Cập nhật lúc 08:57 ngày 30/03/2025
Cập nhật lúc 08:57 ngày 30/03/2025
Nhận lãi suất 11.86%
Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS
Giao dịch USDT miễn phí
Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí
3 bước nhận ngay 270.000 VND
1Tải ứng dụng
2Hoàn thành định danh cá nhân
3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS
Quy đổi 100 USD sang VND 2,540,000 VND
Tặng thêm cho bạn +664,000 VND
Quà chào bạn +270,000 VND
Lãi ONUS 1 năm +254,000 VND
Quà giới thiệu bạn +140,000 VND
Bạn có thể nhận được
+3,204,000 VND
Ưu đãi sẽ hết hạn sau 14m : 59s
Tỷ giá USD to VND hôm nay là 25,760 VND. Giá Đô la Mỹ tăng 0% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 USD tăng 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Đô la Mỹ so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 30-03-2025 08:57 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 08:57, CN, 30/03/2025
25,400 VND/USD0% /24h
Giá USD hiện tại
Giá USD mở cửa
25,760 VND/USD
Giá USD thấp nhất
25,760 VND/USD
Giá USD cao nhất
25,760 VND/USD
Giá USD đóng cửa
25,760 VND/USD
Biến động giá USD hôm nay
0% /1 ngày
+0 VND
0% /7 ngày
+0 VND
0.12% /1 tháng
+30 VND
2.42% /3 tháng
+600 VND
3.08% /1 năm
+760 VND
Biểu đồ tỷ giá USD/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá USD mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 30/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Đô la Mỹ
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Đô la Mỹ (USD) hải quan hôm nay, lúc 6h45 sáng ngày 30.03.2025 là 25,300 VNĐ/USD.
Tỷ giá Đô la Mỹ (USD) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Đô la Mỹ (USD) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD
Ngân hàng Mua Đô la Mỹ (USD) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD
Ngân hàng Bán Đô la Mỹ (USD) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD
Ngân hàng Bán Đô la Mỹ (USD) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD
Tỷ giáĐô la Mỹ (USD) chợ đenMua vàolà 25,860 VNĐ/USD
Tỷ giáĐô la Mỹ (USD) chợ đenBán ralà 25,960 VNĐ/USD
USD Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Đô la Mỹ, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng USD so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của USD trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Đô la Mỹ
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Euro | 0.908 EUR | 0.00% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.766 GBP | 0.00% |
| Yên Nhật | 148.319 JPY | 0.00% |
| Sen Nhật | 0.148 SEN | 0.00% |
| Man Nhật | 0.015 MAN | 0.00% |
| Đô La Úc | 1.576 AUD | 0.00% |
| Đô La Singapore | 1.327 SGD | 0.00% |
| Baht Thái | 33.4 THB | 0.00% |
| Đô La Canada | 1.418 CAD | 0.00% |
| Franc Thuỵ Sĩ | 0.874 CHF | 0.00% |
USD VND
VND USD
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 USD EUR
0.935 EUR
1 USD GBP
0.780 GBP
1 USD JPY
153.986 JPY
1 USD SEN
0.154 SEN
1 USD MAN
0.015 MAN
1 USD AUD
1.604 AUD
1 USD SGD
1.353 SGD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Đầu tư Đô La Mỹ (USD)
Mua và lưu trữ Đô la Mỹ miễn phí
Mua trực tiếp Đô la Mỹ bằng Việt Nam Đồng qua tài khoản ngân hàng liên kết với ứng dụng ONUS mà không mất phí giao dịch.
Nhận lãi đến 11.86%/năm
Lưu trữ USD để nhận lãi từ 6.2% đến 11.86% một cách dễ dàng.
Bảo vệ tài sản với quỹ 5 triệu USD
ONUS áp dụng công nghệ blockchain tiên tiến và quỹ bảo vệ tài sản lên đến 5 triệu USD, đảm bảo khoản đầu tư của bạn an toàn tuyệt đối.
