Giới thiệu về Uganda
Uganda, chính thức là Cộng hòa Uganda, là một quốc gia không giáp biển nằm ở Đông Phi. Quốc gia này giáp Kenya ở phía đông, Nam Sudan ở phía bắc, Cộng hòa Dân chủ Congo ở phía tây, Rwanda ở phía tây nam, và Tanzania ở phía nam. Phần phía nam của Uganda bao gồm một phần lớn Hồ Victoria, hồ nước ngọt lớn thứ hai thế giới, được chia sẻ với Kenya và Tanzania. Uganda nằm trong khu vực hồ lớn của châu Phi và thuộc lưu vực sông Nile, với khí hậu xích đạo đa dạng. Đến năm 2024, dân số Uganda đã vượt qua 49 triệu người, trong đó 8.5 triệu người sống ở thủ đô và thành phố lớn nhất, Kampala.
Tổng quan về Shilling Uganda
Shilling (tiếng Swahili: shilingi; viết tắt: USh; mã ISO: UGX) là đơn vị tiền tệ của Uganda. Trước năm 2013, shilling được chia nhỏ thành cent, nhưng do lạm phát nghiêm trọng, hiện tại shilling không còn đơn vị chia nhỏ nào nữa.
Tên gọi
|
Shilling Uganda`
|
Mã ISO 4217
|
UGX
|
Đơn vị quản lý
|
Ngân hàng Trung ương Uganda
|
Khu vực sử dụng
|
Uganda
|
Tên gọi tiền Uganda
Tên gọi thường sử dụng của đồng UGX là “shilling Uganda”.
Ký hiệu tiền Uganda
Ký hiệu của đồng Uganda (UGX) là ”USh” .
Đơn vị tiền tệ tiền Uganda
Một Uganda được chia thành 100 cent.
Phát hành và quản lý tiền Uganda
Việc phát hành và quản lý tiền tệ ở Uganda được thực hiện bởi Ngân hàng Trung ương Uganda (Bank of Uganda – BOU), thành lập năm 1966. Ngân hàng Trung ương chịu trách nhiệm in ấn, phát hành các mệnh giá tiền giấy và tiền xu, từ 1.000 đến 50.000 shilling đối với tiền giấy, và từ 50 đến 500 shilling đối với tiền xu. Các công cụ chính sách tiền tệ như lãi suất và dự trữ bắt buộc được BOU sử dụng để kiểm soát lượng cung tiền, ổn định tỷ giá hối đoái và chống lạm phát.
Ngân hàng Trung ương Uganda cũng quản lý dự trữ ngoại hối để đảm bảo sự ổn định của thị trường tài chính và hỗ trợ nhập khẩu. Với tiềm năng phát triển từ các nguồn tài nguyên tự nhiên như dầu mỏ và ngành du lịch, BOU đóng vai trò quan trọng trong việc điều hành chính sách tiền tệ và hỗ trợ phát triển kinh tế bền vững, nhằm giữ vững sự ổn định tài chính trong tương lai.
Lịch sử hình thành của Shilling Uganda
Trước khi Uganda giành độc lập, đồng shilling Đông Phi là tiền tệ chính được sử dụng, cùng với đồng bảng Anh. Đồng shilling Đông Phi, được phát hành vào năm 1921, là tiền tệ chung của các thuộc địa Anh ở Đông Phi, gồm Uganda, Kenya và Tanganyika (nay là Tanzania). Đồng tiền này chia thành 100 cent và tiếp tục được sử dụng cho đến khi các quốc gia trong khu vực giành độc lập.
Năm 1962, Uganda giành độc lập, và đến năm 1966, đồng shilling Uganda chính thức thay thế đồng shilling Đông Phi. Đồng shilling Uganda cũng được chia thành 100 cent, và ban đầu có giá trị ổn định, tương đương với đồng shilling Đông Phi. Đồng tiền mới này phản ánh sự độc lập và khẳng định vị thế của Uganda trên bản đồ kinh tế thế giới.
Từ thập niên 1970 đến 1980, dưới thời kỳ bất ổn chính trị, đặc biệt là dưới chế độ của Idi Amin, Uganda rơi vào khủng hoảng kinh tế. Lạm phát tăng phi mã khiến giá trị của đồng shilling suy giảm mạnh, buộc chính phủ phải phát hành những mệnh giá tiền lớn hơn để đáp ứng nhu cầu giao dịch.
Năm 1987, chính phủ Uganda tiến hành cải cách tiền tệ nhằm kiểm soát lạm phát. Đồng shilling mới được giới thiệu với tỷ lệ 100:1, tức là 100 shilling cũ đổi lấy 1 shilling mới. Các mệnh giá tiền giấy lớn như 500 và 1000 shilling bắt đầu xuất hiện để phục vụ cho giao dịch hàng ngày. Tuy nhiên, cent dần mất giá trị và không còn được sử dụng.
Ngày nay, đồng shilling Uganda không còn được chia nhỏ thành cent do lạm phát, và các mệnh giá tiền giấy hiện có từ 1,000 đến 50,000 shilling. Mặc dù đã có các biện pháp kiểm soát lạm phát và cải thiện kinh tế, đồng shilling vẫn đối mặt với nhiều thách thức, bao gồm tham nhũng và tình hình kinh tế toàn cầu.
Sự phát triển của đồng shilling Uganda phản ánh quá trình biến đổi kinh tế của đất nước và những nỗ lực ổn định tiền tệ để phục vụ sự phát triển bền vững.
Các mệnh giá của Shilling Uganda
- Tiền giấy: Tờ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000, 2000, 5000; 10,000; 20,000; 50,000 UGX
- Tiền xu: Đồng 1; 2; 5 UGX; 10; 50; 100; 200; 500 UGX
Tiền giấy Uganda
- Tờ 5 Shilling Uganda (Tờ 5 UGX): Phát hành năm 1987, có kích thước 127 × 62 mm, lấy màu nâu làm chủ đạo, mặt trước có hình quốc huy Uganda nằm bên trên góc phải, mặt sau là hình sếu mào Đông Phi, voi, linh dương nước, hà mã.
- Tờ 10 Shilling Uganda (Tờ 10 UGX): Phát hành năm 1987, có kích thước 131 × 64 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình quốc huy Uganda nằm bên trên góc phải, mặt sau là hình trâu, tre, chuối và ngư dân chèo thuyền.
- Tờ 20 Shilling Uganda (Tờ 20 UGX): Phát hành năm 1987, có kích thước 137 × 66 mm, lấy màu tím làm chủ đạo, mặt trước có hình quốc huy Uganda nằm bên trên góc phải, mặt sau là hình tòa nhà trụ sở Ngân hàng Uganda.
- Tờ 50 Shilling Uganda (Tờ 50 UGX): Phát hành năm 1987, có kích thước 140 × 70 mm, lấy màu đỏ làm chủ đạo, mặt trước có hình quốc huy Uganda nằm bên trên góc phải, mặt sau là hình tòa nhà Quốc hội ở Kampala.
- Tờ 100 Shilling Uganda (Tờ 100 UGX): Phát hành năm 1987, có kích thước 146 × 72 mm, lấy màu tím làm chủ đạo, mặt trước có hình quốc huy Uganda nằm bên trên góc phải, mặt sau là hình tòa nhà trung tâm tháp đồng hồ Đại học Makerere.
- Tờ 200 Shilling Uganda (Tờ 200 UGX): Phát hành năm 1987, có kích thước 150 × 74 mm, lấy màu đỏ làm chủ đạo, mặt trước có hình quốc huy Uganda nằm bên trên góc phải, mặt sau là hình người đàn ông và nhà máy kéo sợi.
- Tờ 500 Shilling Uganda (Tờ 500 UGX): Phát hành năm 1994, có kích thước 151 × 74 mm, lấy màu hồng nhạt làm chủ đạo, mặt trước có hình con voi, mặt sau là hình tháp đồng hồ tòa nhà trung tâm Đại học Makerere.
- Tờ 1000 Shilling Uganda (Tờ 1000 UGX): Phát hành năm 2010, có kích thước 130 × 63 mm, lấy màu cam làm chủ đạo, mặt trước có hình cảnh thiên nhiên ở trung tâm, mặt sau là hình con linh dương.
- Tờ 5000 Shilling Uganda (Tờ 5000 UGX): Phát hành năm 2010, có kích thước 139 × 68 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình tượng đài Thế chiến II, mặt sau là hình cảnh thiên nhiên, tổ chim.
- Tờ 50,000 Shilling Uganda (Tờ 50.000 UGX): Phát hành năm 2010, có kích thước 151 × 74 mm, lấy màu vàng làm chủ đạo, mặt trước có hình Đài tưởng niệm Stride’ ở Kampala, mặt sau là hình khỉ đột lưng bạc, tượng Độc lập Quốc gia ở Kampala.
Tiền xu Uganda
Các phiên bản đặc biệt của tiền
Chế độ tỷ giá hối đoái Shilling Uganda
Tỷ giá UGX thả nổi
Ngân hàng Uganda áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở cung cầu của đồng shilling Uganda trên thị trường ngoại hối, với sự tác động của các yếu tố kinh tế trong và ngoài nước. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì sự ổn định cho nền kinh tế, kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bền vững, cải thiện cán cân thanh toán và bảo vệ giá trị của đồng tiền.
Lịch sử tỷ giá Shilling Uganda
Thời kỳ đầu (1966 – 1970)
- Đồng shilling Uganda (UGX) được phát hành vào năm 1966, thay thế đồng shilling Đông Phi.
- Chế độ tỷ giá hối đoái lúc này là cố định, liên kết với đồng tiền mạnh như đồng bảng Anh.
Khủng hoảng kinh tế (1970 – 1980)
- Bất ổn chính trị và khủng hoảng kinh tế dẫn đến lạm phát cao và sự suy giảm giá trị của đồng shilling.
- Tỷ giá bị ảnh hưởng mạnh bởi những biến động trong nước và quốc tế.
Cải cách kinh tế (1987)
- Cuối thập niên 1980, Uganda thực hiện các cuộc cải cách kinh tế, chuyển sang chế độ tỷ giá thả nổi.
- Giá trị của đồng shilling được xác định bởi lực lượng cung cầu trên thị trường ngoại hối.
Tình hình hiện tại
- Mặc dù áp dụng chế độ tỷ giá thả nổi, Ngân hàng Trung ương Uganda vẫn can thiệp khi cần thiết để ổn định tỷ giá.
- Đồng shilling đối mặt với nhiều thách thức từ thị trường toàn cầu và các yếu tố kinh tế nội tại, nhưng vẫn có sự cải thiện trong chính sách tiền tệ và phát triển kinh tế.
Tỷ giá Shilling Uganda hôm nay
Tỷ giá UGX/VND hôm nay 28/01/2025
Tỷ giá UGXVND là tỷ giá giữa đồng Shilling Uganda với Việt Nam Đồng.
- Giá Shilling Uganda mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Shilling Uganda từ khách hàng. Giá Shilling Uganda mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 UGX = 6.72 VND.
- Giá Shilling Uganda bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán UGX cho khách hàng. Giá Shilling Uganda bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 UGX = 6.86 VND.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Shilling Uganda hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá UGX/VND = (UGX/USD) / (USD/VND).
Tỷ giá Shilling Uganda tại ngân hàng hôm nay
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Shilling Uganda hôm nay, ngày 28/01/2025 là:
- Giá mua vào: 1 UGX = 6.72 VND
- Giá bán ra: 1 UGX = 6.86 VND
Tỷ giá Shilling Uganda chợ đen hôm nay
Tỷ giá Shilling Uganda chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 UGX = 6.72 VND và giá bán ra là 1 UGX = 6.86 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Tỷ giá UGX/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành
Mệnh giá UGX
|
Giá bán ra (VND)
|
1 Shilling
|
6.86 VND
|
2 Shilling
|
13.71 VND
|
5 Shilling
|
34.28 VND
|
10 Shilling
|
68.56 VND
|
50 Shilling
|
342.79 VND
|
100 Shilling
|
685.58 VND
|
200 Shilling
|
1,371.15 VND
|
500 Shilling
|
3,427.88 VND
|
1000 Shilling
|
6,855.76 VND
|
2000 Shilling
|
13,711.51 VND
|
5000 Shilling
|
34,278.78 VND
|
10,000 Shilling
|
68,557.56 VND
|
20,000 Shilling
|
137,115.12 VND
|
50,000 Shilling
|
342,787.8 VND
|
So sánh tỷ giá Shilling Uganda với các đồng tiền khác
Bảng so sánh tỷ giá UGX/VND hôm nay 28/01/2025
UGX/VND
|
USD/VND
|
EUR/VND
|
1 UGX/VND = 6.86 VND
|
1 USD/VND = 25,300 VND
|
1 EUR/VND = 27,067.51 VND
|
2 UGX/VND = 13.44 VND
|
2 USD/VND = 49,600 VND
|
2 EUR/VND = 51,714.44 VND
|
5 UGX/VND = 33.6 VND
|
5 USD/VND = 124,000 VND
|
5 EUR/VND = 129,286.1 VND
|
10 UGX/VND = 67.2 VND
|
10 USD/VND = 248,000 VND
|
10 EUR/VND = 258,572.2 VND
|
20 UGX/VND = 134.41 VND
|
20 USD/VND = 496,000 VND
|
20 EUR/VND = 517,144.4 VND
|
50 UGX/VND = 336.01 VND
|
50 USD/VND = 1,240,000 VND
|
50 EUR/VND = 1,292,861 VND
|
100 UGX/VND = 672.03 VND
|
100 USD/VND = 2,480,000 VND
|
100 EUR/VND = 2,585,722 VND
|
200 UGX/VND = 1,344.05 VND
|
200 USD/VND = 4,960,000 VND
|
200 EUR/VND = 5,171,444 VND
|
500 UGX/VND = 3,360.13 VND
|
500 USD/VND = 12,400,000 VND
|
500 EUR/VND = 12,928,610 VND
|
1,000 UGX/VND = 6,720.27 VND
|
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND
|
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND
|
2,000 UGX/VND = 13,440.53 VND
|
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND
|
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND
|
5,000 UGX/VND = 33,601.33 VND
|
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND
|
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND
|
10,000 UGX/VND = 67,202.67 VND
|
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND
|
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND
|
20,000 UGX/VND = 134,405.33 VND
|
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND
|
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND
|
50,000 UGX/VND = 336,013.33 VND
|
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND
|
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND
|
100,000 UGX/VND = 672,026.66 VND
|
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND
|
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND
|
200,000 UGX/VND = 1,344,053.32 VND
|
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND
|
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND
|
500,000 UGX/VND = 3,360,133.3 VND
|
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND
|
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND
|
1,000,000 UGX/VND = 6,720,266.6 VND
|
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND
|
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND
|
Chính sách tỷ giá hối đoái tại Uganda trong 10 năm gần đây
Bảng thể hiện chính sách tỷ giá UGX/VND trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm
|
Tỷ giá trung bình 1 UGX = VND
|
2014
|
8.3 VND
|
2015
|
7.71 VND
|
2016
|
6.73 VND
|
2017
|
6.32 VND
|
2018
|
6.25 VND
|
2019
|
6.27 VND
|
2020
|
6.32 VND
|
2021
|
6.31 VND
|
2022
|
6.45 VND
|
2023
|
6.35 VND
|
2024
( 28/01/2025)
|
6.86 VND
|
Giá trị của Shilling Uganda
Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá UGX/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa
|
Ưu điểm
|
Nhược điểm
|
Tỷ giá UGX tăng (đồng Shilling Uganda mất giá)
|
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.
– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.
|
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.
– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.
|
Tỷ giá UGX giảm (đồng Shilling Uganda tăng giá)
|
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
– Góp phần kiểm soát lạm phát Uganda.
|
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.
– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.
|
Tỷ giá UGX/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài
|
Ưu điểm
|
Nhược điểm
|
Tỷ giá UGX tăng (đồng Shilling Uganda mất giá)
|
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Shilling Uganda sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.
|
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Shilling Uganda.
– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Shilling Uganda để kiếm lời từ biến động tỷ giá.
|
Tỷ giá UGX giảm (đồng Shilling Uganda tăng giá)
|
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Shilling Uganda.
– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.
|
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Shilling Uganda thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.
– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Uganda
Giá trị của đồng Shilling Uganda (UGX) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
- Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Shilling Uganda. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Uganda có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng UGX. Một ví dụ khác,
- Chính sách tiền tệ của chính phủ Uganda: Chính phủ Uganda cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng UGX, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối.
- Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Shilling Uganda quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Uganda có thể can thiệp bằng cách bán Shilling Uganda để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Uganda.
- Lãi suất ngân hàng của Uganda: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Uganda có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Shilling Uganda. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Shilling Uganda có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Shilling Uganda giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn.
- Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Shilling Uganda. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Shilling Uganda.
Quy đổi tiền Uganda sang tiền Việt
Công thức đổi tiền Uganda sang tiền Việt
Để đổi UGX sang VND hoặc VND sang UGX, bạn cần biết tỷ giá UGX/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
- Số tiền VND = Số tiền UGX x Tỷ giá UGX/VND
- Số tiền UGX = Số tiền VND / Tỷ giá VND/UGX
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang UGX khác với tỷ giá đổi Shilling Uganda sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Uganda du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Uganda để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Cách đổi tiền Shilling Uganda sang tiền Việt
Chuyển đổi Shilling Uganda sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Shilling Uganda cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Shilling Uganda . Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
- Quầy đổi tiền tại sân bay
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Shilling Uganda .
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Hướng dẫn các bước đổi tiền Shilling Uganda sang tiền Việt
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá UGX/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Những lưu ý khi đổi tiền Uganda sang tiền Việt
- Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Shilling Uganda an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Shilling Uganda sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
- Tỷ giá quy đổi UGX/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá UGX/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
- Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
- Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
- Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.
Địa điểm đổi Shilling Uganda sang Việt Nam Đồng uy tín
Bạn đang tìm nơi đổi Shilling Uganda (UGX) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Shilling Uganda (UGX/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm
|
Mô tả
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Ngân hàng Vietcombank
|
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Ngân hàng Vietinbank
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh
|
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.
|
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3826 8856
|
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung
|
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.
|
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3825 7139
|
Vàng Hà Trung Nhật Quang
|
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.
|
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3938 6526
|
Vàng Bạc Toàn Thủy
|
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.
|
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội
|
–
|
Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải
|
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.
|
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
|
024 2233 9999
|
Tỷ Giá Shilling Uganda (UGX/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm
|
Mô tả
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Minh Thư – Quận 1
|
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.
|
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1
|
090-829-2482
|
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1
|
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.
|
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1
|
028-3836-0412
|
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10
|
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.
|
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10
|
–
|
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1
|
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.
|
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1
|
028-3825-8973
|
Eximbank 59
|
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.
|
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1
|
028-3823-1316
|