Cập nhật lúc 07:22 ngày 30/03/2025
Cập nhật lúc 07:22 ngày 30/03/2025
Nhận lãi suất 11.86%
Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS
Giao dịch USDT miễn phí
Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí
3 bước nhận ngay 270.000 VND
1Tải ứng dụng
2Hoàn thành định danh cá nhân
3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS
Quy đổi 1 USD sang VND 25,400 VND
Tặng thêm cho bạn +412,540 VND
Quà chào bạn +270,000 VND
Lãi ONUS 1 năm +2,540 VND
Quà giới thiệu bạn +140,000 VND
Bạn có thể nhận được
+437,940 VND
Ưu đãi sẽ hết hạn sau 15m : 00s
Tỷ giá USD to VND hôm nay là 25,760 VND. Giá Đô la Mỹ tăng 0% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 USD tăng 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Đô la Mỹ so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 30-03-2025 07:22 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 07:22, CN, 30/03/2025
25,400 VND/USD0% /24h
Giá USD hiện tại
Giá USD mở cửa
25,760 VND/USD
Giá USD thấp nhất
25,760 VND/USD
Giá USD cao nhất
25,760 VND/USD
Giá USD đóng cửa
25,760 VND/USD
Biến động giá USD hôm nay
0% /1 ngày
+0 VND
0% /7 ngày
+0 VND
0.2% /1 tháng
+50 VND
2.42% /3 tháng
+600 VND
3.08% /1 năm
+760 VND
Biểu đồ tỷ giá USD/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá USD mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 30/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Đô la Mỹ
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Đô la Mỹ (USD) hải quan hôm nay, lúc 6h45 sáng ngày 30.03.2025 là 25,300 VNĐ/USD.
Tỷ giá Đô la Mỹ (USD) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Đô la Mỹ (USD) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD
Ngân hàng Mua Đô la Mỹ (USD) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD
Ngân hàng Bán Đô la Mỹ (USD) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD
Ngân hàng Bán Đô la Mỹ (USD) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD
Tỷ giáĐô la Mỹ (USD) chợ đenMua vàolà 25,860 VNĐ/USD
Tỷ giáĐô la Mỹ (USD) chợ đenBán ralà 25,960 VNĐ/USD
USD Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Đô la Mỹ, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng USD so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của USD trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Đô la Mỹ
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Euro | 0.908 EUR | 0.00% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.766 GBP | 0.00% |
| Yên Nhật | 148.319 JPY | 0.00% |
| Sen Nhật | 0.148 SEN | 0.00% |
| Man Nhật | 0.015 MAN | 0.00% |
| Đô La Úc | 1.576 AUD | 0.00% |
| Đô La Singapore | 1.327 SGD | 0.00% |
| Baht Thái | 33.4 THB | 0.00% |
| Đô La Canada | 1.418 CAD | 0.00% |
| Franc Thuỵ Sĩ | 0.874 CHF | 0.00% |
USD VND
VND USD
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 USD EUR
0.935 EUR
1 USD GBP
0.780 GBP
1 USD JPY
153.986 JPY
1 USD SEN
0.154 SEN
1 USD MAN
0.015 MAN
1 USD AUD
1.604 AUD
1 USD SGD
1.353 SGD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Đầu tư Đô La Mỹ (USD)
Mua và lưu trữ Đô la Mỹ miễn phí
Mua trực tiếp Đô la Mỹ bằng Việt Nam Đồng qua tài khoản ngân hàng liên kết với ứng dụng ONUS mà không mất phí giao dịch.
Nhận lãi đến 11.86%/năm
Lưu trữ USD để nhận lãi từ 6.2% đến 11.86% một cách dễ dàng.
Bảo vệ tài sản với quỹ 5 triệu USD
ONUS áp dụng công nghệ blockchain tiên tiến và quỹ bảo vệ tài sản lên đến 5 triệu USD, đảm bảo khoản đầu tư của bạn an toàn tuyệt đối.
Số tiền nhận được sau 1 năm
1,118.6 USD
Số tiền đầu tư 1 năm trước
1,000 USD
Lãi 1 năm
11.86%
Tổng lãi hiện tại
+ 118.6 USD
Nhận 10% lãi qua đêm
Nhận lãi cộng dồn mỗi ngày
Nhận lãi cộng dồn hàng ngày lên đến 10% lãi suất qua đêm tại ONUS khi nạp Việt Nam Đồng vào tài khoản.