Số tiền nhận được sau 1 năm
1,118.6 USD
Số tiền đầu tư 1 năm trước
1,000 USD
Lãi 1 năm
11.86%
Tổng lãi hiện tại
+ 118.6 USD
Nhận 10% lãi qua đêm
Nhận lãi cộng dồn mỗi ngày
Nhận lãi cộng dồn hàng ngày lên đến 10% lãi suất qua đêm tại ONUS khi nạp Việt Nam Đồng vào tài khoản.
Rút dễ dàng, không mất phí
Nạp rút miễn phí, dễ dàng, không khóa tài sản, giúp bạn linh hoạt quản lý nguồn vốn.
Bảo vệ tài sản với quỹ 5 triệu USD
ONUS áp dụng công nghệ blockchain tiên tiến và quỹ bảo vệ tài sản lên đến 5 triệu USD, đảm bảo khoản đầu tư của bạn an toàn.
Số tiền nhận được sau 1 năm
27,918,00 VND
Số tiền đầu tư 1 năm trước
25,380,000 VND
Lãi kép 1 năm
10%
Tổng lãi hiện tại
+ 2,538,000 VND
Đầu tư Bitcoin
Mua Bitcoin với số tiền nhỏ
Tại ONUS, bạn có thể bắt đầu đầu tư Bitcoin với số tiền tối thiểu chỉ từ 50,000 VND, giúp bạn dễ dàng làm quen với thị trường.
Nhận lãi Bitcoin đến 120%
Khi lưu trữ Bitcoin trên ONUS, bạn nhận được lãi thụ động lên tới 2.36% mỗi năm, lãi tăng trưởng giá Bitcoin 120% (năm 2024).
Hỗ trợ từ chuyên gia
Bạn có thể theo dõi các chuyên gia đầu tư Bitcoin hoặc những đồng tiền điện tử tiềm năng và sao chép chiến lược của họ để đạt tỷ lệ sinh lời lên đến 125%.
Số tiền nhận được sau 1 năm
2,200 USD
Số tiền đầu tư 1 năm trước
1,000 USD
Lợi nhuận năm (2024)
120%
Tổng lãi hiện tại
+ 1200 USD
Quy đổi ngoại tệ khác
EUR
Euro
0.935
0.00%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.780
0.00%
JPY
Yên Nhật
153.986
0.00%
SEN
Sen Nhật
0.154
0.00%
MAN
Man Nhật
0.015
0.00%
AUD
Đô La Úc
1.604
0.00%
SGD
Đô La Singapore
1.353
0.00%
THB
Baht Thái
34.331
0.00%
CAD
Đô La Canada
1.443
0.00%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá 100 Đô la Mỹ
Tỷ giá 100 USD sang VND hôm nay lên hay xuống? Hãy cùng ONUS cập nhật giá trị quy đổi 100 đô la Mỹ sang tiền Việt một cách nhanh chóng và chính xác nhất!
Thông tin chung về tờ 100 USD |
|
---|---|
Tên gọi chính thức |
100 USD |
Mệnh giá |
$100 |
Tiếng Anh |
United States one-hundred-dollar bill (US$100) |
Tiếng Việt |
Đồng 100 Đô, 100 đô la Mỹ, 100 đô Mỹ, 100 Dollar, Tiền 100 đồng Mỹ |
Quốc gia sử dụng |
Hợp chủng Quốc Hoa Kỳ |
Chiều rộng x chiều dài x khối lượng |
66.3mm x 156mm x c.1.0g |
Tính năng bảo mật |
Sợi bảo mật hình mờ, truy băng 3D bảo mật, mực chuyển màu (Microprinting), in nổi, chòm sao EURion |
Chất liệu |
Cotton: 75% - Linen: 25% |
Năm phát hành |
1861 - Nay |
Thiết kế mặt trước |
Benjamin Franklin, tuyên ngôn độc lập, chim, bút lông, lọ mực |
Thiết kế mặt sau |
Independence hall (toà nhà độc lập) |
Hình ảnh đồng 100 Đô Mỹ |
![]() ![]() |
100 Đô là bao nhiêu tiền Việt? |
100 usd =2,540,000 VND hôm nay (Cập nhật tỷ giá USD to VND tại Vietcombank - 30/03/2025) |
Giá 100 Đô la Mỹ mua vào là tỷ giá mà ngân hàng sử dụng để mua lại USD từ khách hàng. Giá 100 Đô la Mỹ mua vào hôm nay 30/03/2025 là 100 USD = 2,540,000 VND.
Giá 100 Đô la Mỹ bán ra là tỷ giá mà ngân hàng sử dụng để bán USD cho khách hàng. Giá 100 Đô la Mỹ bán ra hôm nay 30/03/2025 là 100 USD = 2,576,000 VND.
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá 100 USD mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 30/03/2025 theo giờ Việt Nam:
Tên Ngân Hàng |
Mua 100 Đô la Mỹ |
Bán 100 Đô la Mỹ |
||
Tiền mặt (100 USD/VND) |
Chuyển khoản (100 USD/VND) |
Tiền mặt (100 USD/VND) |
Chuyển khoản (100 USD/VND) |
|
ABBank |
2,535,000 |
2,540,000 |
2,575,000 |
2,579,000 |
ACB |
2,537,000 |
2,540,000 |
2,575,000 |
2,575,000 |
Agribank |
2,538,000 |
2,540,000 |
2,574,000 |
– |
Bảo Việt |
2,539,000 |
2,541,000 |
– |
2,575,000 |
BIDV |
2,540,500 |
2,540,500 |
2,575,500 |
– |
CBBank |
2,535,000 |
2,538,000 |
– |
2,575,000 |
Đông Á |
|
|
|
|
Eximbank |
2,537,000 |
2,540,000 |
2,577,000 |
– |
GPBank |
2,543,000 |
2,546,000 |
2,581,000 |
– |
HDBank |
2,538,000 |
2,541,000 |
2,575,000 |
– |
Hong Leong |
2,537,000 |
2,539,000 |
2,575,000 |
– |
HSBC |
2,547,000 |
2,547,000 |
2,570,000 |
2,570,000 |
Indovina |
2,542,000 |
2,547,000 |
2,580,000 |
– |
Kiên Long |
2,539,000 |
2,542,000 |
2,576,000 |
– |
Liên Việt |
|
|
|
|
MSB |
2,538,000 |
2,538,000 |
2,576,000 |
2,575,000 |
MB |
2,537,500 |
2,539,500 |
2,578,000 |
2,580,000 |
Nam Á |
2,535,000 |
2,540,000 |
2,574,000 |
– |
NCB |
2,534,000 |
2,539,000 |
2,576,000 |
2,577,000 |
OCB |
2,540,000 |
2,545,000 |
2,572,000 |
2,575,000 |
OceanBank |
2,535,000 |
2,537,000 |
2,573,500 |
2,578,000 |
PGBank |
2,536,000 |
2,540,000 |
2,575,000 |
– |
PublicBank |
2,536,500 |
2,540,000 |
2,576,000 |
2,576,000 |
PVcomBank |
2,560,000 |
2,562,000 |
2,602,000 |
– |
Sacombank |
2,539,500 |
2,539,500 |
2,575,500 |
2,575,500 |
Saigonbank |
2,537,000 |
2,540,000 |
2,580,000 |
– |
SCB |
2,537,000 |
2,542,000 |
2,578,000 |
2,578,000 |
SeABank |
2,540,000 |
2,540,000 |
2,576,000 |
2,576,000 |
SHB |
2,544,000 |
– |
2,573,000 |
– |
Techcombank |
2,537,200 |
2,540,500 |
2,576,000 |
– |
TPB |
2,536,000 |
2,540,000 |
2,577,000 |
2,576,000 |
UOB |
2,531,000 |
2,536,000 |
2,578,000 |
– |
VIB |
2,534,000 |
2,540,000 |
2,576,000 |
2,576,000 |
VietABank |
2,535,000 |
2,540,000 |
2,575,000 |
– |
VietBank |
2,407,000 |
2,410,000 |
– |
2,575,000 |
VietCapitalBank |
2,538,000 |
2,540,000 |
2,576,000 |
– |
Vietcombank |
2,537,000 |
2,540,000 |
2,576,000 |
– |
VietinBank |
2,524,000 |
– |
2,582,000 |
– |
VPBank |
2,536,500 |
2,541,500 |
2,574,000 |
– |
VRB |
2,535,000 |
2,536,000 |
2,576,000 |
– |
