Chuyển đổi VND sang TWD | |
---|---|
VND | TWD |
0.0013 TWD | |
1.3007 TWD | |
13.0074 TWD | |
130.0742 TWD | |
650.371 TWD | |
1,300.7421 TWD | |
2,601.4841 TWD | |
6,503.7103 TWD | |
13,007.4206 TWD | |
26,014.8412 TWD | |
65,037.1031 TWD | |
130,074.2062 TWD | |
260,148.4123 TWD | |
650,371.0308 TWD | |
1,300,742.0616 TWD |
Đài Tệ (TWD) đơn vị tiền tệ chính thức của Đài Loan, được biết đến với cái tên khác là “New Taiwan Dollar” (TWD). Tỷ giá TWD ngày hôm nay, cập nhật mới nhất, là thông tin quan trọng không chỉ cho những ai có nhu cầu chuyển đổi tiền tệ mà còn cho những người tham gia giao dịch tài chính quốc tế và du lịch.
Với diện tích khoảng 36.197 km² và dân số hiện tại là khoảng 23,95 triệu người, Đài Loan đứng thứ 57 thế giới về mật độ dân số, là một trong những quốc gia có mật độ dân số cao nhất. Từ những năm 1960, Đài Loan đã trải qua một quá trình phát triển kinh tế nhanh chóng, thường được mệnh danh là “Phép màu Đài Loan.”
Thông tin |
Chi tiết |
Tên chính thức |
Trung Hoa Dân Quốc (Republic of China – ROC) |
Tên phổ biến |
Đài Loan (Taiwan) |
Thủ đô |
Đài Bắc (Taipei) |
Diện tích |
36.197 km² |
Dân số |
Dân số Đài Loan hiện tại là 23,95 triệu người (19/08/2024), chiếm 0,29% dân số toàn cầu và đứng thứ 57 thế giới. |
Đơn vị tiền tệ |
Tân Đài tệ (New Taiwan Dollar – TWD) |
GDP 2024 |
Đài Loan xếp thứ 14 trong danh sách các quốc gia giàu nhất thế giới năm 2024 với GDP bình quân đầu người đạt 76.858 USD, vượt xa Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc. |
Mã tiền tệ quốc tế |
TWD |
Nền kinh tế |
Nền kinh tế công nghiệp hóa tiên tiến |
Các ngành kinh tế chính |
Công nghiệp công nghệ cao, điện tử, sản xuất, dịch vụ tài chính |
Đồng Tân Đài Tệ là đơn vị tiền tệ chính thức của Đài Loan, được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Trung Hoa Dân Quốc. Ngoài tên gọi chính thức, đồng tiền này còn được biết đến với nhiều tên gọi khác như Đài Tệ, Đô La Đài Loan.
Mục |
Thông Tin Chi Tiết |
Tên gọi |
Tân Đài Tệ, Đài Tệ, Đô La Đài Loan, Tiền Đài Loan |
Tiếng Anh |
New Taiwan Dollar |
Tiếng Trung |
新臺幣 / 新台幣 |
Ký hiệu |
NT$, $ |
Mã ISO 4217 |
TWD |
Phát hành bởi |
Ngân hàng Trung ương Trung Hoa Dân quốc (Đài Loan) |
Thứ hạng |
Top 20 đồng tiền được giao dịch nhiều nhất thế giới (2022) |
Tên gọi khác |
khối (塊), 角mao (毛) |
Khu vực sử dụng |
Đài Loan, Bành Hồ, Kim Môn, Mã Tổ |
Đơn vị chia nhỏ |
1 Tân Đài Tệ = 10 Giác (角) = 100 Phân (分) |
Mệnh giá tiền giấy Đài Tệ |
$100, $200, $500, $1000, $2000 |
Mệnh giá tiền xu Đài Loan |
50¢, $1, $5, $10, $20 |
Hình ảnh tiền Đài Loan |
|
Lịch sử |
– 1949: Ra đời thay thế Cựu Đài tệ để kiểm soát lạm phát – 2000: Trở thành đơn vị tiền tệ chính thức, thay thế đồng yuan (bạc) – 2019-2022: Tăng từ vị trí 20 lên 17 trong các đồng tiền được giao dịch nhiều nhất thế giới |
Tỷ giá TWD (Cập nhật 28/01/2025) |
1 TWD ≈ 752 VND (Tỷ giá TWD to VND bán ra được cập nhật tại Vietcombank – 1 phút trước 28/01/2025) |
Tỷ giá Tân Đài Tệ hôm nay phản ánh giá trị của đồng tiền Đài Loan (TWD) so với các đồng tiền khác, đặc biệt là Đô la Mỹ (USD) hoặc Việt Nam Đồng (VND). Tỷ giá này biến động liên tục dựa trên cung cầu thị trường và các yếu tố kinh tế vĩ mô.
Tỷ giá Tân Đài Tệ so với USD hôm nay phản ánh giá trị của 1 đồng Tân Đài Tệ (TWD) so với đồng Đô la Mỹ (USD) trên thị trường ngoại hối.
Để biết tỷ giá 1 Tân Đài Tệ hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính thông qua đồng USD:
Tỷ giá TWD/VND = (TWD/USD) X (USD/VND) |
Trong đó:
Khi bạn muốn đổi tiền Đài Loan sang tiền Việt, bạn cần quan tâm đến 2 loại tỷ giá:
Dựa vào công thức trên và tỷ giá USD hôm nay, ta có:
1 TWD = 0.0304 USD (Tỷ giá TWD/USD bán ra) |
1 USD = 25,300 VND (Tỷ giá USD/VND bán ra) |
Áp dụng công thức, ta có:
Tên Ngân Hàng |
Mua Đài Tệ tiền mặt (TWD/VND) |
Mua Đài Tệ chuyển khoản (TWD/VND) |
Bán Đài Tệ tiền mặt (TWD/VND) |
Bán Đài Tệ chuyển khoản (TWD/VND) |
BIDV |
692.19 |
– |
838.39 |
– |
Indovina |
– |
767 |
828 |
– |
MSB |
661 |
651 |
841 |
841 |
Sacombank |
– |
760 |
– |
870 |
TPB |
– |
– |
783 |
– |
Tỷ giá Tân Đài Tệ chợ đen hôm nay không quá chênh lệch với mức giá mua vào và bán ra của ngân hàng như sau:
Lưu ý: Việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận và có thể tiềm ẩn rủi ro.
Đổi tiền Đài Loan (TWD) sang tiền Việt Nam (VND) là một quá trình đơn giản, nhưng cần thực hiện cẩn thận để đảm bảo bạn nhận được tỷ giá tốt nhất và tránh các rủi ro không cần thiết. Dưới đây là các bước hướng dẫn cụ thể:
Trước khi đổi tiền, hãy kiểm tra tỷ giá Đài tệ hiện tại giữa Đài tệ (TWD) và Đồng Việt Nam (VND). Bạn có thể sử dụng các công cụ như Google, ứng dụng ngân hàng di động, hoặc các trang web tài chính như ONUS để xem giá Đài tệ hôm nay.
Tại Đài Loan:
Tại Việt Nam:
Khi đổi tiền tại ngân hàng hoặc đại lý, bạn có thể cần mang theo hộ chiếu hoặc chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân để xác minh danh tính.
Sau khi đổi tiền, hãy quản lý cẩn thận số tiền của bạn. Nếu cần thiết, bạn có thể dùng dịch vụ chuyển tiền quốc tế nếu muốn chuyển đổi số tiền lớn hơn.
Có nhiều cách để tra cứu và quy đổi tiền Đài Loan sang tiền Việt, phù hợp với các mệnh giá tiền Đài Loan đang lưu hành hiện tại. Dưới đây là một số phương pháp phổ biến:
Để đổi TWD sang VND hoặc VND sang TWD, bạn cần biết tỷ giá TWD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý:
Dưới đây là bảng quy đổi tỷ giá Tân Đài Tệ (TWD) với các đồng ngoại tệ khác và bảng so sánh tỷ giá bán ra của TWD/VND hôm nay so với các đồng tiền khác.
Ngoại Tệ |
1 TWD = X Đơn Vị Ngoại Tệ |
USD (Đô la Mỹ) |
0.031 USD |
EUR (Euro) |
0.028 EUR |
GBP (Bảng Anh) |
0.024 GBP |
JPY (Yên Nhật) |
4.43 JPY |
KRW (Won Hàn Quốc) |
40.51 KRW |
CNY (Nhân dân tệ Trung Quốc) |
0.23 CNY |
SGD (Đô la Singapore) |
0.042 SGD |
AUD (Đô la Úc) |
0.048 AUD |
VND (Đồng Việt Nam) |
768.76 VND VND |
1 TWD/VND = 768.76 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 TWD/VND = 1,507.13 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 TWD/VND = 3,767.83 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 TWD/VND = 7,535.65 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 TWD/VND = 15,071.31 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 TWD/VND = 37,678.26 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 TWD/VND = 75,356.53 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 TWD/VND = 150,713.05 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 TWD/VND = 376,782.63 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 TWD/VND = 753,565.25 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 TWD/VND = 1,507,130.5 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 TWD/VND = 3,767,826.25 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 TWD/VND = 7,535,652.5 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 TWD/VND = 15,071,305 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 TWD/VND = 37,678,262.5 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 TWD/VND = 75,356,525 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 TWD/VND = 150,713,050 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 TWD/VND = 376,782,625 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 TWD/VND = 753,565,250 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Việc quy đổi tiền Đài Loan (Tân Đài Tệ – TWD) sang tiền Việt Nam (VND) hiện nay trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết nhờ vào các công cụ online. Dưới đây là một số cách thông dụng để bạn có thể quy đổi TWD to VND nhanh chóng và chính xác.
ONUS là một nền tảng đáng tin cậy giúp bạn quy đổi tỷ giá Đài tệ sang các đồng tiền khác một cách dễ dàng.
Nhiều ngân hàng tại Việt Nam cung cấp dịch vụ quy đổi tỷ giá Đài tệ trực tiếp trên ứng dụng di động của họ, giúp bạn quy đổi TWD to VND một cách tiện lợi và nhanh chóng.
Google cung cấp một công cụ chuyển đổi tiền tệ nhanh chóng, giúp bạn kiểm tra tỷ giá TWD to VND ngay lập tức.
Bạn đang tìm nơi đổi Tân Đài Tệ (TWD) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất?
Một số dịch vụ: Western Union, MoneyGram, các ngân hàng có dịch vụ chuyển tiền quốc tế.
Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Tân Đài Tệ (TWD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Tân Đài Tệ (TWD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Để đảm bảo an toàn và có lợi nhất khi đổi tiền Đài Loan sang tiền Việt, bạn cần lưu ý một số điều sau:
Tân Đài tệ (TWD), đơn vị tiền tệ chính thức của Đài Loan hiện nay, đã trải qua một hành trình lịch sử thú vị, gắn liền với những biến động kinh tế và chính trị của Đài Loan.
Năm 1949, sau cuộc nội chiến Trung Quốc, chính quyền Quốc Dân Đảng rút lui về Đài Loan và thành lập chính phủ Trung Hoa Dân Quốc tại đây. Cùng lúc đó, Tân Đài tệ được giới thiệu để thay thế Cựu Đài tệ, nhằm kiềm chế siêu lạm phát đang hoành hành.
Mặc dù Tân Đài tệ nhanh chóng trở thành đồng tiền được sử dụng rộng rãi, đồng yuan (bạc) của Trung Hoa Dân Quốc vẫn giữ vai trò là tiền tệ chính thức trong nhiều năm. Tỷ giá giữa hai đồng tiền này được cố định ở mức 3:1, bất chấp sự mất giá của đồng yuan do lạm phát.
Năm 2000, Tân Đài tệ chính thức thay thế yuan bạc, trở thành đơn vị tiền tệ duy nhất của Trung Hoa Dân Quốc. Ngân hàng Trung ương Đài Loan tiếp quản việc phát hành tiền tệ, thay thế Ngân hàng Đài Loan.
Tân Đài tệ đã có những bước tiến đáng kể trên thị trường ngoại hối. Từ 2019 đến 2022, nó tăng từ vị trí thứ 20 lên thứ 17 trong các đồng tiền được giao dịch nhiều nhất, với tỷ trọng tăng từ 0,9% lên 1,1%. Điều này cho thấy sự tin tưởng ngày càng tăng vào nền kinh tế Đài Loan và đồng tiền của nó.
Tỷ giá hối đoái của Tân Đài tệ so với đô la Mỹ đã trải qua nhiều biến động, phản ánh sự phát triển và các chính sách kinh tế của Đài Loan qua các thời kỳ:
Dưới đây là biểu đồ phân tích tỷ giá Tân Đài tệ (TWD) so với đồng Việt Nam (VND) dựa trên dữ liệu từ năm 2019 đến 2024:
Dựa trên biểu đồ tỷ giá Tân Đài tệ (TWD) so với đồng Việt Nam (VND) trong 5 năm qua, có thể rút ra các nhận xét sau:
Năm |
Tỷ giá trung bình (VND/1 TWD) |
Biến động (%) |
Ghi chú |
2019 |
748.15 |
– |
|
2020 |
765.32 |
+2.30% |
Tăng nhẹ |
2021 |
802.47 |
+4.85% |
Tăng mạnh |
2022 |
785.63 |
-2.10% |
Giảm nhẹ |
2023 |
760.12 |
-3.24% |
Giảm |
2024 ( 28/01/2025) |
753.57 VND |
+2.55% |
Tăng nhẹ |
Biến động giá trong 5 năm: Tỷ giá TWD/VND có sự dao động khá mạnh trong suốt 5 năm. Có những giai đoạn tỷ giá tăng mạnh, nhưng cũng có những thời kỳ giảm đáng kể, thể hiện qua các đỉnh và đáy trên biểu đồ.
Tỷ giá cao nhất và thấp nhất:
Xu hướng chung: Trong 5 năm qua, tỷ giá TWD/VND có xu hướng tăng dần. Mặc dù có những biến động, xu hướng chung vẫn là tăng lên, với tỷ lệ tăng tổng thể là +5,17%. Điều này cho thấy Tân Đài tệ đã tăng giá trị so với đồng Việt Nam.
Biến động ngắn hạn: Ngoài xu hướng tăng dài hạn, tỷ giá TWD/VND cũng trải qua nhiều biến động ngắn hạn. Các biến động này có thể phản ánh những yếu tố ngắn hạn như chính sách tài chính, biến động thị trường ngoại hối, hoặc các yếu tố kinh tế và chính trị cả trong nước và quốc tế.
Giai đoạn giảm mạnh: Giai đoạn cuối năm 2022 và đầu năm 2023, biểu đồ cho thấy một sự giảm mạnh trong tỷ giá TWD/VND. Điều này có thể được liên kết với những sự kiện kinh tế toàn cầu hoặc các chính sách nội địa ảnh hưởng đến giá trị của Tân Đài tệ so với VND.
Giai đoạn phục hồi: Sau mỗi lần giảm, tỷ giá TWD/VND thường có sự phục hồi, đặc biệt là từ giữa năm 2023, khi tỷ giá bắt đầu tăng trở lại và duy trì ổn định cho đến năm 2024.
Nhìn chung, tỷ giá TWD/VND đã có một giai đoạn 5 năm đầy biến động nhưng vẫn duy trì xu hướng tăng trưởng dần. Điều này thể hiện sự ổn định và tăng trưởng của Tân Đài tệ so với đồng Việt Nam trong dài hạn, mặc dù vẫn chịu ảnh hưởng từ những biến động ngắn hạn.
Bên cạnh những tác động đã nêu ở trên, biến động của TWD còn ảnh hưởng đến các khía cạnh khác của nền kinh tế Đài Loan:
Cạnh tranh tiền tệ: Biến động của TWD có thể ảnh hưởng đến chính sách tiền tệ của các nước trong khu vực, đặc biệt là Trung Quốc, do mối quan hệ kinh tế chặt chẽ giữa hai bên.
Giá trị của đồng Đài Loan (Tân Đài tệ – TWD) chịu ảnh hưởng bởi một loạt các yếu tố kinh tế, chính trị và quốc tế, bao gồm:
Yếu tố |
Tác động lên TWD |
1. Yếu tố kinh tế Đài Loan |
|
Tăng trưởng kinh tế cao |
Tăng giá |
Lạm phát cao |
Giảm giá |
Thặng dư thương mại |
Tăng giá |
Dự trữ ngoại hối lớn |
Ổn định |
2. Yếu tố kinh tế và chính trị toàn cầu |
|
USD mạnh lên |
Giảm giá |
Fed tăng lãi suất |
Giảm giá |
Căng thẳng chính trị |
Giảm giá |
Sự kiện toàn cầu (khủng hoảng, chiến tranh) |
Biến động |
3. Tâm lý thị trường |
|
Niềm tin nhà đầu tư |
Biến động (ảnh hưởng lớn đến dòng vốn) |
Đầu cơ |
Biến động ngắn hạn |
Giá trị của đồng TWD có tác động đáng kể đến nhiều khía cạnh của nền kinh tế Đài Loan. Một đồng TWD yếu có thể thúc đẩy xuất khẩu và du lịch, nhưng cũng có thể làm tăng lạm phát và gánh nặng nợ nước ngoài. Một đồng TWD mạnh có lợi cho người tiêu dùng và nhập khẩu, nhưng có thể ảnh hưởng đến xuất khẩu và thu hút FDI. Do đó, việc duy trì sự ổn định của TWD là rất quan trọng đối với sự phát triển bền vững của nền kinh tế Đài Loan
TWD mạnh (đồng Đài Tệ tăng giá) |
TWD yếu (đồng Đài Tệ mất giá) |
Giải thích |
Hàng nhập khẩu rẻ hơn: Doanh nghiệp nhập khẩu nguyên vật liệu, máy móc hưởng lợi, người tiêu dùng tiếp cận hàng hóa nước ngoài dễ dàng hơn. Hàng xuất khẩu đắt hơn: Giảm khả năng cạnh tranh của hàng hóa Đài Loan trên thị trường quốc tế, ảnh hưởng tiêu cực đến các doanh nghiệp xuất khẩu. |
Hàng nhập khẩu đắt hơn: Tăng chi phí nhập khẩu, có thể gây áp lực lạm phát. Hàng xuất khẩu rẻ hơn: Tăng khả năng cạnh tranh của hàng xuất khẩu, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thông qua xuất khẩu. |
Tỷ giá hối đoái ảnh hưởng trực tiếp đến giá hàng hóa xuất nhập khẩu khi quy đổi từ ngoại tệ sang TWD. |
TWD mạnh (đồng Đài Tệ tăng giá) |
TWD yếu (đồng Đài Tệ mất giá) |
Giải thích |
Thu hút đầu tư nước ngoài: Nhà đầu tư nước ngoài có thể mua nhiều tài sản hơn với cùng một lượng ngoại tệ, tăng dòng vốn FDI vào Đài Loan. Tăng trưởng kinh tế: Đầu tư nước ngoài mang lại công nghệ, kiến thức, tạo việc làm, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. |
Giảm sức hấp dẫn đầu tư: Lợi nhuận khi chuyển đổi từ TWD sang ngoại tệ thấp hơn, làm giảm sức hấp dẫn của Đài Loan đối với nhà đầu tư nước ngoài. Ảnh hưởng đến tăng trưởng: Giảm đầu tư nước ngoài có thể làm chậm tăng trưởng kinh tế. |
Tỷ giá hối đoái ảnh hưởng đến chi phí đầu tư và lợi nhuận kỳ vọng của nhà đầu tư nước ngoài. |
TWD mạnh (đồng Đài Tệ tăng giá) |
TWD yếu (đồng Đài Tệ mất giá) |
Giải thích |
Kiềm chế lạm phát: Hàng nhập khẩu rẻ hơn giúp giảm áp lực lạm phát, ổn định giá cả trong nước. Tăng sức mua: Người tiêu dùng có thể mua được nhiều hàng hóa hơn với cùng một lượng tiền. |
Gây áp lực lạm phát: Hàng nhập khẩu đắt hơn làm tăng giá cả hàng hóa, đặc biệt là các mặt hàng thiết yếu. Giảm sức mua: Người tiêu dùng bị ảnh hưởng bởi giá cả tăng cao. |
Tỷ giá hối đoái ảnh hưởng trực tiếp đến giá hàng nhập khẩu, từ đó tác động đến lạm phát. |
TWD mạnh (đồng Đài Tệ tăng giá) |
TWD yếu (đồng Đài Tệ mất giá) |
Giải thích |
Giảm sức hấp dẫn: Chi phí du lịch đến Đài Loan trở nên đắt đỏ hơn đối với du khách nước ngoài. Giảm thu nhập từ du lịch: Ngành du lịch có thể bị ảnh hưởng do lượng khách giảm. |
Tăng sức hấp dẫn: Chi phí du lịch đến Đài Loan trở nên rẻ hơn, thu hút nhiều du khách nước ngoài. Tăng thu nhập từ du lịch: Ngành du lịch phát triển, mang lại nguồn thu ngoại tệ quan trọng. |
Tỷ giá hối đoái ảnh hưởng đến chi phí du lịch, quyết định sức hấp dẫn của một điểm đến. |
TWD mạnh (đồng Đài Tệ tăng giá) |
TWD yếu (đồng Đài Tệ mất giá) |
Giải thích |
Tăng dự trữ: Ngân hàng trung ương có thể mua thêm ngoại tệ để tăng dự trữ, giúp ổn định tỷ giá và đối phó với các cú sốc kinh tế. Tăng niềm tin thị trường: Dự trữ ngoại hối lớn tạo niềm tin vào khả năng ổn định kinh tế của đất nước. |
Giảm dự trữ: Ngân hàng trung ương có thể phải bán ngoại tệ để hỗ trợ TWD, làm giảm dự trữ. Giảm niềm tin thị trường: Dự trữ ngoại hối thấp có thể tạo ra sự lo ngại về khả năng ổn định kinh tế. |
Dự trữ ngoại hối là công cụ quan trọng để ngân hàng trung ương can thiệp thị trường và ổn định tỷ giá hối đoái. |
Lưu ý: Tác động của TWD mạnh hay yếu còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như cấu trúc nền kinh tế, độ mở của nền kinh tế, chính sách của chính phủ…
Tại Đài Loan hiện nay lưu hành tiền giấy và tiền xu, bao gồm các mệnh giá sau:
Đồng 1 Tân Đài Tệ
Đồng 5 Tân Đài Tệ
Đồng 10 Tân Đài Tệ
Đồng 20 Tân Đài Tệ
Đồng 50 Tân Đài Tệ
Tờ 100 Đài Tệ
Tờ 200 Đài Tệ
Tờ 500 Đài Tệ
Tờ 1000 Đài Tệ
Tờ 2000 Đài Tệ
Trung bình, bạn cần chuẩn bị khoảng 15-20 triệu VNĐ/tháng để trang trải cuộc sống tại Đài Loan. Tuy nhiên, chi phí thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào lối sống và các lựa chọn cá nhân.
Dưới đây là bảng chi tiết các khoản chi phí, đã quy đổi sang VNĐ theo tỷ giá Đài Tệ hôm nay (bạn có thể cập nhật tỷ giá chính xác tại thời điểm xem bài viết):
Danh mục |
Chi phí (NTD) |
Tương đương (VND) |
Hệ Ngôn ngữ |
24.000 – 28.000 NTD/ Kỳ |
18,450,194.64 – 21,525,227.08 VND |
Hệ Đại học |
45.000 – 55.000 NTD/ Kỳ |
34,594,114.95 – 42,281,696.05 VND |
Hệ Vừa học vừa làm – Hệ Tự túc |
45.000 – 55.000 NTD/ Kỳ |
34,594,114.95 – 42,281,696.05 VND |
Hệ 1 + 4: Năm đầu tiên |
15.000 – 30.000 NTD/ Kỳ |
11,531,371.65 – 23,062,743.3 VND |
Hệ Thạc sĩ – Tiến sĩ |
45.000 – 55.000 NTD/ Kỳ |
34,594,114.95 – 42,281,696.05 VND |
Danh mục |
Chi phí (NTD) |
Tương đương (VND) |
Bảo hiểm Y tế toàn dân (NHI) |
4.494 NTD/ Kỳ |
3,454,798.95 VND |
Thẻ cư trú (1 năm) |
1.000 NTD |
768,758.11 VND |
Danh mục |
Chi phí (NTD) |
Tương đương (VND) |
Phí Internet |
1.000 NTD/ Kỳ |
768,758.11 VND |
Phí Khám sức khỏe đầu năm |
3.000 NTD/ Lần |
2,306,274.33 VND |
Sách vở |
3.000 – 5.000 NTD |
2,306,274.33 – 3,843,790.55 VND |
Danh mục |
Chi phí (NTD) |
Tương đương (VND) |
Ký túc xá |
10.000 – 13.000 NTD/ Kỳ |
7,687,581.1 – 9,993,855.43 VND |
Nhà ở ngoài |
4.000 – 19.000 NTD/ Tháng |
3,075,032.44 – 14,606,404.09 VND |
Danh mục |
Chi phí (NTD) |
Tương đương (VND) |
Suất cơm bình dân |
50 – 100 NTD |
38,437.91 – 76,875.81 VND |
Ổ bánh mì |
40 – 60 NTD |
30,750.32 – 46,125.49 VND |
Nước uống |
20 – 50 NTD |
15,375.16 – 38,437.91 VND |