Rút dễ dàng, không mất phí
Nạp rút miễn phí, dễ dàng, không khóa tài sản, giúp bạn linh hoạt quản lý nguồn vốn.
Bảo vệ tài sản với quỹ 5 triệu USD
ONUS áp dụng công nghệ blockchain tiên tiến và quỹ bảo vệ tài sản lên đến 5 triệu USD, đảm bảo khoản đầu tư của bạn an toàn.
Số tiền nhận được sau 1 năm
27,918,00 VND
Số tiền đầu tư 1 năm trước
25,380,000 VND
Lãi kép 1 năm
10%
Tổng lãi hiện tại
+ 2,538,000 VND
Đầu tư Bitcoin
Mua Bitcoin với số tiền nhỏ
Tại ONUS, bạn có thể bắt đầu đầu tư Bitcoin với số tiền tối thiểu chỉ từ 50,000 VND, giúp bạn dễ dàng làm quen với thị trường.
Nhận lãi Bitcoin đến 120%
Khi lưu trữ Bitcoin trên ONUS, bạn nhận được lãi thụ động lên tới 2.36% mỗi năm, lãi tăng trưởng giá Bitcoin 120% (năm 2024).
Hỗ trợ từ chuyên gia
Bạn có thể theo dõi các chuyên gia đầu tư Bitcoin hoặc những đồng tiền điện tử tiềm năng và sao chép chiến lược của họ để đạt tỷ lệ sinh lời lên đến 125%.
Số tiền nhận được sau 1 năm
2,200 USD
Số tiền đầu tư 1 năm trước
1,000 USD
Lợi nhuận năm (2024)
120%
Tổng lãi hiện tại
+ 1200 USD
Quy đổi ngoại tệ khác
EUR
Euro
0.935
0.00%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.780
0.00%
JPY
Yên Nhật
153.986
0.00%
SEN
Sen Nhật
0.154
0.00%
MAN
Man Nhật
0.015
0.00%
AUD
Đô La Úc
1.604
0.00%
SGD
Đô La Singapore
1.353
0.00%
THB
Baht Thái
34.331
0.00%
CAD
Đô La Canada
1.443
0.00%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá 1 Đô la Mỹ
Thông tin chung về 1 Đô La Mỹ (1 USD) |
|
Mệnh giá |
1$ = 25,760đ |
Quốc gia |
Hợp chúng Quốc Hoa Kỳ |
Chiều rộng x dài x trọng lượng |
66,3mm x 156mm x 1g |
Chất liệu |
Cotton Linen |
Năm phát hành tờ tiền 1 Đô la Mỹ |
Tiền thân của tờ tiền 1 USD hiện nay là loại Đồng tiền Pháp định (Legal Tender Note), phát hành năm 1862. Đến năm 1929, tờ tiền mệnh giá 1 Đô Mỹ chính thức đầu tiên được phát hành. |
1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Hiện nay, 1 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt phụ thuộc vào tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
1 Đô la Mỹ (USD) = 25,760 VND
1 Đô la Mỹ USD = 25,400 VND
Vậy 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam tại thị trường tự do? Tỷ giá 1 Đô la Mỹ chợ đen hôm nay không quá chênh lệch với ngân hàng:
Nói cách khác, 1 USD = VND ở mức 25,960 khi bán ra và 25,860 khi mua vào tại thị trường đô chợ đen.
Để so sánh 1 đô la Mỹ (1$) với các đồng tiền khác, chúng ta có thể xem xét tỷ giá 1 USD/VND hôm nay:
Loại ngoại tệ |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
25,400 VND |
25,760 VND |
|
27,160.52 VND |
28,362.95 VND |
|
164.95 VND |
173.68 VND |
|
32,576 VND |
33,620.7 VND |
|
3,466.48 VND |
3,577.65 VND |
Đánh giá giá trị của đồng 1 USD: Nhìn vào bảng so sánh tỷ giá, ta thấy 1 USD có giá trị cao hơn so với các đồng tiền dự trữ khác trong nhóm tiền tệ của Châu Á thuộc rổ tiền tệ, Tuy nhiên, tỷ giá Euro và giá bảng Anh thuộc nhóm tiền tệ châu Âu lại cao hơn giá 1 USD.