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá 100 USD tại 40 ngân hàng ở trên, ONUS xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Tỷ giá 100 Đô la Mỹ chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 100 USD = 2,586,000 VND và giá bán ra là 100 USD = 2,596,000 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Tờ 100 USD, dù là loại tiền giấy phổ biến nhất ở Mỹ, lại thường được cất giữ hơn là sử dụng để chi tiêu. Sự bất tiện khi thanh toán bằng tờ 100 USD, từ việc bị từ chối do lo ngại tiền giả đến việc khó tìm tiền lẻ trả lại, khiến nhiều người và cửa hàng e ngại. Thậm chí, các nhà kinh tế còn kêu gọi giảm tốc độ in tờ 100 USD do lo ngại về việc chúng bị sử dụng trong các hoạt động bất hợp pháp.
Mặc dù vậy, tờ 100 USD vẫn có những lợi ích nhất định. Nó giúp giảm tải công việc cho các công ty nạp tiền ATM và mang lại cảm giác về giá trị và địa vị cho người sở hữu. Tuy nhiên, với tình trạng lạm phát hiện nay, giá trị thực của tờ 100 USD đã giảm đi đáng kể.
Xu hướng chung hiện nay là người tiêu dùng ngày càng ít sử dụng tiền mặt, thay vào đó là thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng. Điều này càng làm giảm sự cần thiết của tờ 100 USD trong các giao dịch hàng ngày.
Tiền thân của tiền 100 Đô la Mỹ hiện nay là loại Trái phiếu trả lãi mệnh giá 100 USD kỳ hạn 3 năm, phát hành lần đầu năm 1861. Đến năm 1914, tờ tiền mệnh giá 100 USD chính thức đầu tiên được phát hành.
Hiện tại, chính phủ Mỹ đang sử dụng tờ tiền 100 USD phiên bản phát hành năm 2013 (Series 2009).
Các đồng tiền 100 USD hiện tại đang lưu hành vẫn sử dụng mẫu thiết kế năm 2009 - 2010. Mẫu thiết kế này bắt đầu được đưa vào lưu thông sau gần ba năm rưỡi trì hoãn do vấn đề in ấn (mặc dù được công bố từ tháng 4 năm 2010).
So với phiên bản 1996, mặt trước của tờ tiền mới có thêm:
Mặt sau có số "100" cỡ lớn in theo chiều dọc với hiệu ứng chuyển sắc, các số 100 EURion nhỏ màu vàng và loại bỏ các đường nét tinh xảo xung quanh hình họa Tòa nhà Độc lập. Loạt tiền này được phát hành với tên Series 2009A và chữ ký của Bộ trưởng Tài chính Rios và Geithner.
Tờ tiền 100 USD Series 2009A có nhiều thay đổi, không chỉ nhằm phân biệt tờ 100 Đô thật và tờ 100 Đô giả mà còn giúp kiểm tra nhanh tính xác thực và hỗ trợ người khiếm thị. Tờ tiền đầu tiên của Series 2009 được sản xuất vào tháng 2 năm 2010, trong khi tiền thay thế Series 2009A được sản xuất vào tháng 9 năm 2011.
Cách nhận biết tờ tiền 100 Đô la Mỹ thật:
Có thể bạn chưa biết:
Giá trị của đồng Đô la Mỹ (USD), bao gồm cả tờ 100 USD, không hề đứng yên mà chịu sự tác động của nhiều yếu tố kinh tế và tài chính phức tạp. Dưới đây là một số yếu tố chính có thể gây ra biến động giá trị của đồng tiền này:
Có nhiều cách để bạn quy đổi 100 Đô la Mỹ (USD) sang Việt Nam Đồng (VND) hoặc sang các mệnh giá khác một cách nhanh chóng và thuận tiện.
Ngoài tờ 100 USD, bạn có thể kết hợp nhiều mệnh giá khác nhau để có tổng giá trị 100 USD. Dưới đây là một số cách kết hợp phổ biến và giá trị quy đổi sang VND tại Vietcombank vào ngày 30/03/2025:
Cách Kết Hợp Mệnh Giá USD |
Số Lượng Tờ |
Quy Đổi Sang VND (tỷ giá USD/VND Vietcombank) |
2 |
2 x 50 USD = 100 USD = 2,540,000 VND |
|
5 |
5 x 20 USD = 100 USD = 2,540,000 VND |
|
10 |
10 x 10 USD = 100 USD = 2,540,000 VND |
|
50 USD + 20 USD + 10 USD |
1 + 2 + 1 |
50 USD + (2 x 20 USD) + 10 USD = 100 USD = 2,540,000 VND |
20 USD + 10 USD |
3 + 4 |
(3 x 20 USD) + (4 x 10 USD) = 100 USD = 2,540,000 VND |
100 USD |
1 |
1 x 100 USD = 100 USD = 2,540,000 VND |
Rổ tiền tệ là một danh sách các đồng tiền khác nhau được lựa chọn cẩn thận với tỷ trọng nhất định. Mục đích chính của rổ tiền tệ là giảm thiểu rủi ro biến động tỷ giá hối đoái, vốn có thể ảnh hưởng tiêu cực đến giá trị tài sản và khoản đầu tư.
Bảng so sánh tỷ giá 100 USD/VND với các đồng tiền dự trữ lớn hôm nay 30/03/2025:
|
|||||
Giá bán ra |
2,576,000 VND |
2,836,295 VND |
17,368 VND |
3,362,070 VND |
357,765 VND |
Giá mua vào |
2,540,000 VND |
2,716,052 VND |
16,495 VND |
3,257,600 VND |
346,648 VND |
Để đổi USD sang VND hoặc VND sang USD, bạn cần biết tỷ giá USD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Từ USD sang VND:
Số tiền VND = Số tiền USD x Tỷ giá USD/VND (tỷ giá bán ra) |
Từ VND sang USD:
Số tiền USD = Số tiền VND / Tỷ giá USD/VND (tỷ giá mua vào) |
Ví dụ:
Ngoài công thức tính, bạn có thể sử dụng các công cụ quy đổi trực tuyến để chuyển đổi nhanh chóng và tiện lợi.
Chuyển đổi tờ 100 đô la Mỹ sang tiền Việt Nam là nhu cầu phổ biến, đặc biệt đối với du khách và người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Bạn có nhiều lựa chọn để đổi 100 USD sang VND tại các địa điểm uy tín ở Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng:
Tỷ Giá Đô la Mỹ (USD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Đô la Mỹ (USD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Quy định về giao dịch ngoại tệ tại Việt Nam được nêu rõ trong Thông tư 20/2011/TT-NHNN, cụ thể như sau:
Hạn mức giao dịch ngoại tệ cho công dân Việt Nam và tổ chức tín dụng được ấn định ở mức 100 USD mỗi ngày cho mỗi cá nhân. Quy định này áp dụng đồng đều cho cả người lớn và trẻ em, kể cả trường hợp trẻ em dùng chung hộ chiếu với phụ huynh.
Tuy nhiên, các tổ chức tín dụng được cấp phép có thể linh hoạt trong việc bán ngoại tệ vượt hạn mức nếu có khả năng tự cân đối nguồn. Điều này nhằm đáp ứng nhu cầu chi tiêu ở nước ngoài cho các mục đích chính đáng như du học, điều trị y tế, công tác, du lịch hoặc thăm người thân.
Để đảm bảo an toàn và có lợi nhất khi đổi tiền Mỹ sang tiền Việt, bạn cần lưu ý một số điều sau:
Tờ 100 USD, với hình ảnh Benjamin Franklin quen thuộc, đã trải qua nhiều lần thay đổi thiết kế và công nghệ in ấn để chống lại nạn làm giả và đáp ứng nhu cầu lưu thông. Dưới đây là một số cột mốc quan trọng trong lịch sử của tờ tiền này
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1861
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1861 là loại Trái phiếu trả lãi 100 USD kỳ hạn 3 năm, lãi suất 7.3%/năm. Loại trái phiếu này không nhằm mục đích lưu thông rộng rãi mà chỉ được thanh toán cho người mua ban đầu. Mặt trước trái phiếu in hình chân dung Tướng Winfield Scott.
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1863
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1863 là trái phiếu trả lãi kỳ hạn 1 năm và 2,5 năm được phát hành, lãi suất 5%/năm. Trái phiếu trả lãi 1 năm có hình minh họa George Washington ở trung tâm, với các hình tượng ẩn dụ đại diện cho "Người bảo vệ" bên phải và "Công lý" bên trái.
Chứng chỉ vàng mệnh giá 100$ đầu tiên được phát hành với hình con đại bàng ở bên trái và số 100 màu xanh lá cây lớn ở giữa mặt trước. Mặt sau được in màu cam nổi bật thay vì màu xanh lá cây.
![]() |
![]() |
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1864
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1864 là trái phiếu Kho bạc Lãi kép được phát hành, lưu thông trong ba năm và trả lãi kép 6% tính theo kỳ sáu tháng. Mặt trước tương tự như Trái phiếu trả lãi 1 năm 1863.
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1869
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1869 là giấy bạc Chính phủ Mỹ (United States Note) mệnh giá 100 đô la mới được phát hành với chân dung Abraham Lincoln bên trái mặt trước và hình tượng ẩn dụ đại diện cho kiến trúc bên phải. Mặc dù về mặt kỹ thuật đây là Giấy bạc Chính phủ Mỹ, song lại in dòng chữ "Treasury Note" (Trái phiếu kho bạc) trên đó.
![]() |
![]() |
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1870
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1870 là giấy bạc Ngân hàng Vàng Quốc gia mệnh giá 100 đô la được phát hành, được các Ngân hàng Vàng Quốc gia cùng sử dụng để thanh toán cụ thể bằng đồng vàng. Mặt trước có hình minh họa cảnh Perry rời tàu USS St. Lawrence và một hình tượng ẩn dụ ở bên phải; mặt sau có hình minh họa đồng vàng Mỹ.
![]() |
![]() |
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1875
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1875 là mặt sau của Giấy bạc Chính phủ Mỹ Series 1869 được thiết kế lại. Đồng thời, dòng chữ Treasury Note trên mặt trước được đổi thành United States Note. Loại này được phát hành lại trong Series 1878 và Series 1880.
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1878
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1878 là chứng chỉ Bạc 100 đô la đầu tiên được phát hành với chân dung James Monroe ở bên trái mặt trước. Mặt sau được in bằng mực đen, không giống bất kỳ loại tiền nào khác do Chính phủ Liên bang Mỹ phát hành.
![]() |
![]() |
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1882
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1882 là chứng chỉ vàng 100 đô la được thiết kế lại và sửa đổi. Mặt trước có phần giống với Chứng chỉ vàng Series 1870; họa tiết viền, chân dung Thomas H. Benton, chữ "gold" cỡ lớn và mực màu vàng phía sau số seri được giữ nguyên. Mặt sau có hình con đại bàng và số La Mã C (đại diện cho số 100).
![]() |
![]() |
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1890
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1890 là Treasury Note hay còn được gọi là Coin Note mệnh giá 100 đô la được phát hành để chính phủ mua bạc thỏi từ ngành khai thác bạc. Tờ tiền có hình chân dung Đô đốc David G. Farragut.
![]() |
![]() |
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1902
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1902 là giấy bạc Ngân hàng Quốc gia (National Banknote) cực kỳ hiếm được phát hành. Nó có con dấu màu xanh, hình John J. Knox trên mặt trước và hình hai người đàn ông và một con đại bàng trên đỉnh khiên ở mặt sau.
![]() |
![]() |
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1914
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1914 là Giấy bạc Dự trữ Liên bang (Federal Reserve Note) 100 đô la đầu tiên được phát hành với chân dung Benjamin Franklin trên mặt trước và các hình tượng ẩn dụ đại diện cho lao động, sung túc, nước Mỹ, hòa bình và thương mại ở mặt sau.
![]() |
![]() |
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1922
Tờ 100 USD - Phiên bản năm 1922 là chứng chỉ Vàng Series 1880 được tái phát hành với dòng cam kết ở bên phải, số seri phía dưới bên trái trên mặt trước.
![]() |
![]() |
100 USD - Phiên bản năm 1929
Từ Series 1928, kích thước của tất cả các loại tiền tệ Mỹ được thay đổi thành kích thước hiện tại và bắt đầu có thiết kế được chuẩn hóa. Mọi phiên bản của tờ 100 đô la đều có hình chân dung Benjamin Franklin giống nhau, họa tiết viền giống nhau trên mặt trước và mặt sau giống nhau với hình minh họa Tòa nhà Độc lập (Independence Hall).
Tờ 100 đô la được phát hành dưới dạng Giấy bạc Dự trữ Liên bang (Federal Reserve Note) với con dấu và số seri màu xanh lá cây.
![]() |
![]() |
100 USD - Phiên bản năm 1933
Như một biện pháp ứng phó khẩn cấp với cuộc Đại Suy thoái, tiền đã được bơm vào nền kinh tế Mỹ thông qua Giấy bạc Ngân hàng Dự trữ Liên bang được phát hành theo Series 1929. Đây là tờ 100 đô la kích thước nhỏ duy nhất có họa tiết viền hơi khác trên mặt trước. Số seri và con dấu trên đó có màu nâu.
![]() |
![]() |
100 USD - Phiên bản năm 1950
Nhiều chi tiết nhỏ trên mặt trước của Giấy bạc Dự trữ Liên bang 100 đô la đã được thay đổi. Đáng chú ý nhất gồm có: con dấu Bộ Tài chính, số "100" màu xám và Con dấu Dự trữ Liên bang.
![]() |
![]() |
100 USD - Phiên bản năm 1963
Vì tiền đô la không còn được đổi sang bạc, bắt đầu từ Series 1963A, mặt trước của Giấy bạc Dự trữ Liên bang 100 đô la có nội dung: "Tờ tiền này là pháp tệ hợp pháp cho tất cả các khoản nợ, công và tư". Bên cạnh đó, dòng chữ "In God We Trust" (Chúng tôi tin vào Chúa) được thêm vào mặt sau.
![]() |
![]() |
100 USD - Phiên bản năm 1966
Loại Giấy bạc Chính phủ Mỹ 100 đô la cỡ nhỏ đầu tiên và duy nhất được phát hành với con dấu và số seri màu đỏ. Đây là loại tiền tệ đầu tiên của Mỹ sử dụng con dấu Bộ Tài chính Mỹ mới với nội dung bằng tiếng Anh thay vì tiếng Latin.
![]() |
![]() |
100 USD - Phiên bản năm 1990
Các biện pháp chống tiền giả thời đại mới đầu tiên được đưa vào áp dụng trong tờ 100 USD Series 1990 với hình in siêu nhỏ xung quanh chân dung Franklin và dải bảo mật kim loại ở phía bên trái của tờ tiền.
![]() |
![]() |
100 USD - Phiên bản năm 1996
Sự thay đổi thiết kế lớn đầu tiên của tờ 100 đô la kể từ năm 1929 diễn ra với việc áp dụng bố cục theo phong cách đương đại. Mục đích chính của thiết kế mới là ngăn chặn tiền giả.
![]() |
![]() |
Câu hỏi thường gặp
Hôm nay, 100 Đô bằng 2,576,000 VND.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 08:57 30/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất