh Thư – Quận 1
|
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.
|
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1
|
090-829-2482
|
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1
|
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.
|
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1
|
028-3836-0412
|
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10
|
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.
|
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10
|
–
|
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1
|
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.
|
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1
|
028-3825-8973
|
Eximbank 59
|
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.
|
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1
|
028-3823-1316
|
Những lưu ý khi đổi tiền Đài Loan sang tiền Việt
Để đảm bảo an toàn và có lợi nhất khi đổi tiền Đài Loan sang tiền Việt, bạn cần lưu ý một số điều sau:
- Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Đài Tệ an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Đài Tệ sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
- Tỷ giá quy đổi TWD/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá TWD/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
- Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
- Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
- Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.
Lịch sử tiền Đài Loan (TWD)
Tân Đài tệ (TWD), đơn vị tiền tệ chính thức của Đài Loan hiện nay, đã trải qua một hành trình lịch sử thú vị, gắn liền với những biến động kinh tế và chính trị của Đài Loan.
Sự ra đời của Tân Đài tệ
Năm 1949, sau cuộc nội chiến Trung Quốc, chính quyền Quốc Dân Đảng rút lui về Đài Loan và thành lập chính phủ Trung Hoa Dân Quốc tại đây. Cùng lúc đó, Tân Đài tệ được giới thiệu để thay thế Cựu Đài tệ, nhằm kiềm chế siêu lạm phát đang hoành hành.
Đồng yuan và Tân Đài tệ: Hai đơn vị tiền tệ song hành
Mặc dù Tân Đài tệ nhanh chóng trở thành đồng tiền được sử dụng rộng rãi, đồng yuan (bạc) của Trung Hoa Dân Quốc vẫn giữ vai trò là tiền tệ chính thức trong nhiều năm. Tỷ giá giữa hai đồng tiền này được cố định ở mức 3:1, bất chấp sự mất giá của đồng yuan do lạm phát.
Tân Đài tệ trở thành đơn vị tiền tệ chính thức
Năm 2000, Tân Đài tệ chính thức thay thế yuan bạc, trở thành đơn vị tiền tệ duy nhất của Trung Hoa Dân Quốc. Ngân hàng Trung ương Đài Loan tiếp quản việc phát hành tiền tệ, thay thế Ngân hàng Đài Loan.
Tăng Trưởng Ngoại Mục Của Tân Đài Tệ
Tân Đài tệ đã có những bước tiến đáng kể trên thị trường ngoại hối. Từ 2019 đến 2022, nó tăng từ vị trí thứ 20 lên thứ 17 trong các đồng tiền được giao dịch nhiều nhất, với tỷ trọng tăng từ 0,9% lên 1,1%. Điều này cho thấy sự tin tưởng ngày càng tăng vào nền kinh tế Đài Loan và đồng tiền của nó.
Lịch sử tỷ giá Tân Đài tệ so với đồng USD (TWD to USD)
Tỷ giá hối đoái của Tân Đài tệ so với đô la Mỹ đã trải qua nhiều biến động, phản ánh sự phát triển và các chính sách kinh tế của Đài Loan qua các thời kỳ:
- Thập niên 1950 – 1960: Tỷ giá TWD/USD tương đối cao, dao động quanh mức 40 TWD/1 USD, cho thấy nền kinh tế Đài Loan còn non trẻ và chưa ổn định sau chiến tranh.
- Thập niên 1970 – 1980: Đài Loan trải qua thời kỳ tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, được biết đến như “Kỳ tích kinh tế Đài Loan”. Tỷ giá TWD/USD giảm dần, phản ánh sự mạnh lên của đồng nội tệ.
- Thập niên 1990: Tỷ giá TWD/USD tiếp tục giảm, đạt mức thấp nhất khoảng 25 TWD/1 USD vào năm 1992. Sự ổn định kinh tế và tự do hóa tài chính góp phần vào sự tăng giá của Tân Đài tệ.
- Từ năm 2000 đến nay: Tỷ giá TWD/USD ổn định hơn, dao động quanh mức 30-33 TWD/1 USD. Ngân hàng Trung ương Đài Loan can thiệp thị trường ngoại hối để duy trì sự ổn định tỷ giá, hỗ trợ xuất khẩu và tăng trưởng kinh tế.
Lịch sử tỷ giá Tân Đài Tệ so với Việt Nam Đồng (TWD to VND)
Dưới đây là biểu đồ phân tích tỷ giá Tân Đài tệ (TWD) so với đồng Việt Nam (VND) dựa trên dữ liệu từ năm 2019 đến 2024:
Biểu đồ hiển thị dữ liệu tỷ giá TWD/VND từ 18/08/2019 – 16/08/2024
Dựa trên biểu đồ tỷ giá Tân Đài tệ (TWD) so với đồng Việt Nam (VND) trong 5 năm qua, có thể rút ra các nhận xét sau:
Năm
|
Tỷ giá trung bình (VND/1 TWD)
|
Biến động (%)
|
Ghi chú
|
2019
|
748.15
|
–
|
|
2020
|
765.32
|
+2.30%
|
Tăng nhẹ
|
2021
|
802.47
|
+4.85%
|
Tăng mạnh
|
2022
|
785.63
|
-2.10%
|
Giảm nhẹ
|
2023
|
760.12
|
-3.24%
|
Giảm
|
2024 ( 28/01/2025)
|
751.05 VND
|
+2.55%
|
Tăng nhẹ
|
-
Biến động giá trong 5 năm: Tỷ giá TWD/VND có sự dao động khá mạnh trong suốt 5 năm. Có những giai đoạn tỷ giá tăng mạnh, nhưng cũng có những thời kỳ giảm đáng kể, thể hiện qua các đỉnh và đáy trên biểu đồ.
-
Tỷ giá cao nhất và thấp nhất:
- Cao nhất: Tỷ giá TWD/VND đạt đỉnh vào khoảng tháng 6 năm 2021 với mức cao nhất là 837,21 VND cho mỗi Tân Đài tệ. Đây là thời điểm mà TWD có giá trị cao nhất so với VND trong suốt 5 năm qua.
- Thấp nhất: Tỷ giá thấp nhất được ghi nhận vào tháng 8 năm 2019, khi TWD giảm xuống mức 725,83 VND. Đây là thời điểm mà TWD có giá trị thấp nhất so với VND trong suốt 5 năm.
-
Xu hướng chung: Trong 5 năm qua, tỷ giá TWD/VND có xu hướng tăng dần. Mặc dù có những biến động, xu hướng chung vẫn là tăng lên, với tỷ lệ tăng tổng thể là +5,17%. Điều này cho thấy Tân Đài tệ đã tăng giá trị so với đồng Việt Nam.
-
Biến động ngắn hạn: Ngoài xu hướng tăng dài hạn, tỷ giá TWD/VND cũng trải qua nhiều biến động ngắn hạn. Các biến động này có thể phản ánh những yếu tố ngắn hạn như chính sách tài chính, biến động thị trường ngoại hối, hoặc các yếu tố kinh tế và chính trị cả trong nước và quốc tế.
-
Giai đoạn giảm mạnh: Giai đoạn cuối năm 2022 và đầu năm 2023, biểu đồ cho thấy một sự giảm mạnh trong tỷ giá TWD/VND. Điều này có thể được liên kết với những sự kiện kinh tế toàn cầu hoặc các chính sách nội địa ảnh hưởng đến giá trị của Tân Đài tệ so với VND.
-
Giai đoạn phục hồi: Sau mỗi lần giảm, tỷ giá TWD/VND thường có sự phục hồi, đặc biệt là từ giữa năm 2023, khi tỷ giá bắt đầu tăng trở lại và duy trì ổn định cho đến năm 2024.
Dự đoán tỷ giá TWD to VND trong tương lai
Nhìn chung, tỷ giá TWD/VND đã có một giai đoạn 5 năm đầy biến động nhưng vẫn duy trì xu hướng tăng trưởng dần. Điều này thể hiện sự ổn định và tăng trưởng của Tân Đài tệ so với đồng Việt Nam trong dài hạn, mặc dù vẫn chịu ảnh hưởng từ những biến động ngắn hạn.
Giá trị của đồng tiền Đài Loan
Vai trò của TWD đến nền kinh tế Đài Loan và khu vực
- Ảnh hưởng của TWD đến nền kinh tế Đài Loan
Bên cạnh những tác động đã nêu ở trên, biến động của TWD còn ảnh hưởng đến các khía cạnh khác của nền kinh tế Đài Loan:
- Nợ nước ngoài: Khi TWD mất giá, gánh nặng trả nợ nước ngoài của chính phủ và doanh nghiệp tăng lên, gây áp lực lên tài chính công và khả năng đầu tư.
- Thu hút FDI: TWD ổn định và có xu hướng tăng giá có thể tạo niềm tin cho nhà đầu tư nước ngoài, thu hút dòng vốn FDI vào Đài Loan, thúc đẩy phát triển kinh tế.
- Thị trường chứng khoán: Biến động của TWD có thể ảnh hưởng đến tâm lý nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán Đài Loan. TWD mất giá có thể khiến nhà đầu tư nước ngoài bán tháo cổ phiếu, gây áp lực giảm điểm cho thị trường.
- Tiết kiệm và tiêu dùng: TWD mạnh có thể khuyến khích người dân tiêu dùng hàng nhập khẩu và đi du lịch nước ngoài, trong khi TWD yếu có thể khuyến khích tiết kiệm và tiêu dùng nội địa.
- Ảnh hưởng của TWD đến nền kinh tế khu vực và toàn cầu
- Thương mại khu vực: TWD là một trong những đồng tiền được giao dịch nhiều nhất ở Đông Á, biến động của nó có thể ảnh hưởng đến thương mại và đầu tư trong khu vực. TWD yếu có thể làm tăng sức cạnh tranh của hàng hóa Đài Loan, ảnh hưởng đến các nước xuất khẩu cùng loại sản phẩm.
- Dòng vốn đầu tư: Sự ổn định và sức mạnh của TWD có thể thu hút dòng vốn đầu tư vào khu vực Đông Á, đặc biệt là vào Đài Loan.
- Đa dạng hóa dự trữ ngoại hối: Sự gia tăng vai trò của TWD trên thị trường ngoại hối toàn cầu cung cấp thêm lựa chọn cho các quốc gia đa dạng hóa dự trữ ngoại hối, giảm sự phụ thuộc vào USD và EUR.
Cạnh tranh tiền tệ: Biến động của TWD có thể ảnh hưởng đến chính sách tiền tệ của các nước trong khu vực, đặc biệt là Trung Quốc, do mối quan hệ kinh tế chặt chẽ giữa hai bên.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Đài Loan (TWD)
Giá trị của đồng Đài Loan (Tân Đài tệ – TWD) chịu ảnh hưởng bởi một loạt các yếu tố kinh tế, chính trị và quốc tế, bao gồm:
Tình hình kinh tế Đài Loan
- Tăng trưởng kinh tế: Tăng trưởng GDP cao thu hút đầu tư nước ngoài, làm tăng nhu cầu đối với TWD, từ đó tăng giá trị của nó.
- Lạm phát: Lạm phát cao làm giảm sức mua của TWD, khiến nó mất giá so với các đồng tiền khác.
- Thặng dư thương mại: Xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu tạo ra nhu cầu về TWD từ các đối tác thương mại, góp phần tăng giá trị của nó.
- Dự trữ ngoại hối: Dự trữ ngoại hối lớn tạo niềm tin vào khả năng ổn định tỷ giá, hỗ trợ giá trị TWD.
Tình hình kinh tế và chính trị toàn cầu
- Tỷ giá USD hiện tại: Biến động của USD có thể ảnh hưởng đến giá trị của TWD.
- Lãi suất Fed: Fed tăng lãi suất có thể khiến dòng vốn chảy khỏi Đài Loan, gây áp lực giảm giá lên TWD.
- Căng thẳng chính trị: Bất ổn chính trị, đặc biệt là với Trung Quốc, tạo ra sự không chắc chắn, khiến các nhà đầu tư lo ngại, dẫn đến dòng vốn chảy ra và làm giảm giá trị TWD.
- Sự kiện toàn cầu: Các sự kiện như khủng hoảng tài chính, chiến tranh thương mại hoặc đại dịch có thể gây ra biến động tỷ giá hối đoái.
Tâm lý thị trường
- Niềm tin của nhà đầu tư: Tâm lý và kỳ vọng của nhà đầu tư ảnh hưởng đáng kể đến dòng vốn, do đó tác động đến giá trị TWD.
- Đầu cơ: Hoạt động đầu cơ trên thị trường ngoại hối, XAU/USD, crypto (bao gồm biến động giá BTC, SOL, ETH, USDT…) có thể gây ra biến động tỷ giá hối đoái trong ngắn hạn.
Yếu tố
|
Tác động lên TWD
|
1. Yếu tố kinh tế Đài Loan
|
Tăng trưởng kinh tế cao
|
Tăng giá
|
Lạm phát cao
|
Giảm giá
|
Thặng dư thương mại
|
Tăng giá
|
Dự trữ ngoại hối lớn
|
Ổn định
|
2. Yếu tố kinh tế và chính trị toàn cầu
|
USD mạnh lên
|
Giảm giá
|
Fed tăng lãi suất
|
Giảm giá
|
Căng thẳng chính trị
|
Giảm giá
|
Sự kiện toàn cầu (khủng hoảng, chiến tranh)
|
Biến động
|
3. Tâm lý thị trường
|
Niềm tin nhà đầu tư
|
Biến động (ảnh hưởng lớn đến dòng vốn)
|
Đầu cơ
|
Biến động ngắn hạn
|
Tác động của đồng TWD đến kinh tế Đài Loan
Giá trị của đồng TWD có tác động đáng kể đến nhiều khía cạnh của nền kinh tế Đài Loan. Một đồng TWD yếu có thể thúc đẩy xuất khẩu và du lịch, nhưng cũng có thể làm tăng lạm phát và gánh nặng nợ nước ngoài. Một đồng TWD mạnh có lợi cho người tiêu dùng và nhập khẩu, nhưng có thể ảnh hưởng đến xuất khẩu và thu hút FDI. Do đó, việc duy trì sự ổn định của TWD là rất quan trọng đối với sự phát triển bền vững của nền kinh tế Đài Loan
1. Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá TWD/VND đến xuất nhập khẩu
TWD mạnh (đồng Đài Tệ tăng giá)
|
TWD yếu (đồng Đài Tệ mất giá)
|
Giải thích
|
Hàng nhập khẩu rẻ hơn: Doanh nghiệp nhập khẩu nguyên vật liệu, máy móc hưởng lợi, người tiêu dùng tiếp cận hàng hóa nước ngoài dễ dàng hơn.
Hàng xuất khẩu đắt hơn: Giảm khả năng cạnh tranh của hàng hóa Đài Loan trên thị trường quốc tế, ảnh hưởng tiêu cực đến các doanh nghiệp xuất khẩu.
|
Hàng nhập khẩu đắt hơn: Tăng chi phí nhập khẩu, có thể gây áp lực lạm phát.
Hàng xuất khẩu rẻ hơn: Tăng khả năng cạnh tranh của hàng xuất khẩu, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thông qua xuất khẩu.
|
Tỷ giá hối đoái ảnh hưởng trực tiếp đến giá hàng hóa xuất nhập khẩu khi quy đổi từ ngoại tệ sang TWD.
|
2. Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá TWD/VND trong đầu tư
TWD mạnh (đồng Đài Tệ tăng giá)
|
TWD yếu (đồng Đài Tệ mất giá)
|
Giải thích
|
Thu hút đầu tư nước ngoài: Nhà đầu tư nước ngoài có thể mua nhiều tài sản hơn với cùng một lượng ngoại tệ, tăng dòng vốn FDI vào Đài Loan.
Tăng trưởng kinh tế: Đầu tư nước ngoài mang lại công nghệ, kiến thức, tạo việc làm, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
|
Giảm sức hấp dẫn đầu tư: Lợi nhuận khi chuyển đổi từ TWD sang ngoại tệ thấp hơn, làm giảm sức hấp dẫn của Đài Loan đối với nhà đầu tư nước ngoài.
Ảnh hưởng đến tăng trưởng: Giảm đầu tư nước ngoài có thể làm chậm tăng trưởng kinh tế.
|
Tỷ giá hối đoái ảnh hưởng đến chi phí đầu tư và lợi nhuận kỳ vọng của nhà đầu tư nước ngoài.
|
3. Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá TWD/VND đến lạm phát
TWD mạnh (đồng Đài Tệ tăng giá)
|
TWD yếu (đồng Đài Tệ mất giá)
|
Giải thích
|
Kiềm chế lạm phát: Hàng nhập khẩu rẻ hơn giúp giảm áp lực lạm phát, ổn định giá cả trong nước.
Tăng sức mua: Người tiêu dùng có thể mua được nhiều hàng hóa hơn với cùng một lượng tiền.
|
Gây áp lực lạm phát: Hàng nhập khẩu đắt hơn làm tăng giá cả hàng hóa, đặc biệt là các mặt hàng thiết yếu.
Giảm sức mua: Người tiêu dùng bị ảnh hưởng bởi giá cả tăng cao.
|
Tỷ giá hối đoái ảnh hưởng trực tiếp đến giá hàng nhập khẩu, từ đó tác động đến lạm phát.
|
4. Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá TWD/VND đến du lịch
TWD mạnh (đồng Đài Tệ tăng giá)
|
TWD yếu (đồng Đài Tệ mất giá)
|
Giải thích
|
Giảm sức hấp dẫn: Chi phí du lịch đến Đài Loan trở nên đắt đỏ hơn đối với du khách nước ngoài.
Giảm thu nhập từ du lịch: Ngành du lịch có thể bị ảnh hưởng do lượng khách giảm.
|
Tăng sức hấp dẫn: Chi phí du lịch đến Đài Loan trở nên rẻ hơn, thu hút nhiều du khách nước ngoài.
Tăng thu nhập từ du lịch: Ngành du lịch phát triển, mang lại nguồn thu ngoại tệ quan trọng.
|
Tỷ giá hối đoái ảnh hưởng đến chi phí du lịch, quyết định sức hấp dẫn của một điểm đến.
|
5. Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá TWD/VND đến dự trữ ngoại hối
TWD mạnh (đồng Đài Tệ tăng giá)
|
TWD yếu (đồng Đài Tệ mất giá)
|
Giải thích
|
Tăng dự trữ: Ngân hàng trung ương có thể mua thêm ngoại tệ để tăng dự trữ, giúp ổn định tỷ giá và đối phó với các cú sốc kinh tế.
Tăng niềm tin thị trường: Dự trữ ngoại hối lớn tạo niềm tin vào khả năng ổn định kinh tế của đất nước.
|
Giảm dự trữ: Ngân hàng trung ương có thể phải bán ngoại tệ để hỗ trợ TWD, làm giảm dự trữ.
Giảm niềm tin thị trường: Dự trữ ngoại hối thấp có thể tạo ra sự lo ngại về khả năng ổn định kinh tế.
|
Dự trữ ngoại hối là công cụ quan trọng để ngân hàng trung ương can thiệp thị trường và ổn định tỷ giá hối đoái.
|
Lưu ý: Tác động của TWD mạnh hay yếu còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như cấu trúc nền kinh tế, độ mở của nền kinh tế, chính sách của chính phủ…
Các mệnh giá tờ tiền Đài Loan
Tại Đài Loan hiện nay lưu hành tiền giấy và tiền xu, bao gồm các mệnh giá sau:
- Tiền xu Đài Loan: $1, $5, $10, $20, $50
- Tiền giấy Đài Loan: $100, $200, $500, $1000, $2000
Tiền xu Đài Loan
Đồng 1 Tân Đài Tệ
- Chất liệu: Đồng – Nhôm – Niken
- Hình dáng: Tròn
- Trọng lượng: 3.8g
- Thiết kế mặt trước: Chân dung Tưởng Giới Thạch và năm phát hành viết bằng tiếng Trung.
- Thiết kế mặt sau: Mệnh giá.
Đồng 5 Tân Đài Tệ
- Chất liệu: Đồng – Niken
- Hình dáng: Tròn
- Trọng lượng: 4.4g
- Thiết kế mặt trước: Chân dung Tưởng Giới Thạch và năm phát hành viết bằng Hán tự.
- Thiết kế mặt sau: Mệnh giá.
Đồng 10 Tân Đài Tệ
- Chất liệu: Đồng – Niken
- Hình dáng: Tròn
- Trọng lượng: 7.5g
- Thiết kế mặt trước: Chân dung Tôn Trung Sơn và năm phát hành viết bằng Hán tự.
- Thiết kế mặt sau: Các Hán tự ẩn trong trên biểu ngữ ở trên, đảo Đài Loan và hoa mai ẩn trong số “0” ở dưới.
Đồng 20 Tân Đài Tệ
- Chất liệu: Lõi đồng – niken với viền là đồng nhôm.
- Hình dáng: Tròn
- Trọng lượng: 8.5g
- Thiết kế mặt trước: Mouna Rudao – Con trai của một tù trưởng bộ tộc Seediq của thổ dân Đài Loan.
- Thiết kế mặt sau: Thuyền của bộ lạc Yami.
Đồng 50 Tân Đài Tệ
- Chất liệu: Đồng – Nhôm – Niken
- Hình dáng: Tròn
- Trọng lượng: 10g
- Thiết kế mặt trước: Chân dung Tôn Trung Sơn, năm phát hành bên dưới.
- Thiết kế mặt sau: Cây lúa, đèn lồng và mệnh giá bên trên.
Tiền giấy Đài Loan
Tờ 100 Đài Tệ
- Thiết kế mặt trước: Chân dung Tôn Trung Sơn – người khai sinh Trung Hoa Dân Quốc.
- Thiết kế mặt sau: Tòa nhà Trung Sơn là một phần của khu tưởng niệm Tôn Dật Tiên, nằm trong Vườn quốc gia Dương Minh Sơn ở Bắc Đầu, Đài Bắc, Đài Loan.
Tờ 200 Đài Tệ
- Thiết kế mặt trước: Chân dung Tưởng Giới Thạch; những hình ảnh về cải cách ruộng đất và giáo dục công cộng.
- Thiết kế mặt sau: Tòa nhà Văn phòng Tổng thống là nơi làm việc chính thức của Tổng thống và Phó Tổng thống của Cộng hòa Trung Hoa (Đài Loan), tọa lạc tại quận Trung Chính, Đài Bắc, Đài Loan.
Tờ 500 Đài Tệ
- Thiết kế mặt trước: Những vận động viên bóng chày trẻ tuổi.
- Thiết kế mặt sau: Hươu sao Đài Loan và núi Đại Bài Kiên.
Tờ 1000 Đài Tệ
- Thiết kế mặt trước: Giáo dục học sinh tiểu học.
- Thiết kế mặt sau: Gà lôi Mikado và núi Ngọc Sơn.
Tờ 2000 Đài Tệ
- Thiết kế mặt trước: Mảng anten vệ tinh và tên lửa mô tả những tiến bộ công nghệ với FORMOSAT-1. Mảnh dán hologram ở bên phải.
- Thiết kế mặt sau: Cá hồi suối Đài Loan và núi Nam Hồ.
Tổng hợp chi phí du học ở Đài Loan theo tỷ giá Đài Tệ hôm nay
Trung bình, bạn cần chuẩn bị khoảng 15-20 triệu VNĐ/tháng để trang trải cuộc sống tại Đài Loan. Tuy nhiên, chi phí thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào lối sống và các lựa chọn cá nhân.
Dưới đây là bảng chi tiết các khoản chi phí, đã quy đổi sang VNĐ theo tỷ giá Đài Tệ hôm nay (bạn có thể cập nhật tỷ giá chính xác tại thời điểm xem bài viết):
1. Học phí (TWD to VND)
Danh mục
|
Chi phí (NTD)
|
Tương đương (VND)
|
Hệ Ngôn ngữ
|
24.000 – 28.000 NTD/ Kỳ
|
18,388,602.96 – 21,453,370.12 VND
|
Hệ Đại học
|
45.000 – 55.000 NTD/ Kỳ
|
34,478,630.55 – 42,140,548.45 VND
|
Hệ Vừa học vừa làm – Hệ Tự túc
|
45.000 – 55.000 NTD/ Kỳ
|
34,478,630.55 – 42,140,548.45 VND
|
Hệ 1 + 4: Năm đầu tiên
|
15.000 – 30.000 NTD/ Kỳ
|
11,492,876.85 – 22,985,753.7 VND
|
Hệ Thạc sĩ – Tiến sĩ
|
45.000 – 55.000 NTD/ Kỳ
|
34,478,630.55 – 42,140,548.45 VND
|
2. Bảo hiểm & Thẻ cư trú ARC (TWD to VND)
Danh mục
|
Chi phí (NTD)
|
Tương đương (VND)
|
Bảo hiểm Y tế toàn dân (NHI)
|
4.494 NTD/ Kỳ
|
3,443,265.9 VND
|
Thẻ cư trú (1 năm)
|
1.000 NTD
|
766,191.79 VND
|
4. Chi phí sinh hoạt khác ở trường (TWD to VND)
Danh mục
|
Chi phí (NTD)
|
Tương đương (VND)
|
Phí Internet
|
1.000 NTD/ Kỳ
|
766,191.79 VND
|
Phí Khám sức khỏe đầu năm
|
3.000 NTD/ Lần
|
2,298,575.37 VND
|
Sách vở
|
3.000 – 5.000 NTD
|
2,298,575.37 – 3,830,958.95 VND
|
5. Nhà ở & Ký túc xá (TWD to VND)
Danh mục
|
Chi phí (NTD)
|
Tương đương (VND)
|
Ký túc xá
|
10.000 – 13.000 NTD/ Kỳ
|
7,661,917.9 – 9,960,493.27 VND
|
Nhà ở ngoài
|
4.000 – 19.000 NTD/ Tháng
|
3,064,767.16 – 14,557,644.01 VND
|
6. Ăn uống & Chi phí sinh hoạt cá nhân (TWD to VND)
Danh mục
|
Chi phí (NTD)
|
Tương đương (VND)
|
Suất cơm bình dân
|
50 – 100 NTD
|
38,309.59 – 76,619.18 VND
|
Ổ bánh mì
|
40 – 60 NTD
|
30,647.67 – 45,971.51 VND
|
Nước uống
|
20 – 50 NTD
|
15,323.84 – 38,309.59 VND
|
Làm sao để tiết kiệm tiền Đài Loan khi du học?
- Chọn trường có chính sách học bổng hoặc học phí ưu đãi để có cơ hội được miễn phí học phí hoặc ký túc xá.
- Ưu tiên chọn trường hoặc nơi ở gần chợ đêm và khu vực có nhiều cơ hội việc làm thêm để dễ dàng kiếm thêm thu nhập.
- Tự nấu ăn sẽ giúp tiết kiệm đáng kể chi phí sinh hoạt. Nếu muốn tiết kiệm thời gian, bạn có thể đăng ký suất ăn tại trường với chi phí chỉ khoảng 6.000 NTD/tháng, hoặc mang theo đồ ăn tự nấu.
- Dự trù chi phí mua sắm đồ đạc, quần áo và sinh hoạt ban đầu khi mới nhập học tại Đài Loan, giữ chi phí dưới 100.000 NTD khi nhập cảnh.
- Lên kế hoạch phân bổ chi phí hợp lý, trả dần các khoản cần thiết trước, và có thể nhờ gia đình chuyển thêm tiền sau khi cần thiết.