Đồng Đô la Mỹ (1 USD, 1 đô la Mỹ, 1$) giữ vị trí quan trọng hàng đầu trong nền kinh tế toàn cầu. Vậy điều gì tạo nên sức mạnh và giá trị cho đồng tiền này?
1 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Để dễ dàng quy đổi đồng 1 Đô La Mỹ sang tiền Việt ta áp dụng các cách sau:
Để đổi USD sang VND hoặc VND sang USD, bạn cần biết tỷ giá USD/VND tại thời điểm quy đổi, 1 USD = VND bao nhiêu sẽ phụ thuộc vào tỷ giá này, Bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Ví dụ: Biết 1 USD = 25,240 VND (giá mua tại Vietinbank) và bạn cần bán 100 USD.
Số tiền Việt Nam Đồng bạn nhận được khi bán 100 đô la Mỹ tại ngân hàng Vietinbank hôm nay sẽ là:
100 USD = 100 x 25,820 VND = 2,582,000 VND.
Giá trị USD |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
1 USD |
25,400 VND |
25,760 VND |
50,800 VND |
51,520 VND |
|
76,200 VND |
77,280 VND |
|
101,600 VND |
103,040 VND |
|
127,000 VND |
128,800 VND |
|
152,400 VND |
154,560 VND |
|
177,800 VND |
180,320 VND |
|
203,200 VND |
206,080 VND |
|
228,600 VND |
231,840 VND |
|
254,000 VND |
257,600 VND |
|
2,540,000 VND |
2,576,000 VND |
Ví dụ: Biết 1 USD = 25,760 VND (giá bán tại Vietcombank) và bạn có 20 Triệu VND để mua USD. Vậy số đô la Mỹ bạn sẽ được nhận tại ngân hàng Vietcombank hôm nay sẽ là:
Số USD bạn sẽ nhận được khi dùng 20 triệu VND để mua đô la Mỹ là:
20,000,000 VND = 20,000,000 VND / 25,755 VND/USD = 776.4 USD
Giá trị VND |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
10,000 VND |
0.39 USD |
0.39 USD |
100,000 VND |
3.94 USD |
3.88 USD |
200,000 VND |
7.87 VND |
7.76 VND |
300,000 VND |
11.81 USD |
11.65 USD |
400,000 VND |
15.75 USD |
15.53 USD |
500,000 VND |
19.69 USD |
19.41 USD |
600,000 VND |
23.62 USD |
23.29 USD |
700,000 VND |
27.56 USD |
27.17 USD |
800,000 VND |
31.5 USD |
31.06 USD |
900,000 VND |
35.43 USD |
34.94 USD |
1,000,000 VND |
39.37 USD |
38.82 USD |
1 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt? Làm sao để đổi 1 đô la Mỹ sang tiền Việt online? Dưới đây là các bước cơ bản để quy đổi 1 USD sang VND trên môi trường trực tuyến:
Bước 1. Tìm kiếm tỷ giá hối đoái hiện tại
Bước 2. Xác định loại tỷ giá USD
3, Thực hiện quy đổi USD sang Việt Nam Đồng và ngược lại
Lấy số tiền USD bạn muốn đổi nhập vào thanh công cụ của website,
Bạn muốn biết 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt trên ONUS? Dưới đây là ví dụ hướng dẫn quy đổi USD sang VND trên ONUS, giúp bạn dễ dàng chuyển đổi 1 đô la Mỹ sang tiền Việt:
Bước 1: Truy cập mục "Quy đổi giá" trong trang USD ONUS
Bước 2: Chọn loại tiền muốn quy đổi
Bước 3: Nhập số tiền muốn quy đổi
Bước 4: Kiểm tra thông tin và xác nhận
Khi cần đổi 1 Đô la Mỹ (1 USD) sang tiền Việt Nam (VND), bạn có thể lựa chọn ba địa điểm chính: ngân hàng, tiệm vàng được cấp phép, hoặc quầy đổi tiền tại sân bay, Mỗi nơi đều có ưu điểm riêng về độ an toàn, tỷ giá và sự tiện lợi, Để tối ưu hóa giá trị khi đổi 1 USD sang VND, bạn nên kiểm tra tỷ giá USD/VND hiện tại và cân nhắc ưu tiên đổi tại ngân hàng hoặc tiệm vàng uy tín.
Tỷ giá 1 USD (1 đô la Mỹ, 1$) biến động giữa các ngân hàng. Bạn có thể tham khảo bảng tỷ giá chi tiết tại 40 ngân hàng để biết 1 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt:
Ngân Hàng |
Mua 1 Đô la Mỹ (1 USD/VND) |
Bán 1 Đô la Mỹ (1 USD/VND) |
||
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
|
ABBank |
25,350 |
25,400 |
25,750 |
25,790 |
ACB |
25,370 |
25,400 |
25,750 |
25,750 |
Agribank |
25,380 |
25,400 |
25,740 |
– |
Bảo Việt |
25,390 |
25,410 |
– |
25,750 |
BIDV |
25,405 |
25,405 |
25,755 |
– |
CBBank |
25,350 |
25,380 |
– |
25,750 |
Đông Á |
|
|
|
|
Eximbank |
25,370 |
25,400 |
25,770 |
– |
GPBank |
25,430 |
25,460 |
25,810 |
– |
HDBank |
25,380 |
25,410 |
25,750 |
– |
Hong Leong |
25,370 |
25,390 |
25,750 |
– |
HSBC |
25,470 |
25,470 |
25,700 |
25,700 |
Indovina |
25,420 |
25,470 |
25,800 |
– |
Kiên Long |
25,390 |
25,420 |
25,760 |
– |
Liên Việt |
|
|
|
|
MSB |
25,380 |
25,380 |
25,760 |
25,750 |
MB |
25,375 |
25,395 |
25,780 |
25,800 |
Nam Á |
25,350 |
25,400 |
25,740 |
– |
NCB |
25,340 |
25,390 |
25,760 |
25,770 |
OCB |
25,400 |
25,450 |
25,720 |
25,750 |
OceanBank |
25,350 |
25,370 |
25,735 |
25,780 |
PGBank |
25,360 |
25,400 |
25,750 |
– |
PublicBank |
25,365 |
25,400 |
25,760 |
25,760 |
PVcomBank |
25,600 |
25,620 |
26,020 |
– |
Sacombank |
25,395 |
25,395 |
25,755 |
25,755 |
Saigonbank |
25,370 |
25,400 |
25,800 |
– |
SCB |
25,370 |
25,420 |
25,780 |
25,780 |
SeABank |
25,400 |
25,400 |
25,760 |
25,760 |
SHB |
25,440 |
– |
25,730 |
– |
Techcombank |
25,372 |
25,405 |
25,760 |
– |
TPB |
25,360 |
25,400 |
25,770 |
25,760 |
UOB |
25,310 |
25,360 |
25,780 |
– |
VIB |
25,340 |
25,400 |
25,760 |
25,760 |
VietABank |
25,350 |
25,400 |
25,750 |
– |
VietBank |
24,070 |
24,100 |
– |
25,750 |
VietCapitalBank |
25,380 |
25,400 |
25,760 |
– |
Vietcombank |
25,370 |
25,400 |
25,760 |
– |
VietinBank |
25,240 |
– |
25,820 |
– |
VPBank |
25,365 |
25,415 |
25,740 |
– |
VRB |
25,350 |
25,360 |
25,760 |
– |
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá 1 USD tại 40 ngân hàng ở trên, ONUS xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Hình thức |
Giá cao nhất |
Giá thấp nhất |
Ngân hàng mua 1 Đô la Mỹ (1 USD) |
||
Tiền mặt |
PVcomBank với 25,600 VNĐ/1 USD |
VietBank với 24,070 VNĐ/1 USD |
Chuyển khoản |
PVcomBank với 25,620 VNĐ/1 USD |
VietBank với 24,100 VNĐ/1 USD |
Ngân hàng bán 1 Đô la Mỹ (1 USD) |
||
Tiền mặt |
PVcomBank với 26,020 VNĐ/1 USD |
HSBC với 25,700 VNĐ/1 USD |
Chuyển khoản |
MB với 25,800 VNĐ/1 USD |
HSBC với 25,700 VNĐ/1 USD |
Để đảm bảo an toàn và có lợi nhất khi đổi tiền Mỹ sang tiền Việt, bạn cần lưu ý một số điều sau:
Khi giao dịch ngoại tệ, ngoài việc tìm hiểu 1 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, bạn cần phải chú ý tới các quy định pháp lý quan trọng khác mà Nhà nước đang áp dụng, Cụ thể, theo Thông tư 20/2011/TT-NHNN:
Tuy nhiên, các tổ chức tín dụng được cấp phép có thể linh hoạt trong việc bán ngoại tệ vượt hạn mức nếu có khả năng tự cân đối nguồn, Điều này nhằm đáp ứng nhu cầu chi tiêu ở nước ngoài cho các mục đích chính đáng như du học, điều trị y tế, công tác, du lịch hoặc thăm người thân,
1 USD đổi ra tiền Việt mỗi nơi một khác? Bạn đang tìm nơi đổi tiền Đô la Mỹ (USD) sang tiền Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP,HCM dưới đây:
Tỷ Giá 1 Đô la Mỹ (1 USD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá 1 Đô la Mỹ (1 USD/VND) Hôm Nay tại T.,HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
1 USD - Phiên bản năm 1862
Tờ 1 Đô Mỹ đầu tiên được phát hành dưới dạng Đồng tiền Pháp định (Legal Tender Note) với chân dung của Salmon P.Chase - Bộ trưởng Bộ Tài chính phục vụ dưới đời Tổng thống Abraham Lincoln.
![]() |
![]() |
1 USD - Phiên bản năm 1869
Tờ 1 Đô la Mỹ được thiết kế lại với chân dung của George Washington ở giữa và một hình ảnh nhỏ về Christopher Columbus đang phát hiện ra đất liền bên trái. Mặt trước của tờ tiền cũng được in đậm từ "ONE" nhiều lần bằng chữ xanh rất nhỏ và giấy được nhuộm màu xanh.
Mặc dù về mặt kỹ thuật đây là một tờ Giấy bạc Mỹ (United States Note), nhưng trên tờ tiền lại in từ "Treasury Note" có nghĩa Trái phiếu kho bạc.
![]() |
![]() |
1 USD - Phiên bản năm 1874
Tờ 1 USD phiên bản 1869 được sửa đổi. Những thay đổi ở mặt trước bao gồm loại bỏ màu xanh lá cây và xanh dương, thêm thiết kế hoa văn đỏ xung quanh từ "Washington D.C." và thay đổi từ "Treasury Note" thành "United States Note". Mặt sau được thiết kế lại hoàn toàn.
![]() |
![]() |
1 USD - Phiên bản năm 1880
Thiết kế hoa văn đỏ xung quanh các từ "One dollar" và "Washington D.C." trên tờ 1 Đô Mỹ thời điểm này đã bị loại bỏ và thay thế bằng một con dấu đỏ lớn. Các phiên bản sau cũng có số sê-ri màu xanh dương và một con dấu nhỏ di chuyển sang bên trái của tờ tiền.
![]() |
![]() |
1 USD - Phiên bản năm 1886
Hình ảnh Martha Washington đã được đặt trên Chứng chỉ Bạc 1 Đô la Mỹ, bà cũng là người phụ nữ đầu tiên xuất hiện trên tiền tệ của quốc gia này. Mặt sau của tờ tiền có thiết kế trang trí lấp đầy toàn bộ tờ tiền, ngoại trừ các viền.
![]() |
![]() |
1 USD - Phiên bản năm 1890
Tờ bạc 1 Đô la Mỹ hay còn gọi là "Coin Notes" được phát hành để chính phủ mua bạc thỏi từ ngành khai thác mỏ bạc. Mặt sau có từ "One" lớn ở giữa được bao quanh bởi một thiết kế trang trí chiếm gần như toàn bộ tờ tiền.
![]() |
![]() |
1 USD - Phiên bản năm 1891
Mặt sau của Tờ bạc 1$ được thiết kế lại vì dễ bị làm giả. Mặt trước hầu như không thay đổi.
![]() |
![]() |
1 USD - Phiên bản năm 1896
Chứng chỉ Bạc phiên bản "Educational Series" nổi tiếng được phát hành. Toàn bộ mặt trước được bao phủ bởi tác phẩm nghệ thuật. Mặt sau có chân dung của George và Martha Washington được bao quanh bởi một thiết kế trang trí chiếm gần như toàn bộ tờ tiền.
![]() |
![]() |
1 USD - Phiên bản năm 1899
Chứng chỉ Bạc 1 Đô la được thiết kế lại lần nữa. Mặt trước có hình ảnh nhỏ của Điện Capitol Hoa Kỳ phía sau một con đại bàng đậu trên quốc kỳ Mỹ. Bên dưới là những chân dung nhỏ của Abraham Lincoln bên trái và Ulysses S. Grant bên phải.
![]() |
![]() |
1 USD - Phiên bản năm 1918
Tờ 1 Đô Mỹ duy nhất có kích thước lớn như Đồng tiền Pháp định được phát hành dưới dạng Tín phiếu dự trữ liên bang. Mỗi tờ tiền là tiền tệ lưu thông riêng của Ngân hàng Dự trữ Liên bang phát hành và chỉ có thể được đổi tại ngân hàng tương ứng đó.
![]() |
![]() |
Mặt trước của tờ tiền có chân dung không viền của George Washington bên trái và nội dung ở toàn bộ trung tâm. Mặt sau có một con đại bàng đang bay, nắm giữ một lá cờ Mỹ.
1 USD - Phiên bản năm 1923
Cả Giấy bạc Mỹ 1 Đô la và Chứng chỉ Bạc 1 Đô la đều được thiết kế lại. Cả hai tờ tiền đều có mặt sau và mặt trước gần như giống nhau với cùng thiết kế viền và chân dung của George Washington.
![]() |
![]() |
Sự khác biệt duy nhất giữa hai tờ tiền là màu mực được sử dụng cho số 1 được gạch chéo bởi từ "dollar", con dấu Kho bạc và số sê-ri cùng với nội dung nghĩa vụ.
![]() |
![]() |
1 USD - Phiên bản năm 1928
Những tờ 1 Đô la Mỹ đầu tiên được phát hành dưới dạng Chứng chỉ bạc thuộc Series năm 1928 có con dấu Kho bạc và số sê-ri màu xanh đậm. Mặt trước gần giống với Chứng chỉ Bạc 1 đô la Series năm 1923, nhưng con dấu Kho bạc có các gai xung quanh và số "1" màu xám lớn thay thế cho "1 DOLLAR" màu xanh.
![]() |
![]() |
Mặt sau cũng có thiết kế viền giống như tờ 1 Đô la Series năm 1923, nhưng ở giữa in từ "One" trang trí lớn chồng lên "One dollar". Những tờ này thường được gọi là "Funnybacks" do số "ONE" trông khá kỳ lạ ở mặt sau. Những Chứng chỉ Bạc 1 Đô la này được phát hành cho đến năm 1934.
1 USD - Phiên bản năm 1933
Giấy bạc Mỹ 1 USD Series năm 1928 được phát hành để bổ sung nguồn cung Chứng chỉ bạc 1 Đô Mỹ. Con dấu Kho bạc và số sê-ri trên tờ tiền này có màu đỏ trên mặt trước của tờ tiền.
1 USD - Phiên bản năm 1934
Thiết kế của Chứng chỉ Bạc 1 USD đã được thay đổi sau khi chính phủ thông qua Đạo luật Mua Bạc. Bên dưới chân dung của Washington trên tờ tiền, từ "one silver dollar" được thay đổi thành "one dollar". Con dấu Kho bạc được di chuyển sang bên phải và chồng lên "one", và một số 1 màu xanh được thêm vào bên trái. Mặt sau vẫn giữ nguyên.
![]() |
![]() |
1 USD - Phiên bản năm 1935
Thiết kế của tờ 1 Đô la Mỹ lại được thay đổi. Trên mặt trước, số 1 màu xanh được thay đổi thành màu xám và làm nhỏ hơn, số một màu xám bên phải bị xóa bỏ, con dấu Kho bạc được làm nhỏ hơn và chồng lên "Washington D.C.", và từ "one dollar" cách điệu được thêm vào trên con dấu kho bạc. Mặt sau cũng được thay đổi thành thiết kế hiện tại của nó, ngoại trừ việc thiếu cụm từ "In God We Trust".
![]() |
![]() |
1 USD - Phiên bản năm 1942
Chiến tranh Thế giới Thứ 2 đã mang lại các phiên bản đặc biệt của tờ 1 USD vào năm 1942. Chứng chỉ Bạc 1 Đô la Mỹ đặc biệt được phát hành cho Hawaii khi xảy ra cuộc xâm lược của Nhật Bản. Từ "Hawaii" được in theo chiều dọc ở bên trái và bên phải của mặt trước và cũng theo chiều ngang trên mặt sau. Con dấu và số sê-ri được thay đổi thành màu nâu.
![]() |
![]() |
Chứng chỉ Bạc đặc biệt cũng được phát hành để trả lương cho quân Đồng minh ở Bắc Phi sắp bắt đầu cuộc tấn công vào châu Âu, có thể phân biệt với Chứng chỉ Bạc thông thường bằng con dấu màu vàng; phần còn lại của thiết kế vẫn không thay đổi. Cả hai loại tiền giấy này đều có thể bị tuyên bố là vô giá trị nếu rơi vào tay kẻ thù.
1 USD - Phiên bản năm 1957
Tờ 1 Đô la năm 1957 trở thành đồng tiền giấy Hoa Kỳ đầu tiên mang khẩu hiệu "In God We Trust" (Chúng tôi tin vào Chúa).
![]() |
![]() |
1 USD - Phiên bản năm 1963
Đây là năm cuối cùng Chứng chỉ bạc 1 Đô la được sản xuất. Năm 1964, việc đổi Chứng chỉ Bạc lấy tiền xu bạc kết thúc và năm 1968 việc đổi Chứng chỉ Bạc lấy thỏi bạc kết thúc.
Việc sản xuất Giấy bạc Dự trữ Liên bang Mỹ 1 Đô la mới được thực hiện vào cuối năm 1963 để thay thế Chứng chỉ Bạc 1 Đô cũ sắp lỗi thời. Thiết kế mặt sau vẫn giữ nguyên, nhưng thiết kế viền mặt trước trải qua quá trình sửa đổi đáng kể, khi phần lớn các hoa văn trừu tượng được thay thế bằng các thiết kế liên quan đến thực vật.
![]() |
![]() |
Ngoài ra, từ "one", xuất hiện tám lần quanh viền bằng chữ nhỏ, đã bị loại bỏ. Số sê-ri và con dấu kho bạc được in bằng mực xanh lá cây.
Mặc dù các mệnh giá tiền giấy từ 5 Đô la Mỹ trở lên đã được thiết kế lại hai lần kể từ năm 1995 như một phần của nỗ lực chống làm giả tiền giả, nhưng hiện tại không có kế hoạch thiết kế lại các tờ 1 Đô Mỹ và 2 Đô Mỹ.
Hiện tại, tờ 1 Đô la Mỹ đang lưu thông vẫn đang sử dụng thiết kế mặt trước của phiên bản 1$ năm 1963 và mặt sau của phiên bản 1$ năm 1935.
![]() |
![]() |
Mặt trước của tờ 1 USD in hình chân dung George Washington ở giữa, một thiết kế được giữ nguyên từ năm 1869. Bên trái là con dấu của Cục Dự trữ Liên bang. Bên phải là con dấu Bộ Tài chính. Phía dưới là chữ ký của Thủ quỹ và Bộ trưởng Tài chính Mỹ, cùng với ngày phát hành.
Mặt sau của tờ tiền in hình Đại ấn Hoa Kỳ ở hai bên, với từ "ONE" nổi bật ở giữa. Con dấu bên trái mô tả một kim tự tháp chưa hoàn thành với Mắt của Chúa đang quan sát, đại diện cho sự ra đời của một quốc gia mới. Con dấu bên phải là hình một con đại bàng, biểu tượng của quyền lực và hòa bình. Các chi tiết như số sê-ri, ký hiệu nhà in cũng được in trên tờ tiền.
Tờ tiền 1 USD hiện tại cũng được áp dụng một số công nghệ chống tiền giả như sợi chỉ bảo mật và kỹ thuật in nổi. Những kỹ thuật này sẽ giúp phân biệt tờ 1 Đô thật và tờ 1 Đô giả, đồng thời hỗ trợ người khiếm thị cảm nhận tờ tiền tốt hơn.
Có thể bạn chưa biết:
Giá trị của đồng Đô la (USD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Câu hỏi thường gặp
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 07:22 30/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất